Bài ôn tập hè môn Toán 4

Bài ôn tập hè môn Toán 4

BÀI ÔN SỐ 1:

Bài 1: Đặttính rồi tính

a) 12346 + 47542 b) 68705 - 19537

c) 645476 + 139545 d) 581634 - 478257

Bài 2: Tìm x

a) x – 2008 = 7999 b) x + 56789 = 215354

Bài 3:

 a -Từ các chữ số 7; 3 ; 1 hãy viết tất cả cấc số có ba chữ số, mỗi số có cả ba chữ số đó.

 b - Tìm số bé nhất, lớn nhất trong các số vừa viết.

Bài 4:

 < 470="" 861.471="" 992="" 1="" 000="" 000.999="">

 > ? 82 056 80 000 +20 000 9 600 123 .96 600 123

Bài 5: Tuổi của hai anh em cộng lại bằng 25 tuổi . Nếu anh bớt đi 3 tuổi, em thêm 2 tuổi thì số tuổi của hai anh em bằng nhau. Tính tuổi của mỗi người ?

Bài 6: ( HSG ) Tuổi của hai anh em cộng lại bằng 25 tuổi . Nếu anh bớt đi 3 tuổi, em thêm 2 tuổi thì số tuổi của hai anh em bằng nhau. Tính tuổi của mỗi người ?

 

doc 15 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 1328Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài ôn tập hè môn Toán 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài ôn số 1: 
Bài 1: Đặttính rồi tính
a) 12346 + 47542 b) 68705 - 19537
c) 645476 + 139545 d) 581634 - 478257
Bài 2: Tìm x
a) x – 2008 = 7999 b) x + 56789 = 215354
Bài 3: 
 a -Từ các chữ số 7; 3 ; 1 hãy viết tất cả cấc số có ba chữ số, mỗi số có cả ba chữ số đó.
 b - Tìm số bé nhất, lớn nhất trong các số vừa viết. 
Bài 4: 
 < 470 861...471 992 1 000 000...999 999
 > ? 82 056 80 000 +20 000 9 600 123 .96 600 123
Bài 5: Tuổi của hai anh em cộng lại bằng 25 tuổi . Nếu anh bớt đi 3 tuổi, em thêm 2 tuổi thì số tuổi của hai anh em bằng nhau. Tính tuổi của mỗi người ?
Bài 6: ( HSG ) Tuổi của hai anh em cộng lại bằng 25 tuổi . Nếu anh bớt đi 3 tuổi, em thêm 2 tuổi thì số tuổi của hai anh em bằng nhau. Tính tuổi của mỗi người ?
Bài ôn số 2:
Baứi 1: Vieỏt soỏ thớch hụùp vaứo choó chaỏm
 a , 1 yeỏn =kg 2 yeỏn =kg 
 2 yeỏn 5 kg =kg
 10 kg =kg 7 yeỏn =..kg 
 7 yeỏn 2 kg =..kg
 b , 1 taù =..yeỏn 3 taù =yeỏn 
 10 taù =yeỏn
 1 taù =..kg 5 taù =kg 
 5 taù 8 kg =.kg
Baứi 2 :
 < 5 taỏn35 taù 32 yeỏn – 20 yeỏn..12 yeỏn 5 kg
 > ? 2 taỏn 70 kg.2700 kg 200kg x 36 taù
 =	650 kg..6 taù rửụừi 5 taỏn .30 taù : 6
Baứi 3: Con voi caõn naởng 2 taỏn 9 taù .Con boứ caõn naởng nheù hụn con voi 27 taù. Hoỷi con boứ vaứ con voi caõn naởng bao nhieõu taù ?
Baứi 4 : ( HSG ) Toồng soỏ tuoồi cuỷa hai meù con laứ 58. Tuoồi meù hụn 4 laàn tuoồi con laứ 3 .Tớnh tuoồi cuỷa moói ngửụứi .
Baứi 5: (HSG ) Soỏ vũt nhieàu hụn soỏ meứo laứ 6 con. Bieỏt toồng soỏ chaõn meứo nhieàu hụn toồng soỏ chaõn vũt laứ 24 chaõn . Tớnh soỏ con vũt , soỏ con meứo.
Baứi 6: (HSG )Toồng soỏ tuoồi cha con laứ 64. Tuoồi cha keựm 3 laàn tuoồi con laứ 4. Tớnh tuoồi cuỷa moói ngửụứi.
Baứi 7 :( HSG) Anh Nam heùn seừ ủử Vaờn ủi chụi luực 5 giụứ chieàu Vaờn hoùc xong luực 3 giụứ 45 phuựt.Hoỷi bao nhieõu thụứi gian nửừa thỡ hai anh em ủi chụi ?
Bài ôn số 3:
Baứi 1: Vieỏt caực soỏ theo thửự tửù taờng daàn:
 a ,17 400 ; 17 004 ; 14 725 ; 17 401 ; 2 530 ;4 589 
 b ,1 348 ; 1 834 ; 2 572 ; 10 425 ; 10 542
 Baứi 2:Vieỏt soỏ thớch hụùp vaứo choó chaỏm:
 2 taù =yeỏn 3 taù 50 kg =..yeỏn
 30 yeỏn = taù 	3 taỏn 52 kg =kg	
 400 kg = taù 9 taù 5 yeỏn =.yeỏn
 14 taù =yeỏn 1 200 kg =..kg
Baứi 3: Kho A chửựa 15 500 kg ngoõ, kho B chửựa gaỏp ủoõi soỏ ngoõ cuỷa kho A .Hoỷi caỷ hai kho chửựa taỏt caỷ bao nhieõu taù ngoõ ?
Baứi 4:( HSG ) Tỡm 5 soỏ chaỹn bieỏt trung bỡnh coọng cuỷa chuựng laứ 3286.
Bài ôn số 4 :
Bài 1: Nêu kết quả tính
 a , 67 897 + 56 230 =	b , 76 + 4 679 =
 56 230 + 67 897 =	4 679 + 76 =
Bài 2: Viết số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm :
 * 2009 + 2004 = 2004 +.
 * 2003 + 2004 + 2005 = 2003 +( 2004 +.)
 * 2003 + 2004 + 2005 = ( 2003 +...) +2005
Bài 3: Tính giá trị biểu thức
 a , 47 215 + 6 721- 25 761
 b ,1 000 000 - 5 672 - 47 829
Bài 4: Tính bằng cách thuận tiện nhất :
 * 815 +666 + 185 =
 * 1 677 + 1969 +1 323 + 1 031 =
Bài 4:( HSG ) Viết chữ số thích hợp vào dấu * :
 a , 5 *37	b , *49**
 + -
 *3*7 21*73
Bài ôn số 5:
Bài 1: Đặt tính rồi tính
 a, 16 472 +35 189 + 43 267 
 b, 345 + 543 + 647 
Bài 2:Tính giá trị biểu thức
 a, 47 215 +6 721 - 25 761 =
 b, 1 000 000 - 5 672 - 47 =
Bài 3 : Tìm x
 a, x + 567 432 = 986 234 b, 789 326 - x = 9 859
Bài 4: ( HSG ) Có hai rổ đựng cam và ba rổ đựng quýt. Số cam và số quýt trong các rổ lần lượt là : 60; 45; 75; 65; 55 . Không cho biết rổ nào đựng cam rổ nào đựng quýt, chỉ cho biết số quýt gấp 2 lần số cam. Hỏi rổ nào đựng cam, rổ nào đựng quýt ?
Bài ôn số 6:
Bài 1 :
 a, Tổng của hai số là 73. Hiệu của hai số là 29. Tìm số bé.
 b, Tổng của hai số là 95. Hiệu của hai số là 47. Tìm số lớn.
Bài 2: Một cửa hàng có 360 m vải, trong đó số mét vải hoa ít hơn số mét vải khác là 40 m. Hỏi cửa hàng có bao nhiêu mét vải hoa ?
Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
 a, 2 tấn 500 kg =.kg	b, 3 giờ 10 phút =...phút
 2 yến 6 kg =...kg	4 giờ 30 phút =..phút
 2 tạ 40 kg =....kg	1 giờ 5 phút =....phút
Bài 4: ( HSG ) Số vịt nhiều hơn số mèo là 6 con. Tổng số chân mèo nhiều hơn tổng số chân vịt là 24 con. Hỏi có bao nhiêu con mèo, bao nhiêu con vịt ?
Bài 5:(HSG) ( Bài 21-T 115): Khi nhân một số với 1983, bạn Nam đã đặt tất cả các tích riêng thẳng cột như trong phép cộng, nên có kết quả sai là 41664. Hãy tìm tích đúng của phép nhân đã cho.
Bài ôn số 7:
Bài 1: Đặt tính rồi tính
 a , 6 934 +2 756 	c , 1 285 x4
 b , 90 387 - 42 879	d , 75 860 : 5
Bài 2 : Tính giá trị của biểu thức :
 a , 1 035 - a x 6, với a = 135
 b , 238 x c + 2 784 , với c = 9
Bài 3: Tìm x
 a , x = 2 568 = 4 532 c , x x 5 = 35 525
 b , x – 35759 = 42 095 d , x :4 =23 874
Bài 4: Bắc có 32 viên bi, Trung có 37 viên bi và Nam có 36 viên bi. Ba bạn góp lại rồi chia đều. Hỏi khi đó mỗi bạn có bao nhiêu viên bi ?
Bài ôn số 8:
Bài 1 : Đặt tính rồi tính
 a , 897 657 x 9 =	c , 2367 2743 x 8 =
 b , 5 x 453 498 = d ,( 3 +5 ) X 7654 =
Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
1995 x 8 = ..x 1995
.x 4321 = 4321 x6
( 4 +5 ) x 2009 = x 9
Bài 3: Nối mỗi phép tính với kết quả của nó.
 a , 125 x100 125 000	 A
 b , 125 x1000	 12 500	B
 c , 225 000 : 100	 22 500	C
 d ,225 000 : 10	 2250	D
Bài 4:( HSG )
 Mỗi tích sau có tận cùng bằng mấy chữ số.
 a , P = 1 x 2 x 3 x 4 x 5 x 6 x 7 x 8 x 9 x 10 x 11 x 12 x 13 x 14 x 15
 b , Q = 15 x 16 x 17 x...x 28 x 29 x 30
	Bài giải
 a, Tích P có : 2 x5 = 10; 10 ; 4 x15 = 60 = 6 x10, nên có 3 thừa số 10
 Vậy P có tận cùng là ba chữ số 0.
 b, Tích Q có : 15 x 16 = 15 x 2 x 8 = 240 = 24 x 10; 20 = 2 x10
	24 x 25 = 6 x 4 x 25 = 6 x 10 x 10 ; 30 = 3 x 10
Bài 5 : ( HSG ) Tìm ba số, biết tổng của số thứ nhất với số thứ hai bằng 162, tổng của số thứ hai và số thứ ba bằng 136, tổng của số thứ ba và số thứ nhất bằng 148.
	Bài giải
 Theo đề bài ta có : ST nhất + ST hai = 162
 + ST hai+ ST ba = 136
 ST ba + ST nhất =148 
	.
	( ST nhất +ST hai + ST ba ) x 2 = 446
 Tổng của 3 số cần tìm là : 446 : 2 = 223
 Số thứ nhất là: 223 – 136 =87
 Số thứ hai là : 162 -87 = 75
 Số thứ ba là : 136 – 75 = 61 
 Đáp số: 87; 75 ; 61
Bài ôn số 9
Bài 1: Đặt tính rồi tính
 a, 6789 x 60 =	b, 90 x 345 =
 24560 x 700 =	 200 x 234 =
 567 x 5000 =	 40 x 6783 =
Bài 2: Tính 
4567 x 30 = b- 123 x 10 =
 2398 x 400 =	 456 x 100 = 
 8986 x 5000 =	 89423 x1000 =
Bài 3: Một đội xe có 7 ô tô chở gạo. Mỗi ô tô chở được 60 bao gạo, mỗi bao gạo cân nặng 50 kg. Hỏi đội xe đó chở được bao nhiêu tấn gạo ?( Giải bằng 2 cách )
Bài 4: ( HSG ) Tìm hai số có tích bằng 5292, biết rằng nếu gữi nguyên thừa số thứ nhất và tăng thừa số thứ hai thêm 6 đơn vị thì được tích mới bằng 6048.
 Bài giải
 6 lần thừa số thứ nhất là( hay tích mới hơn tích cũ ):
 6048 - 5292 = 756
 Thừa số thứ nhất là: 756 : 6 = 126
 Thừa số thứ hai là: 5292 : 126 = 42
 Đáp số : 126 ; 42
Bài ôn số 10:
Bài 1: Tính nhẩm 
 78 x 11 =..	 11 x 99 =.
 54 x 11 = 	11 x 67 =..
 48 x 11 =.. 11 x 54 =..
Bài 2: Tìm x
 a , X : 11 = 35	c , x : 11 = 89
 b , X : 11 = 87	d, x : 11 = 67 
Bài 3: Kối lớp ba xếp thành 16 hàng, mỗi hàng có 11 học sinh. Khối lớp bốn có 14 hàng mỗi hàng cũng có 11 học sinh. Hỏi cả hai khối lớp có bao nhiêu học sinh ?
Bài 4: ( HS G ) Tìm tích của hai số, biết rằng nếu gữi nguyên một thừa số và tăng thừa số còn lại lên 4 lần thì được tích mới bằng 8900.
 Bài giải
 Gọi số cần tìm là a và b.
 Nếu gữi nguyên thừa số a và tăng thừa số b len 4 lần thì ta có :
 a x ( b x 4 ) = 8900
 ( a x b ) x 4 = 8900 : 
 a x b = 8900 : 4
 a x b = 2225 
 Vạy tích cần tìm là : 2225
Bài ôn số 11:
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
 428 x 213 = 1316 x 324 = 
 235 x 503 = 675 x 450 =
 307 x 653 = 235 x 983 =
Bài 2: Tính diện tích của một khu đất hình vuông có cạnh là 215 m.
Bài 3: Tính bằng cách thuận tiện nhất
214 x 13 + 214 x 17 =
4 x 19 25 =
 58 x 635 – 48 x 635 =
Bài 4:( HSG ) Tìm tích của hai số,biết rằng nếu tăng thừa số thứ nhất lên 12 lần và tăng thừa số thứ hai lên 4 lần thì được tích mới bằng 4608.
	Bài giải
 Gọi hai số cần tìm tích của chúng là a và b.
 Nếu tăng thừa số thứ hai lên 12 lần và tăng thừa số thứ hai lên 4 lần thì ta có:
 ( a x 12 ) x ( b x4 ) = 4608
 a x ( 12 x b x 4 ) = 4608
	a x b x12 x 4 = 4608
 a x b x 48 = 4608
 a x b = 4608 : 48
 a x b = 96 
 Vậy tích cần tìm là 96
Bài ôn số 12
Bài 1: Tính 
 a, 235 x ( 30 + 5 ) = 	 c, ( 8 + 50 ) x 7659 =
 b, 5327 x ( 80 + 6 ) = 	 d, ( 3 + 60 ) x 56 342 =
Bài 2: Tính ( theo mẫu )
 Mẫu : 237 x 21 = 237 x ( 20 + 1 )
 = 237 x 20 + 237 x1
 = 4740 + 237
 	 = 4977
 a, 4367 x 31 =
 b, 7892 x 52 =
Bài 4: (HSG ) Muốn nhân một số với 25, ta nhân số đó với 100 được bao nhiêu chia cho 4. Em hãy giải thích tại sao ?
 Bài giải
 Vì 25 = 100 : 4 nên A x25 = A x ( 100: 4 )
 Mà theo phép nhân thì : A x ( 100 : 4 ) = A x 100 :4 . Mặt khác nhân như thế dễ hơn.
Bài ôn số 13
Bài 1: Tính 
 a, 235 x ( 30 + 5 ) = 	 c, ( 8 + 50 ) x 7659 =
 b, 5327 x ( 80 + 6 ) = 	 d, ( 3 + 60 ) x 56 342 =
Bài 2: Tính ( theo mẫu )
 Mẫu : 237 x 21 = 237 x ( 20 + 1 )
 = 237 x 20 + 237 x1
 = 4740 + 237
 	 = 4977
 a, 4367 x 31 =
 b, 7892 x 52 =
Bài 3: Một trại chăn nuôi có 860 con vịt và 540 con gà. Mỗi ngày một con vịt hoặc con gà ăn hết 80g thức ăn. Hỏi trại chăn nuôi đó phải chuẩn bị bao nhiêu kg thức ăn đẻ dủ cho số gà , vịt đó ăn trong một ngày ?
Bài 4: (HSG) Muốn nhân một số với 25, ta nhân số đó với 100 được bao nhiêu chia cho 4. Em hãy giải thích tại sao ?
 Bài giải
 Vì 25 = 100 : 4 nên A x25 = A x ( 100: 4 )
 Mà theo phép nhân thì : A x ( 100 : 4 ) = A x 100 :4 . Mặt khác nhân như thế dễ hơn.
Bài ôn số 14
Bài 1: Đặt tính và tính.
a- 152 x 134 b- 66178 : 203 c- 20368 : 152 
 265 x 287 16250 : 130 39863 : 251
Bài 2: Tính giá trị của biểu thức:
a) ( 357 x 45 + 74 x 357) : 119
b) 754 x 75 - 2262 x 25 + 4568
Bài 3: (HSG) Hai số có thương bằng 36. Hỏi nếu giữ nguyên số chia và tăng số bị chia lên 3 lần thì được thương mới bằng bao nhiêu ?
Bài giải
 Trong phép chia nếu giữ nguyên SC và tăng số bị chia lên 3 lần thì thương sẽ tăng lên 3 lần.
 Vậy thương mới là:
 36 x 3 = 108 
 Đáp số : 108 
Bài ôn số 15
Bài 1: Đặt tính rồi tính
 552 : 24	 540 : 45
 450 : 27	 472 : 56
Bài 2: Tính giá trị biểu thức
 a , ( 9 45876 + 37124 ) : 2000 =
 b , 76372 - 91000 :  ... i giải:
 Bảy lần số cần tìm là:
 190904 : 487 =392
 Số càn tìm là :
 392 : 7 = 56 
 Đáp số : 56
Bài ôn số 16
Bài 1 : Đặt tính rồi tính
 69104 : 56	380 :76
 60111 : 28 765 : 27
 32570 : 24 24662 : 59
Bài 2: Tính giá trị biểu thức
 a , 12054 : ( 45 + 37 ) =
 b , 30284 : ( 100 - 33 )=
Bài 3: ( HSG ) ( Bài 5-T 128- Dạy học toán): Trung bình cộng của ba số là 100. Tìm số thứ hai, biết số thứ hai bằng trung bình cộng của hai số còn lại.
Bài ôn số 17
Bài 1 :Tính 
 a, 235 x ( 30 + 5 ) = 	 c, ( 8 + 50 ) x 7659 =
 b, 5327 x ( 80 + 6 ) = 	 d, ( 3 + 60 ) x 56 342 =
 @ Bài tập 2 : Tính ( theo mẫu )
 Mẫu : 237 x 21 = 237 x ( 20 + 1 )
 = 237 x 20 + 237 x1
 = 4740 + 237
 	 = 4977
 a, 4367 x 31 =
 b, 7892 x 52 =
 @ Bài tập 3 : Một trại chăn nuôi có 860 con vịt và 540 con gà. Mỗi ngày một con vịt hoặc con gà ăn hết 80g thức ăn. Hỏi trại chăn nuôi đó phải chuẩn bị bao nhiêu kg thức ăn đẻ dủ cho số gà , vịt đó ăn trong một ngày ?
 @ Bài tập 4 : (HSG )
 Muốn nhân một số với 25, ta nhân số đó với 100 được bao nhiêu chia cho 4. Em hãy giải thích tại sao ?
 Bài giải
 Vì 25 = 100 : 4 nên A x25 = A x ( 100: 4 )
 Mà theo phép nhân thì : A x ( 100 : 4 ) = A x 100 :4 . Mặt khác nhân như thế dễ hơn.
Bài ôn số 18
@ Bài tập 1 :Đặt tính rồi tính
 a – 380 : 76	b- 9954 : 42
 495 : 15	 24662 : 59
 765 : 27	 34290 : 16
@ Bài tập 2 :Tính bằng 2 cách
216 : ( 8 x 9 ) = 
476 : ( 17 x 4 )=
@ Bài tập 3 :Xe thứ nhất chở được 27 can dầu, mỗi can 20 lít.Xe thứ hai chở các thùng dầu, mỗi thùng dầu chứa 45 lít và chở nhiều hơn xe thứ nhất 90 lít. Hỏi xe thứ hai chở bao nhiêu l dầu ?
@ Bài 4 : ( HSG ) 
 Ông hơn cháu 59 tuổi, ba năm nữa tổng số tuổi của 2 ông cháu là 81 tuổi. Hỏi hiện nay ông bao nhiêu tuổi , cháu bao nhiêu tuổi ?
 Bài giải
 Tuổi của ông và cháu hiện nay là : 
 81 - ( 3 x2 ) = 75 ( tuổi )
 Tuổi ôn hiện nay là :
 ( 75 + 59 ) : 2 = 67 ( t)
 Tuổi của cháu hiện nay là :
 67 – 59 = 8 ( t )
 Đ/ S :Ông:67 t
 Cháu: 8 t
Bài ôn số 19
Bài 1: Đặt tính và tính.
a- 152 x 134 b- 66178: 23 c- 20368 : 52 
 265 x 287 16250: 30 39863 : 51
Bài 2:Tính giá trị của biểu thức:
a) ( 357 x 45 + 74 . 357) : 21
b) 754 x 75 – 2262 x 25 + 4568
Bài 3: ( HSG )BT 98- BD HS năng khiếu- 20
 Tìm một số tự nhiên, biết rằng nếu lấy 1008 chia cho 4 lần số đó thì được thương là 7.
 	Bài giải
 4 lần số cần tìm là:
 1008 : 7 = 144
 Số cần tìm là:
 144 : 4 = 36
 Đ/S : 36
Bài ôn số 20
@ Bài 1 : Đặt tính rồi tính
 33592 : 247 80080 : 157
 7560 : 251 51865 : 253 
 @ Bài 2: Tính bằng hai cách
4095 : 315 - 945 : 315 =
( 5544 + 3780 ) : 252 = 
 @ Bài 3 :
 Hai khu đất hình chữ nhật có chiiêù dài bằng nhau.Khu A có diện tích112564 m vuông và chiều rộng 236 m. Khu B có chiều rộng 362.Tính S khu B ?
 @ Bài 4 (HSG)
 Hỏi trong phép chia 659 : 9 phải thêm vào số bị chia bao nhiêu đơn vị, để được phép chia hết và thương mới hơn thương ban đầu 3 đơn vị ?
 Bài giải 
 Ta có : 659 :9 = 73 (dư 2)
 Để được phép chia mới là phép chia hết và thương mới hơn thương ban đầu 3 đơn vị thì phải thêm vào số bị chia một số bằng:
 9x 3 -2 = 25 (đơn vị)
 Đáp số : 25 đơn vị
Bài ôn số 21
@ Bài tập 1:Đặt tính rồi tính
 5974 : 588 10866 : 238
 31902 : 78	656565 : 319
@ Bài tập 2: Tìm x
 a , 517 x X = 151481 b , 195906 : X = 634
@ Bài tập 3 : Phân xưởng A có 84 người,mỗi người dệt được144 cái áo.Phân xưởng B có 112 người và dệt được số áo bằng số áo của phân xưởng A. Hỏi TB mỡi người ở phân xưởng B dệt được bao nhiêu cái áo
@ Bài tập :(HSG)
 Tìm phép chia biết thương bằng 1/8 số bị chia và gấp 6 lần số chia.
	Bài giải
 Thương bằng 1/8 số bị chia hay SBC gấp 8 lần thương.
 Thương gấp 6 lần số chia, vậy SBC so với SC thì gấp:
 6 x8 =48 (Lần)
 SBC gấp 48 lần SC nên thương của chúng bằng 48.
 SC là: 48 : 6 = 8
 SBC là : 48 x 8 = 384
 Ta có phép chia : 384 : 8 =48
Bài ôn số 22
@ Bài 1 :
 a , Trong các số sau số nào chia hết cho 2; không chia hết cho 2 .
 65; 108; 79; 200; 904; 213; 6012; 98717; 70126;7621:
 b , Trong các số sau số nào chia hết cho 5; không chia hết cho 5
 85; 56; 98; 1110; 617; 6714; 9000; 2015; 3430; 1053 :
@ Bài 2 : Trong các số sau số nào vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5.
 345; 480; 296; 341; 2000; 3995; 9010; 324:
@ Bài 3: Viết vào chỗ chấm các số thích hợp vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5:
 O; 10;.; ; .; 50; 60; ..; .; .; 100:
@ Bài 4; (HSG)
 Lập các số có ba chữ số khác nhau và mỗi số chia hết cho 2 từ các số sau: 3, 6 ,5.
Bài ôn số 23
Bài1 :Viết thương dưới dạng P/S (theo mẫu):
Mẫu : 4 : 7 = 4/7
 7 : 10 =	5 : 11 =	6 : 59 =
 3 : 8 =	14 : 21 =	9 : 21 =
 1 : 15 =	7 : 33 = 19 : 3 =
Bài 2: Viết P/S dưới dạng thương rồi tính (theo mẫu):
 Mẫu : 18/6 = 18 :6 = 3
 72/9 =	99/11 =
 115/23 =	150/25 =
 42/7 =	780/12 =
Bài 3:có ba cái bánh như nhau, cia đều cho 6 người. Hỏi mỗi người được bao nhiêu phần của cái bánh ?
Bài 4: (HSG) 
 Hãy tìm 1 p/s có mẫu bằng 6 sao cho p/s đó lớn hơn 1/2 và bé hơn 3/4.
Bài ôn số 24
Bài ôn số 25
Bài ôn số 26
Bài 1: So sánh các phân số
a) 3/4 và 2/3;
b) 5/6 và 4/5
2 HS làm bảng
HS lớp làm nháp
GV chữa bài
Củng cố so sánh hai phân số khác mẫu số
HS nêu bằng miệng cách qui đồng mẫu số
Bài 2: Rút gọn rồi so sánh phân số.
a) 3/5 và 33/55; 12/13 và 1212/1313
Củng cố so sánh 2 phân số khác mẫu số
Tương tự bài 1.
Bài 3: So sánh phân số bằng cách hợp lí.
Cá nhân
a) 24/32 và 9/21.
b) 5/6 và 15/24.
GV chữa bài:
Yêu cầu HS giỏi nêu cách làm hợp lí.
Củng cố: rút gọn phân số, so sánh phân số cùng tử số, so sánh 2 phân số khác mẫu số.
2 HS làm bảng
HS lớp làm vở
a) Rút gọn 2 phân số rồi so sánh.
b) Rút gọn 1 phân số rồi so sánh. 2 phân số cùng tử số.
Bài 4: Tìm 1 phân số lớn hơn 5/7 và bé hơn 6/7 (dành cho HS giỏi).
HS giỏi tự làm bài.
GV chữa bài tới từng HS 
Ta có: 5/7 = 10/14; 6/7 = 12/14
Mà 10/14 < 11/14 < 12/14 ố phân số cần tìm là 11/14 lớn hơn 5/7 và bé hơn 6/7.
Bài ôn số 27
Bài ôn số 28
2, Dạy - học bài mới:
 a, HD ôn tập:
 Hoàn thiện bài tập trong VBT
 + Bài 1: Rèn kĩ năng cộng, trừ phân số
 (5/2 - 3/4 )+ 4/5 ; (7/5 - 2/7 ) x 1/6; 
 (1/7 - 1/9) : 4/5 ; 2/3 - 5/6 - 1/2 ; 3/4 + 3/5 : 1/3 
 + NX - CĐ
 * MR:
 - Yc hs ( K - G ) tự viết phép tính và thực hiện.
 +Bài 2:Tính bằng nhân, chia phân số
 4/2 : 5/3 x2/7 ; 1/6 : 7/6 x 5; 3: 2/5
 7: 3/4 ; 4/5 : 6 ; 6/7 : 5 ; 7/9 x 4/6.
 + NX - CĐ
+ Bài 3:điền dấu , = vào chỗ chấm
 4/3 x 5/6 :3/4 .... 6/5 x 7/3 - 2/3
 5/ 2 - 1/2 ... 7/9 - 3/9
 6/ 15 : 8/12 ... 9/11 : 2/9...
 * MR:
 - yc hs tự viết phân số và so sánh
 + NX - CĐ
 + Bài 4: Rèn KN giải toán
 - gv nêu yc bài toán, hướng dẫn hs cách giải bài toán.
 + NX - CĐ
 * MR:
 - yc hs ( K - G ) tự đặt đề toán và giải.
- 2 hs lên bảng thực hiện
- hs khác nhận xét
- 2 hs lên bảng làm bài
- lớp làm vào vở
- 4 hs lên bảng làm
- lớp làm vào vở
- 3 hs lên bảng yhực hiện
- lớp làm vào vở
- hs khác nhận xét
- 1 hs lên giải bài toán
- lớp làm vào vở
 Bài tập về nhà - Lớp 4 A ( ôn nghỉ tết)
Bài 1 :Đặt tính rồi tính
 a) 380 : 76	b) 9954 : 42
 495 : 15	 24662 : 59
 765 : 27	 34290 : 16
Bài 2 :Tính bằng 2 cách
216 : ( 8 x 9 ) = 
476 : ( 17 x 4 )=
Bài3: Xe thứ nhất chở được 27 can dầu, mỗi can 20 lít.Xe thứ hai chở các thùng dầu, mỗi thùng dầu chứa 45 lít và chở nhiều hơn xe thứ nhất 90 lít. Hỏi xe thứ hai chở bao nhiêu l dầu ?
Bài 4 : ( HSG ) 
 Ông hơn cháu 59 tuổi, ba năm nữa tổng số tuổi của 2 ông cháu là 81 tuổi. Hỏi hiện nay ông bao nhiêu tuổi , cháu bao nhiêu tuổi ?
Bài 5: Đặt tính và tính.
a- 152 x 134 b- 66178: 23 c- 20368 : 52 
 265 x 287 16250: 30 39863 : 51
Bài 6: Tính giá trị của biểu thức:
a) ( 357 x 45 + 74 . 357) : 21
b) 754 x 75 – 2262 x 25 + 4568
Bài 7 : ( HSG )
 Tìm một số tự nhiên, biết rằng nếu lấy 1008 chia cho 4 lần số đó thì được thương là 7.
Bài 8 : Đặt tính rồi tính 
 8463 : 148 =	 51865 : 253 =
 8322 : 219 =	 8108666 : 238=
Bài 9 : Viết số thích hợp vào chỗ trống	
Thừa số
 125 
 24
 345
 102
 345
Thừa số
 24
 125
 102
 345
Tích
 3000
 3000
35190
Số bị chia
 125 
 5535
 80478
80478
Số chia
 45
 123
 789
 102
Thương
 45
 123
 789
 102
 Bài 10: (HSG) Tính nhanh
a , (36 x 28 + 36 x 45) : 73 =	 b ,(98 x 17 - 26 x17) :72 =
Bài 11: Qui đồng mẫu số các phân số:
a) 5/7 và 4/9; 
b) 7/15 và 5/3
c) 3/2; 2/3 và 7/5; 
d) 1/3; 5/4 
Bài 12: so sánh các phân số:
a) 3/7 và 4/7; b) 6/9 và 1/3;
c) 4/6, 5/6 và 1/6
Bài 13:
a) Viết các phân số bé hơn 1 có mẫu số là 7 và tử số khác 0
b) Viết các phân số lớn hơn 1 nhưng nhỏ hơn 2 và có mẫu số là 6 (phần này dành cho HSG)
 Bài 14: So sánh các phân số
a) 1/2 và 1/3; b) 2/3 và 2/4; câu hỏi) 3/4 và 3/5
@ Bài tập 15: Xếp các phân số sau theo thứ tự. Từ lớn đến bé.
4/5, 7/8; 6/7
và 10/12
Bài 16 : Rút gọn rồi quy đồng mẫu số các p/s sau :
 a, 5/15 và 25/75	b, 27/81 và 57/76
 42/56 và 18/48	6/36 và 63/81
Bài 17:( HSG)
 Tìm p/s có tổng của tử số v à mẫu số bằng 15 và sau khi rút gọn ta được P/s 2/3.
Tiếng Việt
Bài 1:
a) Đặt 3 câu kể Ai thế nào?: tả người hoặc vật mà em yêu thích, gạch dưới bọ phận chủ ngữ, vị ngữ của từng câu.
b) Đặt 3 câu kể Ai làm gì ? tả người hoặc vật mà em yêu thích, gạch dưới bọ phận chủ ngữ, vị ngữ của từng câu.
c) Vị ngữ câu trên do từ ngữ nào tạo thành (HS khá giỏi)
Bài 2: Đặt 1 câu kể có:
a) Chủ ngữ là 1 danh từ và VN là 1 tính từ.
b) Chủ ngữ là 1 cụm danh từ, vị ngữ là 1 cụm tính từ.
Bài 3: Dựa vào bài “Sầu Riêng”. Hãy viết 1 đoạn văn tả trái sầu riêng có dùng câu kể: Ai thế nào?
 Bài 4: Điền chủ ngữ thích hợp để hoàn chỉnh các câu sau:
a) .... mải mê ấp trứng, quên cả ăn, chỉ mong ngày trứng nở thành con.
b) ... hát ríu rít trên cành xoan như cũng muốn đi học cùng chúng em.
c) trong chuồng, ..... kêu “chiêm chiếp”, ....... kêu “cục tác”. ....... thì cát tiếng gáy vang.
Bài 5: 
	Viết đoạn văn kể lại “Hai con dê qua cầu” trong đó có sử dụng câu kể ai làm gì? gạch chân dưới chủ ngữ ở từng câu kể ai làm gì trong đoạn văn.
Bài 6 : Viết các bài sau : 1, Trống đồng Đông Sơn
 2,Bè xuôi sông La
 3, Sầu riêng
 4, Chợ Tết
 5, Hoa học trò
 Bài 7 : Tả một cây ăn quả ( hoặc cây có bóng mát, cây hoa ) mà em thích.
Bài 8: Hãy tả lại chiếc áo đông phục của em.

Tài liệu đính kèm:

  • docBAI TAP VE NHA HE LOP 4.doc