3. Tìm các từ ngữ:
a. Chỉ hoạt động của trẻ em. Mẫu: đọc sách
- Viết bài, nghe, nói, đếm, tính toán, đi, đứng, chạy, nhảy, chơi, ăn, ngồi, ngủ, nhảy dây, đá bóng.
3. Tìm các từ ngữ:
b. Chỉ tính nết của trẻ em. Mẫu: chăm chỉ
- Hồn nhiên, thật thà, cần cù, ngoan ngoãn, lễ phép, ngây thơ, trung thực, thẳng thắn, tinh nghịch, đoàn kết .
延时符 01 Hoạt động của trẻ em Tính nết của trẻ em M: đọc sách M: chăm chỉ Mỗi thành viên trong nhóm tìm ít nhất 1 từ ghi vào các thẻ từ dán vào ngôi nhà tương ứng. Đồng hồ 5 phút Hoạt động của trẻ em Tính nết của trẻ em đọc sách chăm chỉ đi học làm việc nhà chơi cờ ngoan ngoãn cẩn thận vui vẻ 3. Tìm các từ ngữ: a. Chỉ hoạt động của trẻ em. Mẫu: đọc sách - Viết bài, nghe, nói, đếm, tính toán, đi, đứng, chạy, nhảy, chơi, ăn, ngồi, ngủ, nhảy dây, đá bóng... 3. Tìm các từ ngữ: b. Chỉ tính nết của trẻ em. Mẫu: chăm chỉ - Hồn nhiên, thật thà, cần cù, ngoan ngoãn, lễ phép, ngây thơ, trung thực, thẳng thắn, tinh nghịch, đoàn kết. 02 Đặt câu có từ ngữ tìm được ở bài tập 3 M: – Bạn Lan đang đọc sách. – Bạn Mai rất chăm chỉ. Chọn ít nhất một từ ngữ trong BT 3 để đặt câu (nói câu) Gợi ý: Em có thể quan sát tranh để đặt câu . Trình bày Nhận xét Nói câu đã đặt trước lớp Nhận xét, góp ý lịch sự cho câu của bạn Đặt câu có từ ngữ tìm được ở bài tập 3 Viết vào VBT hai câu có chứa từ ngữ tìm được ở BT 3: 1 câu về hoạt động 1 câu về tính nết Tiêu chí đánh giá Câu có chứa từ ở BT 3 Có dấu chấm cuối câu
Tài liệu đính kèm: