I. Phần trắc nghiệm:
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Bảy mươi sáu nghìn không trăm năm mươi mốt viết là:
A. 76 510 B. 76 501 C. 76 051
Câu 2. Giá trị chữ số 9 trong số 39205 là:
A. 900 B. 9000 C. 90 000
Câu 3. Số lớn nhất có 5 chữ số là:
A. 99 000 B. 98 999 C. 99 999
Câu 4. Diện tích của miếng bìa hình vuông có cạnh 9cm là:
A. 81 cm2 B. 18 cm2 C. 36 cm2
Câu 5. Giá trị của biểu thức 6 + 14 x 5 là:
A. 100 B. 76 C. 420 D. 86
Câu 6. Cho 2m 9cm = .cm
A. 29 B. 290 C. 200 D. 209
PHÒNG GD&ĐT BẮC QUANG TRƯỜNG PTDTBT TH TÂN LẬP BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2012 - 2013 MÔN: TOÁN LỚP 3 Thời gian: 40 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên:................................................................................... Lớp:................ Điểm trường: ..................................................... Điểm Bằng số : .................... Bằng chữ : ................. Họ và tên, chữ kí GV coi ............................................ ........................................... Họ và tên, chữ kí GV chấm ......................................... ......................................... I. Phần trắc nghiệm: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1. Bảy mươi sáu nghìn không trăm năm mươi mốt viết là: A. 76 510 B. 76 501 C. 76 051 Câu 2. Giá trị chữ số 9 trong số 39205 là: A. 900 B. 9000 C. 90 000 Câu 3. Số lớn nhất có 5 chữ số là: A. 99 000 B. 98 999 C. 99 999 Câu 4. Diện tích của miếng bìa hình vuông có cạnh 9cm là: A. 81 cm2 B. 18 cm2 C. 36 cm2 Câu 5. Giá trị của biểu thức 6 + 14 x 5 là: A. 100 B. 76 C. 420 D. 86 Câu 6. Cho 2m 9cm = ...........cm A. 29 B. 290 C. 200 D. 209 II. Phần tự luận: Bài 1. Đặt tính rối tính: 39780 - 634 ..................................... ..................................... ...................................... 9438 x 2 ..................................... ..................................... ...................................... 37425 + 28107 ..................................... ..................................... ...................................... 2524 : 4 ..................................... ..................................... ...................................... Bài 2: . Tìm x, biết : a) x x 2 = 9328 b) x : 4 = 5860 .... ........... ..... ........... ..... ................ Bài 3:. Xem hình chữ nhật ABCD, ghi kết quả vào chỗ chấm: A 6 cm B a) Chu vi hình chữ nhật là : .................. b) Diện tích hình chữ nhật là: ...... 4 4cm 4 cm D C Bài 4. Giải toán: Một cửa hàng có 2457 cuốn sách. Đầu năm học, cửa hàng đã bán số sách đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu cuốn sách? Bài giải .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... PHÒNG GD&ĐT BẮC QUANG TRƯỜNG PTDTBT TH TÂN LẬP Đề chính thức ĐÁP ÁN CHẤM KIỂM TRA CUỐI KỲ II MÔN TOÁN LỚP 3 NĂM HỌC 2012 -2013 I. Phần trắc nghiệm: Câu 1 đến câu 6: (3 điểm) Học sinh thực hiện đúng mỗi câu được : 0,5 điểm Câu 1. Khoanh vào ý C: (76 051 ) Câu 4. Khoanh vào ý A: (81cm2) Câu 2. Khoanh vào ý B: (9000) Câu 5. Khoanh vào ý B: (76) Câu 3. Khoanh vào ý C: (99 999) Câu 6. Khoanh vào ý D: (209) II. Phần tự luận: Bài 1: Tính. (2 điểm) Học sinh đặt đúng phép tính và tính đúng kết quả mỗi phép tính cho 0,5 điểm. 39780 37425 9438 2524 4 - + x 12 631 634 28107 2 04 39146 65532 18876 0 Bài 2: Tìm x (2 điểm) mỗi ý đúng 1 điểm. a) x x 2 = 9328 b) x : 4 = 5860 x = 9328 : 2 (0,5 đ) x = 5860 x 4 (0,5 đ) x = 4664 (0,5 đ) x = 23440 (0,5 đ) Bài 3: 1 điểm (mỗi ý đúng 0,5 điểm) a) 20 cm b) 24 cm2 Bài 4 : Giải toán (2 điểm) Bài giải: Số cuốn sách cửa hàng đã bán là: 0,25 điểm 2457 : 3 = 819 (cuốn) 0,75 điểm Số cuốn sách cửa hàng còn lại là: 0,25điểm 2457 - 819 = 1638 (cuốn) 0,5 điểm Đáp số: 1638 cuốn 0,25 điểm ------------------Hết------------------
Tài liệu đính kèm: