Bài kiểm tra chất lượng cuối kì I môn: Toán lớp 4 - Năm học 2010 - 2011

Bài kiểm tra chất lượng cuối kì I môn: Toán lớp 4 - Năm học 2010 - 2011

I. Phần trắc nghiệm (3 điểm)

Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất.

 Câu 1. Số gồm: Bốn mươi chín nghỡn; 0 trăm và 7 đơn vị được viết là :

A. 40 907 B. 49 007 A. 49 070

Câu 2. Số lớn nhất trong các số 684 257; 684 275; 684; 752; 684 725 là:

A. 684 257 B. 684 725 C. 684 752

Câu 3. Chữ số 1 trong số 6 612 099 thuộc:

A. Hàng chục nghìn, lớp triệu B. Hàng nghìn, lớp nghìn

C. Hàng chục nghìn, lớp nghìn

 Câu 4. Kết quả của phép đổi: 15m2 = . . . cm2 là:

A. 1 500 B. 15 000 C. 150 000

 Câu 5. Trong các số: 12 465; 13 465; 14 465 số chia hết cho cả 3 và 5 là:

A. 12 465 B. 13 465 C. 14 465

 

doc 2 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 560Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra chất lượng cuối kì I môn: Toán lớp 4 - Năm học 2010 - 2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng GD Và ĐT Vĩnh Yên
Trường TH Hội Hợp B
 Bài kiểm tra chất lượng cuối kì I
 Môn: Toán - lớp 4 - Năm học 2010 - 2011
 Thời gian 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
 Ngày kiểm tra: ... tháng ... năm ...
Họ và tên: ...................................................................Lớp 4 ....
I. Phần trắc nghiệm (3 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất.
	Câu 1. Số gồm: Bốn mươi chớn nghỡn; 0 trăm và 7 đơn vị được viết là :
A. 40 907
B. 49 007	
A. 49 070	
Câu 2. Số lớn nhất trong các số 684 257; 684 275; 684; 752; 684 725 là:
A. 684 257
B. 684 725
C. 684 752
Câu 3. Chữ số 1 trong số 6 612 099 thuộc:
A. Hàng chục nghìn, lớp triệu
B. Hàng nghìn, lớp nghìn
C. Hàng chục nghìn, lớp nghìn
	Câu 4. Kết quả của phép đổi: 15m2 = . . . cm2 là:
A. 1 500
B. 15 000
C. 150 000
	Câu 5. Trong các số: 12 465; 13 465; 14 465 số chia hết cho cả 3 và 5 là:
A. 12 465
B. 13 465
C. 14 465
	Câu 6. Hình sau có:
A. 4 góc nhọn
B. 5 góc nhọn
C. 6 góc nhọn
II. Phần tự luận (7 điểm)
	Câu 7 (3 điểm)
321 475 + 423 507
726 485 - 452 936
523 x 305
8 750 : 35
	Câu 8 (1 điểm). Tính bằng cách thuận tiện nhất:
249 x 28 - 249 x 18
	Câu 9 (2 điểm) Một mảnh vườn hình chữ nhật có nửa chu vi bằng 120m. Chiều dài hơn chiều rộng 10m. Tính diện tích mảnh vườn đó.
Bài giải
	Câu 10 (1 điểm). Lớp 4A có số học sinh ít hơn 35 và nhiều hơn 20. Biết rằng nếu xếp 5 hàng thì thừa 2 bạn, xếp 2 hàng thì thừa 1 bạn. Hỏi lớp 4A có bao nhiêu học sinh ?
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docToan_4.doc