Bài soạn các môn lớp 2 - Tuần 8 năm 2010

Bài soạn các môn lớp 2 - Tuần 8 năm 2010

I. Mục tiêu :

- Biết cách nghỉ hơi đúng ; bước đầu biết đọc rõ lời các nhân vật trong bài.

- Hiểu nội dung:cô giáo vừa yêu thương H vừa nghiêm khắc dạy dỗ H nên người . Cô như người mẹ hiền của các em ( trả lời được các câu hỏi trong sgk).

II. Đồ dùng dạy học

 tranh minh hoạ

 

doc 19 trang Người đăng baoha.qn Lượt xem 1009Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài soạn các môn lớp 2 - Tuần 8 năm 2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 8:
Thứ hai ngày 11 tháng 10 năm 2010
Tập đọc : người mẹ hiền
I. Mục tiêu :
- Biết cách nghỉ hơi đúng ; bước đầu biết đọc rõ lời các nhân vật trong bài.
- Hiểu nội dung:cô giáo vừa yêu thương H vừa nghiêm khắc dạy dỗ H nên người . Cô như người mẹ hiền của các em ( trả lời được các câu hỏi trong sgk).
II. Đồ dùng dạy học
 tranh minh hoạ 
III. Các hoạt động dạy học : tiết 1
Nội dung 
Hoạt động của thày 
Hoạt động của trò 
1. Kiểm tra (5’)
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài 
b. Luyện đọc (30’)
Rèn kĩ năng đọc
Gọi 2 H đọc thuộc bài Cô giáo lớp em và trả lời câu hỏi về nội dung 
Nhận xét – ghi điểm 
Nêu mục tiêu tiết học 
* GV đọc mẫu – chú ý giọng đọc cho HS biết cách đọc .
* Luyện đọc từ khó dễ lẫn:
- GV cho HS đọc nối tiếp đoạn , GV phát hiện từ HS còn đọc nhầm ghi bảng cho HS luyện đọc cá nhân , - Cho HS nảy từ còn đọc nhầm, đọc sai..
- GV luyện đọc uốn sửa cho HS.
* Hướng dẫn đọc ngắt giọng .
- GV treo bảng phụ câu văn dài cần luyện đọc lên bảng.
- GV đọc mẫu câu văn , cho HS phát hiện cách đọc .
- GV cho HS luyện đọc 
-GV uốn sửa.
* Đọc theo đoạn :
- GV yêu cầu HS đọc nối tiếp theo đoạn , đọc theo nhóm.
- GV kết hợp giảng từ khó.
* Thi đọc : 
- Cho HS thi đọc 
- Nhận xét cho điểm. 
2 H đọc thuộc bài Cô giáo lớp em 
HS lắng nghe
H đọc nối tiếp lần 1 
Cho H luyện phát âm : nén nổi ,cố lách ,vùng vẫy ,khóc toáng ,lấm lét 
HS nêu và luyện đọc các câu:
đến lượt Nam đang cố lách ra / thì bác bảo vệ vừa tới ,/ nắm chặt hai chân em //
Cậu nào đây ,/ trốn học hả ?//
Cô xoa đầu Nam/ và gọi Minh đang thập thò ở cửa lớp vào / nghiêm giọng hỏi : //từ nay hai em có trốn học đi chơi nữa không ?//
HS đọc nối tiếp kết hợp giải nghĩa từ
 đọc trong nhóm 
H thi đọc 
Tiết 2 :
Nội dung 
Hoạt động của thày 
Hoạt động của trò 
a. Hướng dẫn tìm hiểu bài (15’)
b. Luyện đọc lại (15’)
c. Củng cố – dặndò(5’)
Hướng dẫn H trả lời câu hỏi 
Yêu cầu H đọc thầm đoạn 1
Giờ ra chơi Minh rủ Nam đi đâu ?
Yêu cầu 2 H nhắc lại lời thầm thì của Minh với Nam 
Các bạn ấy định ra phố bằng cách nào ?
Cho H đọc thầm đoạn 3
Khi bị bác bảo vệ giữ thì Minh làm gì ?
Cho H đọc thầm đoạn 4 
Cô giáo làm gì khi Nam khóc ?
Lần trước bị bác bảo vệ giữ lại Nam khóc vì sợ còn lần này Nam khóc vì sao ?
Người mẹ hiền được nhắc trong bài là ai ?
Cho 3 nhóm mỗi nhóm 5 H tự phân vai thi đọc toàn chuyện 
T cùng H còn lại bình chọn nhóm đọc hay H đọc hay 
Nhận xét cho điểm 
Vì sao cô giáo trong bài được gọi là người mẹ hiền ?
Cho cả lớp hát đồng thanh bài cô và mẹ 
Dặn H đọc trước yêu cầu của bài kể chuyện 
H đọc thầm đoạn 1 và trả lời câu hỏi 
2 H nhắc lại 
H đọc thầm đoạn 3 và trả lời câu hỏi 
H đọc thầm đoạn 4 và trả lời câu hỏi 
H thi đọc phân vai 
Bình chọn nhóm đọc hay 
H trả lời và hát 
Toán : 36 + 15 ( * )
I. Mục tiêu: Giúp H 
Biết thực hiện phép tính cộng có nhớ trong phạm vi 100 dạng 36 +15 
Biết giải bài toán theo hình vẽ bằng 1 phép tính cộng có nhớ trong phạm vi 100.
HS làm bài 1( dòng 1); bài 2( a,b); bài 3
II. Đồ dùng dạy học :
Que tính bảng gài 
III. Các hoạt động dạy học :
Nội dung 
Hoạt động của thày 
Hoạt đông của trò 
1. Kiểm tra :(5’)
2. Bài mới : 
a, giới thiệu phép tính 36+15 (10’)
b. Luyện tập 
Bài 1 : Đặt tính và tính (6’)
Bài 2 :tính tổng (5’)
Bài 3 : Giải toán (5’)
3. Củng cố – dặn dò :(4’)
Gọi 2H lên bảng 
H1: đặt tính rồi tính :46 + 4, 36 + 7
H2 :tính nhẩm :36 + 5 + 9, 
86 + 7 + 2.
Bước 1: Nêu bài toán
Nêu bài toán: Có 36 que tính thêm 15 que tính. Hỏi có tất cả bao nhiêu que tính? 
để biết có tất cả bao nhiêu que tính ta làm như thế nào ?
Bước 2:Đi tìm kết quả
Yêu cầu H sử dụng que tính để tìm ra kết quả
Bước 3: Đặt tính và thực hiện phép tính
Gọi 1 HS lên bảng đặt tính sau đó YC trình bày cách đặt và cách thực hiện phép tính 
Yêu cầu H nhắc lại cách đặt tính và thực hiện phép cộng 
 Yêu cầu H tự làm bài gọi 3 H lên bảng làm 
Khi chữa bài yêu cầu h nêu cách đặt tính và thực hiện phép cộng 36 + 38, 86 + 47.
Nhận xét cho điểm
Yêu cầu nêu đề bài 
Muốn tính tổng các số hạng đã biết ta làm như thế nào ?
Gọi 1 H lên bảng làm dưới lớp làm vở 
Cho H nhận xét bài bạn 
T nhận xét 
Treo hình vẽ lên bảng yêu cầu H quan sát 
Bao gạo nặng bao nhiêu kg ?
Bao ngô nặng bao nhiêu kg?
Bài toán yêu cầu ta tìm gì ?
Yêu cầu H tự làm 
Nhận xét 
Yêu cầu h nêu cách đặt tính và tính 36+15
Nhận xét tiết học 
Dặn làm bài tập trong vở bài tập 
2 H lên bảng 
Nghe và phân tích đề 
thực hiện phép cộng 
36 + 15
H thao tác trên que tính báo cáo kết quả. Có 51 que tính
HS đặt tính và tính
 36
 +15
 51
3 HS nhắc lại
H tự làm bài 
2H nêu cách tính 
H nêu đề bài 
H tự làm vào vở 
Nhận xét bài bạn 
H quan sát và trả lời câu hỏi 
H tự làm bài 
Cả hai bao nặng số kg là: 46 + 27 = 73(kg)
Đáp số : 73kg 
Hát nhạc : Cô Nhung dạy 
Thứ ba ngày 12 tháng 10 năm 2010
Toán : luyện tập
I. Mục tiêu :
Thuộc bảng 6,7,8,9 cộng với 1 số.
Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100
Biết giải bài toán về nhiều hơn cho dưới dạng sơ đồ.
Biết nhận dạng hình tam giác.
HS làm bài 1,2,4, bài 5 ( a)
II. Các hoạt động dạy học :
Nội dung 
Hoạt động của thày 
Hoạt động của trò
1. giới thiệu bài 
2. hướng dẫn làm bài tập
Bài 1 : củng cố các công thức cộng qua 10 (7’)
Bài 2: củng cố cách tính tổng 2 số hạng(6’)
Bài 4: Giải toán (8’) 
Bài 5 :nhận dạng hình(7’)
3. Củng cố – dặn dò (5’) 
Nêu mục tiêu tiết học 
Yêu cầu H đọc thuộc các công thức cộng qua 10 trong phạm vi 20
Tính nhẩm rồi điền ngay kết quả vào phép tính
Gọi H nêu yêu cầu bài toán 
Cho H nêu cách tính để viết số thích hợp vào chỗ trống 
Cho H tự làm bài 
Nhận xét cho kết quả đúng 
Cho H nêu yêu cầu của bài 
Cho H tự nêu đề toán 
Cho H nêu cách giải 
Cho H tự làm và chữa bài 
Khi chữa bài hỏi H tại sao em làm như vậy ?
Gọi H nêu yêu cầu của bài 
Cho H đánh số vào hình cho dễ tìm 
T chữa bài 
Nhận xét giờ học 
Nhắc H về xem lại cách làm bài tập 
2 HS đọc
Một số H lần lượt nêu kết quả của từng phép tính 
H nêu yêu cầu của bài 
H nêu cách tính 
H tự làm bài 
H nêu yêu cầu của bài 
H nêu đề toán 
H nêu cách giải và tự làm 
Số cây đội 2 trồng được là :
36 + 6 = 42 (cây)
Đáp số : 42 cây
H nêu yêu cầu 
H đánh số vào hình cho dễ tìm
Có 3 tam giác 
Có 3 hình vuông 
Kể Chuyện : Người mẹ hiền
I. Mục tiêu :
Dựa vào tranh minh hoạ kể lại từng đoạn câu chuyện Người mẹ hiền 
HS khá giỏi biết phân vai dựng lại câu chuyện( BT2)
II. Đồ dùng dạy học : 
4 tranh minh hoạ truyện trong sách giáo khoa
III. Các hoạt động dạy học :
Nội dung 
Hoạt động của thày 
Hoạt động của trò 
1. Kiểm tra (5’)
2. bài mới
a. Giới thiệu bài
b. Hướng dẫn kể truyện (25’)
3. Củng cố – dặn dò (5’)
Yêu cầu 2H kể lại từng đoạn của câu chuyện người thày cũ
Gv nhận xét ghi điểm
Giới thiệu bài – ghi bảng 
Cho H quan sát 4 tranh đọc lời nhân vật trong mỗi tranh nhớ lại nội dung từng đoạn truyện ứng với mỗi tranh 
Cho H dựa theo tranh kể từng đoạn câu chuyện trong nhóm 
Cho H kể từng đoạn câu chuyện trước lớp 
Cho H khác nhận xét – T nhận xét cho điểm 
Cho H kể lại toàn bộ câu chuyện trong nhóm 
Yêu cầu 2 H kể lại chuyện 
Chia nhóm cho H yêu cầu H dựng lại câu chuyện theo cách phân vai 
Cho H thi dựng lại câu chuyện theo cách phân vai 
Cả lớp cùng T bình chọn nhóm cá nhân kể hấp dẫn sinh động hấp dẫn tự nhiên 
Nhận xét tiết học 
Về kể lại chuyện cho ngừơi thân nghe 
2 H kể lại chuyện 
H quan sát tranh đọc lời nhân vật 
H kể từng đoạn trong nhóm 
H kể từng đoạn trước lớp 
H nhận xét 
H kể toàn bộ truyện trong nhóm 
2 H kể trước lớp 
H dựng chuyện theo cách phân vai 
H thi kể 
Bình chọn 
Chính tả : tập chép
Người mẹ hiền
I. Mục tiêu :
Chép lại chính xác, trình bày đúng lời nói nhân vật trong bài
 làm được bài 2;bài 3 ý a/b
II. Đồ dùng dạy học :
Bảng chép sẵn nội dung 
Bảng phụ ghi nội dung các bài chính tả 
III. Các hoạt động dạy học :
Nội dung 
Hoạt động của thày 
Hoạt động của trò 
1. Kiểm tra : (5’)
2. Bài mới 
a. Giới thiệu bài 
b. Hướng dẫn tập chép :(20’)
c. Hướng dẫn làm bài tập (7’)
Bài 2:Phân biệt ao/au
Bài 3: Phân biệt r/d/gi 
3. Củng cố – dặn dò : (3’)
Gọi 2 H lên bảng đọc các từ khó ,từ cần chú ý phân biệt của tiết trước 
Cả lớp viết vở nháp 
Nhận xét cho điểm H
Giới thiệu bài ghi bảng 
Treo bảng phụ yêu cầu H đọc đoạn văn tập chép 
Bài văn trích trong bài tập đọc nào ?
Vì sao Nam khóc ?
Cô giáo nghiêm giọng hỏi 2 bạn như thế nào ?
Hai bạn trả lời cô ra sao ?
Trong bài có những dấu câu nào ?
Dấu gạch ngang đặt ở đâu ?
Dấu chấm đặt ở đâu ?
Hãy đọc các từ có âm đầu l/n s/x,ch/tr ,d/r/gi.
Yêu cầu H viết những từ tìm được 
Cho H tập chép
Cho H soát lỗi 
Chấm một số bài nhận xét
Gọi H đọc bài tập 2 
Gọi 1 H lên bảng làm bài yêu cầu cả lớp làm vở 
Yêu cầu H nhận xét bài làm trên bảng 
đưa ra kết luận về bài làm 
Yêu cầu H đọc các từ tìm được 
Cho H tự làm 
Chữa bài nhận xét 
Nhận xét tiết học 
Dặn về nhà xem lại bài 
H viết :vui vẻ ,tàu thuỷ ,đồi núi, luỹ tre ,che chở ,trắng sáng trong trẻo , con kiến tiếng đàn .
H đọc đoạn văn cần tập chép 
H trả lời câu hỏi 
H đọc
H viết những từ tìm được 
H tập chép
H đọc yêu cầu bài 2
1 H lên bảng làm bài 
H nhận xét 
H đọc các từ tìm được 
Một con ngựa đau cả tàu bỏ cỏ 
Muốn biết phải hỏi muốn giỏi phải học
H tự làm rồi chữa bài 
Thể dục : Cô Thoa dạy
Thứ tư ngày 13 tháng 10 năm 2010
Tập đọc : Bàn tay dịu dàng
I. Mục tiêu :
nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và giữa các cụm từ ; bước đầu biết đọc lời nhân vật phù hợp với nội dung.
Hiểu nội dung: sự dịu dàng thương yêu của thầy giáođã an ủi động viên bạn học sinh đang buồn vì bà mất nên bạn càng thêm yêu quí thày và cố gắng học để không phụ lòng thày( trả lời được các câu hỏi trong sgk) 
II. Đồ dùng dạy học :
Tranh minh hoạ 
Bảng phụ viết câu văn cần luyện đọc 
III. Các hoạt động dạy học :
Nội dung 
Hoạt động của thày 
Hoạt động của trò 
1. Kiểm tra (5’)
2. Bài mới :
a. Giới thiệu bài 
b. Luyện đọc :
(12’)
Rèn kĩ năng đọc
c. Tìm hiểu bài (10’)
Rèn kĩ năng đọc hiểu
d. Luyện đọc lại (5’)
3. Củng cố – dặn dò : (3’)
Gọi 2H lên bảng đọc đoạn 1,2 bài Người mẹ hiền và trả lời câu hỏi về nội dung bài 
Nhận x ...  sau đó yêu cầu H đổi chéo vở chữa cho nhau 
Nhận xét
Cho H nêu đề bài 
Cho H nêu cách thực hiện tính cộng 
Yêu cầu H tự làm bài 
Nhận xét bài làm của H 
Gọi 1 H đọc đề bài 
Yêu cầu H tự tóm tắt đề bài 
Cho H làm bài 
Tại sao em làm tính cộng :38 +16?
Nhận xét tiết học 
Dặn H về xem lại bài 
2 H lên bảng đọc bảng cộng 
H nêu đề bài 
H tự làm 
H chữa bài sau đó đổi vở chữa chéo 
H nêu đề bài 
H nêu cách thực hiện tính cộng và tự làm 
H đọc đề bài 
H tóm tắt đề
H tự làm bài :
Số qua bưởi mẹ và chị hái là :
38 +16 =54(quả)
Đáp số :54 quả 
Tập viết : chữ hoa G
I. Mục tiêu :
Viết đúng chữ hoa G( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng: Góp ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Góp sức chung tay( 3 lần). 
II. Đồ dùng dạy học :
Mẫu chữ G 
Bảng phụ viết sẵn mẫu chữ cỡ nhỏ trên dòng kẻ li 
Góp ,Góp sức chung tay 
III. Các hoạt động dạy học:
Nội dung 
Hoạt động của thày 
Hoạt động của trò 
1. Kiểm tra (5’)
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài 
b. Hướng dẫn H vết chữ hoa G
(5’)
c. Hướng dẫn H viết cụm từ ứng dụng (5’)
d. Cho H viết vở (17’)
3. Củng cố – dặn dò : (3’)
Cho cả lớp viết lại 2 chữ viết hoa đã học E,Ê
Gọi H nêu từ ứng dụng 
Nêu mục tiêu giờ học 
Giới thiệu chữ và cấu tạo nét trên bìa chữ mẫu 
chỉ dẫn cách viết 
cho H viết bảng con 
Giới thiệu cụm từ ứng dụng 
Góp sức chung tay
Giải nghĩa cụm từ ứng dụng : cùng nhau đoàn kết .cùng nhau làm việc 
Hướng dẫn H quan sát nhận xét về độ cao con chữ khoảng cách giữa các con chữ 
T viết mẫu chữ Góp trên dòng kẻ 
Hướng dẫn viết chữ góp trên bảng con
Cho H viết vào vở tập viết 
Quan sát giúp đỡ từng H
Chấm 5,7 bài nhận xét 
Nhận xét tiết học 
Dặn viết bài ở nhà 
Cả lớp viết chữ hoa E Ê
Nêu từ ứng dụng 
H quan sát nhận xét :chữ G cao 8 li gồm 9 dòng kẻ và có 2 nét 
H viết trên bảng con 2 lượt 
H đọc cụm từ ứng dụng 
H nhận xét về độ cao con chữ 
Theo dõi T viết chữ trên dòng kẻ 
Viết bảng con
H viết vào vở tập viết 
Tự nhiên và xã hội : Ăn uống sạch sẽ
I. Mục tiêu :
Nêu được phải làm gì để thực hiện ăn uống sạch sẽ như: ăn chậm nhai kĩ, không uống nước lã, rửa tay sạch trước khi ăn và sau khi đi đại tiện, tiểu tiện.
Nêu được tác dụng của các việc cần làm.
II. Đồ dùng dạy học :
Hình vẽ sách giáo khoa (18,19)
III. Các hoạt động dạy học :
Nội dung 
Hoạt động của thày 
Hoạt động của trò 
Khởi động (2’)
Làm gì để ăn sạch (8’)
Hướng dẫn H biết được những việc cần làm để đảm bảo ăn sạch (10’)
Phải làm gì để ăn uống sạch sẽ (5’)
ích lợi của ăn uống sạch sẽ (6’)
Củng cố – dặn dò : (4’)
T cho cả lớp hát bài thật đáng chê
GVgiới thiệu bài
Ai có thể nói được để ăn uống sạch sẽ ta cần làm những việc gì ?
T chốt lại toàn bộ các ý vừa nêu
Cho H làm việc nhóm : 1 H hỏi các H còn lại trong nhóm trả lời 
VD : rửa tay như thế nào là hợp vệ sinh ?
Cho H làm việc cả lớp 
Để ăn sạch bạn phải làm gì ?
Kl : Để ăn sạch chúng ta phải :
Rửa tay sạch trước khi ăn
Rửa sạch rau quả
Thức ăn đậy cẩn thận 
Bát đũa sạch sẽ 
Cho H làm việc theo nhóm 
Loại đồ uống ta nên uống ? loại đồ uống nào ta không nên uống ?vì sao ?
Cho đại diện nhóm phát biểu ý kiến 
Cho H làm việc với sgk 
Bạn nào uống hợp vệ sinh ?
Bạn nào uống chưa hợp vệ sinh? vì sao ?
T kết luận 
Tại sao chúng ta cần ăn uống sạch sẽ ?
Kết luận : ăn uống sạch sẽ để bảo vệ sức khoẻ và cuộc sống của chúng ta
 Nhắc H ghi nhớ bài học áp dụng để ăn uống sạch sẽ 
Dặn làm bài trong vở bài tập 
Cả lớp hát bài thật đáng chê 
Mỗi H trả lời một ý 
H quan sát các hình sgk trang18 rửa bằng xà phòng và nước sạch 
đại diện nhóm trình bày các nhóm khác bổ sung 
Một vài H đưa ra ý kiến
H làm việc theo nhóm 
đại diện nhóm phát biểu 
H làm việc với sgk
Trả lời câu hỏi 
H trả lời 
Thủ công : Gấp thuyền phẳng đáy không mui (tiết 2)
I. Mục tiêu : 
HS biết cách gấp thuyền phẳng đáy không mui
Gấp đợc thuyền phẳng đáy không mui. Các nếp gấp tơng đối thẳng, phẳng.
Với HS khéo tay: Gấp đợc thuyền phẳng đáy không mui. Các nếp gấp thẳng, phẳng.
II. Các hoạt động dạy học:
Nội dung 
Hoạt động của thày 
Hoạt động của trò
1. Thực hành gấp thuyền phẳng đáy không mui (30’)
2. Nhận xét – dặn dò (5’)
Yêu cầu 2 H lên bảng thao tác lại các bước gấp thuyền phẳng đáy không mui 
Treo bảng qui trình gấp thuyền phẳng đáy không mui lên bảng nhắc lại các bước gấp thuyền 
Tổ chức cho H gấp thuyền theo nhóm 
đến từng nhóm quan sát chú ý uốn nắn những H còn yếu 
Chọn một số sản phẩm để nhận xét tuyên dương 
Đánh giá kết quả học tập , sản phẩm thực hành 
Nhận xét sự chuẩn bị của H
Dặn chuẩn bị giấy để giờ sau gấp thuyền phẳng đáy có mui
2 H lên bảng thao tác lại 
H thao tác 
H gấp thuyền theo nhóm 
Thứ sáu ngày 15 tháng 10 năm 2010
Toán : phép cộng có tổng bằng 100
I. Mục tiêu :
Biết thực hiện phép tính cộng có tổng bằng 100
Biết cộng nhẩm các số tròn chục
Biết giải bài toán với một phép cộng có tổng bằng 100.
HS làm bài 1,2,4
II. Đồ dùng dạy học :
Bảng phụ 
III. Các hoạt động dạy học :
Nội dung 
Hoạt động của thày 
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra (5’)
2.Bài mới
a.Giới thiệu bài 
b. Giới thiệu 
83 +17(7’)
c. Luyện tập 
Bài 1 :tính (5’)
Bài 2 : củng cố cách nhẩm (7’)
Bài 4 :giải toán (7’)
3. Củng cố – dặn dò : (4’)
Gọi H lên bảng yêu cầu tính nhẩm :
40 + 20 +10, 50 +10 +30,
 30 +10 + 40, 42 +7 + 4
Nhận xét cho điểm 
Nêu mục tiêu tiết học 
Nêu bài toán: Có 83 que tính thêm 17 que tính nữa. Hỏi có tất cả bao nhiêu que tính?
Để biết có tất cả bao nhiêu que tính ta làm như thế nào ?
Gọi 1 H lên bảng thực hiện phép tính 
Cả lớp nháp 
Yêu cầu H nêu cách tính
Cho H nêu yêu cầu của bài 
Cho H tự làm bài 
Cho H chữa bài và nêu cách thực hiện phép tính 99 +1 và 64 +36 
Cho H đọc đề và nêu cách nhẩm 
60 là mấy chục ?
40 là mấy chục ?
6 chục cộng 4chục là mấy chục ?
Yêu cầu H làm tương tự với các phép tính còn lại 
Nhận xét cho điểm
Gọi h đọc đề toán 
Bài toán thuộc dạng toán nào ?
Yêu cầu h làm bài 
Nhận xét bài của H 
Yêu cầu H nhẩm 80 +20
Nhận xét giờ học 
Dặn H về nhà làm bài tập 
H lên bảng tính 
Làm tính cộng :83 +17
 83
 +17
 100
H nêu cách tính 
H nêu yêu cầu 
H tự làm bài 
H chữa bài 
H đọc đề và nêu cách nhẩm 
H làm các phép toán còn lại 
H đọc đề bài 
H trả lời
H tự làm bài 
Số kg đường bán buổi chiều là :
 85 + 15 = 100(kg)
Đáp số : 100kg 
Thể dục : Cô Thoa dạy
Chính tả : Nghe viết
bàn tay dịu dàng
I. Mục tiêu:
Nghe viết chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn văn xuôi; biết ghi đúng các dấu câu trong bài.
Làm đợc BT2; BT3 ý a/b
II. Đồ dùng :
Bảng ghi các bài tập chính tả 
III. Các hoạt động dạy học :
Nội dung 
Hoạt động của thày 
Hoạt động của trò 
1. Kiểm tra (5’)
2. Bài mới :
a. Giới thiệu bài 
b. Hướng dẫn H viết chính tả (20’)
c. Hướng dẫn H làm bài tập chính tả (7’)
Bài 2: Phân biệt ao/ au
Bài 3: Phân biệt r/d/gi ; uôn/uông
3. Củng cố – dặn dò (3’)
Gọi 2 H lên bảng đọc cho H viết 
Nhận xét cho điểm 
Giới thiệu bài , ghi bảng 
T đọc đoạn trích 
đoạn trích này ở bài tập đọc nào ?
An đã nói gì khi thày kiểm tra bài tập 
Lúc đó thày có thái độ như thế nào ?
Tìm những chữ viết hoa trong bài ?giải thích vì sao ?
Yêu cầu H viết những từ khó dễ lẫn : vào lớp, làm bài ,thì thào xoa đầu ,yêu thương.
T đọc cho H viết chính tả 
Chấm chữa bài 
Cho H nêu yêu cầu của bài 
Hướng dẫn H điền từ vào chỗ chấm 
Nhận xét kết luận
Gọi HS đọc yêu cầu
YC HS làm vào vở
GV nhận xét 
Nhận xét giờ học 
Dặn H về viết lại bài 
Xấu hổ ,đau chân ,trèo cao , con dao,tiếng rao ,giao bài tập về nhà muộn ,muông thú 
H nghe và trả lời câu hỏi 
H viết từ khó dễ lẫn 
H viết chính tả 
H tự điền và chữa bài 
1 HS nêu
tự làm vào vở
2 HS lên bảng làm
Tập làm văn : Mời, nhờ, yêu cầu, đề nghị
I. Mục tiêu :
Biết nói những câu mời, nhờ, yêu cầu, đề nghị bạn phù hợp với tình huống giao tiếp đơn giản ( BT1)
Trả lời câu hỏi về thầy giáo cô giáo lớp 1 của em( BT2)
Viết được đoạn văn4,5 câu về thầy cô giáo lớp 1( BT3)
II. Đồ dùng dạy học :
 bảng phụ chép sẵn câu hỏi bài tập 2
III. Các hoạt động dạy học :
Nội dung 
Hoạt động của thày 
Hoạt động của trò 
1. Kiểm tra: (5’)
2. Bài mới
a. Giới thiệu bài
b. HD làm bài tập
Bài 1: Trả lời các tình huống (9’)
Bài 2: Trả lời câu hỏi (8’) 
Bài 3: Viết đoạn văn (9’)
3. Củng cố dặn dò (4’)
Gọi H lên bảng yêu cầu đọc TKB ngày hôm sau 
Ngày mai có mấy tiết ? đó là những tiết gì ?
Em cần mang những quyển sách gì đến trường ?
Nêu mục tiêu giờ học 
Cho H nêu yêu cầu của bài 
Giúp H nắm vững yêu cầu 
Gọi H đọc tình huống a.
Yêu cầu H suy nghĩ và nói lời mời 
Cho nhiều H phát biểu 
Chú ý :Mời chào thân mật tỏ rõ thái độ lịch sự của mình 
Yêu cầu 2H cạnh nhau đóng vai theo tình huống 1 bạn đến chơi , 1 bạn là chủ 
Nhận xét cho điểm H
Tiến hành tương tự các tình huống còn lại
Cho H đọc yêu cầu của bài 
Mở bảng phụ mời 4 H nêu lần lượt 4 câu hỏi để hỏi các bạn 
Khuyến khích H trả lời hồn nhiên chân thực về thày cô giáo của mình . Khi trả lời nhìn vào người hỏi nói to rõ tự nhiên 
T nhận xét khen ngợi H trả lời hay 
Cho H thi trả lời 4 câu hỏi trước lớp 
Tvà cả lớp nhận xét góp ý bình chọn câu trả lời hay nhất
T nêu yêu cầu của bài 
Nhắc H chú ý bài 3 yêu cầu các em viết lại những điều các em vừa kể ở bài 2 thành lời văn sao cho trôi chảy 
H viết bài vào vở 
Cho nhiều H đọc bài trước lớp 
Nhận xét góp ý
Chấm điểm những bài viết tốt 
Nhận xét tiết học 
Dặn H :khi nói lời chào , mời, nhờ ,đề nghị , phải chân thành lịch sự .
H đọc và trả lời câu hỏi 
H nêu yêu cầu 
H đọc tình huống 
H phát biểu 
H sắm vai 
H đọc 
H trả lời 
Bình chọn 
H viết bài 
H đọc bài 
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 8.doc