Người ra đề : Trần Thị Vân SĐT: 0975 471 610 Ch÷ kÝ gi¸m thÞ: Phßng gd&®t mü léc BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 1........................ Trêng tiÓu häc MỸ HƯNG N¨m häc 2019 - 2020 M«n TOÁN LỚP 2 2........................ Sè b¸o danh (Thêi gian lµm bµi 40 phót) .. Hä tªn:................................................................ Líp :............................................................... Sè ph¸ch:.......... §iÓm NhËn xÐt ........................................................................................Sè ph¸ch:........ ........................................................................................ .................................................................................... .................................................................................... Phần Sè ph¸ch: I. Khoanh tròn vào chữ đặt trước đáp án đúng hoặc điền số thích hợp vào chỗ chấm (7 điểm) Câu 1 (Mức 1): Kết quả của phép tính 39 + 6 là: A. 44 B. 45 C. 35 D. 99 Câu 2 (Mức 1): Kết quả của phép tính 54 - 11 là: A. 65 B. 33 C. 53 D. 43 Câu 3 (Mức 1): An có 16 cái kẹo, Lan có nhiều hơn An 8 cái kẹo. Hỏi Lan có bao nhiêu cái kẹo? A. 24 B. 8 C. 14 D. 34 Câu 4 ( Mức 1): Tìm x, biết x - 20 = 35. Vậy x = .. Câu 5 (Mức 3) : Thứ ba tuần này là ngày 10 tháng 9 năm 2019. Vậy thứ tư tuần sau là ngày.....................tháng 9 năm 2019. Câu 6 (Mức 2): 5 dm 3 cm = ............cm. A. 35 B. 8 C. 53 D. 53 cm Câu 7 (Mức 3) : Hình vẽ bên : Có .........hình tứ giác Câu 8 (Mức 3): Hòa cân nặng 28 kg, Hòa nhẹ hơn Hải 3 kg. Vậy Hải cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam? A. 25 kg B. 32 kg C. 41 kg D. 31 kg Câu 9 (Mức 1):Số liền sau của 89 là: A. 88 B. 90 C. 91 D. 87 Câu 10 (Mức 1): Phép trừ 24 – 10 = 14, số trừ là .. Câu 11 (Mức 4): Hiệu của số lớn nhất có hai chữ số khác nhau với số lớn nhất có một chữ số là: A. 81 B. 90 C. 79 D. 89 Câu 12 (Mức 4): Cây cam có 57 quả. Cây mận có ít hơn cây cam 7 quả, cây táo có nhiều hơn cây mận 5 quả. Vậy cây táo có ...........quả. Câu 13 (Mức 3): Số liền trước của số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là: A. 99 B. 97 C. 100 D. 98 Câu 14 (Mức 1) Số bé nhất trong các số: 43; 75; 59; 60 là: A. 43 B. 75 C. 59 D. 60 Phần II. Tự luận (3 điểm) Câu 15 (Mức 1): Đặt tính rồi tính a, 37 + 25 b, 63 - 17 Câu 16 (Mức 1): Tìm y y – 8 = 16 Câu 17 (Mức 2): Ngọc có 3 chục cái kẹo, Huệ có nhiều hơn Ngọc 5 cái kẹo. Hỏi Huệ có bao nhiêu cái kẹo ? Bài giải Họ và tên người ra đề: Trần Thị Vân Đơn vị công tác : Trường Tiểu học Mỹ Hưng Số điện thoại : 0975471610 PHÒNG GD- ĐT HUYỆN MỸ LỘC TRƯỜNG TIỂU HỌC MỸ HƯNG HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM MÔN TOÁN CUỐI KÌ I LỚP 2( năm học 2019-2020) PHẦN I: (7 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án B D A 55 17 C 3 D B 10 89 55 B A Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 PHẦN II: Tự luận (3 điểm) Câu 15: (1điểm) Mỗi phép tính đúng: 0,5 đ ( Đặt tính và tính: 0,25 đ Kết luận: 0,25 đ) Câu 16: Tìm y (0,5 điểm) y – 8 = 16 y = 16 + 8 ( 0,25 đ) y = 24 ( 0,25đ) Câu 17: (1,5 điểm) Bài giải Đổi: 3 chục = 30 ( 0,5đ) Huệ có số cái kẹo là: (0,25 đ) 30 + 5 = 35 ( cái kẹo ) ( 0,5 đ) Đáp số: 35 cái kẹo (0,25 đ) Điểm toàn bài làm tròn theo nguyên tắc số nguyên Họ và tên người ra đề: Trần Thị Vân Đơn vị công tác : Trường Tiểu học Mỹ Hưng Số điện thoại : 0975471610
Tài liệu đính kèm: