Bài soạn lớp 3 - Tuần 19 năm 2012

Bài soạn lớp 3 - Tuần 19 năm 2012

I. Mục tiêu: Nêu tác hại của việc người và gia súc phóng uế bừa bãi đối với môi trường và sức khỏe con người.

- Những hành vi đúng để giữ cho nhà tiêu hợp vệ sinh.

- Giáo dục học sinh có ý thức giữ vệ sinh môi trường.

* KNS:Kĩ năng quan sát,tỡm kiếm và xử lí các thông tin để biết tỏc hại của rỏc và ảnh hưởng của sinh vật sống trong rỏc tới sức khỏe con người; tỏc hại phân và nước tiểu ảnh hưởng đến sức khỏe con người.

II. Đồ dùng dạy và học: Các hình trang 70, 71 SGK.

III. Hoạt động dạy và học:

 

doc 198 trang Người đăng baoha.qn Lượt xem 899Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài soạn lớp 3 - Tuần 19 năm 2012", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 19
Thứ hai ngày 16 tháng 1 năm 2012
Tự nhiên và Xã hội
	Tiết 37: Vệ SINH MôI TRườNG (tiếp)
I. Mục tiêu: Nêu tác hại của việc người và gia súc phóng uế bừa bãi đối với môi trường và sức khỏe con người.
- Những hành vi đúng để giữ cho nhà tiêu hợp vệ sinh. 
- Giáo dục học sinh có ý thức giữ vệ sinh môi trường. 
* KNS:Kĩ năng quan sỏt,tỡm kiếm và xử lớ cỏc thụng tin để biết tỏc hại của rỏc và ảnh hưởng của sinh vật sống trong rỏc tới sức khỏe con người; tỏc hại phõn và nước tiểu ảnh hưởng đến sức khỏe con người.
II. Đồ dùng dạy và học: Các hình trang 70, 71 SGK.
III. Hoạt động dạy và học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Bài cũ: Kể những việc em đã làm để giữ vệ sinh môi trường?
- GV nhận xét, đánh giá.
2. Bài mới 1: Giới thiệu bài.
Hoạt động 1: Quan sát tranh.
- HS quan sát hình trang 70,71 SGK.
- HS nờu nhận xét của mình khi quan sát các hình.
- Yêu cầu các nhóm thảo luận các câu sau:
+ Nêu tác hại của việc người, gia súc phóng uế bừa bãi. Hãy cho 1 số dẫn chứng cụ thể em đã quan sát thấy ở địa phương (đường làng, ngõ xóm,..)
+ Cần phải làm gì để tránh những hiện tượng trên?
- Yêu cầu các nhóm báo cáo kết quả.
- GV nhận xét, kết luận:
Hoạt động 2: Thảo luận nhóm.
- Yêu cầu các nhóm quan sát H3,4 trang 71 SGK và trả lời theo gợi ý: Chỉ và nói tên từng loại nhà tiêu có trong hình.
+ ở đ p bạn thường sử dụng loại nhà tiêu nào?
+ Bạn và những người trong gia đình cần làm gì để giữ cho nhà tiêu luôn sạch sẽ?
+ Đối với vật nuôi thì cần làm gì để phân vật nuôi không làm ô nhiễm môi trường?
- Yêu cầu các nhóm báo cáo kết quả.
- GV nhận xét kết luận.
- Yc hs đọc mục bạn cần biết.
3- Củng cố, dặn dò. - Nhận xét tiết học.
- Về điều tra ở đp sử dụng các loại nhà tiêu nào?
- 2 học sinh nêu.
- Học sinh nhắc lại đề bài.
- Học sinh quan sát cá nhân.
- Vài học sinh nêu nhận xét.
- Học sinh thảo luận nhóm.
- Đại diện nhóm trình bày kết quả. Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- Học sinh lắng nghe.
- Các nhóm quan sát và trả lời theo gợi ý.
- Các nhóm thảo luận.
- Đại diện nhóm báo cáo k q.
- Các nhóm khác nx bổ sung.
Tập đọc - kể chuyện
Hai Bà Trưng
I. Mục tiêu: A.Tập đọc.
- Đọc rành mạch, trụi chảy, biết ngắt nghỉ hơi đỳng sau cỏc dấu cõu, giữa cỏc cụm từ ; bước đầu biết đọc với giọng phự hợp với diễn biến cõu truyện.
- Hiểu ND: Ca ngợi tinh thần bất khuất chống giặc ngoại xõm của Hai Bà Trưng và nhõn dõn ta.(trả lời được cỏc CH trong SGK)
B. Kể chuyện. HS kể lại được từng đoạn câu chuyện dựa theo tranh minh họa.
* KNS:Đặt mục tiờu,đảm nhận trỏch nhiệm, kiờn định ,giải quyết vấn đề, tư duy sỏng tạo.
II. Đồ dùng dạy học: Tranh minh họa.
III. Hoạt động dạy và học
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Giới thiệu bài: 
2. Luyện đọc
a. GV đọc toàn bài.
b. HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ.
- Đọc từng câu, Đọc từng đoạn trước lớp
Yêu cầu HS ngắt, nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và giữa các cụm từ.
- Đọc từng đoạn trong nhóm.
3. Tìm hiểu bài: 1 HS đọc toàn bài.
? Nêu tội ác của giặc đối với dân ta?
? Hai Bà Trưng có tài và chí như thế nào?
? Vì sao Hai Bà Trưng khởi nghĩa?
? Hãy tìm những chi tiết nói lên khí thế của đoàn quân khởi nghĩa?
? Kết quả của cuộc khởi nghĩa như thế nào
? Vì sao bao đời nay nhân dân ta tôn kính Hai Bà Trưng?
Câu chuyện này giúp em hiểu điều gì?
4. Luyện đọc lại. HS đọc theo nhóm 4
Kể chuyện
1. GV nêu nhiệm vụ: Quan sát tranh minh họa và kể từng đoạn của câu chuyện.
2. Hướng dẫn kể từng đoạn của câu chuyện theo tranh:
- HS quan sát lần lượt từng tranh từng cặp HS tập kể. HS thi kể trước lớp.
- GV nhận xét
* Củng cố, dặn dò.
HS quan sát tranh minh họa chủ điểm
HS tiếp nối đọc từng câu đến hết bài
HS tiếp nối đọc 4 đoạn trong bài
Kết hợp giải nghĩa từ: giặc ngoại xâm, đô hộ, Luy Lâu, trẩy quân, giáp phục, phấn khích,
- 4 HS một nhóm.
- 1 HS đọc cả bài.
- 1 HS đọc cả lớp theo dõi SGK.
- HS suy nghĩ trả lời.
- HS thảo luận nhóm đôi.
- HS đọc thầm đoạn , trả lời câu hỏi.
- HS thảo luận theo cặp.
- HS phát biểu ý kiến.
- HS thảo luận nhóm đôi.
2-3 nhóm đọc bài trước lớp
HS thi đọc đoạn 4 của bài.
1 HS đọc toàn bài
- HS quan sát lần lượt từng tranh
- Từng cặp HS tập kể.
- Bốn, năm HS thi kể trước lớp.
- Cả lớp nhận xét, bình chọn người kể hay nhất.
Toán( tiết 91)
Các số có bốn chữ số
I. Mục tiêu: Giúp HS: 
- Nhận biết cỏc số cú bốn chữ số ( trường hợp cỏc chữ số đều khỏc 0).
- Bước đầu biết đọc, viết cỏc số cú bốn chữ số và nhận ra giỏ trị của cỏc chữ số theo vị trớ của nú ở từng hàng.
- Bước đầu nhận ra thứ tự của cỏc số trong nhúm cỏc số cú bốn chữ số (trường hợp đơn giản).
II. Đồ dùng dạy- học: Các tấm bìa, mỗi tấm bìa có 100, 10 hoặc 1 ô vuông.
III. Hoạt động dạy- học: 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ: HS đọc số 1000 và phân tích các hàng.
B. Bài mới: 
1. Giới thiệu số có bốn chữ số:
GV giới thiệu số 1423.
- GV cho HS lấy ra các tấm bìa rồi quan sát, nhận xét
- GV cho HS quan sát bảng các hàng, từ hàng đơn vị đến hàng chục, hàng trăm, hàng nghìn.
2. Thực hành:
Bài 1: - Gọi HS đọc yêu cầu của bài. Yêu cầu HS làm ra sách, đọc số.
Bài 2: - Gọi HS đọc yêu cầu của bài. Yêu cầu HS làm vào vở, đọc số.
Bài 3: - Yêu cầu HS làm ra sách.
C. Củng cố, dặn dò: 
- Nhận xét tiết học.
- Yêu cầu HS về nhà làm bài tập luyện tập thêm.
- HS lấy các tấm bìa: 14 tấm có 100 ô vuông, 2 tấm 10 ô vuông, 3 tấm 1 ô vuông.
- HS quan sát, nhận xét.
- Số gồm 1 nghìn, 4 trăm, 2 chục, 3 đơn vị viết là: 1423 và đọc số; sau đó chỉ vào từng chữ số nêu các hàng
- HS đọc yêu cầu của bài. HS làm ra sách, đọc số: 3442.
- HS đọc yêu cầu của bài. HS làm vào vở, kiểm tra chéo kết quả, chữa bài.
- HS làm ra sách, chữa bài.
Thứ ba ngày 17 thỏng 1 năm 2012
Thể dục
TRề CHƠI “THỎ NHẢY”
I. Mục tiêu: ễn cỏc bài tập rốn luyện tư thế cơ bản. Học trũ chơi “Thỏ nhảy”
- Thực hiện được ở mức tương đối chớnh xỏc. Biết cỏch chơi và tham gia chơi được ở mức ban đầu.
- Giỏo dục tớnh nhanh nhẹn, trật tự, kỉ luật, tinh thần đồng đội.
II. Đồ dùng dạy- học: Sõn trường sạch sẽ
- Cũi, dụng cụ, kẻ cỏc vạch sẵn
III. Hoạt động dạy- học: 
Phần
Nội dung hoạt động
Định lượng
Phương phỏp tổ chức luyện tập
Mở đầu
5-7 phỳt
* Khởi động : Đứng vỗ tay hỏt
Giậm chõn tại chỗ, đếm to theo nhịp trũ chơi “Bịt mắt bắt dờ”
2 phỳt
1 phỳt
1 phỳt
2 phỳt
x x x x x
x x x x x
x x x x x
x x x x x
Cơ bản
25- 27phỳt
* ễn cỏc bài tập RLTTCB
- ễn lại cỏc động tỏc đi theo vạch kẻ thẳng, đi hai tay chống hụng, đi kiễng gút, đi vượt chướng ngại vật, đi chuyển hướng phải trỏi. Lớp tập theo đội hỡnh 2 hàng dọc, theo dũng nước chảy
- Cỏc nhúm ụn tập theo từng nhúm
Giỏo viờn theo dừi lớp
* Làm quen với trũ chơi “ Thỏ nhảy”
- Giỏo viờn nờu tờn trũ chơi _ làm mẫu
Cỏch chơi: khi cú lệnh của giỏo viờn , cỏc em ở hàng thứ nhất chụm hai chõn bật nhảy về phớa trước ( chõn tiếng xỳc đất bằng nửa bàn chõn trước và hơi khuỵu gối. Bật nhảy 1 – 3 lần liờn tục (ai bật xa nhất người đú thắng)
- Cho học sinh chơi thử.
- Cho học sinh chơi theo đơn vị nhúm cú thi đua với nhau
14 phỳt
Mỗi động tỏc thực hiện (2-3 lần)
10 phỳt
1-2 lần
Kết thỳc
5-6 phỳt
Đứng tại chỗ vỗ tay hỏt
Đi thành vũng trong xung quanh sõn, Tập hớt thở sõu
Hệ thống bài
1 phỳt
1 phỳt
2 phỳt
x x x x x
x x x x x
Toỏn ( tiết 92)
Luyện tập
I. Mục tiêu: Giúp HS: 
- Củng cố về đọc, viết các số có bốn chữ số.
- Tiếp tục nhận biết thứ tự của các số có bốn chữ số trong từng dãy số.
II. Đồ dùng dạy- học: máy chiếu, giấy trong.
III. Hoạt động dạy- học: 
Hoạt động dạy
Hoạt độnghọc
A. Kiểm tra bài cũ: HS đọc số 8527 phân tích các hàng.
B. Bài mới: 
1. Giới thiệu: GV nêu mục tiêu tiết học
2. Thực hành:
Bài 1: Đọc số?
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài. Yêu cầu HS làm ra sách, đọc, viết số.
 Củng cố cách viết số.
Bài 2: Viết số?
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài. Yêu cầu HS làm vào vở, đọc số.
Củng cố cách đọc số.
Bài 3: Số?
- Yêu cầu HS làm ra vở.
- GV nhận xét
Bài 4: Số?
- Yêu cầu HS làm ra vở.
C. Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét tiết học.
- Yêu cầu HS về nhà làm bài tập luyện tập thêm.
- HS đọc yêu cầu của bài. HS làm ra sách, đọc, viết số: 3442.
- HS đọc yêu cầu của bài. HS làm vào vở, kiểm tra chéo kết quả, chữa bài.
HS làm ra vở. kiểm tra chéo kết quả, chữa bài.
HS làm ra vở, chữa bài.
Thủ cụng
Ôn tập Chương II : Cắt, dán chữ cái đơn giản
I. Mục tiêu :
- Biết cỏch kẻ, cắt, dỏn một số chữ cỏi đơn giản cú nột thẳng , nột đối xứng.
- Kẻ, cắt, dỏn được một số chữ cỏi đơn giản cú nột thẳng , nột đối xứng đ học.
- kẻ, cắt, dỏn được một số chữ cỏi đơn giản cú nột thẳng , nột đối xứng. cỏc nột chữ cắt thẳng, đều , cõn đối. trỡnh by đẹp . Cú thể sử dụng cỏc chữ cỏi đ cắt được để ghộp thành chữ đơn giản khỏc 
II. Giáo viên chuẩn bị.
- Mẫu các chữ cái của 5 bài học trong chương II để giúp học sinh nhớ lại cách thực hiện.
- Giấy thủ công, bút chì, thước kẻ, kéo thủ công, hồ dán.
III. Nội dung kiểm tra.
Để kiểm tra : " Em hãy cắt, dán 2 hoặc 3 chữ cái trong các chữ đã học ở chương II ".
1/KT ĐD học tập của hs.
2/Nd ụn tập: 
- Em hóy cắt, dỏn 2 hoặc 3 chữ cỏi trong cỏc chữ đó học ở chương II.
- GV giải thớch yc của bài.
-Hs làm bài 
3/Đỏnh giỏ:
- Đỏnh giỏ sp của hs theo 2 mức: Hoàn thành (A)
+Thực hiện đỳng qui trỡnh kĩ thuật, cắt chữ thẳng cõn đối.
+Dỏn chữ phẳng, đẹp.
- Nếu sp cú sỏng tạo được đỏnh: Hoàn thành tốt (A+)
- Ko kẻ, cắt, dỏn được 2 chữ đó học: Chưa hoàn thành (B)
3/Nhận xột-dặn dũ:
- Nhận xột sự chuẩn bị, thỏi độ học tập và kq thực hành của hs.
- Chuẩn bị dung cụ cho bài: KT chương II (tt).
Chớnh tả
Nghe-viết: HAI Bà TRưNG
I. Mục tiêu: Rèn kỹ năng viết chính tả.
- Nghe-viết chính xác, đoạn 4 của truyện Hai Bà Trưng. Biết viết hoa đúng các tên riêng.
- Điền đúng vào chỗ trống tiếng bắt đầu bằng l/n . Tìm được các từ ngữ có tiếng bắt đầu bằng l/n .
- Giáo dục học sinh có ý thức rèn chữ.
II. Đồ dùng dạy- học: - Bảng phụ viết (2 l) BT 2a.
III. Hoạt động dạy và học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1.
- GV nêu gương 1 số học sinh viết chữ đẹp, có tư thế ngồi viết đúng ở HKI, khuyến khích cả lớp học tốt ở HKII.
Hoạt động 2. 
a) Hướng dẫn học sinh chuẩn bị.
- GV đọc mẫu.
- Gọi học sinh đọc.
- Giúp học sinh nhận xét.
 ... i, chưng, biết, làng, tay.
- Hai em đọc lại đoạn văn vừa điền xong. 
Thứ năm ngày 22 tháng 3 năm 2012
Thể dục
ễN BÀI THỂ DỤC VỚI HOA HOẶC CỜ - TC HOÀNG ANH, HOÀNG YẾN
I. Mục tiờu: ễn bài thể dục phỏt triển chung với hoa hoặc cờ, chơi trũ chơi Hoàng Anh, Hoàng Yến
II. Đồ dựng: sõn trường vệ sinh sạch sẽ. Mỗi em hai cờ nhỏ
III. Cỏc hđ dạy học chủ yếu:
Phần
Nội dung hoạt động
Định lượng
Phương phỏp tổ chức luyện tập
Mở đầu
6 phỳt
Ổn định: Giỏo viờn nhận lớp, phổ biến nội dung yờu cầu giờ học.
Khởi động:Chạy chậm trờn địa hỡnh tự nhiờn
Đứng tại chỗ khởi động cỏc khớp
Chơi trũ chơi “Làm theo hiệu lệnh”
2 Phỳt
2 Phỳt
2 phỳt
x x x x x
x x x x x
x x x x x
x x x x x
Cơ bản 23-
phỳt
Bài mới:
ễn bài thể dục phỏt triển chung với cờ
Cho cả lớp ụn bài thể dục 8 động tỏc
Cỏn sự điều khiển, giỏo viờn theo dừi
Triển khai đội hỡnh đồng diễn để tập bài thể dục
Theo dừi nhắc học sinh tập đỳng nhịp hụ
Thi trỡnh diễn giữa cỏc tổ bài thể dục phỏt triển chung.
- Từng tổ biểu diễn
Trũ chơi: “Hoàng Anh, Hoàng Yến”
Cỏch chơi như cỏc bài trước
Yờu cầu học sinh phải tập trung
Chỳ ý, phản ứng nhanh, chạy hoặc đuổi nhanh theo đỳng lệnh.
Đội thắng được khen, đội thua nắm tay nhau thành vũng trũn vừa nhảy vừa hỏt “Lớp chỳng mỡnhlà lỏ la”
13Phỳt
3 lần, mỗi lần 2x8 nhịp
1 lần
3x8 nhịp
1 lần
10 phỳt
Kết thỳc
6 phỳt
Vừa đi vừa hớt thở sõu
Hệ thống bài
Nhận xột giờ học
Giao bài về nhà: ễn bài thể dục
2 Phỳt
2 Phỳt
1 phỳt
1 phỳt
x x x x x
x x x x x
x x x x x
x x x x x
Toỏn
LUYỆN TẬP
I. Mục tiờu: Biết cỏch đọc, viết cỏc số cú năm chữ số(trong năm chữ số cú chữ số 0).
- Biết thứ tự của cỏc số cú năm chữ số.
- Làm tớnh với số trũn nghỡn, trũn trăm.
II. Cỏc hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của GV
Hoạt động của GV
1. Kiểm tra bài cũ 
2. Luyện tập
Bài 1: Viết (theo mẫu):
GV: Củng cố cỏch đọc cỏc số, số cú chữ số 0 ở hàng chục.
Bài 2: Viết (theo mẫu):
GV củng cố cỏch viết số.
Bài 3: Nối(theo mẫu):
GV kẻ trờn bảng
- Nờu lại cỏch nối.
Bài 4: Tớnh nhẩm.
GV củng cố cỏch nhẩm.
+ Chấm bài, nhận xột.
3. Củng cố, dặn dũ:
- Nhận xột tiết học.
- Về ụn lại cỏch đọc, viết cỏc số cú năm chữ số.
- HS tự đọc yờu cầu BT, nờu yờu cầu cỏc BT.
- Tự làm bài vào vở. Chữa bài.
+ 2HS lờn chữa bài, HS nờu bài làm của mỡnh, lớp đọc lại cỏc số, nhận xột.
Vi số
Đọc số
16500
Mười sỏu nghỡn năm trăm 
62007
Sỏu mươi hai nghỡn khụng trăm linh bảy
62070
Sỏu mươi hai nghỡn khụng trăm bảy mươi
71010
Bảy mươi một nghỡn khụng trăm mười
71001
Bảy mươi một nghỡn khụng trăm linh một.
+ 2HS lờn làm, 1 số HS đọc bài của mỡnh, lớp nhận xột.
Đọc số
Vsố
Tỏm mươi bảy nghỡn một trăm linh năm
87105
Tỏm mươi bảy nghỡn khong trăm linh một
87001
Tỏm mươi bảy nghỡn năm trăm
87500
Tỏm mươi bảy nghỡn
87000
+ 1HS lờn làm, lớp nhận xột, nờu cỏch nối.
+2HS lờn làm bài, HS khỏc nờu bài của mỡnh, lớp nhận xột, nờu cỏch nhẩm.
4000 + 500 = 4500 6500 - 500 = 6000
300+ 2000 x 2 = 4300 1000+ 6000:2=4000
4000 - (2000 - 1000)=3000 
8000 - 4000 x2 = 0
(8000 - 4000)x 2=8000 
TiếngViệt
ễN TẬP VÀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II (TIẾT 7)
I. Mục tiờu: Học sinh đọc thành tiếng, đọc hiểu, luyện từ và cõu, văn bản trong SGK 
- Trả lời cõu hỏi trắc nghiệm trong SGK(4 cõu kiểm tra sự hiểu bài) 
- Thời gian làm bài: 30 phỳt.
II. Chuẩn bị: Một tờ giấy khổ to phụ tụ ụ chữ.
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của Giỏo viờn
Hoạt động của Học sinh
A/-Đọc thầm :Hoa học trũ
 Phượng khụng phải là một đúa, khụng phải vài cành, phượng đõy là cả một loạt, cả một vựng, cả một gúc trời đỏ rực. Mỗi hoa chỉ là một phần tử của cỏi xó hội thắm tươi, người ta quờn đúa hoa, chỉ nghĩ đến cõy, đến hàng đến những tỏn lớn xũe ra, trờn đậu khớt nhau muụn ngàn con bướm thắm.
 Mựa Xuõn, phượng ra lỏ, lỏ xanh um, mỏt rượi, ngon lành như lỏ me non. Lỏ ban đầu xếp lại cũn e ; Dần dần xũe ra cho giú đưa đẩy. Lũng Cậu học trũ phơi phới làm sao ! Cậu chăm lo học hành, rồi cậu củng vụ tõm quờn màu lỏ phượng. Một hụm, bỗng đõu trờn những cành cõy bỏo ra một tin thắm : Mựa hoa phượing bắt đầu ! Đến giờ chơi, học trũ ngạc nhiờn nhỡn trụng ; Hoa nỡ bất ngờ lỳc nào mà bất ngờ dữ vậy ?
(Xuõn Diệu)
B/-Dựa theo nội dung bài đọc, chọn cõu trả lời đỳng. (Khoanh trũn vào chữ cỏi trước ý trả lời đỳng)
1.Trong bài, hoa học trũ là loại hoa :
a-Hoa phượng. b-Hoa Hồng. c-Hoa bàng 
2.Tại sao lại gọi loại hoa đú là“hoa học trũ” ?
a-Vỡ loại hoa đú nở rất nhiều.
b-Vỡ loại hoa đú nở bỏo hiệu mựa nghĩ hố của học trũ.
c-Vỡ lại hoa đú khi nở cú màu đỏ rực.
3.Tỏc gió so sỏnh hoa phượng với gỡ ?
a-Với bướm thắm. b-Với hoa mai. c-Với hoa đào.
4/-Trong cỏc cõu sau, cõu nào sử dụng biện phỏp nhõn húa ?
a-Hoa nở lỳc nào mà bất ngờ dữ vậy.
b-Cậu chăm lo học hành, rồi lõu cũng vụ tõm quờn màu lỏ phượng.
c-Lỏ ban đầu xếp lại, cũn e ; dần dần xũe ra cho giú đưa đẩy.
-Đọc thầm
-Làm bài
-í : a
-í : b
-í : a
-í : c
Thứ sáu ngày 23 tháng 3 năm 2012
Tự nhiờn xó hội
THÚ
I. Mục tiờu: Nờu được ớch lợi của thỳ đối với con người.
- Quan sỏt hỡnh vẽ ( vật thật) và chỉ được cỏc bộ phận bờn ngoài của một số loại thỳ.
- Biết những động vật cú lụng mao đẻ con , nuụi con bằng sữa được gọi là thỳ hay động vật cú vỳ. Nờu được một số vớ dụ về thỳ nhà và thỳ rừng.
*KNS: Kĩ năng kiờn định: Kĩ năng hợp tỏc: 
II. Đồ dựng dạy học: Sưu tầm tranh, ảnh về cỏc loài thỳ nhà
III. Hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của GV
HĐ1: Quan sỏt và thảo luận:
- GV gợi ý cho cỏc nhúm thảo luận. 
* Kể tờn cỏc con thỳ mà bạn biết?
* Trong số cỏc con thỳ nhà đú: 
Con nào cú mừm dài, tai vễnh, mắt hớp?
Con nào cú thõn hỡnh vạm vỡ, sừng cong như lưỡi liềm?
Con nào cú thõn hỡnh to lớn, cú sừng, vai u, chõn cao?
Con nào đẻ con?
Thỳ mẹ nuụi con mới sinh bằng gỡ?
Những con vật này cú đặc điểm gỡ chung?
KL: Những động vật cú đặc điểm như cú lụng mao, đẻ con và nuụi con bằng sữa được gọi là thỳ hay động vật cú vỳ.
HĐ2: Thảo luận cả lớp:
? Nờu được ớch lợi của việc nuụi: lợn, trõu, bũ, mốo,...
 Nhà em nào cú nuụi một vài loài thỳ nhà? Em cú tham gia chăm súc hay chăn thả chỳng khụng? Em cho chỳng ăn gỡ?
+ Kết luận: Lợn là con vật nuụi chớnh của nước ta. Thịt lợn là thức ăn giàu chất dinh dưỡng cho người. Phõn lợn dựng để bún ruộng. Trõu, bũ để kộo cày. Bũ lấy sữa,...
HĐ3: Làm việc cỏ nhõn:
- GV nờu yờu cầu cho HS vẽ.
- Trỡnh bày:
* Củng cố đặn dũ
- Mỗi bàn HS là một nhúm, quan sỏt hỡnh SGK T104, 105 và cỏc hỡnh ảnh sưu tầm được.
- Thảo luận theo gợi ý của GV.
- Đại diện cỏc nhúm lờn trỡnh bày, mỗi nhúm giới thiệu về 1 con.
- Nhúm khỏc nhận xột, bổ sung.
- HS nờu đặc điểm chung của thỳ.
- HS nờu ớch lợi từng con.
- HS nờu.
- HS vẽ vào giấy hoặc vở BT. Ghi chỳ tờn con vật và cỏc bộ phận của cỏc con vật trờn hỡnh vẽ,
- Cỏ nhõn HS dỏn bài trước lớp, giới thiệu về bức tranh của mỡnh.
- HS nhận xột, đỏnh giỏ bức tranh.
Toỏn
SỐ 100 000 - LUYỆN TẬP
I. Mục tiờu: Biết số 100 000.
- Biết cỏch đọc, viết và thứ tự cỏc số cú năm chữ số.
- Biết được số liền sau 99999 là số 100 000.
II. Đồ dựng dạy học: 10 mảnh bỡa, mỗi mảnh cú ghi số 10 000.
III. Cỏc hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của GV
Hoạt động của GV
1. Bài cũ: 
2. Bài mới:
a. GV giới thiệu cho HS số 100 000.
- GV gắn 8 mảnh bỡa cú ghi số10000
H: Cú mấy chục nghỡn? ghi số 80 000 
- GV gắn một mảnh bỡa cú ghi số 
10 000 ở dũng trờn mảnh bỡa gắn trước.
H: Cú mấy chục nghỡn?
- Ghi số 90 000 bờn phải số 80 000 để cú dóy số 80000, 90000.
- Gắn tiếp 1 mảnh bỡa ghi số 10000 lờntrờn.
H: Bõy giờ cú mấy chục nghỡn?
-Vỡ 10 chục là một trăm nờn mười chục nghỡn cũn gọi là một trăm nghỡn.
- GV ghi số 100 000 bờn phải số 90 000
Số một trăm nghỡn gồm những số nào?
b. Thực hành:
Bài 1: Số?
Bài 2: Viết tiếp số thớch hợp vào mỗi vạch:
- GV nhận xột.
Bài 3: Số?
- GV củng cố số liền trước , số liền sau cỏc số.
Bài 4: HS đọc
+ Chấm bài, nhận xột.
3. Củng cố, dặn dũ:
- Nhận xột tiết học.
- Nắm vững cấu tạo số 100 000.
- Cú tỏm chục nghỡn.
- Cú chớn chục nghỡn.
- Cú 10 chục nghỡn.
- Đọc số: Một trăm nghỡn.
- Đọc dóy số: 80 000,..., 100 000.
- Nhận biết cấu tạo số 100 000.
- Tự đọc yờu cầu, làm bài vào vở và chữa bài.
+ 4HS lờn điền số, 1 số HS đọc bài, lớp nhận xột.
- HS nhận xột về dóy số.
Cỏc số cần điền : 50000, 60000, 70000, 80000, 90000
+ 3HS lờn làm bài, lớp nhận xột.
Số liền trước
Số đó cho
Số liền sau
12533
12534
12535
43904
43905
43906
62369
62370
62371
39998
 39999 *
34000
99998
99999 *
100000
-1HS lờn bảng làm bài
Bài giải
Số chỗ chưa cú người ngồi là:
7000 - 5000 = 2000 (chỗ)
Đỏp số: 2000 chỗ
TiếngViệt
ễN TẬP VÀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II (8)
I. Mục tiờu: Kiểm tra viết chớnh tả: Nghe- viết đỳng chớnh tả, trỡnh bày đỳng đẹp bài:“Chiếc mỏy bơm”Viết trong thời gian 10-12 phỳt. 
- Hóy viết một đoạn văn ngắn (khoảng 7 đến 10 cõu) kể về một anh hựng chống giặc ngoại xõm mà em biết dựa vào cỏc gợi ý sau :
III- Cỏc hoạt động dạy- học
1. Giới thiệu bài: 
2. Kiểm tra
A. Chớnh tả : (Nghe – Viết)
“Chiếc mỏy bơm”
Gồm đầu bài và đoạn “Sau nửa thỏng  thỏn phục của mọi người”
(Tiếng Việt 3 – Tập 2 – Trang 37)
B. Tập làm văn :
- Hóy viết một đoạn văn ngắn (khoảng 7 đến 10 cõu) kể về một anh hựng chống giặc ngoại xõm mà em biết dựa vào cỏc gợi ý sau :
+ Người anh hựng đú là ai ? Sinh sống vào khoảng thời gian nào ? Trong tỡnh hỡnh Đất nước ra sao ? 
+ Em học tập điều gỡ từ người anh hựng ấy.
C. Hướng dẫn chấm :
1. Chớnh tả : (5 điểm)
- Bài viết khụng sai chớnh tả, chữ viết rừ ràng, sạch sẽ được 5 điểm.
- Từ sai 1 lỗi chớnh tả thụng thường (phụ õm đầu, vần, dấu thanh  ) trừ 0,5 điểm.
- Bài viết trỡnh bày bẩn, chữ cẩu thả trừ cả bài : 0,5 điểm.
2. Tập làm văn : (5 điểm)
- HS viết được cỏc cõu đỳng ngữ phỏp, đủ ý, núi được tờn của người anh hựng, thời gian sống và hoàn cảnh Đất nước lỳc bấy giờ thỡ được 1,5 điểm.
- Nờu được những hành động, lời núi thể hiện được khớ phỏch hoặc những cụng lao đúng gúp cho Nhõn dõn, cho Đất nước của người anh hựng đú thỡ được 1,5 điểm.
- HS cú thể nờu những phẩm chất tốt đẹp của người anh hựng mà mỡnh cần học tập hoặc cú thể nờu cảm nghĩ của mỡnh về người anh hựng thỡ được 1 điểm.
- Điểm chữ viết toàn bài rừ ràng, sạch sẽ được 1 điểm.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an lop 3 tuan 192021222324252627nam 2113 cktkn.doc