Thiết kế bài dạy môn học khối 2 - Tuần 18

Thiết kế bài dạy môn học khối 2 - Tuần 18

TIẾNG VIỆT: ÔN TẬP ( Tiết 1).

I.Mục tiêu :

 - Đọc rừ ràng , trụi chảy bài tập đọc đó học ở HKI ( phỏt õm rừ ràng , biết ngừng nghỉ sau các dấu câu , giữa các cụm từ ; tốc độ đọc khoảng 40 tiếng / phút ) Hiểu ý chính của đoạn ND bài ; trả lời được các câu hỏi về ý đoạn đó đọc. Thuộc 2 đoan thơ đó học - Tỡm đúng các từ chỉ sự vật trong câu BT2; Biết viết bản tự thuật theo mẫu đó học ( BT3)

- HSKG đọc rành mạch đoạn văn , đoạn thơ ( tốc độ 40 tiếng/phút) đọc đã học.

 - Giáo dục ý thức tự giác ôn tập kiểm tra.

 KNS: Lắng nghe tớch cực, quản lý thời gian, xử lý thụng tin.

 

doc 28 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 344Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thiết kế bài dạy môn học khối 2 - Tuần 18", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Lịch bỏo giảng buổi sỏng. Tuần 18
T/G
Mụn học
Tờn bài dạy
THỨ HAI
19/12
Tiếng việt
Tiếng việt
Toỏn
ễn tập (Tiết 1)
ễn tập (Tiết 2)
ễn tập về giải toỏn
THỨ BA
20/12
Thể dục
Toỏn
Tiếng việt
Tiếng việt
Trũ chơi:Vũng trũn
Luyện tập chung ( T1)
ễn tập( T3) 
ễn tập( T4)
 Cụ Nga dạy
THỨ NĂM
22/12
Thể dục
Tiếng việt
Toỏn 
TN-XH
Trũ chơi:Vũng trũn.Đi thường.
ễn tập( T8)
Luyện tập chung ( T3)
Phũng trỏnh ngộ độc khi ở nhà
THỨ SÁU
23/12
Toỏn
Tiếng việt
Tiếng việt
Sinh hoạt
Kiểm tra
ễn tập( T8)
ễn tập( T8)
 Thứ hai ngày 19 tháng 12 năm 2011
Tiếng Việt: 	 Ôn tập ( Tiết 1). 
I.Mục tiêu :
 - Đọc rừ ràng , trụi chảy bài tập đọc đó học ở HKI ( phỏt õm rừ ràng , biết ngừng nghỉ sau cỏc dấu cõu , giữa cỏc cụm từ ; tốc độ đọc khoảng 40 tiếng / phỳt ) Hiểu ý chớnh của đoạn ND bài ; trả lời được cỏc cõu hỏi về ý đoạn đó đọc. Thuộc 2 đoan thơ đó học - Tỡm đỳng cỏc từ chỉ sự vật trong cõu BT2; Biết viết bản tự thuật theo mẫu đó học ( BT3)
- HSKG đọc rành mạch đoạn văn , đoạn thơ ( tốc độ 40 tiếng/phỳt) đọc đã học. 
 - Giáo dục ý thức tự giác ôn tập kiểm tra.
 KNS: Lắng nghe tớch cực, quản lý thời gian, xử lý thụng tin.
II. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu:
Hoạt động dạy
Hoạt động học 
*Hoạt động 1.Giới thiệu bài: 
GV nêu mục đích yêu cầu giờ học.
*Hoạt động 2. HD ụn tập
1.Kiểm tra tập đọc.
 - GV nêu cách KT: Từng HS lên bốc thăm chọn bài tập đọc.
 - GV đặt câu hỏi về nội dung bài tập đọc.
 - Nhận xét cho điểm.
3.Tìm các từ chỉ sự vật.
 - GV nhận xét chốt lại lời giải đúng.
 4. Viết bản tự thuật.
 - YC HS nhắc lại cách viết 1 bản tự thuật.
 - GV nhận xét chốt lại lời giải đúng.
 *Hoạt động 3.Củng cố - dặn dò: 
 - Nhận xét tiết học. Chuẩn bị bài sau. 	 
 - 1 HS đọc yêu cầu bài.
 - HS đọc tập đọc và trả lời câu hỏi.
 - HS làm VBT: Gạch một gạch dưới từ chỉ sự vật trong câu văn đã cho.
 - 2 HS làm bảng.
 - HS làm VBT.
 - Vài HS đọc bài làm của mình trước lớp.
Tiếng Việt: ôn tập về tập đọc - học thuộc lòng ( tiết 2)
I. Mục tiờu: 
- Mức độ yờu cầu kỹ năng đọc như tiết 1 .
- Biết đặt cõu tự giới thiệu mỡnh với người khỏc (BT2).
- Bước đầu biết dựng dấu chấm để tỏch đoạn văn thành 5 cõu và viết lại cho đỳng chớnh tả.(BT3)
- Giáo dục ý thức tự giác ôn tập kiểm tra.	
KNS: Lắng nghe tớch cực, ra quyết định, sử dụng thời gian hợp lý
II. Chuẩn bị: Phiếu bài tập ghi tờn cỏc bài tập đọc. Bảng phụ. 
III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: 
Hoạt động dạy
Hoạt động học 
HĐ 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 2: Hướng dẫn ụn tập. 
a) Kiểm tra đọc: 
- Học sinh lờn bốc thăm chọn bài tập đọc sau đú về chuẩn bị 2 phỳt. 
- Giỏo viờn đặt cõu hỏi để học sinh trả lời. 
- Nhận xột. 
b) Hướng dẫn làm bài tập. 
Bài 2: Yờu cầu học sinh làm bài vào vở. 
Bài 3: 
- Cho học sinh làm bài vào vở. 
- Gọi một vài học sinh lờn bảng làm bài. 
- Giỏo viờn và cả lớp nhận xột. 
* Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dũ.
- Giỏo viờn hệ thống nội dung bài. Học sinh về nhà đọc bài và chuẩn bị bài sau. 
- Từng học sinh lờn bốc thăm chọn bài. 
- Học sinh lờn đọc bài. 
- Học sinh trả lời cõu hỏi. 
- Học sinh đặt cõu theo mẫu. 
- Một học sinh khỏ giỏi đặt cõu. 
- Học sinh tự làm. 
+ Chỏu là Mai bạn của Hương. 
+ Chỏu là Khỏnh con bố Dũng, bỏc cho bố chỏu mượn cỏi kỡm. 
+ Em là Lan học sinh lớp 2a, cụ cho lớp em mượn lọ hoa một chỳt được khụng ạ. 
- Học sinh tự làm bài. 
- Một em lờn bảng làm lớp làm vào vở. 
- Cả lớp cựng chữa bài. 
Toỏn: ễN TẬP VỀ GIẢI TOÁN
I. Mục tiờu: 
- Biết tự giải được cỏc bài toỏn cú lời văn bằng một phộp cộng hoặc trừ trong đú cú bài toỏn về nhiều hơn hoặc ớt hơn.
- Bài tập cần làm: BT 1; BT2; BT3.
- Cú ý thức tự giỏc học tập. 
II. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: 
Hoạt động dạy
Hoạt động học 
* Hoạt động 1: Hướng dẫn HS làm bài tập. 
Bài 1: Hướng dẫn học sinh giải. 
- Đọc đề bài. 
- Hướng dẫn túm tắt. 
- Làm vào bảng con. 
Bài 2: Túm tắt bài toỏn. 
Bỡnh: 32 kg.
An nhẹ hơn 6 kg.
An nặng:. Kg?
- Yờu cầu học sinh làm bài vào vở. 
- Gọi 1 số học sinh lờn bảng chữa bài. 
Bài 3: Túm tắt.
Lan: 24 bụng.
Liờn hỏi nhiều hơn 16 bụng. 
Liờn hỏi: bụng hoa?
* Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dũ.
- GV nhận xột giờ học. Nhận xột bổ sung. 
- Học sinh đọc đề toỏn. 
- Giải bảng con. 
Bài giải
Cả hai buổi cửa hàng đú bỏn được là
48+ 37 = 85 (l)
 Đỏp số: 85 lớt dầu.
- Một em lờn bảng làm, lớp làm vào vở. 
Bài giải
An nặng là
32 – 6 = 26 (kg)
 Đỏp số: 26 kg.
- Tự giải vào vở. 
Bài giải
Liờn hỏi được số bụng hoa là
24 + 16 = 40 (Bụng)
 Đỏp số: 40 bụng hoa.
Thứ ba ngày 20 thỏng 12 năm 2011
Toán: Luyện tập chung.
I.Mục tiêu 
 - Biết cộng trừ nhẩm trong phạm vi 20. 
 - Biết làm tớnh cộng trừ cú nhớ trong phạm vi 100.
 - Biết tỡm số hạng, số bị trừ.
 - Biết giải bài toỏn về ớt hơn một số đơn vị.
 - Bài tập cần làm: BT1 (cột 1.2.3); BT2 (cột 1,2); BT3 (a,b); BT4.
 - Giáo dục HS tính cẩn thận, biết trình bày khoa học
II. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu:
Hoạt động dạy
Hoạt động học 
* Hoạt động 1: Thực hành
 Bài 1: (cột 1,2,3)Tính nhẩm: 
- HD HS làm bài
- NX chữa bài.
 Bài 2: (cột 1,2)Đặt tính và tính. 
- Nêu cách đặt tính và tính?
 Bài 3: (a,b)Tìm x. 
- Muốn tìm 1 thành phần chưa biết ta làm NTN?
 Bài 4: Củng cố giải toỏn cú lời văn.
- Bài toán cho biết gì? Hỏi gì?
- GV chấm bài - nx.
* Hoạt động 2: Củng cố- Dặn dò: 
 - Nhận xét giờ học. Chuẩn bị bài sau. 
- 3 HS lên bảng .
7 + 35 36 - 7 94 - 28
 - HS nêu miệng.
- HS đọc yêu cầu bài.
 - HS làm vào bảng con và bảng lớp.
 - HS làm bài vào bảng con.
 - Gọi 2 HS làm bảng. 
 - HS đọc bài toán.
 - Cả lớp làm vào vở. 1 HS chữa bài.
Tiếng Việt: Ôn tập kiểm tra ( Tiết 3). 
I.Mục tiêu :
- Mức độ yờu cầu kỹ năng đọc như tiết 1.
- Biết thực hành sử dụng mục lục sỏch (BT2)
- Nghe viết chớnh xỏc, trỡnh bày đỳng bài chớnh tả, tốc độ viết khoảng 40 chữ 15 phỳt.
II. Chuẩn bị: Phiếu ghi tên các bài tập đọc. 
III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu:
Hoạt động dạy
Hoạt động học 
* Hoạt động 1:Giới thiệu bài.
* Hoạt động 2:Kiểm tra tập đọc.
 - GV nêu cách KT: Thực hiện như tiết 1. 
- GV đặt câu hỏi về nội dung bài tập đọc.
* Hoạt động 3:Tìm những bài tập đọc theo mục lục.
 - Tổ chức cho HS thi tìm mục lục sách.
 - GV phổ biến luật chơi: Mỗi lần GV hô tên bài tập đọc các đội thi tìm nhanh số trang của bài đó đội nào tìm được nhanh và nhiều bài theo yêu cầu của GV là đội đó thắng.
 - Tổ chức chơi thử. Tổ chức chơi chính thức
 - GV cùng HS nhận xét	
* Hoạt động 4: Chính tả: Nghe viết.
 - GV đọc bài viết và HD HS tìm hiểu nội dung và cách trình bày bài viết. GV đọc bài cho HS viết.Chấm bài nhận xét.
* Hoạt động 5:Củng cố - dặn dò: 
 - Nhận xét tiết học. Chuẩn bị bài sau. 
 - 1 HS đọc yêu cầu bài.
 - HS đọc tập đọc và trả lời câu hỏi.
- HS chơi thi tìm bài theo mục lục sách dưới sự hướng dẫn của giáo viên
- HS viết vào vở.
Tiếng Việt: Ôn tập kiểm tra ( Tiết 4).
I.Mục tiêu :
- Mức độ yờu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1.
- Nhận biết được từ chỉ hoạt động và dấu cõu đó học(BT2).
- Biết cỏch núi lời an ủi và cỏch hỏi để người khỏc tự giới thiệu mỡnh(BT3).
- Có ý thức tự giác học bài và làm bài.
 II. Chuẩn bị: Phiếu ghi tên các bài tập đọc. 
III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu:
Hoạt động dạy
Hoạt động học 
* Hoạt động 1.Giới thiệu bài.
* Hoạt động 2: Kiểm tra tập đọc.
 - GV nêu cách KT: Thực hiện nh tiết 1.
 - GV đặt câu hỏi về nội dung bài tập đọc.
* Hoạt động 3:Tìm 8 từ chỉ hoạt động
 - GV chữa bài chốt lại ý đúng.
*Hoạt động 4: Ôn luyện cách nói lời an ủi và tự giới thiệu.
- Gọi HS đọc tình huống
- HD cho HS thảo luận.( Gợi ý: Nếu em là chú công an em sẽ hỏi thêm những gì để đưa em bé về nhà? - An ủi em bé sau đó hỏi tên bố mẹ, nơi ở, số điện thoại )
- GV nhận xét. 
* Hoạt động 5:Củng cố - dặn dò: 
- Nhận xét tiết học. Chuẩn bị bài sau. 
 - 1 HS đọc yêu cầu bài.
 - HS đọc tập đọc và trả lời câu hỏi.
 - HS đọc bài văn để tìm và gạch chân các từ chỉ hoạt động.
 - hs làm miệng.
 - HS đọc to và đọc thầm tình huống trong SGK.
 - HS khá làm mẫu.
 - HS viết vở.
 - HS thảo luận theo cặp sau đó trình bày trước lớp.
 Thứ tư ngày 21 tháng 12 năm 2011( Cụ Nga dạy)
 Thứ năm ngày 22 tháng 12 năm 2011
TOÁN: LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiờu: Ở tiết học này, HS
- Biết làm tớnh cộng, trừ cú nhớ trong phạm vi 100.
- Biết tớnh giỏ trị của biểu thức cú hai dấu phộp tớnh cộng, trừ trong trường hợp đơn giản.
- Biết giải bài toỏn về ớt hơn một số đơn vị.
+ Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2, Bài 3.
II. Cỏc Hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
HĐ 1. Giới thiệu bài: Hụm nay chỳng ta học tiếp bài: Luyện tập chung.
HĐ 2. HDHS ụn tập
Bài 1.
- Yờu cầu HS đặt tớnh rồi thực hiện tớnh. 
-3 HS lờn bảng làm bài.
- Yờu cầu HS nờu cỏch thực hiện cỏc phộp tớnh: 38 + 27; 70 - 32; 83 - 8
- Nhận xột và cho điểm HS
Bài 2.
- Yờu cầu HS nờu cỏch thực hiện tớnh giỏ trị biểu thức cú đến 2 dấu phộp tớnh rồi giải.
12 + 8 + 6 = 20 + 6 = 26
36 + 19 – 19 = 55 – 19 = 36
- Nhận xột và cho điểm HS.
Bài 3.
- Yờu cầu HS đọc đề bài.
- Bài toỏn thuộc dạng toỏn gỡ? Vỡ sao?
- Yờu cầu HS túm tắt và làm bài.
Bài 5: Khuyến khớch HS KG.
- Cho HS tự trả lời. Nếu cũn thời gian GV cho HS trả lời thờm cỏc cõu hỏi:
+ Hụm qua là thứ mấy? Ngày bao nhiờu và của thỏng nào?
+ Ngày mai là thứ mấy? Ngày bao nhiờu và của thỏng nào?
+ Ngày kia là thứ mấy? Ngày bao nhiờu và của thỏng nào?
4. Củng cố, dặn dũ:Dặn HS cú thể làm thờm cỏc bài tập chưa thực hiện ở lớp. Chuẩn bị bài sau. Nhận xột tiết học.
- Lắng nghe và nhắc lại tiờu đề bài.
- Đặt tớnh rồi tớnh.
- 3 HS lờn bảng làm bài. HS khỏc làm vào vở.
- 3 HS trả lời.
- Lắng nghe và điều chỉnh.
- Thực hành tớnh từ trỏi sang phải.
- Làm bài:
25 + 15 – 30 = 40 – 30 = 10
51 - 19 – 18 = 32 – 18 = 14
- Đọc đề bài tập.
- Bài toỏn về ớt hơn. Vỡ kộm cú nghĩa là ớt hơn
- Giải bài toỏn:
Túm tắt
Giải.
Số tuổi của bố là:
70 – 32 = 38 (tuổi)
 Đỏp số: 38 tuổi
- HS nờu: 
+ Hụm qua là thứ tư. Ngày 21 thỏng 12.
+ Ngày mai là thứ sỏu, ngày 23 thỏng 12.
...
- Lắng nghe và thực hiện.
Tự nhiờn và xó hội: THỰC HÀNH “GIỮ GèN TRƯỜNG LỚP SẠCH, ĐẸP”
I. Mục tiờu: 
- Biết thực hiện một số hoạt động làm cho trường lớp ... giỏ điểm: Mỗi cõu đỳng được 1 điểm. 
* Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dũ.
- Nhận xột giờ học. 
- Học sinh về nhà ụn lại bài. 
- Học sinh đọc thầm. 
- Học sinh đọc thành tiếng. 
- Trả lời cỏc cõu hỏi. 
- Học sinh làm bài vào giấy kiểm tra. 
- Học sinh nộp bài. 
- Chữa bài. 
Cõu 1: ý c. 
Cõu 2: ý b. 
Cõu 3: ý c. 
Cõu 4: ý a. 
Cõu 5: ý c. 
Chớnh tả (36)
 ôn tập kiểm tra tập đọc - học thuộc lòng
I. Mục đớch - Yờu cầu: 
- Tiếp tục kiểm tra lấy điểm học thuộc lũng. 
- ễn luyện cỏch núi đồng ý hoặc khụng đồng ý. 
II. Đồ dựng học tập: 
- Giỏo viờn: Bảng phụ; Phiếu bài tập. 
- Học sinh: Vở bài tập. 
III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh.
1. Kiểm tra bài cũ: 
2. Bài mới: 
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 2: Kiểm tra học thuộc lũng. 
- Giỏo viờn thực hiện như tiết 5. 
* Hoạt động 3: Hướng dẫn làm bài tập. 
Bài 1: Núi lời đỏp của em. 
a) Khi bà bảo em giỳp bà xõu kim. 
b) Khi chị bảo em giỳp chị nhặt rau nhưng em chưa làm xong bài. 
c) Khi bạn ở lớp nhờ em giỳp bạn làm bài trong giờ kiểm tra. 
d) Khi bạn mượn em cỏi gọt bỳt chỡ ? 
Bài 2: Viết khoảng 5 cõu núi về một bạn lớp em. 
- Giỏo viờn hướng dẫn học sinh làm vào vở. 
- Gọi một số học sinh đọc bài của mỡnh. 
* Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dũ.
- Giỏo viờn nhận xột giờ học. 
- Học sinh về ụn bài. 
- Học sinh lờn bảng đọc bài. 
- Học sinh trả lời. 
- Từng cặp học sinh thực hành. 
+ Võng ạ, chỏu sẽ làm ngay. 
+ Em chưa làm xong bài, tớ nữa làm xong em sẽ nhặt giỳp chị. 
+ Khụng được đõu Hà ơi, cậu phải tự làm đi. 
+ Ừ cậu cứ lấy mà dựng. 
- Học sinh làm bài vào vở. 
- Một số học sinh đọc bài làm của mỡnh. 
- Cả lớp cựng nhận xột. 
Hải là bạn học cựng lớp với em. Dỏng bạn ấy nhỏ nhắn. Bạn rất tốt bụng. Hải luụn giỳp đỡ Mọi người. Ở lớp bạn được cả lớp yờu quý. Em rất thớch chơi với hải người bạn mà em yờu quý. 
Thủ cụng (18)
GẤP, CẮT, DÁN BIỂN BÁO GIAO THễNG CẤM ĐỖ XE (Tiết 1)
I. Mục tiờu: 
- Học sinh biết cỏch gấp, cắt, dỏn biển bỏo giao thụng. 
- Gấp, cắt, dỏn được biển bỏo giao thụng cấm đỗ xe. 
- Học sinh cú ý thức chấp hành luật lệ giao thụng. 
II. Chuẩn bị: 
- Giỏo viờn: Mẫu biển bỏo. 
- Học sinh: Giấy màu, kộo, 
III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi một số học sinh lờn núi lại cỏc bước gấp biển bỏo giao thụng cấm xe đi ngược chiều. 
- Giỏo viờn nhận xột. 
2. Bài mới: 
* Hoạt động 1: Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh. 
* Hoạt động 2: Hướng dẫn quan sỏt mẫu. 
- Giỏo viờn hướng dẫn và giới thiệu mẫu gấp thuyền phẳng đỏy khụng mui. 
* Hoạt động 3: Hướng dẫn mẫu.
- Bước 1: Gấp biển bỏo.
- Bước 2: Cắt biển bỏo.
- Bước 3: Dỏn biển bỏo. 
* Hoạt động 4: Hướng dẫn học sinh tập gấp. 
- Giỏo viờn hướng dẫn học sinh tập gấp từng bước như trong sỏch giỏo khoa. 
- Giỏo viờn đi từng bàn theo dừi quan sỏt, giỳp đỡ những em chậm theo kịp cỏc bạn. 
* Hoạt động 5: Thực hành. 
- Giỏo viờn cho học sinh thực hành gấp, cắt, dỏn biển bỏo giao thụng cấm đỗ xe. 
* Hoạt động 6: Củng cố - Dặn dũ.
- Nhận xột giờ học. 
- Học sinh về tập gấp lại. 
- Học sinh quan sỏt và nhận xột. 
- Học sinh theo dừi. 
- Học sinh nhắc lại cỏc bước gấp, cắt, dỏn biển bỏo giao thụng cấm đỗ xe. 
- Học sinh tập gấp từng bước theo hướng dẫn của giỏo viờn. 
+ Gấp cỏc nếp gấp cỏch đều nhau. 
+ Gấp tạo thõn và mũi thuyền. 
+ Tạo thuyền phẳng đỏy khụng mui. 
- Học sinh thực hành. 
- Trưng bày sản phẩm. 
- Cả lớp cựng nhận xột tỡm người gấp đỳng và đẹp nhất tuyờn dương. 
Tiếng Việt
Ôn luyện từ và câu.
I. Mục tiêu:
 - Củng cố mở rộng từ ngữ về vật nuôi. Từ chỉ đặc điểm. Từ chỉ hoạt động.
- Luyện tập câu kiể Ai thế nào? Ai làm gì?
- Giáo dục ý thức tự giác học bài.
II.Chuẩn bị:
 Nội dung bài.
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
*Hoạt động 1: GV giới thiệu và ghi đầu bài.
*Hoạt động 2: Hướng dẫn bài tập.
 Bài 1: Củng cố từ ngữ về vật nuôi.
 Tổ chức thi tìm nhanh tên các con vật nuôI trong gia đình.
Bài 2: Củng cố mở rộng từ chỉ đặc điểm.
 HD HS làm bài vào vở sau đó chữa bài.
 Bài 3: Củng cố từ chỉ hoạt động.
 HD HS làm bài
 GV cùng HS chữa bài.
Bài 4: Củng cố câu theo mẫu Ai thế nào? Ai làm gì?
 HD HS làm bài sau đó chữa bài.
*Hoạt động 3: Củng cố dặn dò:
 NX giờ học. HD bài về nhà.
 HS thi nêu miệng tên các con vật theo yêu cầu của giáo viên.
 HS làm bài: 
Từ chỉ tính nết của người: Ngoan, hiền, hư, chăm chỉ
 Từ chỉ màu sắc: xanh, đỏ, tím, vàng
 Từ chỉ hình dáng: Cao, to, gầy
 HS làm bài theo yêu cầu của giáo viên.
 - Đi, chạy, ăn, nói, nghe, đọc.
HS đặt câu với từ vừa tìm được.
 HS làm bài vào vở và bảng lớp.
 Ai
 làm gì
Chúng em
viết chính tả.
 Ai
 Thế nào?
Bạn Hà
học giỏi.
Tiếng Việt
Ôn tập làm văn
I. Mục tiờu: Giỳp học sinh: 
- Dựa vào cõu và mẫu cho trước, núi được cõu tỏ ý khen ngợi
- Kể được một vài cõu về những con vật nuụi trong nhà. 
- Biết lập thời gian biểu một buổi tối trong ngày.
- Giáo dục học sinh yêu quý con vật. 
II. Đồ dựng học tập: 
 - Giỏo viờn: Hình ảnh một số con vật.
III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Một vài học sinh lờn bảng kể về anh (chị) em. 
- Giỏo viờn cựng cả lớp nhận xột. 
....................................................................
2. Bài mới: 
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh làm bài tập. 
Bài 1: Giỏo viờn cho học sinh đặt cõu. 
- Học sinh làm miệng. 
Bài 2: Yờu cầu học sinh kể 3-4 cõu về đặc điểm hỡnh dỏng, màu sắc, hoạt động của cỏc con vật nuụi trong nhà mà em biết. 
Bài 3: Yờu cầu học sinh làm bài vào vở. 
- Gọi một số học sinh đọc bài vừa làm của mỡnh. 
* Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dũ. 
- Hệ thống nội dung bài. 
- Nhận xột giờ học.
 - HS làm theo yêu cầu của GV.
- Học sinh trả lời miệng. 
+ Chỳ cường khỏe quỏ!
+ Lớp mỡnh hụm nay mới sạch làm sao!
+ Bạn nam học giỏi quỏ!
- Mỗi lần học sinh núi xong giỏo viờn cựng học sinh cả lớp nhận xột đỏnh giỏ luụn. 
- HS nối nhau phỏt biểu (cú thể dựa vào tranh). 
- Cả lớp cựng nhận xột. 
- Học sinh tự lập thời gian biểu một buổi của mỡnh. 
- Đọc cho cả lớp nghe. 
Tiếng Việt
Luyện đọc: Thêm sừng cho ngựa.
I. Mục tiờu:
- Học sinh tiếp tục củng luyện đọc ụn bài Thêm sừng cho ngựa.
- Rốn kĩ năng đọc trụi chảy, rừ ràng, lưu loỏt.
- í thức khi học bài.
II. Đồ dựng dạy học:
- GV: Nội dung bài đọc.
- HS: Sỏch giỏo khoa.
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
a. Hoạt động 1:
- Giỏo viờn giới thiệu bài và ghi đầu bài lờn bảng.
b. Hoạt động 2: 
B1: Cho học sinh đọc nối tiếp từng cõu.
B2: Học sinh đọc nối tiếp theo đoạn trong nhúm.
B3: Học đọc theo đoạn trước lớp.
B4: Học sinh đọc cả bài.
B5: Thi đọc trước lớp.
c. Củng cố - Dặn dũ:
- Yờu cầu học sinh đọc lại toàn bài.
- Tuyờn dương những học sinh đọc tốt.
- Về nhà rốn đọc lại toàn bài.
- Chuẩn bị dụng cụ học tập cho tiết học sau.
* Luyện đọc:
- Mỗi học sinh đọc nối tiếp 1 cõu; Học sinh đọc lần lượt đến hết bài.
- 1 Học sinh đọc nối tiếp 1 đoạn;
- Học sinh khỏc nghe và gúp ý.
- Học sinh từng nhúm đọc nối tiếp theo đoạn trước lớp.
- 5 -> 7 học sinh đọc cả bài trước lớp. Cả lớp theo dừi nhận xột bỡnh chọn.
- Đại diện cỏc nhúm thi đọc trước lớp.
- Cả lớp cựng giỏo viờn theo dừi nhận xột.
- 1 học sinh đọc lại toàn bài
Tiết 5 :Tiếng Việt
Luyện viết: thêm sừng cho ngựa.
I.Mục tiờu:
- Chộp lại chớnh xỏc một đoạn trong bài Thêm sừng cho ngựa
- Hiểu cỏch trỡnh bày một bài văn xuụi. Chữ đầu cõu viết hoa và lựi vào 1ụ.
- Giỏo dục ý thức giữ vở sạch viết chữ đẹp.
II.Chuẩn bị
III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu:
Hoạt động dạy
Hoạt động học 
1. Kiểm tra bài cũ: 
 Kiểm tra nhận xột sự chuẩn bị sỏch vở của HS.
2.Bài mới:
 *Hoạt động 1: GV nờu MĐ,YC giờ học.
*Hoạt động 2.Hướng dẫn viết bài:
 -GV đọc đoạn viết
 -GV hỏi: Đoạn chộp này chộp từ bài nào? 
 +Hướng dẫn nhận xột:
 -Đoạn chộp cú mấy cõu?
 -Cuối mỗi cõu cú dấu gỡ?
 -Những chữ nào trong bài được viết hoa?
 -Chữ đầu đoạn được viết như thế nào?
 -GV đọc chữ khú cho HS viết BC
 -NX phõn tớch gạch chõn.
+Hướng dẫn HS cỏch trỡnh bày tư thế,cỏch cầm bỳt.
 - Đọc chậm từng cụm từ.
+Hướng dẫn soỏt lỗi chớnh tả.
+Chấm bài phõn tớch lỗi: Chấm nhận xột từng bài về cỏch viết ( đỳng/sai ) chữ viết ( sạch / đẹp ),cỏch trỡnh bày 
bài.
*Hoạt động 3:Củng cố dặn dũ
 NX giờ học : Khen ngợi những HS 
viết chữ đẹp, đỳngNhắc nhở HS 
- HS để sỏch vở trước mặt để kiểm tra.
- HS đọc bài.
- Đoạn chộp này từ bài Thêm sừng cho ngựa.
- HS quan sỏt bài và nờu.
- Cuối mỗi cõu cú dấu chấm.
- Những chữ được viết hoa là những chữ đầu cõu, sau dấu chấm.
 - Chữ đầu mỗi đoạn được viết hoa và lựi vào 1 ụ.
- HS viết chữ khú vào bảng con.
- HS đọc lại chữ khú.
- HS theo dừi .
- HS viết bài vào vở.
- HS chữa lỗi bằng bỳt chỡ vào vở.
 5-6 HS lờn chấm bài.
Tiết :Toỏn (ụn)
Luyện tập .
I.Mục tiêu 
 - Củng cố cho HS về đo lường. Biết vận dụng vào giải toán.
 - Rèn kĩ năng đặt tính và tính, giải toán cú lời văn
 - Giáo dục HS tính cẩn thận, biết trình bày khoa học
II. Chuẩn bị:
 Lịch tháng, mô hình đồng hồ,Vở bài tập.
III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu:
Hoạt động dạy
Hoạt động học 
1. Kiểm tra bài cũ: 
 Yêu cầu học sinh nêu các ngày thứ tư trong tháng 12 năm 2009.
 2.Bài mới: 
* Hoạt động 1:Giới thiệu bài.
* Hoạt động 2: Hướng dẫn thực hành:
 Bài 1: - Xem tờ lịch trên bảng và cho biết:
- Tháng 12 có bao nhiêu ngày? Có mấy ngày chủ nhật? Ngày 10 tháng 12 là thứ mấy?....
 Bài 2: Đặt tớnh và tớnh:
 34 + 47 = 66 - 38 = 65 + 35 = 
 100 – 26 = 55 + 29 = 44 + 33 =
 Bài 3: Mẹ cân nặng 45 kg, con cân nặng ít hơn mẹ 18 kg. Hỏi con cân nặng bao nhiêu kg?
- Bài toán cho biết gì? Hỏi gì?
- GV chấm. bài – nx. 
 Bài 4: Quay kim trên mặt đồng hồ chỉ.
- 6 giờ sáng, 11 giờ tra, 18 giờ , 22 giờ
* Hoạt động 3: Củng cố- Dặn dò: 
 - Nhận xét giờ học.
 - Chuẩn bị bài sau. 
 - HS nhìn lịch nêu miệng
- HS nêu miệng.
 HD làm BC - BL
 - HS đọc bài toán.
 - Cả lớp làm vào vở.
 - 1 HS chữa bài.
 - HS thực hành trên mặt đồng hồ. 

Tài liệu đính kèm:

  • doctuần 18 sáng.doc