1. Đọc số
a. Đọc các số theo thứ tự từ 1 đến 100 và ngược lại
b. Đọc các số tròn chục: 10, 20, 100
c. Đọc các số cách 5 đơn vị: 5, 10, 15, , 100.
a. Đọc các số theo thứ tự từ 1 đến 100 và ngược lại
Các số theo thứ tự từ
1 đến 100
Toán Ôn tập và bổ sung Toán Ôn tập các số đến 100 Tiết 1 Khởi động Đọc số Hoạt động 1 Bảng các số từ 1 đến 100 a. Đọc các số theo thứ tự từ 1 đến 100 và ngược lại b. Đọc các số tròn chục: 10, 20,100 c. Đọc các số cách 5 đơn vị: 5, 10, 15, , 100. 1. Đọc số Các số theo thứ tự từ 1 đến 100 a. Đọc các số theo thứ tự từ 1 đến 100 và ngược lại Các số theo thứ tự từ 100 về 1 a. Đọc các số theo thứ tự từ 1 đến 100 và ngược lại b. Đọc các số tròn chục: 10, 20,100 Các số tròn chục c. Đọc các số cách 5 đơn vị: 5, 10, 15, , 100. Các số cách 5 đơn vị Thứ tự các số trong bảng Hoạt động 2 2. Trả lời câu hỏi a. Các số trong bảng được sắp xếp theo thứ tự nào? Từ trái sang phải, từ trên xuống dưới Từ trái sang phải Từ trên xuống dưới Từ bé đến lớn 2. Trả lời câu hỏi b. Các số trong cùng 1 hàng (không kể số cuối cùng) có gì giống nhau? Cĩ số đơn vị giống nhau 2. Trả lời câu hỏi c. Các số trong cùng một cột có gì giống nhau? Có số đơn vị giống nhau 2. Trả lời câu hỏi d. Nhìn hai số bất kì trong cùng một hàng hay cùng một cột, em có thể nói ngay số nào bé hơn hay số nào lớn hơn không? Trong cùng một hàng: số bên phải lớn hơn số bên trái (so sánh hàng đơn vị) Trong cùng một cột: số ở hàng dưới lớn hơn số ở hàng trên (so sánh hàng chục) So sánh số Hoạt động 3 3. So sánh các số a. So sánh hai số Thứ hai ngày 20 tháng 9 năm 2021 Tốn On tập các số đến 100 Bài 3 /8 : So sánh các số a) So sánh các số 37 . 60 79 . 74 52 . 25 b ) Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn 19, 46, 42 : 19, 42, 46 43, 70, 38: 82, 87, 29, 9 : Bài 4 /8 : Làm theo mẫu Làm theo mẫu Hoạt động 4 4. Làm theo mẫu Mẫu Chục Đơn vị 27 2 7 ? ? ? 27 20 7 27 = 20 + 7 43, 70, 38: 82, 87, 29, 9 : Bài 4 /8 : Làm theo mẫu 35 30 5 35 = 30 + 5 18 1 0 8 18 = 10 + 8
Tài liệu đính kèm: