TẬP ĐỌC
Tiết 58 , : ÔN TẬP TIẾT 1
I. Mục đích yêu cầu
- On luyện tập đọc và học thuộc lòng.
- Đọc trơn được các bài tập đọc đã học. Tốc độ 45 phụ chữ/ phút. Nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và giữa các dấu câu và giữa các cụm từ.
- On luyện về cách viết tự thuật theo mẫu.
II. Chuẩn bị
- GV: Phiếu viết tên các bài tập đọc và học thuộc lòng đã học. Bảng viết sẵn câu văn bài tập 2. Vở bài tập Tiếng Việt 2, tập một.
- HS: SGK.
LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN 18 Ngày Môn Tiết Tên bài dạy Thứ hai 1/ 1/ 07 SH ĐT T Đ 2 T Đ Đ 18 58 , 59 86 18 Ôn tập Ôn tập về giải toán ( GT ) Thực hành kỹ năng cuối HKI Thứ ba 2 /1/ 07 TD CT T KC AN 35 35 87 18 52 Trò chơi : “ Vòng tròn và nhanh lên bạn ơi “ Ôn tập Luyện tập chung ( GT ) Ôn tập Tập biểu diễn Thứ tư 3 /1 /07 MT T Đ T LTC 53 60 88 18 Vẽ trang trí :Vẽ màu vào hình có sẵn tranh “ Gà mái” Ôn tập Luyện tập chung ( GT ) Ôn tập Thứ năm 4 /1/ 07 TD CT T TV TC 36 36 89 18 54 Sơ kết học kỳ I Ôn tập Luyện tập chung ( GT ) KT đọc Gấp , cắt , dán biển báo giao thông cấm đỗ xe ( T2) Thứ sáu 5 /1 /07 TNXH TLV T SHL 18 18 90 18 Thực hành : Giữ trường học sạch , đẹp KT viết Kiểm tra định kỳ Thứ hai ngày 1 tháng 1 năm 2007 TẬP ĐỌC Tiết 58 , : ÔN TẬP TIẾT 1 I. Mục đích yêu cầu Oân luyện tập đọc và học thuộc lòng. Đọc trơn được các bài tập đọc đã học. Tốc độ 45 phụ chữ/ phút. Nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và giữa các dấu câu và giữa các cụm từ. Oân luyện về cách viết tự thuật theo mẫu. II. Chuẩn bị GV: Phiếu viết tên các bài tập đọc và học thuộc lòng đã học. Bảng viết sẵn câu văn bài tập 2. Vở bài tập Tiếng Việt 2, tập một. HS: SGK. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò . Bài mới Giới thiệu bài : v Hoạt động 1: Oân luyện tập đọc và học thuộc lòng Gọi HS lên bảng bốc thăm bài tập đọc. Theo dõi HS đọc chỉnh sửa lỗi sai cho các em nếu có và chấm điểm khuyến khích: + Đọc đúng từ đúng tiếng. + Nghỉ ngơi đúng, giọng đọc phù hợp. + Đạt tốc độ 60 tiếng/ 1 phút. v Hoạt động 2: Tìm từ chỉ sự vật trong câu đã cho Gọi HS đọc yêu cầu và đọc câu văn đề bài cho. Yêu cầu gạch chân dưới các từ chỉ sự vật trong câu văn đã cho. Yêu cầu nhận xét bài bạn trên bảng. Nhận xét và cho điểm HS. Lời giải: Dưới ô cửa máy bay hiện ra nhà cửa, ruộng đồng, làng xóm, núi non. v Hoạt động 3: Viết bản tự thuật theo mẫu Cho HS đọc yêu cầu của bài tập và tự làm bài. Gọi 1 số em đọc bài Tự thuật của mình. Cho điểm HS. Củng cố – Dặn dò Nhận xét chung về tiết học. Dặn dò HS về nhà ôn lại các bài tập đọc đã học. Chuẩn bị: Tiết 2. 7 đến 8 HS lần lượt lên bảng, bốc thăm chọn bài tập đọc sau đó đọc 1 đoạn hoặc cả bài như trong phiếu đã chỉ định. Đọc bài. Làm bài cá nhân. 2 HS lên bảng làm bài. Nhận xét bài làm và bổ sung nếu cần. Làm bài cá nhân. Một số HS đọc bài. Sau mỗi lần có HS đọc bài, các HS khác nhận xét, bổ sung. Tiết 59 :ÔN TẬP TIẾT 2 I. Mục tiêu: Oân luyện tập đọc và học thuộc lòng. Oân luyện về cách tự giới thiệu. Oân luyện về dấu chấm. II. Chuẩn bị GV: Phiếu ghi tên các bài tập đọc đã học. Tranh minh họa bài tập 2. Bảng phụ chép nội dung đoạn văn bài tập 3. HS: SGK. III. Các hoạt động Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò v Hoạt động 1: Oân luyện tập đọc và học thuộc lòng Gọi HS lên bảng bốc thăm bài tập đọc. Theo dõi HS đọc chỉnh sửa lỗi sai cho các em nếu có và chấm điểm khuyến khích: + Đọc đúng từ đúng tiếng + Nghỉ ngơi đúng, giọng đọc phù hợp. + Đạt tốc độ60 tiếng/ 1 phút. v Hoạt động 2: Đặt câu tự giới thiệu - Yêu cầu HS đọc đề bài. - Gọi 1 HS khá đọc lại tình huống 1. - Yêu cầu 1 HS làm mẫu. Hướng dẫn em cần nói đủ tên và quan hệ của em với bạn là gì? - Gọi một số HS nhắc lại câu giới thiệu cho tình huống 1. - Yêu cầu HS thảo luận cặp đôi để tìm cách nói lời giới thiệu trong hai tình huống còn lại. - Gọi một số HS nói lời giới thiệu. Sau đó, nhận xét và cho điểm. v Hoạt động 3: Oân luyện về dấu chấm Yêu cầu HS đọc đề bài và đọc đoạn văn. Yêu cầu HS tự làm bài sau đó chép lại cho đúng chính tả. Yêu cầu HS nhận xét bài bạn trên bảng. Sau đó nhận xét và cho điểm HS. Củng cố – Dặn dò Nhận xét chung về tiết học. Chuẩn bị: Tiết 3 7 đến 8 HS lần lượt lên bảng, bốc thăm chọn bài tập đọc sau đó đọc 1 đoạn hoặc cả bài như trong phiếu đã chỉ định. 3 HS đọc, mỗi em đọc 1 tình huống. - Tự giới thiệu về em với mẹ của bạn em khi em đến nhà bạn lần đầu. - 1 HS khá làm mẫu. Ví dụ: Cháu chào bác ạ! Cháu là Mai, học cùng lớp với bạn Ngọc. Thưa bác Ngọc có nhà không ạ Thảo luận tìm cách nói. Ví dụ: + Cháu chào bác ạ! Cháu là Sơn con bố Tùng ở cạnh nhà bác. Bác làm ơn cho bố cháu mượn cái kìm ạ! + Em chào cô ạ! Em là Ngọc Lan, học sinh lớp 2C. Cô Thu Nga bảo em đến phòng cô, xin cô cho lớp em mượn lọ hoa ạ! - 1 HS đọc thành tiếng. Cả lớp đọc thầm. - 2 HS làm trên bảng lớp. Cả lớp làm bài trong Vở bài tập. Lời giải:Đầu năm học mới, Huệ nhận được quà của bố. Đó là một chiếc cặp rất xinh. Cặp có quai đeo. Hôm khai giảng, ai cũng phải nhìn Huệ với chiếc cặp mới. Huệ thầm hứa học chăm, học giỏi cho bố vui lòng MÔN: TOÁN Tiết 86 : ÔN TẬP VỀ GIẢI TOÁN I. Mục tiêu 1Kiến thức: Giúp HS củng cố về giải bài toán đơn bằng một phép tính cộng hoặc một phép tính trừ. Kỹ năng: Tính đúng nhanh, chính xác. Thái độ: Ham thích học Toán. II. Chuẩn bị GV: SGK. Bảng phụ. HS: Vở bài tập. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1.Bài cũ: Ôn tập về đo lường. Con vịt nặng bao nhiêu kílôgam? Gói đường nặng mấy kílôgam? Bạn gái nặng bao nhiêu kílôgam? GV nhận xét. 2. Bài mới Giới thiệu bài : v Hoạt động 1: Oân tập Bài 1: Gọi 1 HS đọc đề bài. Bài toán cho biết những gì? Bài toán hỏi gì? Muốn biết cả hai buổi bán được bao nhiêu lít dầu ta làm thế nào? Tại sao? Yêu cầu HS làm bài. 1 HS lên bảng làm bài. Sau đó nhận xét, cho điểm HS. Tóm tắt Buổi sáng: 48 lít Buổi chiều: 37 lít Tất cả: . lít? Bài 2: Gọi 1 HS đọc đề bài. Bài toán cho biết những gì? Bài toán hỏi gì? Bài toán thuộc dạng gì? Vì sao? Yêu cầu HS tóm tắt bài toán bằng sơ đồ rồi giải. Tóm tắt 32 kg Bình /-------------------------/----------/ An /-------------------------/ 6 kg ? kg Bài 3: Gọi 1 HS đọc đề bài. Bài toán cho biết những gì? Bài toán hỏi gì? Bài toán thuộc dạng toán gì? Yêu cầu HS tóm tắt bằng số đo và giải. Tóm tắt 24 bông Lan /--------------------------/ 6 bông Liên /--------------------------/---------/ ? bông Bài 4: GV tổ chức cho HS thi điền số hạng giữa các tổ. Tổ nào có nhiều bạn điền đúng, nhanh là đội thắng cuộc. Đáp án : 1 2 3 4 5 8 11 14 3. Củng cố – Dặn dò Nhận xét tiết học Chuẩn bị: Luyện tập chung. - - HS trả lời. Bạn nhận xét. Đọc đề Bài toán cho biết buổi sáng bán được 48l dầu, buổi chiều bán được 37l dầu. Bài toán hỏi cả hai buổi cửa hàng bán được bao nhiêu lít dầu ? Ta thực hiện phép cộng 48 + 37 Vì số lít dầu cả ngày bằng cả số lít dầu buổi sáng bán và số lít dầu buổi chiều bán gộp lại. Làm bài. Bài giải Số lít dầu cả ngày bán được là: 48 + 37 = 85 (l) Đáp số: 85 lít Đọc đề bài. Bài toán cho biết Bình cân nặng 32 kg. An nhẹ hơn Bình 6 kg. Hỏi An nặng bao nhiêu kg? Bài toán thuộc dạng bài toán về ít hơn. Vì nhẹ hơn có nghĩa là ít hơn. Làm bài Bài giải Bạn An cân nặng là: 32 – 6 = 26 (kg) Đáp số: 26 kg. Đọc đề bài. Lan hái được 24 bông hoa. Liên hái được nhiều hơn Lan 16 bông hoa. Liên hái được mấy bông hoa? Bài toán về nhiều hơn. Làm bài Bài giải Liên hái được số hoa là: 26 + 14 = 40 (bông) Đáp số: 40 bông hoa. - HS các tổ thi đua. ĐẠO ĐỨC Tiết 18 : THỰC HÀNH KỸ NĂNG CUỐI HỌC KỲ I I Mục tiêu : Giúp HS nắm lại được những nội dung đã học trong học kỳ I có hành vi đúng đắn trong công việc cũng như trong học tập . II Các hoạt động dạy học : Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò Hoạt động 1 : Ôn tập Nêu câu hỏi : + Từ trước đến nay đã học những bài nào ? GV nhận xét GV ghi bảng tên các bài đã học Hỏi lại nội dung từng bài GV nhận xét bổ sung Hoạt động 2 : Thực hành GV đưa ra các tình huống cho từng bài và và yêu cầu HS giải quyết các tìnhhuống GV nhận xét Củng cố – dặn dò : Hỏi lại bài – nhận xét Về nhà thực hành theo những gì đã học Chuẩn bị bài cho tiết sau HS kể ra HS khác nhận xét HS trả lời HS khác nhận xét HS họp nhóm giải quyết các tình huống Nhóm khác nhận xét bổ sung Thứ năm , ngày 4 tháng 1 năm 2007 THỂ DỤC Tiết 36: SƠ KẾT HỌC KỲ I I Mục tiêu Hệ thống những nội dung chính đã học trong HKI . Yêu cầu HS biết đã học được những gì , điểm nào cần phát huy hoặc khắc phục trong HKII II Địa điểm , phương tiện Trên sân trường , vệ sinh nơi tập Chuẩn bị cho trò chơi “ Vòng tròn “ III Nội dung và phương pháp lên lớp Phần mở đầu : GV tập hợp lớp , phổ biến nội dung yêu cầu giờ học Trò chơi : “ Diệt các con vật có hại “ Phần cơ bản : Sơ kết học kỳ I GV cùng HS điểm lại những kiến thức , kỹ năng đã học ở lớp 2 . Những nội dung các em đã học tốt và những gì cần phải cố gắng khắc phục trong học kỳ II Cho từng tổ bình chọn những HS học tốt moan TD và cho một số HS thực hành . Cuối cùng GV công bố kết quả học tập , tuyên dương các cá nhân được ca ... ùc: Nhận biết được thế nào là lớp học sạch đẹp. 2Kỹ năng: Biết tác dụng của việc giữ cho trường học sạch đẹp đối với sức khoẻ và học tập. Làm một số công việc đơn giản để giữ trường học sạch đẹp như: quét lớp, quét sân trường, tưới và chăm sóc cây xanh của trường. 3Thái độ: Có ý thức giữ trường lớp sạch đẹp và tham gia vào những hoạt động làm cho trường học sạch đẹp. II. Chuẩn bị GV: Tranh, ảnh trong SGK trang 38, 39. Một số dụng cụ như: Khẩu trang, chổi có cán, xẻng hót rác, gáo múc nước hoặc bình tưới. Quan sát sân trường và các khu vực xung quanh lớp học và nhận xét về tình trạng vệ sinh ở những nơi đó trước khi có tiết học. HS: SGK. Vật dụng. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1. Bài cũ Phòng tránh té ngã khi ở trường. Kể tên những hoạt động dễ gây nguy hiểm ở trường? Nên và không làm gì để phòng tránh tai nạn khi ở trường? GV nhận xét. 2. Bài mới Giới thiệu bài : v Hoạt động 1: Nhận biết trường học sạch đẹp và biết giữ trường học sạch đẹp. Bước 1: Treo tranh ảnh trang 38, 39. Hướng dẫn HS quan sát tranh ảnh và trả lời câu hỏi: Tranh 1: Bức ảnh thứ nhất minh họa gì? Nêu rõ các bạn làm những gì? Dụng cụ các bạn sử dụng? Việc làm đó có tác dụng gì? Tranh 2: Bức tranh thứ 2 vẽ gì? Nói cụ thể các công việc các bạn đang làm? Tác dụng? Trường học sạch đẹp có tác dụng gì? Bước 2: Yêu cầu HS trả lời câu hỏi: Trên sân trường và xung quanh trường, xung quanh các phòng học sạch hay bẩn? Xung quanh trường hoặc trên sân trường có nhiều cây xanh không? Cây có tốt không? Khu vệ sinh đặt ở đâu? Có sạch không? Có mùi hôi không? Trường học của em đã sạch chưa? Theo em làm thế nào để giữ trường học sạch đẹp? Kết luận: Nhấn mạnh tác dụng của trường học sạch đẹp. Nhắc lại và bổ sung những việc nên làm và nên tránh để giữ trường học sạch đẹp. v Hoạt động 2: Thực hành làm vệ sinh trường, lớp học Bước 1: Phân công việc cho mỗi nhóm. Phát cho mỗi nhóm một số dụng cụ phù hợp với từng công việc. Hướng dẫn HS biết cách sử dụng dụng cụ hợp lí để đảm bảo an toàn và giữ vệ sinh cơ thể. VD: Đeo khẩu trang, dùng chổi có cán dài, vẩy nước khi quét lớp, quét sân hoặc sau khi làm vệ sinh trường, lớp; nhổ cỏ phải rửa tay bằng xà phòng. Bước 2: Tổ chức cho các nhóm kiểm tra đánh giá. Đánh giá kết quả làm việc. Tuyên dương những nhóm và cá nhân làm tốt. 3. Củng cố – Dặn dò Sau bài học ngày hôm nay em rút ra được điều gì? Kết luận: Trường lớp sạch đẹp sẽ giúp chúng ta khoẻ mạnh và học tập tốt hơn. Chuẩn bị: Bài 19. - HS nêu, bạn nhận xét. HS quan sát theo cặp các hình ở trang 38, 39 SGK và trả lời các câu hỏi. Cảnh các bạn đang lao động vệ sinh sân trường. Quét rác, xách nước, tưới cây Chổi nan, xô nước, cuốc, xẻng Sân trường sạch sẽ Trường học sạch đẹp. Vẽ cảnh các bạn đang chăm sóc cây hoa. Tưới cây, hái lá khô già, bắt sâu Cây mọc tốt hơn, làm đẹp ngôi trường. Bảo vệ sức khoẻ cho mọi người, GV, HS học tập giảng dạy được tốt hơn. Nhớ lại kết quả, quan sát và trả lời. Không viết, vẽ bẩn lên bàn, lên tường. Không vứt rác, không khạc nhổ bừa bãi. Không trèo cây, bẻ cành, hái vứt hoa, dẫm lên cây. Đại, tiểu tiện đúng nơi qui định Tham gia vào các hoạt động làm vệ sinh trường lớp, tưới chăm sóc cây cối. Làm vệ sinh theo nhóm. Phân công nhóm trưởng. Các nhóm tiến hành công việc: + Nhóm 1: Vệ sinh lớp. + Nhóm 2: Nhặt rác, quét sân trường + Nhóm 3: Tưới cây xanh ở sân trường + Nhóm 4: Nhổ cỏ, tưới hoa ở sân trường. Nhóm trưởng báo cáo kết quả. Các nhóm đi xem thành quả làm việc, nhận xét và đánh giá. Biết được thế nào là trường lớp sạch đẹp và các biện pháp để giữ gìn trường lớp sạch đẹp, TẬP LÀM VĂN Tiết 18 : KIỂM TRA VIẾT ( CHÍNH TẢ , TẬP LÀM VĂN ) TOÁN Tiết 90 : KIỂM TRA ĐỊNH KỲ ( CUỐI HỌC KỲ I ) Thứ ba ngày 1 tháng 1 năm 2007 THỂ DỤC Tiết 35 : TRÒ CHƠI : “ VÒNG TRÒN “ VÀ “ NHANH LÊN BẠN ƠI ! “ I Mục tiêu Ôn 2 trò chơi : “ Vòng tròn và Nhanh lên bạn ơi ! “ . Yêu cầu biết và tham gia trò chơi tương đối chủ động . II Địa điểm , phương tiện Sân trường vệ sinh an toàn . Chuẩn bị 1 còi , bốn cờ nhỏ có cán , kẻ vạch xuất phát và vòng tròn . III Nội dung và phương pháp lên lớp 1. Phần mở đầu : GV tập hợp lớp , phổ biến nội dung yêu cầu giờ học . Chạy nhẹ nhàng trên địa hình tự nhiên theo một hàng dọc . Đi thường theo vòng tròn , hít thở sâu Ôn các động tác : tay , chân ,lườn , bụng , tòn thân ,nhảy 2. Phần cơ bản : Ôn trò chơi : “ Vòng tròn và Nhanh lên bạn ơi “ GV nhắc lại cách chơi Lần 1 chơi thử Lần 2 chơi chính thức có thưởng , phạt 3. Phần kết thúc : Đi đều hai hàng dọc Cúi người nhảy thả lỏng HS cúi người nhảy thả lỏng GV nhận xét tiết học Về nhà ôn lại – Chuẩn bị bài sau ÂM NHẠC Tiết 52 : TẬP BIỂU DIỄN I Mục tiêu : Giúp HS Tập biểu diễn để rèn luyện tính mạnh dạn , tự tin HS hứng thú khi hát và biểu diễn II Chuẩn bị : Nhạc cụ , băng nhạc , máy nghe Các động tác để hướng dẫn HS biểu diễn III Các hoạt động dạy học Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò Hoạt động 1 : Biểu diễn bài hát Yêu cầu 1 HS hát 1 HS biểu diễn GV chia lớp làm 2 nhóm , 1 nhóm hát 1 nhóm biểu diễn GV động viên HS sáng tạo các động tác phụ họa Yêu cầu HS vừa hát vừa biểu diễn Hoạt động 2 : Thi hát GV chia lớp 4 nhóm , yêu cầu mỗi nhóm cử ra 1 bạn lên trước lớp thi hát và biểu diễn bài hát GV nhận xét tuyên dương những HS hát hay , động viên những HS hát chưa hay Củng cố – dặn dò : Hỏi lại bài – nhận xét Về nhà tập hát và biểu diễn lại các bài hát đã học Chuẩn bị bài cho tiết sau HS biểu diễn 1 nhóm hát 1 nhóm biểu diễn HS theo dõi HS vừa hát vừa biểu diễn HS thi hát và biểu diễn Các nhóm khác nhận xét Thứ tư ngày 3 tháng 1 năm 2007 MĨ THUẬT Tiết 53 : VẼ MÀU VÀO HÌNH CÓ SẲN TRANH “ GÀ MÁI “ I Mục tiêu : HS hiểu thêm về tranh dân gian Việt Nam Biết vẽ màu vào hình có sẵn Nhận biết vẽ đẹp và yêu thích tranh dân gian II Chuẩn bị Tranh dân gian “ Gà mái “ Vài bức tranh dân gian : “ Gà trống , chăn trâu “ Bài vẽ của HS năm trước III Các hoạt động dạy học Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò Hoạt động 1 : Quan sát nhận xét Yêu cầu HS quan sát tranh Trong tranh vẽ con gì ? Gà mẹ đang làm gì ? Gà con như thế nào ? Hoạt động 2 : Cách vẽ màu Lông gà có màu gì ? Hoạt động 3 : Thực hành vẽ GV gợi ý cho HS tìm màu Hoạt động 4 : Nhận xét đánh giá GV chọn 1 số bài vẽ đẹp Gv nhận xét đánh giá Củng cố – dặn dò : Hỏi lại bài – nhận xét Về nhà vẽ lại – Chuẩn bị cho tiết sau Gà mẹ , nhiều gà con Gà mẹ to ở giữa vừa bắt được mồi Gà con xung quanh gà mẹ nhiều dáng khác nhau Màu nâu , vàng , trắng , màu hoa mơ HS tự chọn vẽ theo ý thích Vẽ màu nền HS thực hành vẽ theo ý thích HS nhận xét – đánh giá SINH HOẠT LỚP TUẦN 18 I Mục tiêu : Qua tiết sinh hoạt lớpHS thấy được kết quả học tập và việc thực hiện kỉ cương , nề nếp của mỉnh trong tuần qua để từ đó khắc phục và phấn đấu trong tuần tới . II Các hoạt động : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1 : Báo cáo Lắng nghe tổ trưởng , lớp trưởng báo cáo tình hình tuần qua Tuyên dương HS học tốt : Dung , Thu Hương , Hân , Tấn Hậu . HS có tiến bộ : Nhi , Trung . Nhắc nhở HS chưa học tốt : Trường , Thông , Kim Hương . Hoạt động 2 : Phương hướng Tóm lại và đưa thêm một số phương hướng : Tác phong gọn gàng Mua đủ ĐDHT môn Toán Ngoan ngoãn , lễ phép , vâng lời , đoàn kết Tiếp tục đóng tiền xây dựng Giữ gìn tập vở sạch đẹp Không được nghỉ học , nếu nghỉ học phải xin phép và ghi bài nay đủ . Chuẩn bị bài trước khi đến lớp . Tổ trưởng , lớp trưởng báo cáo tình hình học tập trong tổ , trong lớp của các bạn Các tổ thảo luận đưa ra phương hướng thực hiện cho tuần tới : Đi học đúng giờ . Không nghỉ học . Chuẩn bị bài đầy đủ trước khi đến lớp Vệsinh cá nhân sạch sẽ , vệ sinh lớp học . Chú ý nghe giảng , không nói chuyện trong giờ học . LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN 19 Ngày Môn Tiết Tên bài dạy Thứ hai 15/ 1/ 07 SH ĐT T Đ 2 T Đ Đ 19 61 , 62 91 19 Chuyện bốn mùa Tổng của nhiều số Trả lại của rơi Thứ ba 16 /1/ 07 TD CT T KC AN 37 37 92 19 55 Trò chơi : “ Bịt mắt bắt dê và Nhanh lên bạn ơi “ TC : Chuyện bốn mùa Phép nhân ( GT ) Chuyện bốn mùa Tập biểu diễn Thứ tư 17 /1 /07 MT T Đ T LTC 56 63 93 19 Vẽ trang trí :Vẽ màu vào hình có sẵn tranh “ Gà mái” Thư Trung thu Thừa số – Tích Từ ngữ về các mùa .Đặt và trả lới câu hỏi : Khi nào ? Thứ năm 18 /1/ 07 TD CT T TV TC 38 38 94 19 57 Trò chơi : “ Bịt mắt bắt dê và Nhóm ba , nhóm bảy “ NV : Thư Trung thu Bảng nhân 2 Chữ hoa : R Cắt , gấp , trang trí thiếp chúc mừng ( T1) Thứ sáu 19 /1 /07 TNXH TLV T SHL 19 19 95 19 Đường giao thông Đáp lời chào , lời tự giới thiệu Luyện tập ( GT )
Tài liệu đính kèm: