4. Thực hiện các yêu cầu dưới đây:
a. Đặt câu hỏi cho các từ ngữ in đậm:
Chiếc nơ đỏ thắm.
Mặt bàn nhẵn bóng, thơm mùi gỗ mới.
Mẫu: - Cái hộp bút xinh xắn.
-> Cái gì xinh xắn?
Cái bàn học của tôi (tiết 3) 11 Tuần Thứ năm ngày 6 tháng 12 năm 2021 Tiếng Việt Mở rộng vốn từ Đồ vật (tiếp theo) Vở bài tập Tiếng Việt trang 59 Luyện từ 3. Giải ô chữ sau : Sách Tiếng Việt trang 95 Vở bài tập Tiếng Việt trang 59 3. Giải ô chữ sau: 1. Đồ vật có dây hoặc bàn phím khi đánh phát ra tiếng nhạc. 2. Đồ vật có lòng sâu, để nấu thức ăn. N Ồ I C A C H Ổ I N Ơ C Ò I 3. Đồ vật để uống nước, có quai, thành đứng. 4. Đồ vật để quét nhà, sân, ... 5. Đồ vật thường làm bằng vải, lụa, để cài hoặc buộc tóc. 6. Đồ vật thường làm bằng nhựa, khi thổi hoặc ấn vào thì phát ra tiếng để báo hiệu. Đ À N Vở bài tập Tiếng Việt trang 59 Em hãy đặt câu với các từ ngữ vừa tìm được. 2. Luyện câu 4 . Thực hiện các yêu cầu dưới đây: a. Đặt câu hỏi cho các từ ngữ in đậm: Chiếc nơ đỏ thắm. Mặt bàn nhẵn bóng, thơm mùi gỗ mới. Mẫu : - Cái hộp bút xinh xắn. -> Cái gì xinh xắn? Vở bài tập Tiếng Việt trang 60 4 . Thực hiện các yêu cầu dưới đây: a. Đặt câu hỏi cho các từ ngữ in đậm: Chiếc nơ đỏ thắm. -> Cái gì đỏ thắm? 4 . Thực hiện các yêu cầu dưới đây: a. Đặt câu hỏi cho các từ ngữ in đậm: Mặt bàn nhẵn bóng, thơm mùi gỗ mới. -> Cái gì nhẵn bóng, thơm mùi gỗ mới? Vở bài tập Tiếng Việt trang 60 Cái gì nhẵn bóng, thơm mùi gỗ mới? Cái gì đỏ thắm? b. Đặt 1 – 2 câu về đồ dùng học tập (theo mẫu) 4 . Thực hiện các yêu cầu dưới đây: Ai (cái gì, con gì) thế nào? Chiếc bút nhỏ nhắn, xinh xinh Nêu tên các đồ dùng học tập. Vở bài tập Tiếng Việt trang 60 b. Đặt 1 – 2 câu về đồ dùng học tập (theo mẫu) 4 . Thực hiện các yêu cầu dưới đây: Ai (cái gì, con gì) thế nào? Chiếc bút nhỏ nhắn, xinh xinh Cái bút chì màu xanh lá. Cục tẩy nhỏ xinh. Cái bàn học của tôi (tiết 4) Thứ sáu ngày 10 tháng 12 năm 2021 Tiếng Việt Sách Tiếng Việt trang 96 Kể chuyện Sách Tiếng Việt trang 96 Con chó nhà hàng xóm Sách Tiếng Việt trang 96 Xem – kể Sách Tiếng Việt trang 96 5. Kể chuyện: a. Xem tranh và nói 1-2 câu về nội dung từng bức tranh. Sách Tiếng Việt trang 96 Sách Tiếng Việt trang 96 5. Kể chuyện: b. Kể lại từng đoạn của câu chuyện theo tranh và từ ngữ gợi ý dưới tranh. Sách Tiếng Việt trang 96 Sách Tiếng Việt trang 96 Sách Tiếng Việt trang 96 Sách Tiếng Việt trang 96 Sách Tiếng Việt trang 96 5. Kể chuyện: c. Kể lại toàn bộ câu chuyện. Sách Tiếng Việt trang 96 Nội dung câu chuyện nói lên điều gì ? Nội dung câu chuyện cho thấy bạn nhỏ rất yêu quý các con vật. Vở bài tập Tiếng Việt trang 60, 61 Về chuẩn bị bài: Về chuẩn bị bài: Vở bài tập Tiếng Việt trang 61 CHÀO TẠM BIỆT CÁC EM
Tài liệu đính kèm: