Bài soạn Toán lớp 2 - Nguyễn Quan Vũ - Tuần 6 đến tuần 10

Bài soạn Toán lớp 2 - Nguyễn Quan Vũ - Tuần 6 đến tuần 10

I. Mục tiêu

.1Kiến thức: Biết cách thực hiện phép cộng dạng 7 + 5 , lập được bảng 7 cộng với một số .

 - Nhận biết trực giác về tính chất giao hoáncủa phép cộng .

- Biết giải và trình bày bài giải bài toán về nhiều hơn.

2Kỹ năng: Thực hiện phép cộng dạng 7 + 5 , lập được bảng 7 cộng với một số,về tính chất giao hoáncủa phép cộng

- Giải và trình bày bài giải bài toán về nhiều hơn.

3Thái độ: Tính cẩn thận, khoa hoc

 

doc 59 trang Người đăng baoha.qn Lượt xem 1203Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài soạn Toán lớp 2 - Nguyễn Quan Vũ - Tuần 6 đến tuần 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 LỊCH BÁO GIẢNG MÔN TOÁN 2
NGÀY
TUẦN
TIẾT
BÀI DẠY
TỪ
6
26
27
28
29
30
7 cộng với 1 số , 7 + 5
47 + 5
47 + 25
Luyện tập
Bài toán về ít hơn
TỪ
 7
31
32
33
34
35
Luyện tập
Kí-lô-gam
Luyện tập
6 cộng với 1 số, 6 + 5
26 +5
TỪ
 8
36
37
38
39
40
36 + 15
Luyện tập
Bảng cộng
Luyện tập
Phép cộng có tổng bằng 100
TỪ
 9
41
42
43
44
45
Lít
Luyện tập
Luyện tập chung
Kiểm tra định kì
Tìm số hạng trong 1 tổng
TỪ 
 10
46
47
48
49
50
Luyện tập
Số tròn chục trừ đi một số
11 trừ đi 1 số: 11 – 5
31 – 5
51 - 15
MÔN: TOÁN
Tiết26: 7 CỘNG VỚI MỘT SỐ 7 + 5
I. Mục tiêu
.1Kiến thức: Biết cách thực hiện phép cộng dạng 7 + 5 , lập được bảng 7 cộng với một số .
 - Nhận biết trực giác về tính chất giao hoáncủa phép cộng .
Biết giải và trình bày bài giải bài toán về nhiều hơn.
2Kỹ năng: Thực hiện phép cộng dạng 7 + 5 , lập được bảng 7 cộng với một số,về tính chất giao hoáncủa phép cộng 
Giải và trình bày bài giải bài toán về nhiều hơn.
3Thái độ: Tính cẩn thận, khoa hoc
II. Chuẩn bị
GV: Que tính, bảng cài
HS: SGK, que tính, bảng cài.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của GV
Hoạt động của GV
Điều chỉnh 
1. Khởi động 
2. Bài cũ Luyện tập,kiểm tra Vở BT Toán,nhận xét.
3. Bài mới 
Giới thiệu: 
 Hôm nay ta học dạng toán 1 số cộng với 1 số qua bài 7 cộng với 1 số.
v Hoạt động 1: Giới thiệu phép cộng 7 + 5
*MT: Biết cách thực hiện phép cộng dạng 7 + 5 , lập được bảng 7 cộng với một số .
 *Lớp,cá nhân
* ĐDDH:Que tính 
Có 7 que tính, lấy thêm 5 que tính nữa. Hỏi có tất cả mấy que tính.
GV làm bằng que tính
Đính trên bảng 7 que tính sau đính thêm 5 que tính nữa Thầy gộp 7 que tính với 3 que tính để có 1 chục (1 bó) que tính. Vậy 7 + 5 = 12 
Đặt tính dọc
GV nhận xét
GV yêu cầu HS lập bảng cộng dạng 7 cộng với 1 số.
GV nhận xét.
* Biết cách thực hiện phép cộng dạng 7 + 5 , lập được bảng 7 cộng với một số 
v Hoạt động 2: Thực hành 
-MT:Biết đặt & thực hiện phép tính dạng 7 cộng với 1 số,Biết giải và trình bày bài giải bài toán về nhiều hơn.
-HT : Cá nhân,lớp
Bài 1:
GV cho HS nêu miệng 
GV uốn nắn hướng dẫn.
Bài 2:
- GV cho HS làm bảng cài 
 7	 6	 7	 9
	 4	 7	 8	 7
	 11 13 15 16
Bài 4:làm vở
	 - GV hướng dẫn giải
 Em : 7 tuổi
	 	 Anh hơn em 7 tuổi
	 	 Anh : ? Tuổi 
4. Củng cố – Dặn dò
 GV cho HS thi đua điền dấu +, - vào phép tính
 7 + 6 = 13
	7 – 3 + 7 = 11.
GV nhận xét
Vài HS đọc bảng cộng 7 cộng với một số
Chuẩn bị: 47 + 5
- Hát
- HS lắng nghe
- HS thao tác trên que tính để tìm kết quả 12 que tính.
- HS nêu cách làm
- HS đặt tính dọc
- Lớp nhận xét
- HS lập 	
- HS học thuộc bảng cộng 7 
- HS nêu kết quả 
- HS nhận xét 
- HS làm bài
	- HS nhận xét 
- HS tóm tắt
- HS làm bài – sửa bài.
- HS lên thi điền dấu +, -
HS nghe 
Ghi nhớ
- HS khá, giỏi
 MÔN: TOÁN 
 Tiết27: 47 + 5
I. Mục tiêu
1Kiến thức: Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 47 + 5
 - Biết giải bài toán về nhiều hơn theo tóm tắt bằng sơ đồ đoạn thẳng 
2Kỹ năng: Rèn kĩ năng đặt tính và thực hiện giải bài toán về nhiều hơn theo tóm tắt bằng sơ đồ đoạn thẳng .
3Thái độ: Tính cẩn thận, khoa học.
II. Chuẩn bị
GV: Que tính; Bảng cài; 
HS: SGK, que tính, bảng cài.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Điều chỉnh
1. Khởi động 
2. Bài cũ 
- GV cho HS làm 
 7	 7	 7	 7	 7
 4	 5	 6	 7	 8
	11	 12	 13	 14	 15 
GV nhận xét.
3. Bài mới 
v Hoạt động 1: Giới thiệu phép cộng 47 +5 
MT: HS nắm phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 47 + 5.
HT : Lớp
GV nêu đề toán: Có 47 que tính thêm 5 que nữa. Hỏi có bao nhiêu que tính?
GV nhận xét.
GV đính trên bảng như SGK
	 GV lấy hàng 2 lên 3 que tính để thành 1 bó.
 47 + 5 = 52
 47
	+5
 52
Nêu cách tính. 7 + 5 = 12 viết 2 nhớ 1 ; 4 thêm 1 là 5 viết 5
v Hoạt động 2: Thực hành 
òMT: Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 47 + 5 & Biết giải bài toán về nhiều hơn theo tóm tắt bằng sơ đồ đoạn thẳng .
*HT:nhóm,cá nhân
Bài 1: ( bảng cài )(cột 1,2,3)
GV cho HS làm bảng cài 
GV theo dõi hướng dẫn
 17	 27	 37	 47
 	 4	 5	 6	 7
	 21	 32	 43	 54
 * Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 47 + 5
Bài 3:
Muốn biết độ dài đoạn thẳng AB dài bao nhiêu người ta làm sao?
 - Lấy độ dài đoạn thẳng CD cộng độ dài đoạn thẳng AB
 17 + 8 = 25 (cm)
- GV cho HS làm vào vở ô li 
- GV nhận xét 
4. Củng cố – Dặn dò
GV cho HS tham gia trò chơi: Ai nhanh hơn.
Lên điền số vào phép tính để ứng với kết quả. Ai đúng hơn sẽ thắng.
- Hát
- HS làm 
- HS đọc bảng cộng 7
- HS lắng nghe
- HS dựa vào que tính để tính.
- HS nêu kết quả
 -HS Nêu cách tính
- HS nêu	
- HS làm bảng cài
- HS nhận xét.
- HS đọc đề theo tóm tắt
- HS làm, sửa 
- HS lắng nghe
- Mỗi đội cử 3 bạn thi đua
- HS nhận xét 
- HS khá, giỏi
 MÔN: TOÁN
 Tiết28: 47 +25
I. Mục tiêu
1Kiến thức: Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 47 + 25
 - Biết giải và trình bày bài giải bài toán bằng một phép cộng .
2Kỹ năng: Rèn kĩ năng đặt tính và thực hiện giải bài toán bằng một phép cộng .
3Thái độ: Tính cẩn thận, khoa học.
II. Chuẩn bị
GV: Que tính; Bảng cài; 
HS: SGK, que tính, bảng cài.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Điều chỉnh
1. Khởi động 
2. Bài cũ 
- GV cho HS làm 
 17	 27	 37	 47	 57
 4	 5	 6	 7	 8
	21	 32	 43	 54	 65 
GV nhận xét.
3. Bài mới 
v Hoạt động 1: Giới thiệu phép cộng
 47 +25 .
- MT : Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 47 + 25
- HT : Lớp
- GV nêu đề toán: Có 47 que tính thêm 25 que nữa. Hỏi có bao nhiêu que tính?
 -GV đính trên bảng 
 -GV lấy hàng 2 lên 3 que tính để thành 1 bó.
 47 +25 = 72
 47
	 25
 72
v Hoạt động 2: Thực hành.
MT : Rèn kĩ năng đặt tính và thực hiện giải bài toán bằng một phép cộng
HT: Cá nhân,lớp,
Bài 1: ( bảng cài )
GV cho HS làm bảng cài 
GV theo dõi hướng dẫn
 17	 27	 37	 47
 	 24	 15	 36	 27
	 41	 42	 73	 74
 Bài 2:Bảng con(câu a,b,d,e)
Bài 3:
Muốn biết đội đó có bao nhiêu người ta làm sao?
 - Lấy số nam cộng số nữ.
 27 + 18 = 45 ( người)
- GV cho HS làm vào vở 
- GV nhận xét 
4. Củng cố – Dặn dò
GV cho HS tham gia trò chơi: Ai nhanh hơn.
Lên điền số vào phép tính để ứng với kết quả. Ai đúng hơn sẽ thắng.
 37	 27	 27
 15	 36 	 28
 52	 63	 55
- GV nhận xét tuyên dương.
Chuẩn bị: Luyện tập.
- Hát
- HS làm 
- HS đọc bảng cộng 7
- HS lắng nghe
- HS lắng nghe
- HS dựa vào que tính để tính.
- HS nêu kết quả
- HS nêu cách tính	
- HS làm bảng cài
	- HS nhận xét.
HS ghi Đ,S vào bảng
- HS đọc đề 
- HS làm, sửa 
- HS lắng nghe
- Mỗi đội cử 3 bạn thi đua
HS nhận xét 
HS lắng nghe 
Ghi nhớ
- HS khá, giỏi
 MÔN: TOÁN
 Tiết 29 : LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu
1Kiến thức: 
Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, toán dạng 47 + 25 , 47 + 5, Thuộc bảng 7 cộng với một số .
Biết giải bài toán theo toán tắt với một phép cộng .
2Kỹ năng: Rèn kĩ năng thực hiện phép cộngcó nhớ trong phạm vi 100, toán dạng 47 + 25 , 47 + 5, 
- Giải bài toán theo toán tắt với một phép cộng .
3Thái độ: Tính cẩn thận.
II. Chuẩn bị
GV: SGK. Bảng cài và bộ thực hành Toán. Bảng phụ.
HS: Bảng cài, SGK. Vở bài tập.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu 
Hoạt động của GV 
Hoạt động của GV
Điều chỉnh 
1. Khởi động 
2. Bài cũ : 47 + 25
- GV cho HS làm bài 
 17	 28	 39	 17	 29
 24	 17	 7	 25	 7
 41	 45	 46	 42	 36
 - GV nhận xét.
3. Bài mới 
Giới thiệu: (1’)
Để củng cố về dạng toán 7 cộng với 1 số ta làm luyện tập.
v Hoạt động 1: Luyện tập, thực hành ( 28’)
ò ĐDDH: Bảng cài và bộ thực hành Toán.
Bài 1: HS làm miệng 
Yêu cầu HS nêu kết quả.
 - GV nhận xét 
 * Thuộc bảng 7 cộng với một số .
Bài 2: Bảng cài 
Yêu cầu nêu cách đặt tính. 
 - GV cho HS làm bảng cài 
 37	 47	 24	 68
	 15	 18	 17	 9 
	 52	 65	 41	 77
 - GV nhận xét
 * Thực hiện phép cộng cóù nhớ trong phạm vi 100, toán dạng 47 + 25 , 47 + 5, 
 Bài 3: Vở ô li 
Giải toán theo tóm tắt.GV cho HS đặt đề toán.
Để tìm số quả cả 2 thúng ta làm ntn? (Lấy số quả trứng thúng 1 cộng số quả trứng thúng 2.)
GV cho HS giải vào vở .
 * Biết giải bài toán theo toán tắt với một phép cộng .
Bài 4 : VBT(dòng 2)
Điền dấu >, <, =
 - Để điền dấu đúng trước tiên chúng ta phải làm gì? 
 ( Thực hiện phép tính )
 GV yêu cầu HS tính nhẩm rồi điền dấu:
 19 + 7 = 17 + 9
	 17 + 9 > 17 + 7
 	19 + 7 < 19 + 9
 	23 + 7 = 38 –8
 	16 + 8 < 23 – 3
 - GV nhận xét 
 * Củng cố so sánh hai số .
4. Củng cố – Dặn dò (2’)
: Trò chơi điền số
ò ĐDDH: Bảng phụ.
Cử 2 nhóm HS lên tham gia trò chơi.
GV cho HS điền số thích hợp vào chỗ trống , nhóm điền nhanh sẽ thắng.
10 < £ < 20 < £ < 23 < £ < 32
 - GV nhận xét, tuyên dương.
Nhận xét tiết học.
Chuẩn bị: Bài toán về ít hơn.
- Hát
- HS làmbài 
- HS sửa bài 
- HS lắng nghe 
- Lắng nghe 
- HS nêu 
- HS nhận xét 
- HS lắng nghe 
- HS nêu 
- HS làm bảng cài.
- HS nhận xét 
- HS lắng nghe
-HS dựa vào tóm tắt để đặt đề bài.
- HS làm vào vở ô li 
- HS trả lời 
- HS làm vào vở bài tập 
- HS lắng nghe 
- HS nhận xét.
 - HS lắng nghe 
 - Ghi nhớ
Giảm bài 2
HS khá, giỏi làm hết
NS: MÔN: TOÁN
ND: Tiết 30 : BÀI TOÁN VỀ ÍT HƠN
I. Mục tiêu
1Kiến thức: Biết giải và trình bày bài toán về ít hơn. 
2Kỹ năng: Rèn kĩ năng giải toán có lời văn 
3Thái độ: Tính cẩn thận, khoa học.
II. Chuẩn bị
GV: Bảng con, nam châm gắn các mẫu vật (quả cam). Bảng phụ .
HS: SGK. Vở bài tập.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu 
Hoạt động của GV 
Hoạt động của HS 
Điều chỉnh 
1. Khởi động (1’)
2. Bài cũ (3’) Luyện tập.
HS làm bài 
 37	 47	 24	 68
	 15	 18	 17	 9 
	 52	 65	 41	 77
 - GV nhận xét.
3. Bài mới 
Giới thiệu: (1’)
Học dạng toán mới: Bài toán về ít hơn.
v Hoạt động 1: Giới thiệu về bài toán ít hơn, nhiều hơn. ( 10’ )
ò ĐDDH: Bảng cài: Quả cam.
Cành trên có 7 quả
Cành dưới có ít hơn 2 quả.
Cành dưới có mấy quả?	
Cành nào biết rồi? ( Cành trên )
Cành nào chưa biết ? ( Cành dưới )
Để tìm cành dưới ta làm ntn? ( Lấy số cành trên trừ đi 2 )
 - GV cho HS lên bảng trình bày bài giải. 
 Số quả cam cành dưới có.
	 7 – 2 = 5 (quả)
	 Đáp số: 5 quả .
GV nhận xét.
v Ho ... 
Vậy 11 trừ đi 5 bằng mấy?( 11 trừ 5 bằng 6)
Viết lên bảng 11 – 5 = 6.
Bước 3: Đặt tính và thực hiện phép tính.
 Yêu cầu 1 HS lên bảng đặt tính sau đó nêu lại cách làm của mình. 
 11
	 5
	 6	
* Viết 11 rồi viết 5 xuống dưới thẳng cột với 1 (đơn vị). Viết dấu trừ và kẻ vạch ngang.
* Trừ từ phải sang trái. 1 không trừ được 5, lấy 11 trừ 5 bằng 6. Viết 6, nhớ 1. 1 trừ 1 bằng 0.
Yêu cầu nhiều HS nhắc lại cách trừ.
* Biết cách thực hiện phép trừ 11 – 5
v3. Hoạt động 2: Bảng công thức: 11 trừ đi một số.
( 8’)
ò ĐDDH: Que tính
Yêu cầu HS sử dụng que tính để tìm kết quả các phép trừ trong phần bài học và viết lên bảng các công thức 11 trừ đi một số như phần bài học.
Yêu cầu HS thông báo kết quả. Khi HS thông báo thì ghi lại lên bảng.
Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh bảng các công thức sau đó xoá dần các phép tính cho HS học thuộc.
 * Lập và thuộc lòng bảng công thức: 11 trừ đi một số.
v 4.Hoạt động 3: Luyện tập – thực hành. ( 11’)
ò ĐDDH: Bảng phụ.VBT.
Bài 1:a) HS chơi trò chơi đố bạn
Yêu cầu HS tự nhẩm và nêu ngay kết quả phép tính 
Yêu cầu HS nhận xét 
Hỏi: khi biết 2 + 9 = 11 có cần tính 9 + 2 không? Vì sao?( . Vì khi thay đổi vị trí các số hạng trong một tổng thì tổng đó không đổi.)
Yêu cầu HS tự làm tiếp .
Yêu cầu so sánh 1 + 5 và 6.
Yêu cầu so sánh 11 –1 – 5 và 11 – 6
Kết luận: Vì 1 + 5 = 6 nên 11 – 1 – 5 bằng 11– 6 (trừ liên tiếp các số hạng bằng trừ đi tổng)
Nhận xét 
 * Biết cách thực hiện phép trừ dạng 11 – 5
Bài 2: Tính.
 Yêu cầu HS nêu đề bài. Tự làm vào VBT sau đó nêu lại cách thực hiện tính 11 – 7; 11 – 2 
 Ta lấy số bị trừ trừ đi số trừ. 
 * Aùp dụng bảng trừ, thực hiện phép trừ dạng 11 – 5
Bài 4:
 Yêu cầu HS đọc đề bài. Tự tóm tắt sau đó hỏi: Cho đi nghĩa là thế nào?( Cho đi nghĩa là bớt đi.)
Yêu cầu HS tự giải bài tập.
Nhận xét và ghi điểm.
 * Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 11- 5.
5. HĐ tổng kết: (3’)
Yêu cầu HS đọc thuộc lòng bảng công thức: 11 trừ đi một số. Ghi nhớ cách thực hiện phép trừ 11 trừ đi một số.
Nhận xét tiết học.
Dặn dò về nhà học thuộc lòng bảng công thức trên. Chuẩn bị: 31 – 5
- Hát
- HS thực hiện
- Lắng nghe
- Nghe và phân tích đề.
- Trả lời 
- Thao tác trên que tính. 
- Trả lời.
- HS thực hiện
- HS trả lời
- HS học thuộc bảng công thức.
- HS tham gia trò chơi
- Nhận xét
- Trả lời
 - Lắng nghe 
 - Đọc đề bài.
 	- Làm vở BT
 - HS trả lời
- HS đọc đề 
- - Trả lời
 - Giải bài tập 
 - Lắng nghe 
 - 2 dãy HS thi đua.
 - Lắng nghe
- Ghi nhớ.
NS: MÔN: TOÁN
 ND: Tiết 49: 31 - 5
I. Mục tiêu
1Kiến thức: Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 31 – 5.
Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 31 – 5
Nhận biết giao điểm của hai đoạn thẳng.
 2Kỹ năng: Thực hiện được phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 31 – 5.
Giải được bài toán có một phép trừ dạng 31 – 5.
Vẽ giao điểm của hai đoạn thẳng.
3Thái độ: Tính toán nhanh, chính xác.
II. Chuẩn bị
GV: Que tính, bảng cài.
HS: Vở
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Điều chỉnh
1. Khởi động (1’)
 - Bài cũ (3’) 11 trừ đi 1 số 11 - 5
Yêu cầu HS lên bảng đọc thuộc lòng bảng các công thức: 11 trừ đi một số.
Yêu cầu nhẩm nhanh kết quả của một vài phép tính thuộc dạng: 11 – 5.
Nhận xét và cho điểm HS.
 - Bài mới 
Giới thiệu: (1’)
Tiết học hôm nay chúng ta học bài 31 -5
v2 Hoạt động 1: Phép trừ 31 - 5
ò ĐDDH: Que tính
Bước 1: Nêu vấn đề.
Có 31 que tính, bớt đi 5 que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính?
Muốn biết còn lại bao nhiêu que tính ta phải làm gì?
Viết lên bảng 31 – 5
Bước 2: Đi tìm kết quả.
Yêu cầu HS lấy bó 1 chục que tính và 1 que tính rời, tìm cách để bớt đi 5 que rồi báo lại kết quả.
31 que tính, bớt đi 5 que, còn lại bao nhiêu que?
Vậy 31 trừ 5 bằng bao nhiêu?
Viết lên bảng: 31 – 5 = 26.
* Lưu ý: GV có thể hướng dẫn bước này một cách tỉ mỉ như sau:
Yêu cầu HS lấy ra 3 bó 1 chục và 1 que tính rời (GV cầm tay).
Muốn bớt 5 que tính chúng ta bớt luôn 1 que tính rời.
Hỏi: Còn phải bớt bao nhiêu que tính nữa?
Để bớt được 4 que tính nữa ta tháo rời 1 bó thành 10 que rồi bớt thì còn lại 6 que tính rời.
2 bó que tính và 6 que tính rời là bao nhiêu?
Bước 3: Đặt tính và thực hiện phép tính.
Yêu cầu 1 HS lên bảng đặt tính. Nếu HS đặt tính và tính đúng thì yêu cầu nêu rõ cách đặt tính. Nếu nêu đúng cho vài HS nhắc lại. Nếu chưa đúng gọi HS khác thực hiện hoặc hướng dẫn trực tiếp bằng các câu hỏi:
 31
	 5
 	 26
Tính từ đâu sang đâu?
1 có trừ được 5 không?
Mượn 1 chục ở hàng chục. 1 chục là 10, 10 với 1 là 11, 11 trừ 5 bằng 6, viết 6. 3 chục mượn 1, hay 3 trừ 1 là 2, viết 2.
Nhắc lại hoàn chỉnh cách tính.
* Biết thực hiện phép trừ có nhớ dạng 31- 5
v3 Hoạt động 2: Luyện tập – Thực hành.
 Bài 1:(dòng 1)
ò ĐDDH: Bảng cài
Yêu cầu HS làm sau đó nêu cách tính của một số phép tính.
Nhận xét cho điểm.
* Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 31 – 5.
Bài 2:VBT (2 bài đầu)
Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài.
Muốn tìm hiệu ta làm thế nào?
Yêu cầu HS làm bài vào Vở bài tập. Gọi 2 HS lên bảng làm, mỗi HS làm một bàiù.
 Lấy số bị trừ, trừ đi số trừ.
-Yêu cầu 3 HS lên bảng nêu rõ cách cách đặt tính và thực hiện tính của từng phép tính.
Nhận xét và cho điểm.
 * Củng cố cách đặt tính.
Bài 3:
Yêu cầu HS đọc đề bài và tự làm bài.
Tóm tắt.
	Có	: 51 quả trứng.
	Lấy đi	: 6 quả trứng.
	Còn lại: quả trứng?
 Bài giải
 	Số quả trứng còn lại là:
	 51 – 6 = 45 (quả trứng)
	 Đáp số: 45 quả trứng.
Yêu cầu HS giải thích vì sao lại thực hiện phép tính 51 – 6.
Nhận xét và ghi điểm.
* Giải được bài toán có một phép trừ dạng 31 – 5.
Bài 4:
Gọi 1 HS đọc câu hỏi.
Yêu cầu HS trả lời. ( Đoạn thẳng AB cắt đoạn thẳng CD tại điểm O.)
Yêu cầu nhiều HS nhắc lại câu trả lời.
 * : Làm quen với 2 đoạn thẳng cắt nhau.
4. HĐ tổng kết: (3’)
Yêu cầu HS nêu lại cách đặt tính và thực hiện phép tính 31 – 5.
Nhận xét tiết học. Biểu dương các em học tốt, có tiến bộ. Nhắc nhở các em còn chưa chú ý, chưa cố gắng trong học tập.
Chuẩn bị: 51 – 15.
- Hát
- HS đọc.
- HS nhận xét.
- HS nêu kết quả.
-Lắng nghe
- HS nghe. 
- Trả lời
- Thực hiện phép trừ: 31 – 5.
- Thao tác trên que tính. 
- Trả lời
- Thực hiện 
- Nêu
-Nhắc lại
Trả lời
- Nhắc lại 
- Làm bài. 
- Nhận xét.
- HS đọc.
- HS trả lời.
- Làm bài
- Sửa bài .
-HS nêu
- Làm vào vở.
- Trả lời
- Nhắc lại.
- HS nêu
- Lắng nghe .
- Ghi nhớ.
HS khá,giỏi làm 4 bài
 NS: MÔN: TOÁN
ND: Tiết 50 : 51 - 15
I. Mục tiêu
1Kiến thức: Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 51 – 15.
 2Kỹ năng: Thực hiện được phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 51 – 15
 - Vẽ được hình tam giác theo mẫu.
3Thái độ: Yêu thích môn Toán. 
II. Chuẩn bị
GV: Que tính.
HS: Vở
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Điều chỉnh
1.HĐ Khởi động (1’)
 - Bài cũ (3’) 31 -5
Gọi 2 HS lên bảng thực hiện các yêu cầu sau:
+ HS 1: Đặt tính rồi tính: 71 – 6; 41 – 5
Nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính 71 – 6
+ HS 2: Tìm x: x + 7 = 51
 Nêu cách thực hiện phép tính 51 - 7
Nhận xét và ghi điểm HS.
 - Bài mới 
Giới thiệu: (1’)
Trong tiết học toán hôm nay, chúng ta cùng nhau học về cách thực hiện phép trừ dạng 
 51 – 15 và giải các bài toán có liên quan.
v2 Hoạt động 1: Phép trừ 51 – 15.( 10’)
ò ĐDDH: Que tính
Bước 1: Nêu vấn đề.
Đưa ra bài toán: Có 51 que tính, bớt 15 que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính?
Muốn biết còn bao nhiêu que tính ta làm ntn?
Bước 2:
Yêu cầu HS lấy 5 bó que tính và 1 que tính rời.
Yêu cầu 2 em ngồi cạnh nhau cùng thảo luận để tìm cách bớt đi 15 que tính và nêu kết quả
Yêu cầu HS nêu cách làm.
* Lưu ý: Có thể hướng dẫn cả lớp tìm kết quả như sau:
Chúng ta phải bớt bao nhiêu que tính?
15 que tính gồm mấy chục và mấy que tính?
Vậy để bớt được 15 que tính trước hết chúng ta bớt 5 que tính. Để bớt 5 que tính, ta bớt 1 que tính rời trước sau đó tháo 1 bó que tính và bớt tiếp 4 que. Ta còn 6 que nữa, 1 chục là 1 bó ta bớt đi 1 bó que tính. Như vậy còn 3 bó que tính và 6 que rời là 36 que tính.
51 que tính bớt 15 que tính còn lại bao nhiêu que tính?
Vậy 51 trừ 15 bằng bao nhiêu? ( 51 trừ 15 bằng 36)
Bước 3: Đặt tính và thực hiện phép tính.
Gọi 1 HS lên bảng đặt tính và thực hiện tính.
 51
	 15
	 36
Hỏi: Em đã đặt tính ntn? ( Viết 51 rồi viết 15 dưới 51 sao cho 5 thẳng cột đơn vị, 1 thẳng cột chục. Viết dấu – và kẻ gạch ngang.)
Hỏi tiếp: Em thực hiện tính ntn? ( 1 không trừ được 5, lấy 11 trừ 5 bằng 6, viết 6, nhớ 1. 1 thêm 1 bằng 2, 5 trừ 2 bằng 3, viết 3.)
Yêu cầu một số HS nhắc lại cách đặt tính và thực hiện phép tính.
* Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 51 – 15.
v3. Hoạt động 2: Luyện tập, thực hành. (17’)
Bài 1:
 ĐDDH: Bảng cài.
Yêu cầu HS làm bài vào bảng cài.
Yêu cầu HS nhận xét bài của bạn.
 81	 51	 91
	 44	 25	 9 
	 37	 26	 82
Yêu cầu nêu cách tính của 81–46, 51–19, 61-25
Nhận xét và cho điểm HS.
 * Thực hiện được phép trừ có nhớ dạng 51 – 15
Bài 2: bài a,b
Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài.
Hỏi: Muốn tính hiệu khi biết số bị trừ và số trừ ta làm thế nào?
Yêu cầu HS ï làm bài. 
Yêu cầu 3 HS lên bảng lần lượt nêu cách đặt tính và thực hiện từng phép tính.
Cho HS nhắc lại .
 * Củng cố tên gọi các thành phần và kết quả trong phép tính trừ.
 Bài 4:
 -Vẽ mẫu lên bảng và hỏi: Mẫu vẽ hình gì?
Muốn vẽ được hình tam giác chúng ta phải nối mấy điểm với nhau?
Yêu cầu HS tự vẽ hình.
 * Vẽ được hình tam giác theo mẫu.
4. HĐ tổng kết:(3’)
Yêu cầu HS nhắc lại cách đặt tính và thực hiện phép tính 51 – 15
Nhận xét tiết học.
Dặn dò HS ôn tập cách trừ phép trừ có nhớ dạng 51 – 15 
Chuẩn bị: Luyện tập,
- Hát
- HS thực hiện.
- HS thực hiện
- Lắng nghe 
- Lắng nghe
- Nghe.
- Nhắc lại bài toán. 
- Thực hiện phép trừ 51 - 15
- Thao tác với que tính và trả lời.
- Nêu cách bớt.
- Trả lời.
- HS nêu.
-Thực hiện.
- Trả lời
- Nhắc lại.
- HS làm bài
- HS nhận xét bài 
- HS nêu
- Đọc yêu cầu.
- HS làm bài. 
- HS thực hiện và nêu cách đặt tính.
	 - Nhắc lại .
- Trả lời
- Nối 3 điểm với nhau.
- Vẽ hình. 2 HS ngồi cạnh đổi chéo vở để kiểm tra lẫn nhau.
- HS nêu
- Lắng nghe
- Ghi nhớ.
- HS khá, gi ỏi làm 3 bài

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an Toan 2HKI210.doc