Nêu các phép tính trừ còn thiếu trong bảng sau:
Mỗi phép tính ở bảng trừ, nếu ta đọc từ phải sang trái thì lại được các phép tính ở bảng cộng.Ví dụ: 11 -2 = 9 ta đọc ngược lại 9 + 2 = 11
Môn : Toán 2 BÀI BẢNG TRỪ ( TIẾT 1) Nêu các phép tính trừ còn thiếu trong bảng sau: 11 - 4 11 - 6 12 - 4 12 - 8 13 - 4 13 - 7 14 - 6 14 - 9 15 - 8 16 - 7 11 - 4 11 - 6 12 - 4 12 - 8 13 - 4 13 - 7 14 - 6 14 - 9 15 - 8 16 - 7 11 – 2 = 9 11 – 3 = 8 11 – 4 = 7 11 – 5 = 6 11 – 6 = 5 11 – 7 = 4 11 – 8 = 3 11 – 9 = 2 12 – 3 = 9 13 – 4 = 9 14 – 5 = 9 15 – 6 = 9 16 – 7 = 9 17 – 8 = 9 18 – 9 = 9 12 – 4 = 8 13 – 5 = 8 14 – 6 = 8 15 – 7 = 8 16 – 8 = 8 17– 9 = 8 12 – 5 = 7 13 – 6 = 7 14 – 7 = 7 15 – 8 = 7 16 – 9 = 7 12 – 6 = 6 13 – 7 = 6 14 – 8 = 6 15 – 9 = 6 12 – 7 = 5 13 – 8 = 5 14 – 9 = 5 12 – 8 = 4 13 – 9 = 4 12 – 9 = 3 Nhận xét sự liên quan giữa bảng trừ và bảng cộng Mỗi phép tính ở bảng trừ, nếu ta đọc từ phải sang trái thì lại được các phép tính ở bảng cộng. Ví dụ : 11 -2 = 9 ta đọc ng ược lại 9 + 2 = 11 Thực hành 1. Trò chơi với bảng trừ 11 - 4 11 - 6 12 - 4 12 - 8 13 - 4 13 - 7 14 - 6 14 - 9 15 - 8 16 - 7 BẢNG CON GV yêu cầu HS viết bảng con Ví dụ : Viết các phép tính trừ có hiệu là 5 TRÒ CHƠI AI NHANH HƠN 11 - 4 11 – 4 = 7 13 – 8 13 – 8 = 5 18 – 9 18 – 9 = 9 14 - 7 14 – 7 = 7 15 - 6 15 – 6 = 9 16 - 9 16 – 9 = 7 Hết tiết 1 TẠM BIỆT CÁC EM
Tài liệu đính kèm: