Giáo án các môn lớp 1 - Tuần số 6 năm 2010

Giáo án các môn lớp 1 - Tuần số 6 năm 2010

 Học vần-Tiết47+48:

 Bài 22: P- Ph-nh

A. Mục tiêu:

Sau bài học, học sinh có thể

- Đọc viết được: Ph, nh, Phố xá, nhà cửa.

- Đọc được từ ứng dụng và câu ứng dụng.

- Mở rộng lời nói tự nhiên theo chủ đề: Chợ, phố Thị xã.

- Tìm những tiếng có âm đã học trong SGK, sách báo.

B. Đồ dùng dạy học.

- SGK tiếng việt tập 1

- bảng con,phấn,rẻ lau

- Tranh minh họa cho từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói.

 

doc 27 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 564Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án các môn lớp 1 - Tuần số 6 năm 2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tuần 6
 Ngày soạn:11/09/2010
Ngày dạy:thứ hai ngày 13/09/2010
 Học vần-Tiết47+48:
 Bài 22: P- Ph-nh
A. Mục tiêu:
Sau bài học, học sinh có thể
- Đọc viết được: Ph, nh, Phố xá, nhà cửa.
- Đọc được từ ứng dụng và câu ứng dụng.
- Mở rộng lời nói tự nhiên theo chủ đề: Chợ, phố Thị xã.
- Tìm những tiếng có âm đã học trong SGK, sách báo.
B. Đồ dùng dạy học.
- SGK tiếng việt tập 1
- bảng con,phấn,rẻ lau
- Tranh minh họa cho từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói.
C. Các hoạt động dạy học.
Giáo viên
Học sinh
I. KTBC:
- Viết và đọc
- Đọc câu ứng dụng trong sgk
- Nêu nhận xét sau KT.
II. Bài mới:
1. Giới thiệu bài.
2. Dạy chữ ghi âm.
P:
a) Nhận diện chữ:
- Viết lên bảng P và hỏi.
+ Chữ P gồm những nét nào?
+ Hãy so sãnh P và n
b,phát âm
- GV phát âm mẫu
- GV theo dõi và sửa sai cho học sinh.
c) HD viết
- GV viết mẫu lên quy trình.
- GV theo dõi chỉnh sửa.
Ph:
a) Nhận diện chữ:
- Ghi bảng Ph và hỏi.
- Chữ Ph được ghép bởi những con chữ nào?
- Nêu vị trí của các con chữ trong âm?
- Hãy so sánh P và Ph?
b) phát âm và đánh vần tiếng
* Phát âm:
- GV phát âm mẫu (giải thích)
- GV theo dõi chỉnh sửa
* Đánh vần tiếng khoá
- cho học sinh ghép tiếng phố 
- vị trí của các âm trong tiếng phố
- Yêu cầu học sinh đánh vần?
- GV theo dõi chỉnh sửa.
* Đọc từ khoá:
- Tranh vẽ gì?
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
c. HD viết chữ.
Viết mẫu.
- Nhận xét chung yêu cầu bài viết, sửa 
sai.
nh:
a) Nhận diện chữ:
- Ghi bảng nh và hỏi?
- Chữ nh được ghép bởi những chữ nào?
- Nêu vị trí các con chữ trong chữ nh?
- So sánh chữ nh và kh?
b) Phát âm và đánh vần tiếng.
* Phát âm:
- GV phát âm mẫu (giải thích)
- GV theo dõi sửa sai.
* Đánh vần tiếng khoá.
- Yêu cầu học sinh ghép miệng tiếng nhà 
- học sinh đọc trơn tiếng nhà
- vị trí của các âm trong tiếng nhà
- học sinh đánh vần
- GV theo dõi sửa sai.
* Đọc từ khoá.
- Tranh vẽ gì?
- Ghi bảng và giải thích
- HS theo dõi và điều chỉnh.
c. HD viết
- GV viết mẫu, nêu quy trình.
- GV theo dõi chỉnh sửa.
d. Đọc từ ứng dung
- Viết lên bảng từ ứng dụng
- GV giải nghĩa nhanh, đơn giản.
- GV đọc mẫu
- GV theo dõi chỉnh sửa.
Tiết 2:
3. luyện tập
a) Luyện đọc
- Đọc lại bài tiết 1 (bảng lớp)
- Đọc câu ứng dụng (giới thiệu tranh)
? Tranh vẽ gì?
- GV đọc mẫu, HD đọc.
b) Luyện viết.
- HD học sinh cách viết trong vở, giao việc.
- HS theo dõi uốn lắn thêm cho HS yếu.
- NX bài viết.
c. Luyện nói
- HD và giao việc.
- Yêu cầu học sinh thảo luận.
- Tên bài luyện nói hôm nay là gì?
? Trong tranh vẽ cảnh gì?
? Nhà em có cần chợ không?
? Nhà em có ai đi chợ?
? Chợ dùng để làm gì?
? Thị xã ta đang sống có tên là gì?
III. Củng cố dặn dò.
Trò chơi: Thi viết tiếng có âm và chữ vừa học vào bảng con.
- Cho HS đọc lại toàn bài.
- Đọc từ ứng dụng và câu ứng dụng trong SGK
- NX chung giờ học.
- Tìm chữ vừa học trong sách báo
- Đọc lại bài và xem trước bài 23.
- Viết bảng con T1, T2, T3, mỗi tổ viết 1 từ: xe chỉ, kẻ ô,củ xả
- 2 HS đọc.
- Chữ P gồm nét xiên phải, nét sổ thẳng và 1 nét móc 2 đầu
- Giống nhau: Đều có nét móc 2 đầu
- Khác nhau: Chữ P có 1 nét xiên phải và nét sổ thẳng còn chữ n có nét móc xuôi
- HS phát âm: CN, nhóm, lớp
- HS viết trên không sau đó viết bảng con.
- Chữ được ghép bởi chữ p và h
- Chữ P đứng trước, chưa h đứng sau.
- Giống nhau: Đều có chữ P
- Khác nhau: Chữ Ph có thêm chữ h đứng sau.
- HS phát âm: CN, nhóm, lớp
- học sinh nêu miệng
- Tiếng phố có âm ph ghép với âm ô, âm ph đứng trước, âm ô đứng sau dấu sắc trên ô
- HS đánh vần: CN, nhóm, lớp.
- Phờ - ô - phô - sắc - phố.
- HS quan sát tranh.
- Tranh vẽ phố xá.
- HS tô chữ trên không sau đó viết vào bảng con.
- Chữ nh được ghép bởi n và h
- Con chữ n đứng trước, con chữ h đứng sau.
- Giống nhau: Đều có h
- Khác nhau: nh có chữ n đứng trước,kh có k đứng trước
- HS đọc: CN, nhóm, lớp
-học sinh đọc
- Tiếng nhà có nh đứng trước a đứng sau
nhờ-a-nha- huyền - nhà
- HS quan sát tranh.
- Tranh vẽ nhà lá.
- HS đọc trơn (CN, nhóm, lớp)
- HS tô chữ trên không sau đó viết trên bảng con.
- 1-3 học sinh.
- HS đọc: CN, nhóm, lớp.
- HS đọc.
- HS quan sát tranh, NX
- Một số học sinh nêu.
- HS đọc: CN, nhóm, lớp 
- 1 HS nêu quy trình viết và tư thế ngồi viết.
- Tập viết theo mẫu.
- HS quan sát tranh và thảo luận nhóm, nói cho nhau nghe chủ đề luyện nói hôm nay.
- Thi viết giữa các tổ.
- Một số em.
Toán:
Tiết 21: số 10
A- Mục tiêu:
Sau bài học sinh:
- Có khái niệm ban đầu về số 10.
- Biết đọc, viết số 10.
- Biết đếm, so sánh các số trong phạm vi 10, vị trí của số 10 trong dãy số từ 0 -> 1.
B- Đồ dùng dạy học:
- Các nhóm đồ vật có số lượng là 10.
- Bộ đồ dùng toán 1.
C- Các hoạt động dạy học:
Giáo viên
Học sinh
I. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 2 hs lên bảng làm BT.
- Gọi 2 hs tiếp lên bảng viết các số.
- Nêu NX sau KT.
II. Dạy học bài mới:
1. Giới thiệu bài (linh hoạt).
2. Giới thiệu số 10:
a. Lập số 10:
- Cho HS lấy ra 9 que tính và hỏi ?
? Trên tay em bây giờ có mấy que tính ?
- Cho HS thêm 1 que tính nữa và hỏi ?
? Trên tay bay giờ có mấy que tính ?
- Cho HS nhắc lại "9 que tính thêm 1 que tính là 10 que tính".
- Gv lấy ra 9 chấm tròn rời lấy thêm 1 chấm tròn nữa và hỏi:
? Có tất cả mấy chấm tròn ?
- Cho HS nhắc lại "9 chấm tròn thêm 1 chấm tròn là 10 chấm tròn".
- Cho HS quan sát hình vẽ trong SGK.
? Có bao nhiêu bạn rắn ?
Có bao nhiêu bạn làm thầy thuốc ?
- Cho HS nhắc lại "9 bạn thêm 1 bạn là 10 bạn".
- Cho Hquan sát hình thứ 2 để nêu được "9 con tính thêm 1 con tính là 10 con tính".
- Gv nói: Các nhóm này đều có số lượng là 10 nên ta dùng số 10 để chỉ các nhóm đó.
b. Giới thiệu chữ số 10 in và viết:
- Gv treo mẫu chữ số 10, nêu "đây là chữ số 10".
? Số 10 gồm mấy chữ số ghép lại ?
Đó là những chữ số nào ?
? Nêu vị trí của các chữ số trong số ?
- Chỉ vào chữ số 10 cho Hs đọc.
- Viết mẫu và nêu quy trình.
- Gv theo dõi, chỉnh sửa.
c. Nhận xét vị trí của số 10 trong dãy số từ 0 đến 1.
- Cho Hs đếm từ 0 -> 10 & từ 10 -> 0.
- Cho 1 Hs lên bảng viết: 0,1,2,3,4,5,6,7,8 9,10.
? Số nào đứng liền trước số 10 ?
? Số nào đứng liến sau số 9 ?
3. Luyện tập:
BT1 (36).
- Bài y/c gì ?
- HD Hs viết số 10 ngay ngắn vào từng ô.
- Gv theo dõi, NX.
Bài 2 (36).
- Gọi 1 Hs đọc đề bài.
- ? Làm thế nào để điền được số vào  ?
- Giao việc.
Bài 3 (37).
- Bài y/c gì ?
- HD & giao việc.
Bài 4 (37).
- Cho Hs nêu y/c của bài.
- HD & giao việc.
 ? 10 đứng sau những số nào ?
? Những số nào đứng trước số 10 ?
- Gv NX & cho điểm.
Bài 5 (37).
- Cho Hs quan sát phần a và hỏi ?
? Trong 3 số 4,2,7 người ta khoanh vào số nào ?
? Số 7 là số lớn hay bé trong 3 số đó ?
? Vậy bài y/c ta điều gì ?
- Giao việc.
- Gx NX và chữa.
4. Củng cố - dặn dò:
+ Trò chơi: Nhận biết số lượng là 10.
- Cho Hs đếm từ 0 -> 10, từ 10 -> 0.
- NX chung giờ học.
: Học lại bài.
Xem trước bài 22.
học sinh 1 học sinh 2 
0.1 2.8
3..5 0..9
9..0 7..6
hs viết các số từ 0 -> 9.
hs: viết các số từ 9 -> 0.
- Dưới lớp làm BT ra nháp.
- 9 que tính.
- 10 que tính.
- 1 vài em nhắc lại.
- 10 chấm tròn.
- 1 số em nhắc lại.
- 9 bạn.
- 1 bạn.
- 1 số em nhắc lại.
- Hs quan sát.
- 2 chữ số.
- Số 1 & số 0.
- Số 1 đứng trước, số 0 đứng sau.
- Hs đọc : 10
- Hs tô và viết lên bảng con.
- Hs đếm.
- Hs viết.
- Số 9.
- Số 10.
- Viết số 10.
- Hs viết số 10 theo HD.
- 1 Hs đọc: số
- Đếm số lượng cái nấm ở mỗi hình rồi điền số vào .
- Hs làm bài đổi vở kiểm tra chéo rồi nêu miệng Kq.
- Điến số.
- Hs làm bài sau đó dựa vào Kq để nêu số 10.
- Viết số thích hợp vào ô trống.
- Hs làm bài.
- 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9.
- 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9.
- Số 7.
- Số lớn.
- Khoanh vào số lớn theo mẫu.
- Hs làm & đổi vở KT chéo.
1 hs lên bảng.
- Hs chơi cả lớp.
- Hs đếm cả lớp.
- HS chú ý nghe và theo dõi.
 Ngày soạn:12/09/2010
Ngày dạy:thứ ba ngày 14/09/2010
 Học vần-Tiết49+50:
 Bài 23: g- gh
 A. Mục tiêu:
	* Sau bài học, HS có thể.
	- Đọc và viết được: g, gh, gà ri, ghế gỗ.
	- Đọc được từ ứng dụng, câu ứng dụng.
	- Mở rộng lời nói tự nhiên theo chủ đề: gà ri; gà gô.
B. Đồ dùng dạy học:
	- Sách tiếng việt tập 1.
	- Bộ ghép chữ tiếng việt tập 1.
	- Tranh minh hoạ cho từ ứng dụng, câu ứng dụng và phần luyện nói.
C. Đồ dùng dạy học.
Giáo viên
Học sinh
I. KTBC:
- Viết và đọc.
- Đọc câu ứng dụng trong sgk
- Nêu nhận xét sau KT.
II. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Dạy chữ, ghi âm : g
a) Nhận diện chữ:
- GV viết lên bảng chữ g và hỏi.
- Chữ g gồm mấy nét là những nét nào?
- Hãy so sánh g và a?
b) Phát âm đánh vần.
+ Phát âm:
- GV phát âm mẫu, giải thích.
- GV theo dõi chỉnh sửa.
+ Dánh vần tiếng khoá.
- Yêu cầu HS tìm và gài chữ, ghi âm g vừa học.
- Hãy tìm chữ ghi âm a ghép bên phải chữ ghi âm g và gài thêm dấu huyền.
- Đọc tiếng em vừa ghép.
- GV ghi gà lên bảng.
- Nêu vị trí các chữ trong tiếng
- Hãy đánh vần cho cô.
- Yêu cầu học sinh đọc.
- Đọc từ khoá:
- Tranh vẽ gì?
- Ghi bảng : Gà ri là giống gà nuôi con nhỏ.
C. HD viết chữ:
 -g
 GV viết mẫu, nêu quy trình viết.
- GV nhận xét, chỉnh sửa.
gh: (quy trình tương tự)
Lưu ý: Chữ gh là chữ ghép từ hai con chữ g và h (g đứng trước h đứng sau).
- so sánh g và gh.
- G V nhận xét chỉnh sửa.
d) Đọc từ ứng dụng.
- Viết bảng từ ứng dụng.
- GV viết giải thích.
- Nhà ga: Nơi để khách chờ mua vé và đi tàu hoả.
 - gà gô: Là loại chin rừng cùng họ với gà, nhỏ hơn, đuôi ngắn hơn, ở đồi gần rừng.
- Ghi nhớ là phần em cần học thuộc.
- Đọc mẫu: HD đọc.
- GV theo dõi chỉnh sửa.
đ) Củng cố dặn dò.
Trò chơi: Đi tìm tiếng có âm vừa học trong đoạn văn trên bảng.
- Nhận xét chung giờ học.
Tiết 2:
3. Luyện tập:
a) Luyện đọc.
- Đọc lại bài tiết (sgk và bảng lớp )
- Đọc câu ứng dụng, giải thích tranh.
- Trong tranh vẽ những gì?
- Bé đang làm gì?
- Bà đanh làm gì?
- Viết câu ứng dụng nên bảng.
- GV đọc mẫu và HD
- GV theo dõi chỉnh sửa.
b) Luyện viết.
- HDHS viết: g; gh; gà ri; ghế gỗ theo mẫu trong vở.
- GV lưu ý HS những nét nối giữa chữ g và chữ h, chữ g và chữ a; chữ g và chữ ô
- GV theo dõi uốn lắn cho HS giúp đỡ HS yếu, kém.
- NX bài viết.
c) Luyện nói
- Cho HS luyện đọc tên bài.: gà gô, gà ri.
- HD và giao  ... từ khoá.
? Tranh vẽ gì ?
- Ghi bảng: Cá ngừ (giải thích).
c. Hướng dẫn viết chữ:
- Viết mẫu, nói quy trình viết.
- Gv Nx, chỉnh sửa.	
Ngh: (Quy trình tương tự).
- Gv ghi bảng chữ ngh nói: Phát âm giống chữ ng để phân biệt ta gọi ngh là ngờ kép.
- ? ngh được ghép bởi những chữ nào ?
? Ngh và ng giống & khác nhau ở điểm nào ?
b. Phát âm va đánh vần.
+ Phát âm:
- Phát âm mẫu: ngh (ngờ).
- Gv theo dõi, chỉnh sửa.
-+ Đánh vần tiếng khoá.
- Cho Hs tìm và gài ngh, nghệ.
- Ghi bảng: nghệ.
? Hãy phân tích tiếng nghệ ?
- Cho Hs đánh vần: nghệ.
- Gv theo dõi, chỉnh sửa.
- Y/c đọc.
 + Đọc từ khoá.
? Tranh vẽ gì ?
- Ghi bảng: củ nghệ (gt).
- Gv theo dõi, chỉnh sửa.
c. Hướng dẫn viết chữ.
- Viết mẫu và nêu quy trình
- Gv Nx, chỉnh sửa.
d. Đọc từ ứng dụng:
- Viết lên bảng từ ứng dụng.
- Gv giải nghĩa nhanh, đon giản.
- Đọc mẫu.
- Gv theo dõi, chỉnh sửa.	
Tiết 2
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc:
+ Đọc lại bài tiết 1 (SGK bảng lớp).
+ Đọc câu ứng dụng: GT tranh.
? Tranh vẽ gì ?
- Viết câu ứng dụng lên bảng.
- Đọc mẫu, hướng dẫn đọc.
b. Luyện viết:
- Cho Hs nêu lại những quy định khi ngồi viết.
- Cho Hs đọc những chữ cần viết.
- Gv HD cách viết vở và giao việc.
- Gv theo dõi, uấn nắn và lưu ý Hs nét nối giữa các chữ.
- Nx & chấm 1 số bài viết.
c. Luyện nói:
- Cho Hs đọc tên bài luyện nói.
- Gv HD & giao việc.
+ Y/c Hs thảo luận:
? Trong tranh vẽ gì ?
? Con bê là con của con gì, nó mầu gì ?
? Thế còn con nghé ?
? Con bê & con nghé thường ăn gì ?
4. Củng cố - dăn dò:
+ Trò chơi: thi tìm & chữ viết có chứa ng, ngh.
- Cho Hs đọc lại bài (SGK).
- Nx chung giờ học.
: - Học lại bài.
 - Xem trước bài 26.
- Mỗi tổ viết 1 từ vào bảng con: Quả thị, qua đò, giỏ cá.
- 2 -> 3 Hs.
- Hs đọc theo gv: ng, ngh (kép).
- Chữ ng được ghép bởi 2 con chữ n và g.
- Giống: Đều có chữ g.
ạ: Chữ ng có thêm n.
- Hs phát âm (Cn, nhóm, lớp).
- Hs sử dụng bộ đồ dùng gài ng - ngừ.
- 1 số em. 
- Hs đọc lại.
- Tiếng ngừ có âm ng đứng trước, âm ư đứng sau, dấu (-) trên ư.
- Hs dánh vần (CN, nhóm, lớp).
Ngờ - ơ - ngư - huyền - ngừ.
- Đọc trơn: ngừ.
- Hs quan sát tranh & Nx.
- Cá ngừ.
- Hs đọc trơn từ cá ngừ (CN, nhóm .lớp).
- Hs tô chữ trên không sau đó viết trên bảng con.
- ngh được ghép bởi ba con chữ n, g, h.
- Giống: đều là ng.
ạ: ngh có thêm h.
- Hs phát âm: Cn, nhóm, lớp.
- Hs sử dụng bộ đồ dùng & gài theo y/c.
- Hs đọc lại.
- Tiếng nghệ có âm ngh đứng trước, âm ê đứng sau, dấu (.) dưới ê.
- Hs đánh vần CN, nhóm, lớp
Ngờ - ê- nghê - nặng nghệ.
- Hs đọc trơn: nghệ.
- Hs quan sát tranh và nhận xét.
- Tranh vẽ củ nghệ.
- Hs đọc trơn (Cn, nhóm, lớp).
- Hs tô chữ trên không sau đó viết lên bảng con.
- 1 -> 3 Hs đọc.
- Hs đọc nhóm, cả lớp.
- Hs đọc Cn, nhóm, lớp.
- Hs quan sát tranh minh hoạ & Nx.
- 1 vài Hs nêu.
- 1 -> 3 Hs đọc.
- Hs đọc CN, nhóm lớp.
- 1 Hs nêu.
- Hs đọc thầm.
- Hs luyện viết trong vở theo HD.
- 1 vài em đọc: bê, nghé, bé.
- Hs thảo luận theo tranh & nói cho nhau nghe về chủ đề luyện nói hôm nay.
- Các tổ cử đại diện lên thi.
- 1 -> 3 em nối tiếp đọc.
- Hs nghe & ghi nhớ.
 Toán:
Tiết 24:Luyện tập chung
A- Mục tiêu:
Giúp Hs củng cố về:
- Thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10, xắp xếp các số theo thứ tự đã xácđịnh.
- So sánh các số trong phạm vi 10.
- Nhận biết hình đã học.
B- Đồ dùng dạy học
Giáo viên: Bảng phụ, tranh, sách.
Học sinh: Sách học sinh, bộ đồ đung toán 1.
C- Các hoạt động dạy học:
Giáo viên
Học sinh
1. Kiểm tra bài cũ:
- Viết các số 1, 4, 5, 7, 6, 1 theo thứ tự từ bé đến lớn; từ lớn đến bé.
? Số nào là lớn nhất ? bé nhất ?
2. Luyện tập:
Bài 1:
- Cho Hs nêu y/c của bài.
- HD Hs dựa vào thứ tự từ bé đến lớn của các số trong phạm vi 10 để điền số thích hợp vào chỗ trống.
- Gv đưa ra kq đúng để Hs kiểm tra lại bài của mình.
Bài 2:
? Bài y/c gì ?
- HD & giao việc.
- Gv cho Hs nhận xét & chữa.
Bài 3:
- Cho Hs nêu y/c của bài.
- Cho Hs đọc các số từ o đến 10, từ 10 đến 0.
- HD Hs dựa vào thứ tự đó để điền số thích hợp vào .
- Gv Nx, cho điểm.
Bài 4:
? Bài y/c gì ?
- Cho Hs làm & đọc kq.
- Gv Nx sửa sai.
Bài 5:
? Hãy nêu y/c của bài ?
- Treo tranh lên bảng.
- Y/c Hs quan sát kỹ & lên miệng.
- Gv Nx & đưa ra KL.
3. Củng cố - dặn dò:
+ Trò chơi: Thi viết các số từ 0 đến 10 & từ 10 đến 0.
- Nx chung giờ học.
: - Ông lại bài để khắc sau hơn về nhận biết số, TT của số.
- 2 Hs lên bảng viết & nêu câu trảLời.
- Số
- Hs làm bài & đổi vở KT chéo.
- Hs Nx bài của bạn.
- Điền dấu thích hợp vào chỗ trống.
- Hs làm bài sau đó lên bảng chữa.
- Số
- Hs làm bài & đổi vở KT chéo.
- 3 Hs lên bảng làm.
- Dưới lớp NX kq của bạn
- Viết các số 8, 5, 2, 9, 6 theo TT từ lớn đến bé, từ bé đến lớn.
- Hs làm vở, 2 Hs lên bảng.
- Đếm xem có máy hình .
- Có 3 hình , lên bảng chỉ từng hình.
- HS chú ý thực hiện theo HD của GV.
 Ngày soạn:15/09/2010
Ngày dạy:Thứ sáu ngày 17/09/2010
 Học vần-Tiết55+56:
 Bài 26: y - tr
A- Mục tiêu:
Sau bài học học sinh có thể:
- Đọc và viết được: y, tr, y tá, tre ngà.
- Đọc được câu ứng dụng: Bé bị ho, mẹ cho bé ra y tế xã.
- Mở rộng lời nói tự nhiên theo chủ đề nhà trẻ.
- Đọc được các từ ứng dụng trong SGK có y, tr.
B- Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ cho từ khoá: y tá, tre ngà.
- Tranh minh hoạ cho cho câu ứng dụng và phần luyện nói.
C- Các hoạt động dạy học:
Tiết 1
 Giáo viên
 Học sinh
I. Kiểm tra bài cũ:
- Y/c viết: Ngã tư, nghé ọ.
- Y/c Hs đọc từ ứng dụng, câu ứng dụng.
- Gv nhận xét cho điểm.
II. Dạy - học bài mới:
1. Gới thiệu bài (trực tiếp).
2. Dạy chữ ghi âm:
Dạy y:
a) Nhận diện chữ:
- Gv gắn lên bảng gài y.
H: Chữ y gồm những nét nào ?
H: Chữ y và chữ u có gì giống và khác nhau ?
b) Phát âm và đánh vần:
- Gv phát âm mẫu (giống i).
- Chữ y trong bài đứng một mình tạo thành tiếng y.
- Y/c Hs tìm & gài y.
- Y/c Hs quan sát bức tranh bên trái của phần từ khoá.
H: Tranh vẽ gì ?
- Gv ghi bảng: y tá (giải thích).
- Y/c Hs đọc: y - y tá.
- Gv sửa cho Hs.
c) Hướng dẫn viết:
- Gv hướng dẫn và viết mẫu.
- Gv theo dõi, chỉnh sửa.
Dạy tr:
- Gv gắn lên bảng tr:
H: tr được ghép bởi mấy con chữ ?
Gv: tr là chữ kép duy nhất có chứa r.
H: tr và t có gì giống và khác nhau
+ Phát âm: - Gv phát âm mẫu (trờ).
Hướng dẫn: Đầu lưỡi uấn chạm vào vòm cứng bật ra không có tiếng thanh.
- Gv theo dõi, chỉnh sửa.
+ Đánh vần tiếng khoá
- Y/v Hs tìm & gài tr.
- Y/c Hs tìm chữ ghi âm e gài bên phải chữ ghi âm tr.
H: Các em vừa gài được tiếng gì ?
H: Hãy phân tích tiếng tre ?
- Cho Hs đánh vần trờ - e - tre.
+ Đọc trơn tiếng, từ khoá.
- Cho Hs đọc trơn: tr - tre - tre ngà.
- Gv theo dõi, sửa lỗi cho Hs.
- Y/c Hs đọc: tr - tre - tre ngà.
+ Viết:- Gv hướng dẫn và viết mẫu
- Gv theo dõi, chỉnh sửa
d) Đọc từ ứng dụng:
- Gv ghi bảng các từ ứng dụng (Gv ghỉ không theo thứ tự).
- Gv đọc mẫu: kết hợp, giải thích.
Y tế: Chuyên phòng và chữa bệnh để đảm bảo sức khoẻ.
Chú ý: Tập trung để hết tâm trí vào 1 việc gì đó trong 1 lúc.
Cá trê: Là loại cá nước ngọt, da trơn, đầu bẹp, mép có râu, vây ngực có cạnh cứng.
- Gv nhận xét chung giờ học.
- 2 Hs lên bảng viết, mỗi em viết 1 từ.
- 1 vài Hs đọc.
- Hs đọc y.
- 1 nét xiên phải, 1 nét móc ngược và 1 nét khuyết dưới.
- Giống: 1 nét xiên phải và 1 nét móc ngược.
ạ: u có thêm nét móc ngược.
 Y có 1 nét khuyết dưới.
- Hs phát âm (cá nhân, nhóm lớp).
- Hs gài y theo HD.
- Hs quan sát tranh.
- Tranh vẽ cô y tá.
- Hs đọc Cn, nhóm, lớp.
- Nhiều Hs đọc.
- Hs tô chữ trên không sau đó viết lên bảng con.
- Tr được ghép bởi 2 con chữ t và r.
- Giống: đều có t.
ạ: tr có thêm r sau t.
- Hs phát âm (CN, nhóm, cả lớp).
- Hs gài tr, tre.
- Tiếng tre.
- Tiếng tre có âm tr đứng trước, âm e đứng sau.
- Hs đánh vần CN, lớp
- Hs đọc Cn, nhóm, lớp.
- 1 vài Hs đọc.
- Hs tô chữ trên không sau đó viết lên bảng con.
- 1 vài Hs đọc.
- Hs đọc CN, nhóm.
- Cả lớp đọc lại.
 Tiết 2
 Giáo viên
 Học sinh
3. Luyện tập:
a) Luyện đọc:
+ Đọc lại bài tiết 1 (Gv chỉ không theo thứ tự cho Hs đọc).
- Gv theo dõi, chỉnh sửa .
+ Đọc từ ứng dụng.
- Y/c Hs quan sát tranh.
H: Tranh vẽ gì ?
H: Em bé được bế đi đâu nhỉ ?
- Gv gắn bảng câu ứng dụng.
- Gv sửa chữa và đọc mẫu.
b) Luyện viết:
- Hướng dẫn Hs viết: y, tr, y tá, tre ngà.
Lưu ý: Hs: Nét nối giữa các con chữ.
- Gv theo dõi, chỉnh sửa
c) Luyện nói:
- Cho Hs quan sát tranh và thảo luận nhóm 2 theo y/c luyện nói: Nhà trẻ.
Gợi ý:
H: Tranh vẽ gì ?
H: Các em đang làm gì ?
H: Người lớn nhất trong tranh gọi là gì ?
H: Nhà trẻ khác lớp 1 ở chỗ nào ?
4. Củng cố dặn dò:
- Cho Hs đọc lại phần phát âm & từ ứng dụng.
Trò chơi: Tìm chữ có âm vừa học.
- Nhận xét chung giờ học.
: Đọc lại bài, xem trước bài 27.
- Hs đọc CN, nhóm, lớp.
- Hs quan sát theo hướng dẫn.
- Tranh vẽ trạm y tế và 1 người mẹ bế 1 em bé.
- Em bé được bế vào trạm y tế.
- Hs đọc Cn, nhóm, lớp.
- 1 vài Hs đọc lại.
- Hs tập viết trong vở.
- Hs thảo luận, nói cho nhau nghe về chủ đề nhà trẻ.
- Các em bé ở nhà trẻ.
- Vui chơi.
- Cô trông trẻ.
- Bé vui chơi, chưa học chữ như lớp 1.
- 1 vài Hs.
- Hs chơi thi giữa các tổ.
- Hs nghe & ghi nhớ.
 Nhận xét tuần 6
 A- Mục tiêu
- Giúp HS nắm bắt được các hoạt động diễn ra trong tuần 
- Biết rút ra những ưu, khuyết điểm; tìm ra nguyên nhân và cách khắc phục
- Nắm được phương hướng tuần 7
B- Chuẩn bị
 - GV tổng hợp kết quả học tập
 - Xây dựng phương hướng tuần 7
C- Lên lớp:
1- Nhận xét chung:
+ Ưu điểm:
 - Đi học đầy đủ đúng giờ
 - Trong lớp chú ý nghe giảng, hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài.
	 - Trang phục sạch sẽ gọn gàng. Vệ sinh trường lớp đúng giờ và sạch sẽ.
+ Tồn tại:
 - Vẫn còn học sinh thiếu đồ dùng học tập (Sim,Hạnh,Ngợi)
 - Một số HS chưa chú ý học tập (Ngợi,Sim,Lâm,Hà,Thi,Tập,Hạnh)
 - Viết ẩu, bẩn (Hà, Sim,Tâp,Thi,Ngợi,oanh)
 - Một số em chưa bạo dạn (Những em nêu trên)
+Nhắc nhở: những em trên.
+ Tuyên dương:Hưng, Duy, Tuân,Sang(học tốt) 
Kế hoạch tuần 7:
- ổn định nề nếp học tập
- 100% HS đi học đầy đủ, đúng giờ
- Phấn đấu giữ vở sạch, chữ đẹp.
- 100% đủ đồ dùng, sách vở...
- Trong lớp trật tự, chú ý nghe giảng
- Vệ sinh sạch sẽ, đúng giờ
- Trang phục sạch sẽ, gọn gàng

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 6.doc