Bài giảng Toán Khối 2 - Bài: Bảng trừ (Tiết 1)

Bài giảng Toán Khối 2 - Bài: Bảng trừ (Tiết 1)

Nêu các phép tính trừ còn thiếu trong bảng sau:

Mỗi phép tính ở bảng trừ, nếu ta đọc từ phải sang trái thì lại được các phép tính ở bảng cộng.Ví dụ: 11 -2 = 9 ta đọc ngược lại 9 + 2 = 11

 

pptx 14 trang Người đăng Mạnh Huy Ngày đăng 24/07/2023 Lượt xem 117Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Khối 2 - Bài: Bảng trừ (Tiết 1)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Môn : Toán 2  
BÀI BẢNG TRỪ ( TIẾT 1) 
Nêu các phép tính trừ còn thiếu trong bảng sau: 
11 - 4 
11 - 6 
12 - 4 
12 - 8 
13 - 4 
13 - 7 
14 - 6 
14 - 9 
15 - 8 
16 - 7 
11 - 4 
11 - 6 
12 - 4 
12 - 8 
13 - 4 
13 - 7 
14 - 6 
14 - 9 
15 - 8 
16 - 7 
11 – 2 = 9 
11 – 3 = 8 
11 – 4 = 7 
11 – 5 = 6 
11 – 6 = 5 
11 – 7 = 4 
11 – 8 = 3 
11 – 9 = 2 
12 – 3 = 9 
13 – 4 = 9 
14 – 5 = 9 
15 – 6 = 9 
16 – 7 = 9 
17 – 8 = 9 
18 – 9 = 9 
12 – 4 = 8 
13 – 5 = 8 
14 – 6 = 8 
15 – 7 = 8 
16 – 8 = 8 
17– 9 = 8 
12 – 5 = 7 
13 – 6 = 7 
14 – 7 = 7 
15 – 8 = 7 
16 – 9 = 7 
12 – 6 = 6 
13 – 7 = 6 
14 – 8 = 6 
15 – 9 = 6 
12 – 7 = 5 
13 – 8 = 5 
14 – 9 = 5 
12 – 8 = 4 
13 – 9 = 4 
12 – 9 = 3 
Nhận xét sự liên quan giữa bảng trừ và bảng cộng 
Mỗi phép tính ở bảng trừ, nếu ta đọc từ phải sang trái thì lại được các phép tính ở bảng cộng. Ví dụ : 11 -2 = 9 ta đọc ng ược lại 9 + 2 = 11 
Thực hành 
1. Trò chơi với bảng trừ 
11 - 4 
11 - 6 
12 - 4 
12 - 8 
13 - 4 
13 - 7 
14 - 6 
14 - 9 
15 - 8 
16 - 7 
BẢNG CON 
GV yêu cầu HS viết bảng con 
Ví dụ : Viết các phép tính trừ có hiệu là 5 
 TRÒ CHƠI 
AI NHANH HƠN 
11 - 4 
11 – 4 = 7 
13 – 8 
13 – 8 = 5 
18 – 9 
18 – 9 = 9 
14 - 7 
14 – 7 = 7 
15 - 6 
15 – 6 = 9 
16 - 9 
16 – 9 = 7 
Hết tiết 1 
TẠM BIỆT CÁC EM 

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_khoi_2_bai_bang_tru_tiet_1.pptx