Bài 1. Tính
51 62 47 96
15 + 12 15 – 12 15 + 12 15 – 12
383 12 30 24
. . . .
Bài 2. Viết số thích hợp vào các ô trống sao cho số trong 2 ô liền nhau hơn kém nhau 1 đơn vị.
9 9
Bài 3. Điền thứ, ngày, tháng thích hợp vào chỗ chấm.:
Hôm nay là thứ tư ngày tháng 8 năm 2011 thì ngày mai là thứ . . ngày 7 tháng . . năm 2011.
Bài 4. An có 57 que tính, Bình có 22 que tính. An cho Bình số que tính bằng số que tính của Bình đang có. Hỏi sau khi được cho thì Bình có bao nhiêu que tính?
BàI kiểm tra chọn học sinh giỏi Khối 2 – Môn: Toán Năm học 2011-2012 Thời gian làm bài 40 phút Điểm Họ và tên thí sinh: ....... Lớp: .. Bài 1. Tính 51 62 47 96 15 + 12 15 – 12 15 + 12 15 – 12 383 12 30 24 .. .. .. .. Bài 2. Viết số thích hợp vào các ô trống sao cho số trong 2 ô liền nhau hơn kém nhau 1 đơn vị. 9 9 Bài 3. Điền thứ, ngày, tháng thích hợp vào chỗ chấm.: Hôm nay là thứ tư ngày tháng 8 năm 2011 thì ngày mai là thứ ... ngày 7 tháng ... năm 2011. Bài 4. An có 57 que tính, Bình có 22 que tính. An cho Bình số que tính bằng số que tính của Bình đang có. Hỏi sau khi được cho thì Bình có bao nhiêu que tính? Bài làm Bài 5. Cho hình vẽ (như hình bên). Trong hình vẽ có bao nhiêu hình vuông? Trả lời Trong hình vẽ có . Họ và tờn Lớp:.. Điểm BÀI THI HỌC SINH GIỎI LỚP 2 Năm học 2011-2012 Mụn : Tiếng Việt Thời gian : 60 phỳt Đọc thầm bài thơ sau: Chỳ mốo lười Cuộn trũn bờn cạnh bếp tro Mốo lười đi ngủ chẳng lo học bài Đến lớp mốo bị điểm hai Hai tai cụp xuống ai ai cũng cười Mốo thấy bạn cỳn được mười Cỳi đầu xấu hổ mốo lười hứa luụn Từ nay cụ giỏo đừng buồn Em và bạn cỳn sẽ cựng thi đua. Dựa vào bài thơ trờn, hóy khoanh vào chữ đặt trước cõu trả lời đỳng nhất dưới mỗi cõu hỏi sau đõy, hoặc làm theo yờu cầu: 1. Vỡ sao chỳ mốo trong bài được gọi là “chỳ mốo lười” ? Vỡ chỳ suốt ngày cuộn trũn bờn cạnh bếp tro. Vỡ chỳ suốt ngày đi ngủ, khụng lo học học bài. Vỡ chỳ bị điểm hai. 2. Vỡ sao khi mốo đến lớp ai ai cũng cười ? a. Vỡ hai tai chỳ cụp xuống rất ngộ nghĩnh. b. Vỡ mốo và cỳn cựng thi đua học bài rất say mờ. c. Vỡ mốo khụng lo học bài nờn bị điểm kộm. 3. Bài thơ này muốn khuyờn chỳng ta điều gỡ? Phải chăm chỉ học hành. Phải yờu yờu quý chỳ mốo và cỳn con. Phải biết giữ lời hứa với cụ giỏo. 4. Gạch chõn dưới bộ phận trả lời cõu hỏi “Ai (cỏi gỡ, con gỡ) ? ” cú trong cõu dưới đõy: “Em và bạn cỳn sẽ cựng thi đua.” 5. Gạch chõn dưới từ chỉ hoạt động, trạng thỏi cú trong cõu sau: Cuộn trũn bờn cạnh bếp tro Mốo lười đi ngủ chẳng lo học bài 6. Từ nào trong bài cú nghĩa là “hổ thẹn khi nhận ra lỗi hoặc thấy mỡnh kộm cỏi so với người khỏc” ? ......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... 7. Nếu em là cụ giỏo (hoặc thầy giỏo) của bạn mốo, em sẽ núi gỡ sau khi thấy mốo nhận ra lỗi? Hóy thể hiện lời núi đú bằng một cõu. ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Dựa vào bài thơ trờn, hóy kể lại cõu chuyện “Chỳ mốo lười”. .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. . . . . . . . . . . . . . . . .
Tài liệu đính kèm: