Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 2 - Tiết 24: Mở rộng vốn từ vật nuôi. Câu nêu đặc điểm - Năm học 2021-2022 - Mạch Thị Phương Dung

Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 2 - Tiết 24: Mở rộng vốn từ vật nuôi. Câu nêu đặc điểm - Năm học 2021-2022 - Mạch Thị Phương Dung

1. Xếp từ vào nhóm thích hợp

Từ chỉ con vật

Từ chỉ bộ phận con vật

2. Tìm từ ngữ chỉ đặc điểm (bộ lông, đôi mắt, cặp sừng, ) của từng con vật trong hình.

2. Tìm từ ngữ chỉ đặc điểm (bộ lông, đôi mắt, cặp sừng, ) của từng con vật trong hình.

Mắt :

to, tròn,đen láy,.

Tai :

cụp, to dài, .

Mũi :

thính, .

 

pptx 16 trang Người đăng Mạnh Huy Ngày đăng 27/07/2023 Lượt xem 22Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 2 - Tiết 24: Mở rộng vốn từ vật nuôi. Câu nêu đặc điểm - Năm học 2021-2022 - Mạch Thị Phương Dung", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GIÁO DỤC HUYỆN VẠN NINH 
TRƯỜNG TIỂU HỌC VẠN LƯƠNG I 
KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ 
MÔN : LUYỆN TỪ VÀ CÂU 
Bài: MỞ RỘNG VỐN TỪ VẬT NUÔI.CÂU NÊU ĐẶC ĐIỂM TIẾT: 24 
GV:Mạch Thị Phương Dung 
Thứ sáu ngày 25 tháng 3 năm 2022 
KIỂM TRA 
Bài 1. Tìm từ chỉ hoạt động của con vật đang sống trong rừng. 
 -voi: hươ vòi, phun nước, quấn thức ăn... 
 -khỉ: leo trèo, hái quả, nhảy múa,.... 
 -chim: bay lượn, xòe cánh, nhặt thức ăn,..... 
Hãy đặt 1 câu chứa 1 từ vừa tìm được. 
Thứ sáu ngày 25 tháng 3 năm 2022 
Luyện từ và câu : 
Mở rộng vốn từ về vật nuôi. Câu nêu đặc điểm 
 Xem sách trang 52 
1. Xếp từ vào nhóm thích hợp 
Từ chỉ con vật 
Từ chỉ bộ phận con vật 
đầu 
chân 
mắt 
dê 
lợn 
mỏ 
cổ 
đuôi 
gà 
bò 
cánh 
vịt 
2. Tìm từ ngữ chỉ đặc điểm (bộ lông, đôi mắt, cặp sừng,) của từng con vật trong hình. 
Thứ sáu ngày 25 tháng 3 năm 2022 
Luyện từ và câu : 
Mở rộng vốn từ về vật nuôi. Câu nêu đặc điểm 
2. Tìm từ ngữ chỉ đặc điểm (bộ lông, đôi mắt, cặp sừng,) của từng con vật trong hình. 
Mắt : 
Tai : 
Mũi : 
to, tròn,đen láy,... 
cụp, to dài, ... 
thính, ... 
Thứ sáu ngày 25 tháng 3 năm 2022 
Luyện từ và câu : 
Mở rộng vốn từ về vật nuôi. Câu nêu đặc điểm 
2. Tìm từ ngữ chỉ đặc điểm (bộ lông, đôi mắt, cặp sừng,) của từng con vật trong hình. 
Sừng : 
chân : 
lông : 
nhọn, cứng, ... 
đen, xám, ... 
khỏe, cứng rắn, ... 
Thứ sáu ngày 25 tháng 3 năm 2022 
Luyện từ và câu : 
Mở rộng vốn từ về vật nuôi. Câu nêu đặc điểm 
2. Tìm từ ngữ chỉ đặc điểm (bộ lông, đôi mắt, cặp sừng,) của từng con vật trong hình. 
lông : 
mào : 
chân: 
mỏ : 
vàng óng, nâu, ... 
nhọn, cứng cáp, . 
đỏ, ... 
vàng, đen, ... 
Thứ sáu ngày 25 tháng 3 năm 2022 
Luyện từ và câu : 
Mở rộng vốn từ về vật nuôi. Câu nêu đặc điểm 
2. Tìm từ ngữ chỉ đặc điểm (bộ lông, đôi mắt, cặp sừng,) của từng con vật trong hình. 
lông : 
tai : 
ria : 
mắt : 
mềm mượt , xám đen , ... 
xanh, đục ... 
V ểnh , ... 
dài, trắng như cước , ... 
Thứ sáu ngày 25 tháng 3 năm 2022 
Luyện từ và câu : 
Mở rộng vốn từ về vật nuôi. Câu nêu đặc điểm 
3 . Đặt một câu về một bộ phận của con vật nuôi trong nhà. 
M. - Lông gà con vàng óng . 
- Mắt mèo con có màu xanh ngọc . 
- Tai của chú chó rất thính và to . 
Thứ sáu ngày 25 tháng 3 năm 2022 
Luyện từ và câu : 
Mở rộng vốn từ về vật nuôi. Câu nêu đặc điểm 
GIẢI CỨU 
ĐẠI DƯƠNG 
A.chạy 
B. Ăn cỏ 
C. Cày bừa 
D.sừng cứng và nhọn 
Bắt đầu! 
Tìm từ ngữ chỉ đặc điểm con trâu. 
A.vỗ cánh 
D.bới giun 
C.đi lại 
B. m ào đỏ 
Bắt đầu! 
Gà trống có đặc điểm là: 
A.đuôi dài 
B.Lông mịn 
D.mắt sáng 
C . b ắt chuột 
Bắt đầu! 
Hoạt động của chú mèo. 
A.Hổ 
B.Voi 
D.khủng long 
C. Chó nhỏ 
Tìm vật nuôi trong nhà. 
Bắt đầu! 
CỦNG CỐ 
DẶN DÒ 

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_luyen_tu_va_cau_lop_2_tiet_24_mo_rong_von_tu_vat_n.pptx