Phần 1: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:
Câu 1: Chuyển phép nhân thành tổng các số hạng bằng nhau rồi tình kết quả:
a) 4 x 5 = 5 + 5 + 5 + 5 = 20
b) 4 x 5 = 4 + 4 + 4 + 4 + 4 = 20
Câu 2: Trong phép nhân: 3 x 4 = 12
a) 3 là số hạng, 4 là số hạng, 12 là tổng.
b) 3 là thừa số, 4 là thừa số, 12 là tích.
c) 3 x 4 là thừa số, 12 là tích.
Câu 3: Mỗi con chim có 2 chân. Tám con chim có số chân là:
a) 2 x 8 = 16 (chân)
b) 8 x 2 = 16 (chân)
c) 2 + 8 = 10 (chân)
Câu 4: Cách thực hiện phép tính 3 x 6 + 4 là:
a) 3 x 6 + 4 = 18 + 4 b) 3 x 6 + 4 = 3 x 10
= 22 = 30
Bài kiểm tra định kì lần 3. Môn Toán Thời gian: 40 phút. Họ và tên: .. Lớp: .. Phần 1: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng: Câu 1: Chuyển phép nhân thành tổng các số hạng bằng nhau rồi tình kết quả: a) 4 x 5 = 5 + 5 + 5 + 5 = 20 b) 4 x 5 = 4 + 4 + 4 + 4 + 4 = 20 Câu 2: Trong phép nhân: 3 x 4 = 12 a) 3 là số hạng, 4 là số hạng, 12 là tổng. b) 3 là thừa số, 4 là thừa số, 12 là tích. c) 3 x 4 là thừa số, 12 là tích. Câu 3: Mỗi con chim có 2 chân. Tám con chim có số chân là: a) 2 x 8 = 16 (chân) b) 8 x 2 = 16 (chân) c) 2 + 8 = 10 (chân) Câu 4: Cách thực hiện phép tính 3 x 6 + 4 là: a) 3 x 6 + 4 = 18 + 4 b) 3 x 6 + 4 = 3 x 10 = 22 = 30 D C B A Câu 5: Tên gọi của hình tứ giác dưới đây là: a) Hình tứ giác ABDC. b) Hình tứ giác ABCD Câu 6: Dòng nào đúng? a) Số nào nhân với 1 cũng bằng 1. b) Số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó. c) Số nào nhân với 0 cũng bằng 0. d) Số 0 nhân với số nào cũng bằng chính số đó. Phần 2: Làm các bài tập sau: Bài 1: Tính: 3 x 4 = 15 : 3 = 16 : 4 = 10 : 2 = 5 x 7 = 24 : 4 = 25 : 5 = 18 : 3 = Bài 2: Tìm x: a)3 y = 21 b) 3 + y = 21 c) y : 4 = 3 ........ Bài 3: Tính nhẩm: 60 : 3 = .. 80 : 4 =. 20 x 5 = .. 90 : 3 = 100 : 5 = 50 x 2 = .. Bài 4: Có 32 quyển vở, chia đều cho 4 bạn. Hỏi mỗi bạn được bao nhiêu quyển vở? Bài 5: Thùng lớn đựng được 43 lít dầu. Thùng lớn đựng được nhiều hơn thùng nhỏ 19 lít dầu. Hỏi thùng nhỏ đựng được bao nhiêu lít dầu?
Tài liệu đính kèm: