I. Mục tiêu: HS
- Dựa vào các câu hỏi gợi ý, kể được một vài nét về nghề nghiệp của người thân ( BT1).
- Biết viết lại những điều đã kể thành một đoạn văn ngắn ( BT2 )
II. các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ:
- HS làm bài tập 3 (1hs)
- Nhận xét
b. bài mới
1. Giới thiệu bài : Ghi đầu bài
2. Hướng dẫn làm bài tập
Tuần 35: Thứ 2 ngày 10 tháng 5 năm 2010 ( Dạy bài thứ 6 tuần 34) Tập làm văn: Tả ngắn về người thân I. Mục tiêu: HS - Dựa vào các câu hỏi gợi ý, kể được một vài nét về nghề nghiệp của người thân ( BT1). - Biết viết lại những điều đã kể thành một đoạn văn ngắn ( BT2 ) II. các hoạt động dạy học: A. Kiểm tra bài cũ: - HS làm bài tập 3 (1hs) - Nhận xét b. bài mới 1. Giới thiệu bài : Ghi đầu bài 2. Hướng dẫn làm bài tập Bài 1: (Miệng) - 1 HS đọc yêu cầu bài tập VD: Bố em là kĩ sư ở nhà máy đường của tỉnh. Hàng ngày bố phải ở nhà máy cùng các cô chú công nhân nấu đường. Công việc của bố có ích vì mọi người thích ăn đường - HS đọc yêu cầu cảu bài tập - 4-5 HS nói về người thân em chọn kể - 2-3 HS kể về người thân của mình - Lớp nhận xét - GV nhận xét sửa sai cho HS Bài 2 (viết) + 1 HS đọc yêu cầu VD: Bố em là kĩ sư ở nhà máy đường của tỉnh. Hàng ngày bố phải ở nhà máy cùng các cô chú công nhân nấu đường.Bố rất thích công việc của mình, em mơ ước lớn lên sẽ theo nghề của bố, trở thành kĩ sư nhà máy đường. - HS làm vào vở - HS nối tiếp nhau đọc bài -Lớp nhận xét 4. Củng Cố- Dặn Dò -Về nhà học bài chuẩn bị bài sau * Đánh giá tiết 2 Toán: Ôn tập về hình học I. Mục tiêu: HS - biết tính độ dài đường gấp khúc, Chu vi hình tam giác, hình tứ giác. II. Các hoạt động dạy học: A. Kiểm tra bài cũ : Chữa bài 4 (1hs) B. Bài mới 1. Giới thiệu bài: Ghi đầu bài 2.HD làm bài tập a. Bài 1 (a) - HS nêu yêu cầu bài tập a) Độ dài đường gấp khúc ABCD là: - HS làm vào vở 3 + 2 + 4 = 9 (cm) - Lớp chữa bài Đ/S: 9 cm b) Độ dài đường gấp khúc GHIKM là: 20 + 20 + 20 + 20 = 80 (cm) Đ/S: 80 cm * GV sửa sai cho HS b. Bài 2: - HS nêu yêu cầu bài tập Giải - HS làm vào vở Chu vi hình tam giác ABC là: - Lớp chữa bài 30 + 15 + 35 = 80 (cm) Đ/S: 80 cm - GV sửa sai cho HS c. Bài 3: - HS nêu yêu cầu bài tập Bài giải - HS làm vào vở Chu vi hình tứ giác MNPQ là: - Lớp nhận xét 5 + 5 + 5 + 5 = 20 (cm) Đ/số : 20 cm * GV sửa sai cho HS 3. Củng cố dặn dò: Dặn dò : Về nhà làm BT trong VBTT chuẩn bị bài sau. Nhận xét đánh giá tiết học Chính tả: ( Nghe viết) Đàn bê của anh Hồ Giáo I. Mục tiêu: HS - Nghe viết chính xác bài chính tả , trình bày đúng đoạn tóm tắt bài Đan bê của anh Hồ Giáo. - Làm được BT 2( a / b ) hoặc BT3 ( a / b ) Ii. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ III. các hoạt động dạy học: A. Kiểm tra bài cũ - Làm bài tập 3 (1hs) B. Bài mới 1. Giới thiệu bài: Ghi đầu bài 2. Hướng dẫn nghe viết a. HD chuẩn bị - GV đọc đoạn viết - HS chú ý nghe - Hai hs đọc lại - Giúp HS nhận xét + Tìm tên riêng trong bài chính tả Hồ Giáo + Tên riêng đó phải viết như thế nào ? Viết hoa chữ cái đầu mỗi dòng b. Luyện viết chữ khó vào bảng con. - GVđọc: quấn quýt, quẩn chân, nhẩy quẩng, rụt rè, quơ quơ. - HS viết vào bảng con -HS viết vào vở c. Đọc bài: d. Chấm chữa bài: -GV đọc lại bài viết 1 lần - HS dùng bút chì soát lỗi - Thu 1/3 số vở chấm điểm 3. Hướng dẫn làm bài tập chính tả. a. Bài 2 (a) - HS nêu yêu cầu BT Chợ, chờ - tròn - lớp làm vào vở - GV nhận xét sửa sai cho HS Lớp nhận xét b. Bài 3 (a) - HS nêu yêu cầu BT Chè, trán, trám, trúc, trầu, chò, chẻ, chuối, chà là. - HS làm SGK - Lớp nhận xét - GV nhận xét sửa sai cho HS iV. Củng cố - dặn dò: - Về nhà làm BT trong VBTTV * Đánh giá tiết học Thứ 3 ngày 11 tháng 5 năm 2010 Nghỉ học Thứ 4 ngày 12 tháng 5 năm 2010 ( Dạy bài thứ 2) Toán: Luyện tập chung ( 179 ) I. Mục tiêu: - Biết đọc ,viết, so sánh các số trong phạm vi 1000. - Thuộc bảng cộng trù trong phạm vi 20. - Biết xem đồng hồ. II. Các hoạt động dạy học: A. Bài cũ: Gọi 2 em đọc thuộc bảng nhân 3, nhân 4, chia 3, chia 4. Gv nhận xét cho điểm. B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn làm bài tập: Bài 1: HS đọc yêu cầu.Số? - Yêu cầu HS tự làm bài, sau đó gọi HS - Gọi 3 em đọc bài làm của mình đọc bài làm của mình trước lớp. - Nhận xét chữa bài. Bài 2: - HS đọc yêu cầu - Yêu cầu HS nhắc lại cách so sánh số, - Cả lớp làm vào vở. 2 em lên bảng làm Sau đó làm bài vào vở > 302 310 200 + 20+2322 < 888879 600+80+4..648 = 542500+42 400+120+5525 - Chữa bài và nhận xét. Bài 3: Số - HS đọc yêu cầu bài - Yêu cầu HS tính nhẩm và ghi kết quả - Cả lớp làm vào vở. 1 em lên bảng làm vào ô trống. +6 -8 -HS thực hành nhẩm. Ví dụ: 9 cộng 6 9 bằng 15, 15 trừ 8 bằng 7. - Chữa bài nhận xét +8 +6 6 Bài 4: - HS đọc yêu cầu bài - Yêu cầu HS xem đồng hồ và đọc giờ - HS trả lời ghi trên từng đồng hồ. - Nhận xét chữa bài. C Củng cố. Dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Về nhà xem lại bài. Chuẩn bị bài sau. Tập đọc: Ôn tập và kiểm tra cuối học kì 2 ( Tiết 1) I. Mục tiêu: HS - Đọc rõ ràng mạch lạc các bài tập đọc đã học từ tuần 28 đến 34( Phát âm rõ tốc độ đọc 50 tiếng / phút) hiểu ý chính của đoạn văn, nội dung của bài( Trả lời được câu hỏi về nội dung đoạn đọc). -Biết thay thế cụm từ Khi nào bằng các cụm bao giờ, lúc nào mấy giờ trong các câu ở BT2; ngắt đoạn văn cho trước thành 5 câu rõ ý( BT3). II. Đồ dùng dạy học: - Phiếu viết tên các bài tập đọc - Bảng phụ III. các hoạt động dạy học: 1. Gt bài : Nội dung trong T 35 (nêu mục đích yêu cầu ) 2. Luyện Đọc 3. Kiểm tra tập đọc 7-8 em - Từng HS lên bốc thăm chọn bài TĐ (chuẩn bị 2 phút) - Gv nhận xét cho điểm, nếu không đạt kiểm tra trong tiết sau. + Đọc bài + Trả lời câu hỏi Bài 2: Thay cụm từ khi nào trong các câu hỏi dưới đây bằng các cụm từ thích hợp( Bao giờ, lúc nào, tháng mấy, mấy giờ.) VD: a.Bao giờ(lúc nào, tháng mấy, mấy giờ) bạn về quê thăm ông bà? + Làm miệng + 2 HS lên làm. Cả lớp làm vào vở Bt b. tháng mấy(Bao giờ, lúc nào, mấy giờ) các bạn được đón tết trung thu? c.mấy giờ( Bao giờ, lúc nào) bạn đi đón em gái ở lớp mẫu giáo? Bài 3:Ngắt đoạn văn sau thành 5câu (Bài viết) Rồi viết lại cho đúng chính tả. - Chũă bài nhận xét. - Yêu cầu Hs nêu yêu cầu bài( Đọc đoạn văn không nghỉ hơi) - Cả lớp đọc thầm. Cả lớp làm vào vở. 1 em lên bảng làm. Bố mẹ đi vắng. ở nhà chỉ có Lan và em Huệ. Lan bày đồ chơi ra dỗ em. Em buồn ngủ.Lan đặt em nằm xuống giường rồi hát cho em ngủ. 4. Củng cố dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Về nhà làm lại bài. Chuẩn bị bài sau. Tiết 2 I. Mục tiêu: HS- Đọc rõ ràng mạch lạc các bài tập đọc đã học từ tuần 28 đến 34 ( Phát âm rõ tốc độ đọc 50 tiếng / phút) hiểu ý chính của đoạn văn, nội dung của bài( Trả lời được câu hỏi về nội dung đoạn đọc). Tìm được vài từ chỉ màu sắc trong đoạn thơ, đặt được câu với một từ chỉ màu sắc tìm được( BT2,BT3). - Đặt được câu hỏi có cụm từ khi nào( 2 trong số 4 câu hỏi ở BT4) II. Đồ dùng dạy học: - Phiếu viết tên các bài tập đọc - Bảng phụ III. các hoạt động dạy học: 1. Gt bài : Nội dung trong T 35 (nêu mục đích yêu cầu ) 2. Luyện Đọc Bài 1: . Kiểm tra tập đọc 7-8 em - Từng HS lên bốc thăm chọn bài TĐ (chuẩn bị 2 phút) - Gv nhận xét cho điểm, nếu không đạt kiểm tra trong tiết sau. + Đọc bài + Trả lời câu hỏi Bài 2: ( Miệng) Tìm các từ chỉ màu sắc trong đoạn thơ 1 HS đọc yêu cầu. Cả lứop đọc thầm và làm vào vở BT - GV và cả lớp nhận xét Bài 3: Đặt câu với mỗi từ vừa tìm được ở BT2 ( miệng) - GV nêu yêu cầu của bài - Chữa bài nhận xét. Bài 4: Đặt câu hỏi có cụm từ khi nào cho những câu sau. ( Viết) - Gv hỏi trong câu a, cụm từ nào trả lời cho câu hỏi “ Khi nào” - Gv cho 1 em đặt cau hỏi có cụm từ khi nào cho câu a. - Cả lớp làm bài vào vở. - Chũa bài nhận xét. - 3 em lên bảng viết các từ chỉ màu sắc trong đoạn thơ VD: xanh,xanh mát, xanh ngắt, đỏ, đỏ tươi, đỏ thắm. - HS suy ngĩ, đặt câu , nối tiếp nhau nói câu vừa đặt được VD: Trong các màu sắc em thích nhất là màu xanh. Dòng sông quê em nước xanh mát. Cả rừng cây là một màu xanh ngắt. Màu đỏ là màu lộng lẫy nhất.Chiếc khăn quàng trên vai em màu đỏ tươi.Lá cờ đỏ thắm phấp phới bay trên nền trời mùa thu. - Hs đọc yêu cầu va nội dung bài -a. (Những hôm mưa phùn gió bấc). - ( khi nào trời rét cóng tay?) b. Khi nào luỹ tre đẹp như tranh vẽ?/ Luỹ tre làng đẹp như tranh vẽ khi nào? c. Khi nào cô giáo sẽ đưa cả lớp đi thăm vườn thú?/ Cô giáo sẽ đưa cả lớp đi thăm vườn thú khi nào? d. Khi nào các bạn thường về thăm ông bà?/ Các bạn thường về thăm ông bà khi nào? 4. Củng cố dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Về nhà làm lại bài. Chuẩn bị bài sau. Tập đọc: Ôn tập cuối kì II. Luyện đọc: Ôn các bài đã học ở tuần 34 I. Mục tiêu: Giúp HS - Đọc đúng trôi chảy được cả bài, biết ngắt nghỉ đúng sau dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ.Của bài tập đọc đã học. - Trả lời được các câu hỏi cuối bài. II. Các hoạt động dạy học: 1. Giới thiệu bài: Giáo viên Học sinh - GV nêu mục tiêu yêu cầu của bài học 2. Hương dẫn luyện đọc: - Yêu cầu học sinh nêu các bài tạp đọc đã học - Một số em nêu ở trong tuần 34 Bài 1: Người làm đồ chơi Bài 2: Đàn bê của anh hồ giáo Bài 3: Cháy nhà hàng xóm - Gọi HS lần lượt lên đọc bài và trả lời câu hỏi theo nội dung bài đọc - HS đọc bài theo thứ tự , và trả lơì - GV nhận xét . Ghi điểm. Câu hỏi - GV tiến hành cho HS tiếp tục lên đọc bài và trả lời câu hỏi cho hết học sinh - Học sinh lần lượt lên đọc bài - Yêu cầu HS bình chọn các ban đọc - GV nhận xét động viên khuyến khích học Sinh. 3. Củng cố dặn dò: - Nhận xét chung giờ học - Về nhà tập đọc nhiều lần. - Chuẩn bị bài sau. Toán : Ôn tập cuối kì II I. Mục tiêu: HS - Biết cộng trừ nhẩm các số tròn chục, tròn trăm. - Biết làm tính cộng, trừ không nhớ trong phạm vi 100. Cộng, trừ không nhớ các số có đến ba chữ số. - Biết tìm x - Biết giải bài toán bằng một phép . II. Các hoạt động dạy học: A. Bài cũ: - Gọi 2 em lên bảng đếm các số: Từ 500 đến 510 Từ 990 đến 1000 - Nhận xét cho điểm. B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Ôn tập: Bài 1: Tính nhẩm. 70 - 50 + 20 = 400 + 300 - 200 = 90 - 40 + 40 = 800 - 500 + 100 = 20 + 60 - 10 = 600 + 300 – 700 = 80 - 50 + 40 = 900 - 500 + 200= Bài 2: đặt tính rồi tính. 54 + 25 36 + 18 865 - 415 425 + 361 48 + 48 766 - 40 Bài3:Tìm x a. X + 700 = 1000 b. 700 - x = 400 c. x : 5 = 5 d. 4 x X = 36 Bài 4: Thùng thứ nhất đựng được 265 kg , thùng thứ hai đựng ít hơn thùng thứ nhât 123 kg . Hỏi thùng thứ hai đựng được bao nhiêu kg? 3. Hướng dẫn làm bài: 4. ... đọc đã học. B. Ôn luyện đọc: - Tiếp tục kiểm tra các bài tập đọc đã học - GV gọi lần lượt từng em lên đọc bài, theo thứ tự cho đến hết. - GV nêu câu hỏi qua nội dung đoạn em vừa đọc. - HS trả lời câu hỏi. - Yêu cầu cả lớp theo dõi nhận xét - GV nhận xét và ghi điểm. C. Củng cố dặn dò: - Nhận xét chung tiết học. - Nhắc nhở các em về ôn lại bài. Thứ 7 ngày 15 tháng 5 năm 2010 ( Dạy bài thứ 5) Thể dục: Chuyền cầu: Trò chơi: Ném bóng trúng đích I. Mục tiêu: HS - Biết cách chuyền cầu bằng bảng cá nhân hoặc vợt gỗ theo nhóm hai người. - Biết cách chơi và tham gia được các trò chơi. II. địa điểm phương tiện: -Quả cầu, vợt; bóng- Địa điểm : Trên sân trường III. Nội dung và phương pháp: Nội dung Định lượng Phương pháp A. Phần mở đầu: - GV nhận lớp, phổ biến nội dung bài tập 6-7' 1' ĐHTT: X X X X X X X X X X X X X X X D 2. Khởi động: - Giận chân tại chỗ, xoay các khớp cổ tay, cổ chân, xoay khớp đầu gối, hông, vai, tay, chân, lườn, bụng 2 x 8 nhịp b. Phần cơ bản: - Chuyền cầu theo nhóm 2 người - Trò chơi ném bóng trúng đích 8-10' 8-10' X X X X X X X X X X X X X X X D C. Phần kết thúc - Đứng tại chỗ vỗ tay hát 2-3' đi đều theo 2-4 hàng dọc và hát - Một số động tác thả lỏng - Trò chơi hồi tĩnh - Hệ thống toàn bài - Nhận xét giờ học - Giao bài tập về nhà 1-2' 1' 1' X X X X X X X X X X X X X X X D Luyện từ và câu: Ôn tập và kiểm tra cuối học kì II(T6) I.Mục tiêu: HS - Đọc rõ ràng mạch lạc các bài tập đọc đã học từ tuần 28 đến 34( Phát âm rõ tốc độ đọc 50 tiếng / phút) hiểu ý chính của đoạn văn, nội dung của bài( Trả lời được câu hỏi về nội dung đoạn đọc). - Biết đáp lời từ chói theo tình huống cho trước( BT2) ; tìm được bộ phận trong câu trả lời cho câu hỏi Để làm gì?( BT3); điền đúng dấu chấm than,dấu phẩy vào chỗ trống trong đoạn văn9 BT4). II. Đồ dùng dạy học: - Phiếu viết tên các bài tập đọc - Bảng phụ III. các hoạt động dạy học: 1. Gt bài : Nội dung trong T 35 (nêu mục đích yêu cầu ) 2. Luyện Đọc Bài 1. Kiểm tra tập đọc 7-8 em - Từng HS lên bốc thăm chọn bài TĐ (chuẩn bị 2 phút) - Gv nhận xét cho điểm, nếu không đạt kiểm tra trong tiết sau. + Đọc bài + Trả lời câu hỏi Bài 2: Nói lời đáp của em trong trường hợp sau: - Yêu cầu từng cặp HS thực hành HS1: Nói lời yêu cầu, đề nghị. HS2: Nói lời từ chối HS1 : Đáp lời từ chối. - Chữa bài nhận xét. + Làm miệng + Từng cặp HS trả lời a. - Anh ơi, cho em di xem lớp anh đá bóng với. - Em ở nhà làm cho hết bài tập đi. - Thôi vậy. Nhưng lần sau em làm xong bài, nhất định anh cho em đi đấy nhé! b.- Cho tớ mượn quả bóng với! - Mình cũng đang chuẩn bị đi đá bóng. - Hay quá! Thế thì mình cùng chơi . Được không? c. Cháu không được trèo .Ngã đấy! - Nhung ổi chín quá cháu phải hái chú ạ. Cháu sẽ trèo rất cẩn thận mà. - CHú đừng lo . Cháu sẽ trèo rất cẩn thận chú ạ Bài 3: Tìm bộ phận của mỗi câu hỏi sau trả lời câu hỏi để làm gì? - Chữa bài nhận xét Bài 4: Điền dấu chấm hay dấu phẩy vào những ô trống trong truyện vui sau: ( Bài viêt) - Yêu cầu HS tự làm BT - Gọi 1 em đọc bài làm , đọc cả dấu câu - Yêu cầu cả lớp nhận xét. Chốt lại lời giải đúng. (Bài viết) - Gọi 1 em đọc yêu cầu và 3 câu văn trong bài. Cả lớp đọc thầm 3 câu văn trả lời cho câu hỏi “ Để làm gì” - Cả lớp viết vào vở hoặc gạch chân các cụm từ đó trong vở BT Lời giải: a. Để người khác qua suối không bị ngã b.để an ủi Sơn Ca. c. Để mang lại niềm vui cho ông lão tốt bụng. - Làm bài vào vở BT tiếng việt 4. Củng cố dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Về nhà làm lại bài. Chuẩn bị bài sau. Toán: Luyện tập chung ( 181) I. Mục tiêu: HS - Biết so sánh các số. - Biết làm tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100. - Biết làm tính cộng, trừ không nhớ các số có ba chữ số - Biết giải bài toán về ít hơn cóliên quan đến đơn vị đo độ dài. II. Các hoạt động dạy học: 1.Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn làm bài tập. Bài 1: Điền dáu ( >, < , = ) - HS đọc yêu cầu. - Yêu cầu HS nhắc lại cách làm bài. - Cả lớp làm vào vở 2 em lên bảng 482 ..480 300 + 20 + 8 338 987 ..989 400 +60+ 9469 1000600+400 700 + 300 999 - Chữa bài nhận xét. Bài 2: Đặt tính rồi tính. - HS nêu yêu cầu bài. 72 - 27 602 + 35 323 + 6 48 + 48 347 - 37 538 - 4 - Yêu cầu HS nhắc lại cách đặt tính và - 3 em lên bảng làm. Cả lớp làm vào thực hành tính theo cột dọc. Vở. - Chữa bài nhận xét. Bài 3: - Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài - HS đọc bài toán - Bài toán thuộc dạng toán gì? - Bài toán thuộc dạng toán ít hơn. - Yêu cầu HS làm bài - 1 em lên bảng làm. Cả lớp làm bài Vào vở. Bài giải Tấm vải hoa dài là 40 - 16 = 24 (m) Đáp số: 24 m - Chữa bài nhận xét. 3. Củng cố dặn dò: - Nhận xét giờ học - Về nhà xem lại bài. Tập viết: Ôn tập và kiểm tra cuối kì 2( tiết 7) I. Mục tiêu: HS - Đọc rõ ràng mạch lạc các bài tập đọc đã học từ tuần 28 đến 34( Phát âm rõ tốc độ đọc 50 tiếng / phút) hiểu ý chính của đoạn văn, nội dung của bài( Trả lời được câu hỏi về nội dung đoạn đọc). -Biết đáp lời an ủi theo tình huống cho trước(bài tập 2); dựa vào tranh, kể lại được câu chuyện đúng ý và đặt tên cho câu chuyện vừa kể(bài tập3) II. Đồ dùng dạy học: - Phiếu viết tên các bài tập đọc - Bảng phụ III. các hoạt động dạy học: 1. Gt bài : Nội dung trong T 35 (nêu mục đích yêu cầu ) 2. Luyện Đọc Bài 1. Kiểm tra tập đọc 7-8 em - Từng HS lên bốc thăm chọn bài TĐ (chuẩn bị 2 phút) - Gv nhận xét cho điểm, nếu không đạt kiểm tra trong tiết sau. + Đọc bài + Trả lời câu hỏi Bài 2: Nói lời đáp của em trong trường hợp sau: ( Miệng) -Yêu cầu từng cặp HS làm bài HS1: Nói lời an ủi. HS2: Đáp lời an ủi + Làm miệng + Từng cặp HS trả lời Lời giải: a. - Bạn đau lắm phải không? - Cảm ơn bạn. Mình đau quá không ngờ lại đau thế! b. - đừng tiếc nữa cháu ạ! Ông sẽ mua chiếc khác. - Cháu cảm ơn ông. Cháu đánh vỡ chiếc ấm quý của ông, thế mà ông còn an ủi cháu. c. - Con muốn giúp mẹ là tốt rồi. Nhất định lần sau con sẽ quét sạch hơn. - Cảm ơn mẹ. Lần sau con sẽ quét nhà thật sạch. Bài 3: Kể chuyện theo tranh, đặt tên cho câu chuyện - GV nêu yêu cầu của bài. Hướng dẫ HS thực hiện - GV mời 3 em nói mẫu nội dung tranh 1 - Cả lớp và GV nhận xét. - Cả lớp và GV nhận xét (Bài viết) - HS suy nghĩ làm bài +Có hai anh em đi học trên đường. Em gái định đi trước, anh trai đi sau. + Có một bạn trai đang rảo bước tới trường. Đi trước bạn là một bé gái tóc cài nơ, tay cầm bông hoa cũng tung tăng tới trường. - Hs làm bài vào vở BT. Nhiều Hs nối tiếp nhau đọc bài viết 4. Củng cố dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Về nhà làm lại bài. Chuẩn bị bài sau. Luyện từ và câu: Ôn tập cuối năm I. Mục tiêu: HS - Đọc rõ ràng mạch lạc các bài tập đọc đã học từ tuần 28 đến 34( Phát âm rõ tốc độ đọc 50 tiếng / phút) hiểu ý chính của đoạn văn, nội dung của bài( Trả lời được câu hỏi về nội dung đoạn đọc). -Biết thay thế cụm từ Khi nào bằng các cụm bao giờ, lúc nào mấy giờ trong các câu ở ; ngắt đoạn văn cho trước thành 5 câu rõ ý II. Đồ dùng dạy học: - Phiếu viết tên các bài tập đọc - Bảng phụ III. Các hoạt động dạy học: 1. Gt bài : 2. Luyện Đọc 3. Kiểm tra tập đọc 7-8 em - Từng HS lên bốc thăm chọn bài TĐ (chuẩn bị 2 phút) - GV nhận xét cho điểm, nếu không đạt + Đọc bài kiểm tra trong tiết sau + Trả lời câu hỏi Bài 2: Thay cụm từ khi nào trong các câu hỏi dưới đây bằng các cụm từ thích hợp ( Bao giờ, lúc nào, tháng mấy, mấy giờ.) a. Khi nào bạn về quê thăm ông bà? (Bao giờ(lúc nào, tháng mấy, mấy giờ) bạn về quê thăm ông bà?) b. Khi nào các bạn được đón tết trung thu? . (tháng mấy(Bao giờ, lúc nào, mấy giờ) các bạn được đón tết trung thu?) c. Khi nào bạn được đi đón em ở lớp mẫu giáo ?( mấy giờ( Bao giờ, lúc nào) bạn đi đón em gái ở lớp mẫu giáo?) Bài 3:Ngắt đoạn văn sau thành 5câu Rồi viết lại cho đúng chính tả. - Yêu cầu HS nêu yêu cầu bài( Đọc đoạn văn không nghỉ hơi) - Cả lớp đọc thầm. Cả lớp làm vào vở. 1 em lên bảng làm - Chữa bài nhận xét. Bố mẹ đi vắng. ở nhà chỉ có Lan và em Mai. Lan bày đồ chơi ra dỗ em. Em buồn ngủ.Lan đặt em nằm xuống giường rồi hát cho em ngủ. 4. Củng cố dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Về nhà làm lại bài. Chuẩn bị bài sau. Toán : Luyện tập chung I. Mục tiêu: HS - Biết so sánh các số. - Biết làm tính cộng, trừ không nhớ trong phạm vi 100. Cộng, trừ không nhớ các số có đến ba chữ số. - Biết tìm thừa số, số bị chia. - Biết giải bài toán bằng một phép tính II. Các hoạt động dạy học: A. Bài cũ: - Gọi 2 em lên bảng đếm các số: Từ 500 đến 510 Từ 990 đến 1000 - Nhận xét cho điểm. B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Ôn tập: Bài 1: Điền (> , > , = ) Vào chỗ chấm. 382 .. 380 200 + 30 + 7 ..248 789 .787 600 + 50 + 8 .658 1000 . 300 = 700 600 + 400 ..999 Bài 2: đặt tính rồi tính. 54 + 25 46 + 18 865 - 515 425 + 261 45 - 28 566 - 30 Bài3:Tìm x X x 4 = 32 x : 3 = 9 Bài 4: Sợi dây dai 347 m , bố cắt đi 37 m . Hỏi sợi dây còn lại bao nhiêu mét? Bài 5 : tính chu vi hình tam giác có độ dài các cạnh là: 7 cm, 20 cm, 25 cm. 3. Hướng dẫn làm bài: 4. Chấm chữa bài: 5. Củng cố dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Về nhà xem lại bài. Lịch báo giảng Tuần: 35 : Từ ngày 10 - 5 đến ngày 15 - 5 - 2010 Giáo viên: Trần Thị Thanh Lớp 2A T / N Tiết Môn Tên bài dạy Đồ dùng 2 10 - 5 1 2 TLV Tả ngắn về người thân 3 Toán Ôn tập về hìn học Dạy bài thứ 2 tuần 34 4 Chính tả (NV) Đàn bê của anh Hồ Giáo 5 6 7 8 3 11 - 5 1 Toán 2 Nghỉ học 3 Tập đọc 4 Tập đọc 5 6 4 12 - 5 1 Toán Luyện tập chung 2 3 Tập đọc Ôn tập và kiểm tra học kì 2( T1) Dạy bài thứ 2 4 Tập đọc Ôn tập và kiểm tra học kì 2( T2) 5 Tập đọc Ôn tập học kì 2 6 Toán Ôn tập học kì 2 7 8 5 13 - 5 1 2 3 Toán Luyện tập chung Dạy bài thứ 3 4 Kể c Ôn tập và kiểm tra học kì 2( T3) 5 6 14 - 5 1 2 5 Tập đọc (LĐ) Ôn tập cuối năm 6 Toán Luyện tập chung Dạy bài thứ 4 7 Chính tả ( NV) Lượm 8 Tập đọc Ôn các bài tập đọc đã học ở kì 2 7 15 - 5 1 TD Chuyền cầu. TC: Ném bóng trúng đích 2 LTVC Ôn tập và kiểm tra học kì 2( T6) Dạy bài thứ 5 3 Toán Luyện tập chung (181) 4 Tập viết Ôn tập và kiểm tra học kì 2( T7) 5 LTVC Chính tả: (NV) Cháy nhà hàng xóm 6 Toán Luyện tập chung
Tài liệu đính kèm: