Bài soạn các môn khối 2 - Trường tiểu học Nam Nghĩa - Tuần 25

Bài soạn các môn khối 2 - Trường tiểu học Nam Nghĩa - Tuần 25

I.Mục tiêu:

- Thuộc bảng chia 4

- Biết giải bài toán có một phép chia ( Trong bảng chia 4)

- Biết thực hàng chia một nhóm đồ vật thành 4 phần bằng nhau.

I. Các hoạt động dạy học:

A. Bài cũ:

B. Bài mới:

1. Giới thiệu bài:

2. Hướng dẫn luyện tập:

Bài 1:

 

doc 26 trang Người đăng baoha.qn Lượt xem 863Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài soạn các môn khối 2 - Trường tiểu học Nam Nghĩa - Tuần 25", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Lịch báo giảng
 Tuần: 25 : Từ ngày 22 - 2 đến ngày 26 - 2 - 2009 
 Giáo viên: Trần Thị Thanh Lớp 2A
T / N
 Tiết
Môn
 Tên bài dạy
Đồ dùng
2
 22-2
1
Toán
Luyện tập ( 120)
B1,2,3,5
2
3
Tập đọc
Sơn Tinh, Thuỷ Tinh ( Tiết 1)
Tranh vẽ
4
Tập đọc
Sơn Tinh, Thuỷ Tinh ( Tiết 2)
5
Thể dục
Đi kiểng gót 2 tay chống hông.TC: N Ô
Sân trường, kẻ vạch,1 còi
6
LTVC
Từ ngữ về loài thú.Dấu chấm,dấu phẩy
Bảng phụ
7
Toán
Bảng chia 5 (121) B1,2
4 tấm bìa,1tấm có5 chấm tròn
8
Tập viết
Chữ hoa U, Ư
Mẫu chữU,Ư
3
 23-2 
1
2
3
Toán
Một phần 5 B1,3
Hình vuông,H ngôi sao,HCN
4
Kể ch
Sơn Tinh, Thuỷ Tinh 
Tranh vẽ
5
6
7
8
4
 24-2
1
2
3
4
5
Đạo đức 
Thực hành kỷ năng
6
Toán
Luyện tập chung 
7
TNXH
Một số loài cây sống trên cạn
Hình vẽ
8
5
 25-2
1
Thể dục
Đi thường theo vạch kẻ thẳngTC:NĐ
Sân trường,Các ô trò chơi,còi
2
LTVC
TN về sông biển.Đặt và TLCH vì sao?
Bảng phụ, giấy A4,thẻ
3
Toán
Giờ phút B1,2,3
Mô hình đồng hồ
4
Tập viết
Chữ hoa V
Mẫu chữ V
5
LTVC
Ôn:TNvề sông biển.Đặt vàTLCH vì sao?
6
Toán
Luyện tập 
7
8
6
 26-2
1
2
TLV
Đáp lời đồng ý.Quan sát tranh TLCH
Tranh vẽ, bảng phụ
3
Toán
Thực hành xem đồng hồ B1,2,3
Mô hình đồng hồ
4
Chính tả
( Nghe viết) Bé nhìn biển
Tranh vẽ các loài cá
5
6
7
8
Thứ 4
PK
Chính tả
( Tập chép) Sơn Tinh, Thuỷ Tinh
Tuần 25: Thứ 2 ngày 22 tháng 2 năm 2010
Toán: Luyện tập
I.Mục tiêu: 
- Thuộc bảng chia 4
- Biết giải bài toán có một phép chia ( Trong bảng chia 4)
- Biết thực hàng chia một nhóm đồ vật thành 4 phần bằng nhau.
I. Các hoạt động dạy học:
A. Bài cũ: 
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn luyện tập:
Bài 1: 
II. Các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ:
- GV vẽ trước lên bảng một số hình học yêu cầu HS nhận biết các hình đã tô màu một phần tư hình.
- Gv nhận xét cho điểm.
- Hs trả lời
B. bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Bài tập:
Bài 1: Tính nhẩm
- 1 HS đọc yêu cầu
- Học sinh tự nhẩm và điền kết quả vào vở.
8 : 2 = 4
20 : 4 = 5
- HS đọc nối tiếp nêu kết quả
36 : 4 = 9
40 : 4 = 10
12 : 4 = 3
28 : 4 = 7
24 : 4 = 6
32 : 4 = 8
- Nhận xét chữa bài
Bài 2: Tính nhẩm
- 1 HS đọc yêu cầu
- Yêu cầu HS tự nhẩm và ghi kết quả vào vở.
- HS làm bài sau đó tiếp nối nhau 
đọc từng phép tính.
4 x 3 = 12 4 x 2 = 8
12 : 4 = 3 8 : 4 = 2
12 : 3 = 4 8 : 2 = 4
4 x 1 = 4
4 x 4 = 16
4 : 4 = 1
 16 : 4 = 4
 4 : 1 = 4
- Nhận xét chữa bài.
Bài 3: 
- HS đọc đề toán
- Bài toán cho biết gì ?
- Bài toán hỏi gì?
- GV ghi tóm tắt lên bảng
 Tóm tắt:
4 tổ : 40 học sinh
 Mỗi tổ : . học sinh ?
- Có 40 học sinh chia đều thành 4 tổ.
- Mỗi tổ có mấy học sinh?
Bài giải:
Mỗi tổ có số học sinh là.
40 : 4 = 10 (học sinh)
ĐS: 10 học sinh
- Cả lớp làm bài vào vở
- Chữa bài nhận xét
- 1 HS lên bảng chữa bài
Bài 5: 
Hình nào đã khoanh vào số con hươu ?
- Vì sao em biết?
- Học sinh quan sát hình. 
- Hình a được khoanh vào số 
con hươu
- Vì hình a có tất cả 8 con hươu 
được chia làm 4 phần.
C. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
Tập đọc: Sơn Tinh,Thuỷ Tinh
I. Mục tiêu: Biết ngắt nghỉ hơi đúng, đọc rõ lời nhân vật trong câu chuyện.
-Hiểu nội dung: Truyện giải thích nạn lũ lụt ở nước ta là do Thuỷ Tinh ghen tức Sơn Tinh gây ra, đồng thời phản ánh việc nhân dân đắp đê chống lụt.( Trả lời câu hỏi 1,2,4).
II/ Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ bài đọc 
III/ Các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ 
- Đọc bài Voi nhà 
- 2 học sinh đọc bài 
? Chú voi nhà đã giúp các chú bộ đội làm gì?
- 1 HS trả lời :Chú voi nhà đã giúp
 các chú bộ đội ra khỏi vũng nước lầy.
B. Bài mới :
1. Giới thiệu bài :
2. Giáo viên đọc mẫu
3. Luyện đọc:
- Yêu cầu HS đọc từng câu.
- GV ghi từ khó đọc lên bảng:
4. Đọc đoạn:
- Yêu cầu 3 HS đọc nối tiếp nhau 3 đoạn
- HS giải nghĩa từ theo từng đoạn: 
GV ghi từ theo đoạn:
+ Cầu hôn:
+ Lễ vật:
+ Ván:
+ Nệp(đệp)
+ Ngà:
+ Cựa:
+ Hồng mao:
- Hướng dẫn đọc câu khó theo đoạn
+ GV ghi sẵn từng câu vào bảng phụ và đọc mẫu.
5. Đọc bài theo nhóm
- HS đọc bài theo nhóm 3
6. Thi đọc:
7 Đọc đòng thanh.
- Theo dõi. Cả lớp đọc thầm qua 
bài một lần
- Nối tiếp nhau đọc từng câu cho 
đến hết bài.
- Đọc từ khó CN - L
- 3 HS đọc 3 đoạn
-Giải nghĩa từ
-Xin lấy người con gái làm vợ.
- Đồ vật để biếu, tặng, cúng.
- Tấm ván phẳng và mỏng để bày 
thức ăn lên.
- Đồ đan bằng tre nứa để đụng thức ăn.
- Răng nanh của voi mọc dài chìa ra 
ngoài miệng.
- Móng nhọn ở phía sau chân gà trống.
- Bờm( ngựa)
- Nghe và đọc lại
- Đọc bài theo nhóm 3
- Nhận xét đọc bài trong nhóm
- Các nhóm cử đại diẹn đọc bài
- Nhóm khác theo dõi nhận xét
- Đọc cả lớp
 Tiết 2 
3. Tìm hiểu bài:
- 1 HS đọc yêu cầu
Câu 1:
- Những ai đến cầu hôn Mị Nương 
- Những người đến cầu hôn là Sơn
 Tinh chúa miền non cao và Thuỷ Tinh vua vùng nước thẳm 
- Chúa miền non cao là thần gì ?
- Sơn Tinh là thần núi
- Thuỷ Tinh là thần nước
Câu 2:
- Hùng Vương phân sử việc 2 vị thần cầu hôn như thế nào ?
- Vua giao hẹn ai mang đủ lễ vật đến 
trước được lấy Mị Nương 
- Lễ vật gồm những gì ?
- Một trăm ván cơm nếp, hai trăm nệp bánh trưng, voi chín ngà, gà chín cựa, ngựa chín hồng mao
Câu 4:
- 1 HS đọc yêu cầu
- Câu chuyện này nói lên điều gì có thật ?
GV kết luận( SGK)
- HS thảo luận cùng nhau sau dó phát 
biểu ý kiến.
- Nhân dân ta chống lũ lụt rất kiên 
cường 
- Mị Nương rất xinh đẹp 
- Sơn Tinh rất tài giỏi 
4, Luyện đọc lại:
- 3 học sinh thi đọc lại truyện 
c. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét tiết học 
- Về nhà đọc lại bài
- Chuẩn bị bài sau.
Thể dục: Đi kiễng gót , hai tay chống hông.
 Trò chơi: Nhảy ô 
I. Mục tiêu: 
- Giữ được thăng bằng khi đi kiễng gót, hai tay chống hông. 
- Biết cách chơi và tham gia chơi được các trò chơi.
II. Địa điểm phương tiện:
- Địa điểm: Trên sân trường, vệ sinh an toàn nơi tập.
- Phương tiện: Kẻ các vạch, 1 còi
III. Nội dung - phương pháp:
Nội dung
Định lượng
Phương pháp
A. phần Mở đầu:
1. Nhận lớp:
- Lớp trưởng tập trung báo cáo sĩ số.
6'
ĐHTT: X X X X X
 X X X X X
 X X X X X
 D
- Giáo viên nhận lớp phổ biến nội dung tiết học.
2. Khởi động: 
- Xoay các khớp cổ tay, cổ chân, đầu gối, hông.
X X X X X D
X X X X X 
X X X X X
- Cán sự điều khiển
- Chạy nhẹ nhàng 2 - 4 hàng dọc.
- Ôn 1 số động tác của bài thể dục phát triển chung.
- Trò chơi: Diệt các con vật có hại
- GV điều khiển
B. Phần cơ bản:
24'
- Đi theo vạch kẻ thẳng 2 tay chống hông.
2 lần
- GV điều khiển
- Đi theo vạch kẻ thẳng 2 tay dang ngang.
2 lần
 10m
- Đi kiễng gót hai tay chống hông.
3
- Gv điều khiển
- Trò chơi: Nhảy ô
- GV hương dẫn chơi
- HS tự chơi
c. Phần kết thúc:
5'
- Đi đều 2 -4 hàng dọc và hát
1-2'
- Cán sự điều khiển
- Một số động tác thả lỏng
1-2'
- Nhận xét giao bài
1-2'
Luyện từ và câu: Từ ngữ về loài thú.
 Dấu chấm, dấu phẩy.
I. Mục tiêu: 
- Nắm được một số từ ngữ chỉ tên, đặc điểm của các loài vật( BT1, BT2).
- Biết đặt dấu phẩy, dấu chấm vào chỗ thích hợp trong đoạn văn( BT3).
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ viết nội dung bài tập 2.
III. hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ:
- Kể tên thú giữ nguy hiểm.
- Hổ, báo, chó sói, lợn lòi, bò rưng
, tê giác, gấu.
- Kể tên thú giữ không nguy hiểm.
- Cáo, chồn, thỏ, khỉ, ngựa vằn,sóc.
- Nhận xét, cho điểm.
B. Bài mới: 
1. Giới thiệu bài:
- GV nêu mục đích yêu cầu:
2. Hướng dẫn làm bài tập:
Bài 1: (Miệng)
- 1 HS đọc yêu cầu 
- Cho HS chơi trò chơi. Chia lớp 6 nhóm, mỗi nhóm mang tên một vật nào HS cả nhóm đứng lên đồng thanh nói: VD: GV nói: "Nai"
- HS nhóm đó đáp: hiền lành
- Nhận xét, chữa bài.
Bài 2: (Miệng). 
- HS đọc yêu cầu.
- Hãy chọn tên con vật thích hợp với mỗi chỗ trống dưới đây.
- GV chia lớp thành 4 nhóm
(thỏ, voi, hổ, sóc)
- GV nói: hổ
- HS nhóm hổ đồng thanh đáp cả
 cụm từ: Dữ như hổ
- GV nói: Voi
- HS nhóm voi đáp: Khoẻ như voi
- Các ví dụ khác tương tự
- Nhát như cáy, khoẻ như hùm.
Bài 3: (Viết)
- 1 HS đọc yêu cầu 
- GV nêu yêu cầu
 - HS làm vào vở
- Chỉ ghi tiếng hoặc từ cuối câu vào dấu câu cần điền.
C. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
Toán: Bảng chia 5
I. Mục tiêu: 
- Biết cách thực hiện phép chia 5.
- Lập được bảng chia 5.
- Nhớ được bảng chia 5.
- Biết giải bài toán có một phép chia( trong bảng chia 5)
II. Đồ dùng dạy học:
- Chuẩn bị các tấm bìa mỗi có 5 chấm.
III. Các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ:
Gọi 2 em lên bảng đọc bảng chia 4
1 em lên giải bài toán theo tóm tắt sau.
 4 tổ: 40 học sinh
 1 tổ : . Học sinh?
- Nhận xét cho điểm
2 em đọc bảng chia 4
1 em lên bảng giải.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
a. Ôn tập phép nhân 4:
- GV gắn 4 tấm bìa, mỗi tấm 5 chấm tròn.
- HS quan sát.
- 4 tấm bìa có tất cả mấy chấm tròn?
- 20 chấm tròn
- Viết phép nhân ?
5 x 4 = 20
b. Thực hành phép chia 5:
Trên các tấm bìa có 20 chấm tròn. Mỗi tấm có 5 chấm tròn. Hỏi có mấy tấm bìa.
- Có 4 tấm bìa
- Làm cách nào ?
20 : 5 = 4
Từ phép nhân 5 x 4 = 20 ta có phép chia 20 : 5 = 4
- HS đọc 20 : 5 = 4
2. Lập bảng chia 4:
Từ phép nhân 5 HS tự lập bảng chia 5.
- HSđọcvà họcthuộc lòng bảng chia 5.
3. Thực hành:
Bài 1: Số? - Học sinh đọc yêu cầu
- Cả lớp làm bài vào vở. – 2 em lên bảng làm.
- Chữa bài nhận xét.
Số bị chia
10
20
30
40
50
45
35
25
15
5
Số chia
 5
5
5
5
5
5
5
5
 5
5
Thương
2
4
6
8
10
9
7
5
3
1
Bài 2: 
- Bài toán cho biết gì ?
- Bài toán hỏi gì?
GV ghi tóm tắt lên bảng
 Tóm tắt:
 5 bình hoa : 15 bông hoa
 1 bình :.bông hoa? 
- Cả lớp giải vào vở.
- Chữa bài nhận xét. 
C. Củng cố dặn dò:
- HS đọc đề toán
- Có 15 bông hoa cắm đều vào 5 bình hoa.
- Mỗi bình có mấy bông hoa?
- Cả lớp làm vào vở em lên bảng giải. Bài giải:
Mỗi bình có số bông hoa là:
15 : 5 = 3 ( Bông hoa)
 Đáp số: 3 bông hoa.
- 1 em lên bảng giải.
- Nhận xét tiết học. – Về nhà học thuộc bảng chia 5
- Làm bài vào vở BT
Tập viết: Chữ hoa U, Ư
I. Mục tiêu: 
- Viết đúng hai chữ hoa U,Ư( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ- U hoặc Ư), chữ và câu ứng dụng: Ươm( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Ươm cây gây rừng( 3 lần)
II. Đồ dùng dạy học:
- Mẫu chữ cái viết hoa U,Ư đặt trong khung chữ.
- Bảng phụ viết câu ứng dụng.
III. các hoạt động dạy  ... 
12 giờ - 8 giờ = 4 giờ
16 giờ - 10 giờ = 6 giờ
 c. Củng cố - dặn dò:
-- Nhận xét tiết học
Tập viết: Chữ hoa V
I. Mục tiêu:
- Viết đúng chữ hoa V ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ) ; chữ và câu ứng dụng: Vượt ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Vượt suối băng rừng ( 3 Lần).
II. Đồ dùng dạy học:
- Mẫu chữ hoa V
III. các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ:
- Cả lớp viết chữ hoa U, Ư
- Cả lớp viết bảng con
- Nhắc lại cụm từ ứng dụng
1 HS nêu lại : Ươm cây gây rừng 
- Cả lớp viết : Ươm 
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: 
- GV nêu mục đích, yêu cầu.
2. Hướng dẫn viết chữ hoa 
2.1 Hướng dẫn học sinh quan sát nhận xét 
- HS quan sát nhận xét 
- GV đưa chữ mẫu 
- Chữ này có độ cao mấy li ?
- 5 li gồm 3 nét, nét 1 là nét kết hợp 
của nét cong trái và nét lượn ngang, 
nét 2 là nét lượn dọc, nét 3 là nét 
móc xuôi phải 
- GV vừa viết mẫu vừa nêu cách viết 
2.2. Hướng dẫn cách viết trên bảng con.
- HS tập viết bảng con.
- GV nhận xét sửa sai cho HS
3. Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng:
- Đọc cụm từ ứng dụng 
- 1 HS đọc : Vượt suối băng rừng 
- Em hiểu cụm từ trên ntn ?
- Vượt qua nhiều đoạn đường 
không quản ngại khó khăn, gian khổ 
3.2. HS quan sát câu ứng dụng nêu nhận xét:
- HS quan sát, nhận xét, 
- Độ cao các chữ cái ?
Các chữ : v, b , g (cao 2,5 li)
- Chữ có độ cao 1,5 li ?
- Chữ T
- Chữ có độ cao 1,25 li ?
- Chữ r,s 
- Các chữ còn lại cao mấy li ?
- Cao 1 li 
- Cách đặt dấu thanh ?
- Dấu sắc đặt dưới ô 
- Khoảng cách giữa các chữ ? 
Bằng khoảng cách viết 1 chữ o
3.3 Hướng dẫn HS viết chữ Vượt trên bảng con
4. Hướng dẫn viết vở:
- HS viết vở theo yêu cầu của GV
- GV quan sát theo dõi HS viết bài.
5. Chấm, chữa bài:
- Chấm 5-7 bài, nhận xét.
C. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét chung tiết học.
Luyện từ và câu: Ôn : Từ ngữ về sông biển. 
 Đặt và trả lời câu hỏi. Vì sao? 
I.Mục tiêu: Giúp HS:
- Mở rộng vốn từ vếông biển. Đặt và trả lời câu hỏi vì sao?
- Vận dụng kiến thức đã học vào làm được các bài tập.
II. các hoạt động dạy học: 
1. Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn làm bài tập:
Bài 1: Tìm một số tiếng ghép với tiếng “ biển” để tạo thành từ có nghĩa theo mẫu:
Mẫu: Tàu biển;..
- Yêu cầu HS tìm và nêu miệng.
- Nhận xét, bổ sung.
Bài 2: Nối từ ở cột A với lời giải nghĩa phù hợp ở cột B.
 A B
Hồ Dòng nước chảy tự nhiên ở đồi núi.
Suối Dòng nước chảy tương đối lớn, trên đó thuyền bè đi lại được.
Sông Nơi đất trũng chứa nước, tương đối rộng và sâu, ở trong đất 
 liền
Bài 3: Đặt câu hỏi cho bộ phận gạch chân trong các câu sau.
a) Không được bơi ở đoạn sông này vì có nước xoáy.
 ( Không được bơi ở đoạn sông này vì sao?)
b) Bông cúc héo đi vì thuơng xót Sơn Ca.
 (Bông cúc héo đi vì sao?)
c) Vì mải chơi , đến mùa đông ve không có gì ăn.
 (Vì sao ,đến mùa đông ve không có gì ăn?)
3. Hướng dẫn HS làm bài tập.
4. Chấm chữa bài.
5. Củng cố dặn dò: 
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà ơn lại bài. Chuẩn bị bài sau.
Toán: Luyện tập 
I. Mục tiêu: 
- Thuộc bảng chia 5.
- Biết tính giá trị biểu thức số có hai dấu phép tính nhân, chia trong trường hợp đơn giản.
- Biết tìm thừa số.
- Biết giải bài toán có một phép chia. 
B. Các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc bảng chia 5 	
- 2 học sinh đọc
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Bài tập:
Bài 1: Tính nhẩm
- Yêu cầu học sinh tự nhẩm và ghi kết quả vào vở
- Nhận xét chữa bài 
- Cả lớp làm bài 
 10 : 5 = 2	20 : 5 = 4 5 : 5 = 1
30 : 5 = 6	35 : 5 = 7 40 : 5 = 8	
15 : 5 = 3	25 : 5 = 5
	45 : 5 = 9 	50 : 5 = 10
Bài 2: Tính
 HS đọc yêu cầu
 5 x 8 : 4 = 40 : 4 18 : 3 x 5 = 6 x 5 
 = 10 = 30
- Chữa bài nhận xét.
Bài 3: Tìm x.
 x x 5 = 35 5 x x = 20
 x = 35 : 5 x = 20 : 5
 x = 7 x = 4
- Chữa bài nhận xét
 - Cả lớp làm vào vở
- 2 em lên bảng làm
- Cả lớp làm vào vở
- 2 em lên bảng làm
Bài 4: Có 45 quyển vở chia đều cho 5 bạn. Hỏi mỗi bạn có mấy quyển vở?
- HS đọc đề toán 
- Bài toán cho biết gì ?
- Có 35 quyển vở chia đều 5 bạn 
- Bài toán hỏi gì ?
- Hỏi mỗi bạn có mấy quyển vở 
- Yêu cầu học sinh nêu miệng tóm tắt 
 5 bạn: 45 quyển
 1 bạn: .quyển vở? 
- Nhận xét chữa bài
- Cả lớp giải vào vở. 1 em lên bảng.
Bài giải:
Mỗi bạn có số quyển vở là:
45 : 5 = 9 (quyển vở )
Đáp sô: 9 quyển vở
c. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét giờ học
- Về nhà làm bài vào vở BT
 Thứ 6 ngày 26 tháng 2 năm 2010
 Tập làm văn: Đáp lời đồng ý.
 Quan sát tranh trả lời câu hỏi
I. Mục tiêu: 
- Biết đáp lời đồng ý trong tình huống giao tiếp thông thường( BT1,BT2)
- Quan sát tranh về cảmh biển, trả lời đúng được các câu hỏi về cảnh trong tranh( BT3 ).
II. đồ dùng dạy học:
- Tranh vẽ cảnh biển
- Bảng phụ viết 4 câu hỏi bt
III. các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ: 
- 2-3 cặp đứng tại chỗ đối thoại, 1 em câu phủ định , 1 em đáp câu phủ định 
- HS1 : Cậu đã bao giờ nhìn thấy 
con voi chưa.
- HS2 : Chưa bao giờ 
HS1: Thật đáng tiếc 
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn HS làm bài tập.
Bài 1: (Miệng)
- 1 HS đọc yêu cầu
- Đọc lời đối thoại nhắc lại lời của bạn Hà khi được bố Dũng đồng ý cho gặp Dũng 
- Hà cần nói với thái độ ntn ?
- Lời Hà lễ phép 
Bố Dũng nói với thái độ ntn ?
- Lời bố Dũng niềm nở 
- Yêu cầu từng cặp HS đóng vai thực hành đối đáp 
- HS thực hành 
- Nhắc lại lời của Hà khi được bố Dũng mời vào nhà gặp Dũng ?
- Cháu cảm ơn bác 
- Cháu xin phép bác 
Bài 2 (miệng)
- HS đọc yêu cầu
- Nói lời đáp trong những đoạn đối thoại sau ?
- HS thực hành đóng vai đáp lời
 đồng ý theo nhiều cách sau :
a. Hương cho tớ mượn cục tẩy nhé 
- ừ 
- Cảm ơn bạn/ cảm ơn bạn nhé 
b. Em cho anh chạy thử cái tàu thuỷ của anh nhé 
Vâng 
- Em ngoan quá !. . . 
Bài 3 (Miệng)
- HS đọc yêu cầu 
- Yêu cầu HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi 
- HS quan sát tranh
- Đọc kĩ 4 câu hỏi viết ra nháp 
- HS tiếp nối nhau trả lời 
a. Tranh vẽ cảnh gì ?
a. Tranh vẽ cảnh biển buổi sáng khi 
mặt trời mọc 
b. Sóng biển ntn ?
b. Sóng biển nhấp nhô 
c. Trên mặt biển có những gì ?
c. . . những cánh buồm đang lướt 
sóng, những chú hải âu đang trao 
lượn 
d. Trên bầu trời có những gì ?
d. Mặt trời đang dâng lên những 
đám mây màu tím nhạt đang bồng
 bềnh trôi, đám hải âu bay về
 phía chân trời 
C. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà làm lại bài
- Chuẩn bị bài sau.
 Toán: Thực hành xem đồng hồ
I. Mục tiêu:
- Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ vào số 3, số 6.
- Biết đơn vị đo thời gian: giờ, phút.
- Nhận biết các khoảng thời gian 15 phút; 30 phút.
II. đồ dùng dạy học:
- Mô hình đồng hồ 
III/ Các hoạt động dạy học
A. Kiểm tra bài cũ:
Gọi 2 HS lên bảng kèm theo mô hình đồng hồ cá nhân 
- GV yêu cầu đặt đồng hồ chỉ 10 rưỡi , 11 gìơ 30'
- HS thực hiện 
- Nhận xét cho điểm 
B. bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Bài tập:
Bài 1: 
- 1 HS đọc yêu cầu
- Xem tranh vẽ rồi chỉ mấy giờ trên đồng hồ ?
- HS quan sát tranh và trả lời 
- Đồng hồ A chỉ mấy giờ ?
- Đồng hồ A chỉ 4 giờ 
- '' '' B '' '' ?
- Đồng hồ B chỉ 1h 30' 
- '' '' C '' '' ?
- Đồng hồ C chỉ 9 giờ 15'
- '' '' D '' '' ?
- Đồng hồ D chỉ 8 giờ 30'
Bài 2 : 
-Mỗi câu dưới đây ứng với đồng hồ nào ?
a. An vào học lúc 13 giờ 30' ?
- HS đọc yêu cầu 
- HS quan sát các hình 
- Đồng hồ a
b. An ra chơi lúc 15 giờ ?
Đồng hồ b
c. An vào học tập lúc 15 giờ 15'
- Đồng hồ c 
- An ăn cơm lúc 7 giờ tối 
- Đồng hồ g
Bài 3 
Quay kim trên mặt đồng hồ để đồng hồ chỉ 
2 giờ, 1 giờ 30', 6 giờ 15', 5 giờ rưỡi 
Học sinh thực hành quay kim đồng 
hồ 
C. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà thực hành xem đồng hồ 
Chính tả: ( Nghe viết) Bé nhìn biển
I. Mục tiêu:
- Nghe viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng 3 khổ thơ 5 chữ.
- Làm được BT ( 2 ) a/b hoặc BT ( 3 ) a/b.
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh vẽ các loài cá : chim, chép, chày, chạch, chuồn . . . 
III. Các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ: 
- Viết theo lời của GV 
- Cọp chịu để bác nông trói vào gốc cây 
- Cả lớp viết bảng con 
chịu, trói 
- Nhận xét bài viết của HS 
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
- GV nêu mục đích, yêu cầu.
2. Hướng dẫn nghe viết:
2.1. Hướng dẫn HS chuẩn bị bài:
- GV đọc 3 khổ thơ đầu của bài Bé nhìn biển 
- 2 HS đọc lại 
- Bài cho em biết bạn nhỏ thấy biển ntn ?
- Biển rất to lớn có những hành động giống như con người 
Mỗi dòng thơ có mấy tiếng ?
- 4 tiếng 
- Nên bắt đầu viết mỗi dòng thơ từ ô nào ?
- Nên viết từ ô thứ 3 hay thứ tư từ lề vở 
2.2 GV đọc cho HS viết 
- HS viết bài 
- Đọc cho HS soát lỗi 
- HS tự soát lỗi 
- Đổi chéo vở kiểm tra 
2.3 Chấm chữa bài 
- Chấm 1 số bài nhận xét 
3. Hướng dẫn làm bài tập
Bài 2 : 
- HS đọc yêu cầu 
- Tìm tên các loài cá ?
- HS thực hiện trò chơi 
a. Bắt đầu bằng ch ?
- Cá chim, chép, chuối, chày. . . 
b. Bắt đầu bằng tr ?
- trắm, trôi, tre, trích. . . 
Bài 3 (lựa chọn )
- HS đọc yêu cầu 
- Tìm các tiếng bắt đầu bằng ch hoặc tr có nghĩa như sau :
+ Em trai của bố ?
- Chú 
+ Nơi êm đến học hàng ngày ?
- Trường 
+ Bộ phận cơ thể người dùng để đi ?
- Chân 
C. Củng cố dặn dò:
 - Nhận xét giờ.
- về nhà viết lại cho đúng những chữ viết sai.
 Dạy phụ kém vào chiều thứ 4 của tuần 25
Chính tả: ( Tập chép) Sơn Tinh, Thuỷ Tinh 
I. Mục đích yêu cầu:
1. Chép lại chính xác một đoạn ( Từ đầu đến nước thẳm) trong bài Sơn Tinh Thuỷ Tinh .
- Viết đúng mẫu chữ, trình bày sạch đẹp
2. Làm đúng các bài tập 
II. Các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc cho học sinh viết bảng con 
- Cả lớp viết bảng con 
- Sản xuất, chim sẻ
- Nhận xét tiết học 
B. Bài mới: 
1. Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn tập chép:
2.1 Hướng dẫn học sinh chuẩn bị 
- Giáo viên chép đoạn viết lên bảng và đọc mẫu 
- 2 em đọc lại bài
- Tìm và viết bảng con các tên riêng có trong bài chính tả 
- Viết bảng con 
Hùng Vương 
Mị Nương 
2.2 Học sinh chép bài vào vở 
- HS nhìn bảng chép bài
- GV theo dõi nhận xét
3. Hướng dẫn làm bài tập:
Bài 1: a 
- 1 HS đọc yêu cầu 
- Điền vào chỗ trống tr/ch
a. trú mưa, truyền tim
Chú ý , truyền cành 
trở hàng , trở về 
Bài 3: a 
- HS đọc yêu cầu 
Thi tìm từ ngữ chứa tiếng bắt đầu bằng ch(hoặc tr)
Chõng tre, trở che, nước chè,
 chả nem, cháo lòng, chào hỏi 
c. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét giờ học 
- Về nhà viết lại bài

Tài liệu đính kèm:

  • docsoan tuan 25 k2 thanh.doc