I/ MỤC TIấU:
- HS đọc, viết thành thạo các số trũn chục từ 110- 200.
- So sánh nhanh, đúng các số trũn chục. Nắm được thứ tự các số trũn chục.
II/ ĐỒ DÙNG:
- Bảng phụ BT2.
- VBT
II/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TUẦN 32 Thứ hai, ngày 16 thỏng 4 năm 2012 Toỏn Luyện tõp thờm I/ MỤC TIấU: HS đọc, viết thành thạo cỏc số trũn chục từ 110- 200. So sỏnh nhanh, đỳng cỏc số trũn chục. Nắm được thứ tự cỏc số trũn chục. II/ ĐỒ DÙNG: Bảng phụ BT2. VBT II/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1.Bài cũ: ( 5phỳt) - Nhận xột, ghi điểm 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài : ( 2’) b. Luyện tập ( 25phỳt ) Bài 1 : Viết ( theo mẫu ) Bài 2: Bài 3: Viết ( theo mẫu ) 130 > 110 110 < 130 - Bài 4: >, <, = ? - Bài 5: Số ? 3.Củng cố, dặn dũ( 5phỳt) - Chuẩn bị tiết sau - Nhận xột tiết học - 2HS lờn B khoanh vào số lớn nhất. a. 600, 300, 900. 700. b. 500, 1000, 900, 700 - Nhận xột - Đọc yờu cầu - Dựa vào HV để đọc số, viết số. - HS nờu miệng - Nhận xột. - Nắm yờu cầu. - Dựa vào số đọc. Nối tiếp nhau đọc - Nhận xột , biểu dương - Nắm yờu cầu. - Quan sỏt bài mẫu - Tương tự HS dựa vào HV, HCN để đọc số. Sau đod so sỏnh số. - 2 em làm B. HS làm vở 150 < 170 160...130 ..... ...... 150 = 170 190...130 - Nhận xột. - Nối tiếp nhau nờu kết quả a. 120, 140,160, ...., 200. b. Tương tự - HS đọc lại cỏc số đó điền. RÚT KINH NGHIỆM Tập đọc : Chuyện quả bầu I/ MỤC TIấU: *Rốn kĩ năng đọc thành tiếng : -Đọc trơn toàn bài . Ngắt nghỉ hơi đỳng cỏc dấu cõu , giữa cỏc cụm từ dài . -Đọc với giọng kể phự hợp với nội dung mỗi đoạn *Rốn kĩ năng đọc hiểu: -Hiểu từ chỳ giải con dỳi ,sỏp ong,nương ,tổ tiờn -Hiểu nội dung bài: Cỏc dõn tộc trờn đất nước Việt Nam là anh em 1 nhà cần phải yờu thương ...... II/ ĐỒ DÙNG: - Tranh minh hoạ bài tập đọc III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1.Bài cũ:(5') Cõy và hoa bờn lăng Bỏc -Nhận xột , ghi điểm 2.Bài mới 1. Giới thiệu bài :(2') 2. Luyện đọc :(20') a. Đọc cõu -Hướng dẫn đọc tư khú b, Đọc đoạn -Giải thớch con dỳi ,tổ tiờn -Đọc đồng thanh Tiết 2 3, Tỡm hiểu bài:(20') -Con chỳi làm gỡ khi bị vợ chồng hai người đi rừng bắt ? -Hai vợ chồng thỏy mặt đất và muụn vật như thế nào? -Cú gỡ xỏy ra với hai vợ chồng sau nạn lụt ? -Những con người đú là tổ tiện của dõn tộc nào? -Kể tờn một số dõn tộc mà em biết -Đặt tờn khỏc cho cõu chuyện 4. Luyện đọc lại:(10') -Tuyờn dương 5. Củng cố ,dặn dũ :(5') -Đọc lại nhiều lần -Chuẩn bị bài sau - Nhận xột chung -2 em đọc bài và trả lời cõu hỏi Cõy và hoa bờn lăng Bỏc thể hiện tỡnh cảm của nhõn dõn ta như thế nào với Bỏc ? -Nhận xột -Nối tiếp nhau đọc từng cõu đến hết bài ngập lụt ,lạy vang ,vắng tanh ,lần lượt .... -Nối tiếp nhau đọc -Đọc cõu dài *Đọc theo nhúm -Thi đọc giưó cỏc nhúm - Lạy van xin tha - Làm theo lời khuyờn của dỳi - Cỏ cõy vàng ỳa, mặt đất vắng tanh khụng cong một búng người - Người vợ sinh ra một quả bầu , đem cắt bầu trờn giàn - Khơ me, thỏi, mường, dao, ... - Thảo luận nhúm 2-trỡnh bày - Thi đọc giữa cỏc nhúm - Chọn bạn đọc hay nhất - Nờu nội dung của bài RÚT KINH NGHIỆM Thứ ba, ngày 17 thỏng 4 năm 2012 Kể chuyện: Chuyện quả bầu I/ MỤC TIấU: - Rốn kĩ năng núi : -Dựa vào trớ nhớ kể lại từng đoạn cau chuyện -Kể tự nhiờn, giọng kể phự hợp với nội dung II/ ĐỒ DÙNG: - Bảng phụ . -Tranh minh hoạ III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1.Bài cũ (5') 2.Bài mới a, Giới thiệu bài(2') b, Hướng dẫn kể *Kể đoạn 1 và đoạn 2 theo tranh - theo dừi hoạt động thờm * Kể toàn bộ cõu chuyện 3.Củng cố, dặn dũ (5') -Biểu dương những em kể tụt -Chuẩn bị tiết sau -Nhận xột tiết học . -2 em kể Chiếc rễ đa trũn -Nờu nội dung của bài -Nhận xột -Học sinh quan sỏt núi nhanh về tranh T1: Hai vợ chồng T1:Khi hai vợ chồng chui ra -Đọc yờu cầu và đoạn mở đầu cho sẳn -2 bạn thực hành kể phần mở đầu và đoạn 1 Nhõn xột Học sinh bổ sung và kể toàn bộ cõu chuyện -Nờu nội dung cõu chuyện RÚT KINH NGHIỆM Chớnh tả Chuyện quả bầu I/ MỤC TIấU: - Nghe- viết chớnh xỏc trỡnh bày đỳng một đoạn trong bài : “ Chuyện quả bầu ” - Luyện viết đỳng một số tiếng cú õm vần dễ lẫn II/ ĐỒ DÙNG: - Bảng phụ viết nội dung bài viết - Bảng lớp viết 2 lần nội dung bài tập 2, 3b. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Bài cũ :(5') - Nhận xột , ghi điểm 2. Bài mới: a. Giới thiệu( 1phỳt ) b. HD chộp bài( 6phỳt) - Đọc bài viết - Bài viết núi lờn điều gỡ ? - Hướng dẫn viết từ khú - Nhận xột, sửa chữa c. HD học sinh viết bài( 13 phỳt ) - Đọc bài - Đọc toàn bài cho HS dũ bài d. Thu vở chấm(5phỳt) - Nhận xột, biểu dương e. Bài tập( 5phỳt) Bài 2: Điền vào chỗ trống ua hay uơ. Nhận xột, biểu dương 3. Củng cố, dặn dũ(5phỳt) - Chuẩn bị tiết sau - Nhận xột tiết học 2 em b-bc Sơn La,tần ngần , lục bỏc ... Nhận xột - Lắng nghe - 2 HS đọc lại -Giải thớch nguồn gốc của cỏc dõn tộc -1 em b-bc Khơ-mỳ ,Thỏi,Hmụng,ấ-đờ,Ba-na -Nhận xột - HS nghe viết bài vào vở - Dũ bài - 1 HS đọc yờu cầu - Thảo luận theo nhúm 2 - Trỡnh bày - Nhận xột - Đọc yờu cầu - 2 em làm bảng - Nhận xột. - Một số em đọc lại bài. RÚT KINH NGHIỆM Toỏn Luyện tập chung . I/ MỤC TIấU: -Giỳp học sinh củng cố viết cỏc số cú 3 chữ số . -Phõn tớch cỏc số cú 3 chữ số theo cỏc hàng trăm ,chục ,đơn vị -Giải bài toỏn cú đơ vị kốm theo , giảm tải bài 2. II/ ĐỒ DÙNG: -Bảng phụ viết cỏc bài tập II/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1. Bài cũ:(5') -Nhận xột , ghi điểm 2. Bài mới: a. Giới thiệu: ( 2 phỳt ) b. Thực hành :(28') Bài 1:viết chữ số thớch hợp vào ụ trống -Hướng dẫn Bài 3: = -Hướng dẫn cỏch làm Bài 4: Hỡnh nào khoanh vào 1/5? Bài 5: Túm tắt 3.Củng cố, dặn dũ: ( 5phỳt ) -Làm lại cỏc bài cũn sai - Nhận xột tiết học -2 em b-bc Đặt tớnh rồi tớnh 234+573 689- 653 654+257 968-347 -Nhận xột -Nờu y/c -Thảo luận nhúm 2- trỡnh bày -Nhận xột -Nờu y/c -2 em b-sgk -Nhận xột -Nờu y/c -Thảo luận nhúm 2-trỡnh bày -nhận xột -Nờuy/c -Nhận xột 1 em b-vt - Nhận xột RÚT KINH NGHIỆM Tự nhiờn và Xó hội Mặt trời và phương hướng. I/ MỤC TIấU: - Sau bài học học sinh biết , kể tờn 4 phương hướng chớnh và biết qyt ước phương hướng mặt trơi mọc và mặt trời lặn . II/ ĐỒ DÙNG: - Hỡnh vẽ tranh sgk III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động 1: Làm việt sgk Hằng ngày mặt trời mọc vào lỳc nào ? Cú mấy phương chớnh ,đú là những phương nào ? Hoạt động 2: Tỡm phương hướng bằng mặt trời Bước 1: Hđ theo nhúm Bước 2: HĐ theo lớp -Nguyờn tắc xỏc định phương hướng mặt trời 5. Củng cố dặn dũ ( 5 phỳt ) -Tập tỡm lại phương hướng - Chuẩn bị tiết sau - Nhận xột tiết học -Thảo luận nhúm 2-trỡnh bày -Vào buổi sỏng -4 phương chớnh : đụng ,tõy ,nam ,bắc -Nhận xột -Thảo luận nhúm 4- trỡnh bày Tõy phải chỉ: tõy Tay phải chỉ : Bắc Sau lưng : Nam Mặt trước : Đụng -Lắng nghe RÚT KINH NGHIỆM Toỏn Thực hành tiết 1 I/ MỤC TIấU: Sau bài học học sinh biết đọc và viết được cỏc số trong phạm vi 1000 So sỏnh cỏc số trong phạm vi 1000 Giải được bài toỏn cú lời văn. II/ ĐỒ DÙNG: - Vở thực hành. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1. Hướng dẫn học sinh làm bài tập. Bài 1: Viết tiếp vào ụ trống thớch hợp. Đọc số Viết số Số gồm cú Trăm Chục Đơn vị Tỏm trăm bốn mươi 627 Chớn trăm linh sỏu. 749 Nhận xột bài làm của học sinh. Bài 2: >, <, = a. b. 897.987 421389 990 – 90 890 825 – 125 700 674 + 24 699 900 + 90 + 9 1000 - Nhận xột bài làm của học sinh. Bài 3: Cỏc số 785, 875, 955, 1000, 699 a. Từ lớn đến bộ... b. Từ bộ đến lớn. Bài 4: Yờu cầu học sinh đọc bài toỏn. - Nhận xột bài làm và chấm chữa bài làm của học sinh. 2. Nhận xột, dặn dũ - Nhận xột tiết học, dặn dũ học sinh về nhà làm bài tập. - Học sinh đọc yờu cầu và làm bài. Đọc số Viết số Số gồm cú Trăm Chục Đơn vị Tỏm trăm bốn mươi 840 8 4 0 Sỏu trăm hai mươi bảy 627 6 2 7 Chớn trăm linh sỏu. 906 9 0 6 Bảy trăm bốn mươi chớn 749 7 4 9 - Nhận xột bài làm của bạn. - Học sinh đọc yờu cầu bài tập rồi làm bài. a. b. 897 389 990 – 90 > 890 825 – 125 = 700 674 + 24 < 699 900 + 90 + 9 < 1000 - Học sinh trỡnh bày cỏch làm. - Học sinh đọc yờu cầu của bài và làm bài, trỡnh bày cỏch làm - Học sinh đọc đề toỏn và giải toỏn. Bài giải Mẹ mua rau thơm là: 500 + 400 = 900 ( đồng) Đỏp số: 900 đồng Học sinh đọc bài và làm bài tập. - Học sinh về nhà làm bài tập. Tiếng việt Thực hành tiết 1 I/ MỤC TIấU: Sau bài học học sinh biết đọc cõu chuyện “ Ngon đốn vĩnh cửu” Hiểu nội dung bài đọc và chon cõu trả lời đỳng. II/ ĐỒ DÙNG: - Vở thực hành. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1. Hướng dẫn học sinh đọc bài. - Nhận xột bài đọc của học sinh và luyện một số từ học sinh viết sai. 2. Hướng dẫn học sinh tỡm hiểu bài. a. Vỡ sao ngày nhỏ Ngụ Thỡ Sỹ khụng được đi hoc? b. Khao khỏt học tập, Sỹ thường làm gỡ? c. Ngọn đốn vĩnh cửu mà Sĩ núi đú là gỡ? d. Cõu chuyện muốn núi với em điều gỡ? e. Phần in đậm trong cõu “ Sĩ phải đốt lửa để lấy ỏnh sỏng mà học” trả lời cho cõu hỏi nào? - Nhận xột bài làm của học sinh, chấm bài. 2. Nhận xột dặn dũ: - Nhận xột tiết học, dặn dũ học sinh về nhà đọc lại cõu chuyện và kể cho bố mẹ nghe. - Học sinh đọc bài theo nhúm đụi - thi nhau đọc bài trước lớp. - Một học sinh đọc bài trước lớp. a. Vỡ nhà nghốo Sĩ khụng cú tiền đi học. b. Đứng xem cỏc bạn học, ngày ngày mượn sỏch để chộp bài. c. Là ụng trăng trờn bầu trời. d. Ngụ Thỡ Sĩ khao khỏt học tõp, cú chớ vượt khú rất cao. e. Để làm gỡ? - Hoc sinh đọc kết quả của mỡnh cho cả lớp cựng nghe, nhận xột bài làm của bạn. - Học sinh về nhà đọc bài và kể chuyện cho bố mẹ nghe. Tự nhiờn và Xó hội* Mặt trời và phương hướng. I/ MỤC TIấU: - Sau bài học học sinh biết , kể tờn 4 phương hướng chớnh và biết qyt ước phương hướng mặt trơi mọc và mặt trời lặn . II/ ĐỒ DÙNG: - Hỡnh vẽ tranh sgk III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Làm việt sgk Hằng ngày mặt trời mọc vào lỳc nào ? Cú mấy phương chớnh ,đú là những phương nào ? Hoạt động 2: Tỡm phương hướng bằng mặt trời Bước 1: Hđ theo nhúm Bước 2: HĐ theo lớp - ... àm bài tập( 24phỳt ) Bài 1: -Hướng dẫn +Đẹp - xấu +Lờn -xuống +Trời -đất - Nhận xột, sửa chữa Bài 2: Chọn dấu phẩy hay dấu chấm để đặt vào chỗ chấm *Lưu ý viết hoa chữ đầu cõu 3. Củng cố, dặn dũ( 5phỳt) - Chuẩn bị tiết sau - Nhận xột tiết học - 1 số em trả lời Thụng minh , hiền từ ,nhanh nhẹn ,tài ba , vị tha ,dũng cảm ,yờu nước ... -Nhận xột - Nờu y/c - Thảo luận nhúm 2 - trỡnh bày -nhận xột -Nờu y/c -1 số em đọc lại bài đó hoàn chỉnh -Nhận xột RÚT KINH NGHIỆM Tập viết Chữ hoa Q (kiểu 2) I/ MỤC TIấU: - Biết viết chữ Q theo cỡ vừa và nhỏ. - Biết viết ứng dụng cõu: “ Quõn dõn một lũng ” theo cỡ chữ vừa và nhỏ. Chữ viết đỳng mẫu, đều nột, nối chữ đỳng quy định. II/ ĐỒ DÙNG: Mẫu chữ Q đặt trong khung chữ Bảng phụ viết cõu: “Quõn ”, “Quõn dõn một lũng ” theo cỡ chữ vừa và nhỏ. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1. Bài cũ ( 5phỳt ) - Nhận xột, ghi điểm 2. Bài mới: a. Giới thiờu ( 1phỳt) b. HD viết ( 9phỳt) - Đưa mẫu chữ Cao mấy ụ li? - Chữ Q gồm mấy nột? - GV viết mẫu- HD - HD viết bảng con - Đưa cõu ứng dụng:" Quõn dõn một lũng ” - Em cú nhận xột gỡ về độ cao của cỏc con chữ? - Khoảng cỏch giữa cỏc chữ? - Viết mẫu: Quõn c. HD viết vở( 13phỳt ) -Theo dừi ,hướng dẫn thờm d. Thu vở chấm( 5phỳt) - Nhận xột, biểu dương 3. Củng cố, dặn dũ( 5phỳt) - Nhận xột tiết học - 2 HS lờn bảng- lớp viết bảng N - Viết bảng con: Người - Nhận xột -Quan sỏt - 5 ụ li - Q gồm 2 nột : 1nột múc khộp kớn ,1 nột xiờn nhỏ. - Quan sỏt - 1 HS lờn bảng - lớp viết bảng con : Q - Nhận xột - 1 em đọc cõu ứng dụng - Cao 2,5 ụ li: q, l ,g 1, 5 ụ li: t - Cỏc chữ cũn lại cao 1 li - Bằng 1 con chữ o - HS viết bảng con :Quõn - Nhận xột - HS viết vở - Nghe RÚT KINH NGHIỆM Toỏn Luyện tập chung I/ MỤC TIấU: -Rốn kỹ năng cộng trừ cỏc số cú 3 chữ số -Tỡm 1 thành phần chưa biết của phộp cộng, trừ -Quan hệ giữa cỏc đơn vị đo thụng thường -Giải bài toỏn cú liờn quan về nhiều hơn và ớt hơn -Giảm tải bài 4 II/ ĐỒ DÙNG: - Bảng phụ viết cỏc bài tập II/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1. Giới thiệu :(2 phỳt) 2. Thực hành :(28 phỳt ) Bài 1 : Đặt tớnh rồi tớnh -Nờu cỏch đặt và cỏch tớnh -Nhận xột Bài 2: Tỡm x -Nờu lại quy tắc Bài 3: -Túm tắt -Hướng dẫn 3.Củng cố, dặn dũ( 5phỳt) - Chuẩn bị tiết sau - Nhận xột tiết học -Nờu y/c -3 em b- vt 456+323 897-253 357+621 962-861 421+375 431-411 -Nhận xột -Nờu y/c 300+x=800 X=800-300 X=500 x-600=100 x=100+600 x=700 -Nhận xột -Nờu y/c -1 em b-vt -Nhận xột RÚT KINH NGHIỆM Đạo đức Dành cho địa phương Toỏn Thực hành tiết 2 I/ MỤC TIấU: Sau bài học học sinh biết cộng trừ cỏc số trong phạm vi 1000 ễn lại cỏch tỡm số hạng, số bị trừ, số liền trước, số liền sau Tớnh được chu vi hỡnh tứ giỏc. II/ ĐỒ DÙNG: - Vở thực hành. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1. Hướng dẫn học sinh làm bài tập. Bài 1: Đặt tớnh rồi tớnh. 345 + 421 804 + 162 784 + 563 - Nhận xột bài làm của học sinh. Bài 2: Tỡm X. 400 + x = 900 X – 200 = 600 Bài 3: Khoanh vào chữ đặt trước cõu trả lời đỳng. Số liền sau 799 Số liền trước 891 Bài 4: Tớnh chu vi hỡnh tứ giỏc ABCD cú độ dài cỏc cạnh là: AB = 4 cm BC = 5cm; CD = 7cm; DA = 3cm - Nhận xột bài làm của học sinh, chấm bài 2. Nhận xột, dặn dũ: - Nhận xột tiết học, dặn dũ học sinh về nhà làm bài. - Học sinh đọc yờu cầu bài và làm vào bảng con sau đú làm bài vào vở thực hành - Học sinh đọc yờu cầu của bài và làm bài tập. 400 + x = 900 x = 900 – 400 x = 500 X – 200 = 600 x = 600 – 200 x = 400 - Nờu lại cỏch làm bài của mỡnh và cỏc quy tắc đó học. - 800 - 890 - Học sinh đọc yờu cầu và làm bài tập Bài giải Chu vi hỡnh tứ giỏc ABCD là: 4 + 5 + 7 + 3 = 19 (cm) Đỏp số: 19 cm - Học sinh về nhà làm bài tập. Tiếng việt Thực hành tiết 2 I/ MỤC TIấU: Học sinh điền được n, l; v , d; it, ich. Tỡm được một cặp từ trỏi nghĩa. Bbieets tỡm dấu chấm hay dấu phẩy. II/ ĐỒ DÙNG: - Vở thực hành. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1. Hướng dẫn học sinh làm bài tập Bài 1 a. n. hay l Sỏng ay bộ mở cửa Thấy trời xanh ạ ựng Những tia nắng ựa tới Nhảy mỳa khắp căn phũng Hàng cõy trồng trước ngừ Rụng ỏ mựa mưa qua Bỗng nhiờn xanh thắm ại Nghe rỡ rào ...ở hoa. - NHận xột bài làm và chữa bài cho học sinh. b. v hoặc d. Nhớ thương dài tiếng ...e ...úng ...ả suốt đờm hố ...ao chộm ...ào chẳng đứt Đi hết lũng cũn nghe. - Nhận xột và chữa bài cho học sinh. c. it hoặc ich Quờ em cú nhiều cọ Những đồi cọ xanh xanh Bà tiờn nào bỏn quạt Cắm chi ch... trờn cành Cú tia nắng thu Th... khoe vỏy vàng Tung tăng nhảy nhút Dọc trờn đường làng - Nhận xột bài làm của học sinh. Bài 2: Nối cột A và B để tạo thành cặp từ trỏi nghĩa. - Nhận xột bài làm của học sinh Bài 3: Điền dấu chấm hay dấu phẩy. - Nhận xột bài làm của học sinh. 2. Chấm bài 3. Nhận xột dặn dũ. - Nhận xột tiết học, dặn dũ học sinh về nhà làm bài vào vở bài tập. - Học sinh đọc yờu cầu và làm vào vở thực hành. Sỏng nay bộ mở cửa Thấy trời xanh lạ lựng Những tia nắng ựa tới Nhảy mỳa khắp căn phũng Hàng cõy trồng trước ngừ Rụng lỏ mựa mưa qua Bỗng nhiờn xanh thắm lại Nghe rỡ rào nở hoa. - Học sinh đọc bài cho cả lớp nghe. Nhớ thương dài tiếng ve Dúng dả suốt đờm hố Dao chộm vào chẳng đứt Đi hết lũng cũn nghe. - Học sinh đọc bài cho cả lớp cựng nghe. Quờ em cú nhiều cọ Những đồi cọ xanh xanh Bà tiờn nào bỏn quạt Cắm chi chớt trờn cành Cú tia nắng thu Thớch khoe vỏy vàng Tung tăng nhảy nhút Dọc trờn đường làng - Học sinh đọc yờu cầu và làm bài. Vui – buồn; Tối – sỏng ; xa – gần Chỡm – nổi; to – nhỏ; đúi – no; đục – trong Nhiều – ớt ; nặng – nhẹ; trước – sau. - Nờu cỏc cặp từ, học sinh nhận xột. - Học sinh đọc yờu cầu của bài, làm bài và đọc bài cho cả lớp nghe. - Học sinh về nhà thực hiện. Tiếng việt Thực hành tiết 3 I/ MỤC TIấU: Học sinh biết sắp xếp cỏc tranh phự hợp với nội dung cõu chuyện “ Ngọn đốn vĩnh cửu” Biết viết lời thuyết minh cho cõu chuyện. II/ ĐỒ DÙNG: - Vở thực hành. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1. Hướng dẫn học sinh sắp xếp tranh. - Nhận xột bài làm của học sinh và sửa bài nếu học sinh làm sai. 1, 5, 3, 2, 4 2. Viết lời thuyết minh cho từng tranh - Nhận xột bài làm của học sinh 3. Nhận xột, dặn dũ - Nhận xột tiết học, dặn dũ học sinh về nhà học bài và làm bài tập ở vở bài tập. - Học sinh đọc yờu cầu và làm bài tập 1 - Thực hiện theo nhúm đụi. - Trỡnh bày cỏch sắp xếp của mỡnh. 1. Hồi nhỏ, do nhà nghốo, cậu bộ Ngụ Thỡ Sĩ khụng được đến trường cựng cỏc bạn. 5. Sĩ chỉ tay lờn mặt trăng và núi: Mỡnh cú ngọn đốn lớn, ngọn đốn vĩnh cửu trwn bầu trời kia kỡa! 3. Khao khỏt học tập, ngày ngày, Sĩ mượn sỏch của cỏc bạn, đờm đờm ngồi chộp lại. 2. Những lỳc rỗi việc, Sĩ thường đứng ngoài cửa lớp xem cỏc bạn học bài. 4. Những đờm trăng sỏng, Sĩ viết bài và đọc sỏch dưới trăng. - Đọc cho cả lớp nghe bài làm của mỡnh. - Nhận xột bài làm của bạn. - Học sinh về nhà học bài và làm bài tập. Thứ sỏu ngày 20 thỏng 4 năm 2012 Chớnh tả Tiếng chổi tre I/ MỤC TIấU: - Nghe , viết chớnh xỏc, trỡnh bày đỳng một đỳng khổ thơ cuối của bài “Tiếng chổi tre’ -Viết đỳng những tiếng cú õm vần dễ lẫn : it/ich II/ ĐỒ DÙNG : - Bảng phụ viết nội dung bài chớnh tả. - Vở bài tập III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1Bài cũ ( 5 phỳt ) - 3 em viết bảng , cả lớp viết bảng con - Nhận xột , ghi điểm 2. Bài mới : a. Giới thiệu ( 1phỳt ) b. HD viết ( 5phỳt ) - Đọc bài viết -Khổ thơ muốn núi lờn điều gỡ ? - HD viết chữ khú c. Luyện viết ( 15 phỳt ) - Đọc từng dũng - Đọc toàn bài - Thu vở chấm - Nhận xột d. Bài tập ( 5phỳt ) Bài 2a: Điền vào chỗ chấm it hay ich - Nhận xột 3. Củng cố dặn dũ ( 5phỳt ) - Viết lại những chữ cũn sai - Nhận xột tiết học - 3 HS lờn bảng - lớp viết bảng con : bỳa liềm, thuở bộ, quở tỏch, lỳa chiờm. - Nhận xột - 2 em đọc - nổi vất vả của chị lao cụng ..... -Viết bảng con:vội vàng ,quàng dõy ,ngắn dài ... - Nhận xột - HS viết bài vào vở - Dũ bài - Đổi vở chấm - Đọc yờu cầu - Thảo luận N4. - 2 N lờn B tham gia chơi. Mỗi N 4 em lờn B ghi nối tiếp - 3 em đọc đoạn văn - Nhận xột RÚT KINH NGHIỆM Tập làm văn Đỏp lời từ chối .Đọc sổ liờn lạc . I/ MỤC TIấU: HS biết đỏp lời từ chối của người khỏc với thỏi độ lịch sự . -Biết thuật lại chớnh xỏc nội dung sổ liờn lạc . II/ ĐỒ DÙNG: Tranh minh hoạ Sổ liờn lạc III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh Bài cũ -Ghi điểm ,nhận xột chung Bài mới : a. Giới thiệu( 5phỳt ) b. HD làm bài tõp ( 25phỳt ) Bài tập 1: -Nhận xột bổ sung ý kiến Bài 2: -Tuyờn dương Bài 3: Nờu y/c -Nhận xột 3. Củng cố,dặn dũ( 5phỳt ) - Chuẩn bị tiết sau - Nhận xột tiết học -2 em đỏp lại lời khen ngợi -Nhận xột - 3 em đọc yờu cầu - Thực hành theo cặp - Từng cặp lờn đúng vai. * Nhận xột chọn ra cặp đúng vai và đưa ra lời đỏp ngắn gọn, đủ ý, hay. - Đọc yờu cầu Thảo luận nhúm 2 Đại diện cỏc nhúm tb -Chọn nhúm ứng xử lịch sự nhất -1 số em đọc sổ lớp 1 hoặc lớp 2 -Nhận xột RÚT KINH NGHIỆM Toỏn Kiểm tra (Đề sgv) SINH HOẠT LỚP I/ MỤC TIấU: - Đỏnh giỏ cỏc hoạt động trong tuần 32 - Kế hoạch tuần 33. II/ NỘI DUNG:. 1.Lớp trưởng đỏnh giỏ cỏc hoạt động trong tuần 2. Giỏo viờn tổng kết : a. Ưu điểm : - Tinh thần cố gắng trong học tập cao, đa số đều tự học bài , làm bài - Đỏng khen về việc thực hiện nề nếp và nội quy của nhà trường. Nhỡn chung nề nếp ổn dịnh , thực hiện tốt cỏc hoạt động vệ sinh , trực nhật, dũ bài ,lượm rỏc, thể dục giữa giờ. b. Tồn tại : - Vẫn cũn 1 học sinh ăn quà vặt trong lớp : 3. Kế hoạch tuần 33: - Học chương trỡnh tuần 33 - Tiếp tục phỏt huy cỏc thành tớch đó đạt được trong tuần - Tuyệt đối khụng cú học sinh ăn quà vặt trong lớp - Lao động vệ sinh trường lớp: lau chựi bàn ghế, lượm rỏc,nhổ cỏ xung quanh lớp học - Hoàn thành cỏc khoản thu theo quy định 4. Văn nghệ
Tài liệu đính kèm: