Bài kiểm tra giữa học kì II môn Toán Lớp 2 - Năm học 2010-2011 - Trường tiểu học Nguyễn Khuyến

Bài kiểm tra giữa học kì II môn Toán Lớp 2 - Năm học 2010-2011 - Trường tiểu học Nguyễn Khuyến

I/ Phần trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng: ( 5 điểm)

Bài 1: Phép tính có kết quả đúng là:

a. 2 x 3 = 7 b. 4 x 5 = 20 c. 3 x 6 = 25

d. 25 : 5 = 6 e. 30 : 3 = 9 g. 36 : 4 = 9

Bài 2: Số 20 là kết quả của phép tính nào?

a. 16 + 5 b. 5 x 4 c. 35 - 25

Bài 3: Trong phép tính 35: 5 = 7, Số 7 được gọi là:

a. Tổng. b. Tích. c. Thương.

Bài 4: Kết quả đúng của phép tính x x 4 = 32 là:

a. x = 36. b. x = 28. c. x = 8

Bài 5:Hay khoanh vao chữ cái dưới hình đ khoanh vo số ô vuông:

 

doc 2 trang Người đăng phuongtranhp Lượt xem 485Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra giữa học kì II môn Toán Lớp 2 - Năm học 2010-2011 - Trường tiểu học Nguyễn Khuyến", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Điểm
Trường tiểu học : Nguyễn Khuyến
Lơp : 2 A
Họ và tên:.
KIỂM TRA HỌC KÌ II Giám thị 1:..
 Môn: TOAN
Thời gian 40 phút Giám thị 2:..
Năm học: 2010 – 2011 
I/ Phần trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng: ( 5 điểm)
Bài 1: Phép tính có kết quả đúng là:
a. 2 x 3 = 7	b. 4 x 5 = 20	c. 3 x 6 = 25
d. 25 : 5 = 6	e. 30 : 3 = 9	g. 36 : 4 = 9
Bài 2: Số 20 là kết quả của phép tính nào?
a. 16 + 5	b. 5 x 4	c. 35 - 25
Bài 3: Trong phép tính 35: 5 = 7, Số 7 được gọi là:
a. Tổng.	b. Tích.	c. Thương.
Bài 4: Kết quả đúng của phép tính x x 4 = 32	là:
a. x = 36.	b. x = 28.	c. x = 8
Bài 5:Hay khoanh vao chữ cái dưới hình đã khoanh vào số ô vuông:
	 a. b. c.	
	 	 Bài 6: Đường gấp khúc ABCD gồm:	 B	 D
2 đoạn thẳng.
3 đoạn thẳng.
4 đoạn thẳng.	 A	 C
Bài 7: Phép tính điền dấu đúng là:
a. 3 x 7 > 50 : 5	b. 45 : 5 < 2 x 4	c. 5 x 9 = 40 : 5 
Bài 8: Xếp mỗi hình tam giác cần 3 que tính. Vậy xếp 4 hình tam giác như thế cần :
a. 9 que tính.	b. 12 que tính.	c. 15 que tính.
II/ Phần tự luận: 5 điểm
Bài 1: Tính
	5 x 4 +18 =	4 x 4 : 2 = 
	 . 
Bài 2: Mỗi học sinh được mượn 4 quyển truyện. Hỏi 7 học sinh được mượn bao nhiêu quyển truyện?
	Bài giải
Bài 3: Tìm số có hai chữ số mà tích của chúng bằng 3 và thương của chúng cũng bằng 3.
.
Điểm
Trường Tiểu học : NguyễnKhuyến
Lơp : 2 A
Họ và tên:.
 KIỂM TRA Giám thị 1:..
 Môn: TOAN
Thời gian 40 phút Giám thị 2:..
Năm học: 2011 – 2012 
I/ Phần trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng: ( 5 điểm)
Bài 1: Phép tính có kết quả đúng là:
a. 2 x 3 = 7	b. 4 x 5 = 20	c. 3 x 6 = 25
d. 25 : 5 = 6	e. 30 : 3 = 9	g. 36 : 4 = 9
Bài 2: Số 20 là kết quả của phép tính nào?
a. 16 + 5	b. 5 x 4	c. 35 - 25
Bài 3: Trong phép tính 35: 5 = 7, Số 7 được gọi là:
a. Tổng.	b. Tích.	c. Thương.
Bài 4: Kết quả đúng của phép tính x x 4 = 32	là
a. x = 36.	b. x = 28.	c. x = 8
	 	 Bài 6: Đường gấp khúc ABCD gồm:	 B	 D
2 đoạn thẳng.
3 đoạn thẳng.
4 đoạn thẳng.	 A	 C
Bài 7: Phép tính điền dấu đúng là:
a. 3 x 7 > 50 : 5	b. 45 : 5 < 2 x 4	c. 5 x 9 = 40 : 5 
Bài 8: Xếp mỗi hình tam giác cần 3 que tính. Vậy xếp 4 hình tam giác như thế cần :
a. 9 que tính.	b. 12 que tính.	c. 15 que tính.
II/ Phần tự luận: 5 điểm
Bài 1: Tính
	5 x 4 +18 =	4 x 4 : 2 = 
	 . 
 312 + 250 = ... 657 – 314 = ....
Bài 2: Mỗi học sinh được mượn 4 quyển truyện. Hỏi 7 học sinh được mượn bao nhiêu quyển truyện?
	Bài giải
Bài 4: aTìm số có hai chữ số giống nhau lớn nhất?
.
 b. Tìm số có hai chữ số giống nhau bé nhất?
............................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_giua_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_2_nam_hoc_2010_2011.doc