Giáo án Toán 2 tuần 32 tiết 2: Luyện tập chung

Giáo án Toán 2 tuần 32 tiết 2: Luyện tập chung

 TOÁN

 LUYỆN TẬP CHUNG

I.MỤC TIÊU :

1. Kiến thức : Giúp HS

- Củng cố về : Đọc , viết , so sánh các số có 3 chữ số.

- Phân tích số có 3 chữ số theo các trăm, chục, đơn vị.

- Xác định 1/3 của 1 nhóm đã cho.

- Giải toán với các quan hệ “ nhiều hơn” một số đơn vị.

2. Kỹ năng : Hs vận dụng những kiến thức ôn tập để làm đúng các bài tập.

3. Thái độ : Yêu thích môn học.

 

doc 3 trang Người đăng duongtran Lượt xem 918Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán 2 tuần 32 tiết 2: Luyện tập chung", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 TOÁN 
 LUYỆN TẬP CHUNG
I.MỤC TIÊU :
Kiến thức : Giúp HS 
Củng cố về : Đọc , viết , so sánh các số có 3 chữ số.
Phân tích số có 3 chữ số theo các trăm, chục, đơn vị.
Xác định 1/3 của 1 nhóm đã cho.
Giải toán với các quan hệ “ nhiều hơn” một số đơn vị. 
 Kỹ năng : Hs vận dụng những kiến thức ôn tập để làm đúng các bài tập.
Thái độ : Yêu thích môn học.
II.CHUẨN BỊ : 
GV : Viết sẵn nội dung bài tập 1, 2 lên giấy A3 và bảng phụ.
HS : VBT.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG :
 Hoạt động của Thầy 
 Hoạt động của Trò
Khởi động : (1’)
Bài cũ : (5’) Luyện tập.
GV viết sẵn nội dung bài tập 3/ VBT – 76 lên bảng, yêu cầu 1 HS lên bảng dửa bài.
 Gồm các tờ giấy bạc loại
Số tiền 100đồng 200đồng 500đồng
800đồng 1 1 1
600đồng 1 1
 200đồng 1 
 1000đồng 3 1 1
GV nhận xét chốt kiến thhức bài tập.
Giới thiệu bài : (1’)
Nêu mục tiêu tiết học và ghi tựa lên bảng.
Phát triển các hoạt động :(26’)
* Hoạt động 1 : Đọc, viết, sắp xếp thứ tự các số có 3 chữ số .
 MT : Giúp HS củng cố kỹ năng đọc, viết, sắp xếp thứ tự các số có 3 chữ số – Nắm vững cấu tạo thập phân số có 3 chữ số : trăm , chục, đơn vị.
 PP : Luyện tập, thực hành, động não, thi đua.
Bài 1 : Viết theo mẫu : 
Đề bài cho đọc số , ta phải viết số và phân tích số hoặc ngược lại.
Yêu cầu HS tự làm bài. 2 HS đại diện 2 nhóm lên bảng quay làm bài tập.
GV nhận xét chốt kiến thức.
Gọi 2 HS đọc lại kết quả bài tập.
Bài 2 : Số ?
Hỏi : Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?
Đưa bảng phụ có nội dung bài tập.
 699 à à 
Hỏi : Số liền sau số 699 là số nào ?
 Vậy ta điền số 700 vào ô tròn.
Số liền sau số 700 là số nào ?
Vậy ta viết số 701 vào ô vuông.
Yêu cầu HS đọc dãy số trên.
3 số này có đặc điểm gì ?
Hãy tìm số để điền các ô trống còn lại sao cho chúng tạo thành các số tự nhiên liên tiếp.
GV nhận xét tuyên dương. Chốt kiến thức : Các số có ba chữ số đứng liền nhau theo thứ tự từ bé đến lớn đều có trăm, chục, đơn vị.
* Hoạt động 2 : Giải toán có lời văn :
 MT : Giúp HS rèn kỹ năng giải toán liên quan đến đơn vị tiền Việt Nam.
 PP : LT, TH, động não, giảng giải.
Bài 4 : 
Gọi 1 HS đọc đề bài .
Hướng dẫn HS phân tích đề bài + GV vẽ sơ đồ bài toán lên bảng.
Bài toán cho gì ?
Bài toán hỏi gì ?
Bút chì màu : 800đồng
Cái kéo : 200đồng
 ?đồng
Cho HS tự giải toán, 1 HS lên bảng quay làm bài.
GV chốt lại cách giải toán “ nhiều hơn”. Lưu ý HS đơn vị bài toán là (đồng) . Nếu có HS ghi tên đơn vị là 1000 (tiền)
5. Củng cố – dăn dò : (5’)
 Tổ chức trò chơi : “ Ai nhanh, ai đúng”
Chia lớp làm hai đội, phát cho mỗi đội 1 cái rỗ, trong rổ đựng các dấu so sánh ( >, <, =). Yêu cầu mỗi đội cử 3 bạn lên bảng thi đua gắn dấu so sánh vào chỗ trống.
Đội nào nhanh nhất + đúng à Thắng.
Nhận xét đánh giá thi đua.
Chốt kiến thức : So sánh các số có 3 chữ số , ta phải xét chữ số ở các hàng của 2 số .
Dặn dò : Xem lại bài tập – Làm bài tâp 3/ VBT –77.
Chuẩn bị : Luyện tập chung. 
Hát 
Lớp theo dõi, nhận xét sửa vở.
Hoạt động lớp, nhóm.
1 HS nêu yêu cầu.
Sửa bài : Nhận xét bài làm của 2 nhóm, giơ thẻ Đ,S à Sửa vở.
Điền số thích hợp vào ô trống .
Là số 700
Là số 701
- Đọc số : 699 , 700, 701.
Đây là 3 số tự nhiên liên tiếp (3 số đứng liền nhau).
HS làm vào vở.
Sửa bài : Chia lớp làm 3 nhóm, 1 nhóm cử 3 bạn thi đua tiếp sức .
Nhóm nào nhanh nhất + đúng -> Thắng.
Hoạt động lớp.
HS đọc đề trong VBT.
HS : Giá tiền 1 chiếc bút chì màu là 800đồng, giá tiền một cái kéo nhiều hơn giá tiền một chiếc bút màu là 200đồng.
 HS : Hỏi giá tiền một cái kéo là bao nhiêu đồng ?
HS lớp làm vào VBT.
Sửa bài lớp nhận xét bài giải của các bạn, giơ thẻ Đ,S – sửa vở.
2 đội thi đua tiếp sức .
 Đội A Đội B
624542 400+50+7475
398399 700+35 753
830829 1000 999. 

Tài liệu đính kèm:

  • docTOAN 2.doc