I.MỤC TIÊU :
Giúp học sinh củng cố về phép trừ có nhớ dạng11-5, 31-15, 51-15.
Tìm số hạng trong một tổng.
Giải bài toán có lời văn(toán đơn 1 phép tính trừ)
Lập phép tính trừ các số và dấu cho trước.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Đồ dùng phục vụ đồ chơi.
Thứ hai ngày 03 tháng 11 năm 2008 Toán: Luyện tập I.Mục tiêu : Giúp học sinh củng cố về phép trừ có nhớ dạng11-5, 31-15, 51-15. Tìm số hạng trong một tổng. Giải bài toán có lời văn(toán đơn 1 phép tính trừ) Lập phép tính trừ các số và dấu cho trước. II.Đồ dùng dạy học: Đồ dùng phục vụ đồ chơi. III.Hoạt động dạy học: Hoạt động dạy T Hoạt động học 1.Kiểm tra bài cũ: Gọi 2 HS lên bảng làm - nhận xét. 2.Bài mới: a,Giới thiệu Bài 1: Gọi hs nêu yêu cầu. 4 hs lên làm - lớp làm vào vở. Bài 2: Gọi 2 hs nêu yêu cầu Gọi hs làm Gv nhận xét Bài 3:Gọi hs nêu yêu cầu. 3 em lên làm – lớp làm bảng Gv nhận xét Bài 4: Gọi hs đọc đầu bài Gọi hs tóm tắt - giải Gv nhận xét bổ xung. 4. Củng cố dặn dò Nhận xét giờ học Ghi đầu bài 3’ 30’ - 2’ x+16 =41 x+34 = 81 Đọc yêu cầu - 4 em làm - làm bảng 11-2=9 11- 4=7 11- 6=5 11-3=8 11-5 =6 11-7 =4 - Nêu yêu cầu - hs làm - nhận xét 41 - 71 - 51 - - 38 - 81 29 25 9 35 47 48 9 16 62 61 85 33 38 Tìm x 3 em làm x+18=61 23+x=71 x =61-38 x=71-23 x =43 x=48 Hs tóm tắt - giải Cửa hàng còn lại số kg táo là: 51-26 =25(kg) Đáp số:25 kg táo Về nhà đọc thuộc bảng cộng trừ 11-5 Đạo đức: Thực hành kĩ năng giữa học kì I Chào cờ Nhận xét tuần 10 Thứ ba ngày 04 tháng 11 năm 2008 Toán: 12 trừ đi một số 12-8 I.Mục tiêu : Giúp học sinh biết thực hiện phép trừ có nhớ dạng 12 - 8 Tự lập và học thuộc làng bảng các cộng thức 12 trừ đi một số. áp dụng phép trừ có nhớ dạng 12 - 8 để giải bài toán có liên quan. II.Đồ dùng dạy học: Que tính. III.Hoạt động dạy học: Hoạt động dạy T Hoạt động học 1.Kiểm tra bài cũ: 2.Bài mới: a,Giới thiệu GV nêu yêu cầu – phép tính. Gv cùng hs thao tác que tính. Gv nhận xét hs làm bảng trừ Bài 1:Gọi hs nêu yêu cầu Yêu cầu hs làm vở-nhận xét Gv cho hs nêu lại kết luận Bài 2: Đặt tính rồi tính Gọi hs đặt tính-tính hiệu. Gv nhận xét Bài 3:Gọi hs đọc đầu bài-tóm tắt-giải. Nhận xét bổ sung. Bài 4: Gọi 2 em làm-nhận xét. 3. Củng cố dặn dò Nhận xét giờ học - ghi bài Chuẩn bị giờ sau. 3’ 30’ 2’ 12- 8 12 12-3=9 12- 6=6 - 8 12-4=8 12. . . 4 12-5=7 12-9=3 Hs lập bảng 12 trừ 1 số - Hs đọc Tính nhẩm - hs nối tiếp điền 9+3=12 8+4=12 7+5=12 3+9=12 4+8=12 5+7=12 Nêu lại: Khi ta đổi chỗ các số hạng thì tổng không thay đổi. 3 em làm nhận xét - - 72 - 42 62 7 6 8 65 36 54 HS tóm tắt giải Hoà còn lại số nhãn vở là: 22 - 9 =13(nhãn vở) Đáp số:13 nhãn vở Bài 4,2 hs làm nhận xét Thứ tư ngày 05 tháng 11 năm 2008 Toán: 32 - 8 I.Mục tiêu : Giúp học sinh biết cách thực hiện phép trừ có nhớ dạng 32 - 8 áp dụng để giải bài toán có liên quan (toán có lời văn, tìm x). Rèn luyện kĩ năng làm toán cho hs. II.Đồ dùng dạy học: 32 que tính – bảng con. III.Hoạt động dạy học: Hoạt động dạy T Hoạt động học 1.Kiểm tra bài cũ: 2.Bài mới: a,Giới thiệu Gv cho hs nêu yêu cầu 32 - 8 Gv giới thiệu cùng hs thao tác que tính – nhận xét. Gv cùng hs đặt tính rồi tính Hs nhắc lại cách tính. Bài 1:Gv yêu cầu hs nêu đầu bài. Gv gọi 4 em làm. Lớp làm bảng con - nhận xét. Bài 2: Gọi hs nêu yêu cầu. Gọi 2 làm nhận xét. Nhận xét bổ sung Bài 3: Gọi hs đọc đầu bài. Hỏi:Bài toán có điều gì? Bài toán hỏi gì? Gọi hs tóm tắt giải. Gv nhận xét. 3. Củng cố dặn dò Nhận xét giờ học – ghi bài Chuẩn bị giờ sau. 3’ 30’ 2’ Phép tính 32-8 Hs thao tác que tính Hs thực hiện cột dọc. 32-2 không trừ được 8 lấy 12- 8=4 - 8 viết 4 nhớ 1; 3-1=2 viết 2 24 Bài 1: Tính 4 em làm -lớp bảng con 52 82 22 62 42 72 9 4 3 7 6 8 43 78 18 55 36 64 Bài 2: 2 em làm lớp làm bảng con 72 42 62 7 6 8 65 36 54 Hs đọc đầu bài - tóm tắt giải Hoà còn lại số nhãn vở là: 22 - 9= 13(nhãn vở) Đáp số:13 nhãn vở Thứ năm ngày 06 tháng 11 năm 2008 Toán: 52 - 8 I.Mục tiêu : Giúp hs biết thực hiện phép trừ có nhớ dạng 52-28 áp dụng các bài tập có liên quan đến. Rèn kĩ năng làm toán cho hs. II.Đồ dùng dạy học: Que tính - bảng con III.Hoạt động dạy học: Hoạt động dạy T Hoạt động học 1.Kiểm tra bài cũ: Gọi 2 hs lên bảng - nhận xét. 2.Bài mới: a,Giới thiệu Gv giới thiệu 52 - 28 Gv cho hs thao tác que tính. Gv yêu cầu đặt tính và tính.. Gv nhận xét bổ sung Bài 1: Gv hs nêu yêu cầu tính. Gọi 4 em làm - lớp làm vào bảng. Bài 2: Gọi hs nêu yêu cầu. Gọi 2 em lên làm - lớp làm bảng con. Nhận xét bổ sung. Bài 3: Gọi hs đọc yêu cầu Hỏi bài toán cho biết gì Bài toán hỏi giải Gọi hs làm - nhận xét. 3. Củng cố dặn dò Nhận xét giờ học - ghi bài Chuẩn bị giờ sau. 3’ 30’ 2’ 2 em làm 52 - 3, 22 - 7 Hs thao tác que tính 52 - 28 Hs đặt tính rồi tính 52 28 24 2 không trừ được 8 lấy 12 - 8=4 viết 4 nhớ 1;2 thêm 1 bằng 3 ; 5-3=2 viết 2. 4 hs làm - lớp làm bảng con 62 32 82 92 72 19 16 37 23 28 43 16 45 69 44 2 em làm - lớp làm bảng con 72 82 92 27 38 55 45 44 37 Hs đọc yêu cầu- tóm tắt - giải Giải:Đội 1 trồng được số cây là: 92 + 38 =54(cây) Đáp số: 45 cây Âm nhạc : Giáo viên chuyên soạn , giảng. Thứ sáu ngày 07 tháng 11 năm 2008 Toán: Luyện tập I.Mục tiêu : Giúp học sinh củng cố về các phép cộng có nhớ dạng 12-8, 32-8, 52-28.Tìm số hạng chưa biết trong một tổng. - Giải bài toán có lời văn (toán đơn, phép trừ). - Biểu tượng về hình tam giác. - Bài toán trắc nghiệm, 4 lựa chọn. II.Đồ dùng dạy học: Bảng con – phấn mầu. III.Hoạt động dạy học: Hoạt động dạy T Hoạt động học 1.Kiểm tra bài cũ: 2.Bài mới: a,Giới thiệu Gv gọi hs nêu yêu cầu bài 1. Gọi hs lên bảng điền Nhận xét bổ sung. Bài 2: Gv gọi hs nêu yêu cầu. Gọi 3 em lên làm - lớp làm bảng con. Bài 3: Gọi hs nêu yêu cầu. Gọi 2 em lên làm – nhận xét. Bài 4: Gọi hs đọc đầu bài Hỏi yêu cầu bài toán. Tóm tắt - giải. Gv nhận xét bổ sung. 3. Củng cố dặn dò Nhận xét giờ học – ghi bài Chuẩn bị giờ sau. 3’ 30’ 2’ Hs làm vào vở – gọi hs điền Tính nhẩm 12-3=9 12-5=7 12-7=5 12- 4=8 12-6=6 12- 8=4 3 hs làm – lớp làm bảng. 62 53 72 36 27 19 15 36 35 72 57 72 2 hs lên làm – nhận xét. x+18=52 x+24=62 x =52-18 x =62-24 x =34 x =38 Hs đọc yêu cầu Tóm tắt giải Gà có số con là: 42-18=24(con) Đáp số:24 con gà Thứ hai ngày 10 tháng 11 năm 2008 Toán Tìm Số bị trừ I.Mục tiêu : Giúp hoc sinh biết cách tìm số trừ trong phép trừ khi biết hiệu và số trừ. - áp dụng cách tìm số bị trừ để giải các bài tập có liên quan. - Củng cố kĩ năng về vẽ đoạn thẳng qua các điểm cho trước. - Biểu tượng về hai đoạn thẳng cắt nhau. II.Đồ dùng dạy học: Tờ bìa - kéo. III.Hoạt động dạy học: Hoạt động dạy T Hoạt động học 1.Kiểm tra bài cũ: 2.Bài mới: a,Giới thiệu Gv nêu yêu cầu bài 1 - hỏi hs Gv cùng hs lập phép tính. Gv hướng dẫn giải bài toán. Gv cho hs nêu thành phép tính. GV đưa ra ví dụ 2 Gv yêu cầu nêu thành phần phép tính - nêu kết luận. Gv cho hs đọc thuộc kết luận. Bài 1:Gv gọi 2 em lên làm - lớp làm vở Nhận xét bổ sung. Bài 2:Gọi hs làm - gv nhận xét. Gọi 3 em điền - ghi điểm. 3. Củng cố dặn dò Nhận xét giờ học - ghi bài Chuẩn bị giờ sau. 3’ 30’ 2’ Có 10 ô vuông.Bớt 1 ô vuông. Hỏi còn bao nhiêu ô vuông? 10 - 4 = 6 SBT ST Hiệu Hs nêu thành phần của phép tính x- 4 = 6 x = 6 + 4 x = 10 Kết luận: Muốn tìm số bị chia ta lấy hiệu cộng với số trừ . 2 em lên bảng làm - lớp làm vở. x - 4 = 8 x - 8 = 24 x = 8 + 4 x = 24 + 8 x = 12 x = 32 Hs lên bảng điền - nhận xét Số 3 hs điền 7 - 2 = 5 10 - 4 = 6 5 - 5 = 0 Thứ ba ngày 11 tháng 11nnăm 2008 Toán 13 trừ đi một số : 13 - 5 I.Mục tiêu : Giúp hs biết cách thực hiện phép trừ 13-5. -Lập và thuộc lòng bảng công thức 13 trừ đi một số. -áp dụng bảng trừ đã học giải bài toán có liên quan. -Củng cố về tên gọi thành phần và kết quả của pháp trừ. II.Đồ dùng dạy học: Bảng gài - bảng con - phấn mầu. III.Hoạt động dạy học: Hoạt động dạy T Hoạt động học 1.Kiểm tra bài cũ: Gọi 2 em lên bảng làm - nhận xét. 2.Bài mới: a,Giới thiệu: Gv giới thiệu phép tính - hs thao tác que tính - lập bảng 13 trừ 1 số 13 - 5, hs đọc thuộc lòng. Bài 1: Gọi hs đọc yêu cầu Yêu cầu hs làm vào vở - gọi làm miệng Nhận xét bổ sung. Bài 2:Gọi hs nêu yêu cầu. Gọi 4 em làm - lớp làm bảng con. Bài 3: Hs đặt tính rồi tính. Bài 4: Gọi hs đọc đầu bài Gọi hs tóm tắt - giải Gv nhận xét ghi điểm 3. Củng cố dặn dò Nhận xét giờ học - ghi bài 3’ 30’ 2’ 2 hs lên bảng làm x - 14 = 62 x - 13 =30 13 - 5 =? 13 13 - 4 = 9 13 - 7 = 6 5 13 - 5 = 8 13 - 8 = 5 6 13 - 6 = 7 13 - 9 = 4 Tính nhẩm. 9 + 4 = 13 8 + 5 = 13 7 + 6 = 13 4 + 9 = 13 5 + 8 = 13 6 + 7 = 13 13 - 9 = 4 13 - 8 = 5 13 - 7 = 6 13 - 4 = 9 13 - 8 = 5 13 -6 = 7 Hs nêu yêu cầu 4 em làm - lớp làm bảng con 3 em đặt tính - tính Hs đọc yêu cầu - tóm tắt giải Bài giải:Cửa hàng còn lại số xe đạp là: 13 - 6 = 7(xe đạp) Đáp số : 7 xe đạp
Tài liệu đính kèm: