I. MUC TIÊU : Giúp HS biết :
- Biết khi mắc lỗi thì cần nhận lỗi và sửa lỗi .
-Biết vì sao cần nhận lỗi và sửa lỗi .
- Thực hiện nhận lỗi và sửa lỗi khi mắc lỗi .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
Phiếu thảo luận nhóm hoạt động 1,3,vbt:
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Tuần 3: Thứ 2 ngày 31 tháng 8 năm 2009. Tiết1 : Đạo đức : Biết nhận lỗi và sửa lỗi I. MUC TIÊU : Giúp HS biết : - Biết khi mắc lỗi thì cần nhận lỗi và sửa lỗi . -Biết vì sao cần nhận lỗi và sửa lỗi . - Thực hiện nhận lỗi và sửa lỗi khi mắc lỗi . II. Đồ dùng dạy học : Phiếu thảo luận nhóm hoạt động 1,3,vbt: III.Hoạt động dạy học : Hoạt động của giáo viên hoạt động của học sinh A. Bài cũ : ( 3) Vì sao phải học tập sinh hoạt đúng giờ ? B.Bài mới : -Giới thiệu bài :Trực tiếp HĐ1: ( 18) Biết cách nhận lỗi và sửa lỗi -T. kể chuyện : Cái bình hoa với kết cục mở :Từ đầu đến 3 tháng trôi qua ...cái bình hoa vỡ . - T. Lắng nghe , nhận xét . -T. kể đoạn cuối câu chuyện -Qua câu chuyện em thấy cần làm gì khi mắc lỗi ? -Nhận lỗi và sửa lỗi đem lại tác dụng gì ? -T kết luận : Trong cuộc sống , ai cũng có thể mắc lỗi ... Biết nhận lỗi và sửa lỗi thì mới tiến bộ và được mọi người yêu quý . HĐ 2 : ( 12) Mục đích của việc nhận và sửa lỗi . - GV đưa lần lượt từng tình huống ( VBT) . - Kết luận : Biết nhận lỗi và sửa lỗi giúp em mau tiến bộ và được mọi người yêu mến C:Củng cố , dặndò : ( 2) - GD HS biết nhận lỗi và sửa lỗi trong cuộc sống . - Nhận xét giờ học - 2 học sinh trả lời .Lớp nhận xét . - Các nhóm theo dõi câu chuyện và xây dựng phần kết câu chuyện - Đại diện nhóm trình bày kết quả thảo luận - HS nghe . - Các nhóm tiếp tục thảo luận và trả lời. - HS lắng nghe , thực hiện . - HS bày tỏ ý kiến và giải thích lí do . - Cả lớp , nhận xét , chốt ý kiến đúng a, d, đ là đúng , các ý kiến còn lại là sai . - Hs nghe , học tập . - Chuẩn bị một số trường hợp em hoặc người khác đã biết nhận lỗi và sửa lỗi . Tiết 2+3: Tập đọc: Bạn của Nai Nhỏ I. MUC TIÊU: - Biết đọc liền mạch các từ , cụm từ trong câu ; ngắt nghỉ rõ ràng . - Hiểu ý nghĩa câu chuyện : : Ngừời bạn đáng tin cậy là người sẵn lòng giúp đỡ người khác, cứu người. ( Trả lời các câu hỏi SGK ) II. Đồ dùng dạy học: Tranh minh học, bài tập đọc, SGK. Bảng phụ ghi câu văn dài, từ ngữ luyện đọc. III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên hoạt động của học sinh A.KTBC: ( 3) Gọi HS đọc và trả lời câu hỏi bài : Làm việc thật là vui . - T. Nhận xét , ghi điểm . B. Bài mới: Giới thiệu bài qua tranh vẽ. HĐ1( 12) Hướng dẫn luyện đọc . - T đọc mẫu: to rõ ràng, phân biệt lời các nhân vật. a. Đọc từng câu - T ghi bảng: chặn lối, chạy như bay, gã sói, ngã ngửa - Hướng dẫn phát âm b. Đọc đoạn trước lớp - Hướng dẫn đọc câu dài + Sói sắp tóm được Dê Non //...lao tới ,/...khoẻ /húc... sói ngã ngửa.// + Con trai bé bỏng của cha,/ ...như thế / ... chút nào nữa.// - T ghi bảng giải nghĩa thêm từ : rình. c. Đọc từng đoạn trong nhóm. GV và cả lớp nghe nhận xét HĐ2: ( 8) Tìm hiểu bài - Nai Nhỏ xin phép cha đi đâu? - Khi đó cha Nai Nhỏ đã nói gì? - Nai Nhỏ đã kể cho cha nghe những hành động nào của bạn mình? - Mỗi hành động của bạn Nai Nhỏ nói lên một điểm tốt của bạn ấy. Em thích điểm nào nhất? - Theo em người bạn tốt nhất là người như thế nào? HĐ3: ( 12) Luyện đọc lại - T Hướng dẫn học sinh đọc phân vai - T theo dõi, nhận xét , chỉnh sửa C. Củng cố dặn dò : ( 2) - Vì sao cha Nai Nhỏ đồng ý cho bạn ấy đi chơi xa? - Nhận xét giờ học. - 2 HS lên bảng đọc và nêu nội dung của bài . - H theo dõi SGK, đọc thầm. - 1 HS đọc lại bài. - HS nối tiếp nhau đọc từng câu đến hết bài. - HS nêu từ khó đọc - Nhiều HS lần lượt phát âm từ khó. - HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn. - HS lắng nghe T nêu cách ngắt nghỉ hơi. - H luyện đọc đúng. - 2 HS nối tiếp đọc 2 đoạn ., nêu chú giải . - H chia nhóm lần lượt đọc. H khác nhận xét. - Đại diện nhóm thi đọc trước lớp. - Đi chơi cùng bạn. - Cha không ngăn con ... về bạn của con - Lấy vai hích đổ hòn đá to ... - H tự nêu ý kiến của mình. - Thảo luận cặp đôi, trả lời. - H phân vai luyện đọc. Đại diện các nhóm thi đọc phân vai . - Vì nai nhỏ có ngời bạn vừa dũng cảm vừa tốt bụng lại sẵn sàng giúp đỡ bạn và giúp bạn khi cần thiết. - Về nhà chuẩn bị tiết kể chuyện Tiết 4 : Toán: Kiểm tra I. MUC TIÊU: Kiểm tra kết quả ôn tập đầu năm của học sinh + Đọc các số có 2 chữ số, viết các số có 2 chữ số; viết số liền trước , số liền sau . + Kĩ năng thực hiện phép tính cộng, trừ ( không nhớ) trong phạm vi 100 + Giải toán bằng một phép tính đã học . + Đo và viết số đo có độ dài đoạn thẳng. II. Hoạt động dạy học 1. Giới thiệu bài: trực tiếp 2. Học sinh làm bài kiểm tra: Đề bài: 1 . Viết các số : a/ Từ 70 đến 80 : b/ Từ 89 đến 95 : 2. a/ Số liền trước số 61 là : b/ Số liền sau số 99 là : 3. Đặt tính rồi tính : 42 + 54 84- 31 5 + 23 66- 16 4. Mai và Hoa làm được 36 bông hoa , riêng Hoa làm được 16 bông hoa . Hỏi Mai làm được bao nhiêu bông hoa . 5. Đo và kẻ đoạn thẳng có độ dài 1dm . III;Đánh giá : -Câu1 :2 điểm -Câu2 :2điểm -Câu 3 :2 điểm Câu4 : 3điểm Câu 5 : 1 điểm Thứ 3 ngày 20 tháng 9 năm 2006 Tiết 1: Toán : Phép cộng có tổng bằng 10 I. MUC TIÊU :Giúp học sinh - Biết cộng 2 số có tổng bằng 10 . - Biết dựa vào bảng cộng để tìm một số chưa biết trong phép cộng có tổng bằng 10 . - Biết cộng nhẩm : 10 cộng với số có một chữ số . - Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ vào 12 . - BT cần làm : BT1( cột 1,2,3) , BT2, BT3(cột 10 , BT4 . II. Đồ dùng dạy học : III. Hoạt động dạy học ; -Bảng gài ,que tính Hoạt động của giáo viên hoạt động của học sinh A. Kiểm tra bài cũ : ( 4) -T . chấm vở của 3 học sinh lên bảng . B. Bài mới : HĐ1: ( 8) Giới thiệu : 6+4=10 - T. y/c H lấy 6 que tính gài lên bảng ? Viết 6 vào cột đơn vị hay cột chục ? - T. Viết 6 vào cột đv . - T . y/ c HS lấy thêm 4 que tính . - Viết tiếp số mấy vào hàng đơn vị ? -T .chỉ vào từng que tính rồi nêu :Gộp 6 que với 4 que ta có bao nhiêu que tính ? ? 6+ 4 bằng bao nhiêu ? - T. Viết bảng như SGK . - T. HD viết phép tính theo cột dọc . - T nhận xét . HĐ2:( 20) Hướng dẫn thực hành Bài 1 .Y/c.học sinh làm miệng Bài 2 : - T. nhận xét , lưu ý HS cách viết kết quả thẳng cột với hàng đơn vị và hàng chục của 2 số hạng . Bài 3 :Củng cố cách tính nhẩm Bài 4 : Xem đồng hồ . - T nhận xét , củng cố lại cách xem đồng hồ khi kim phút chỉ vào số 12 . C. Củng cố dặn dò ( 2) -Nêu lại thành phần của phép tính. -Nhận xét giờ học . -3 học sinh lên bảng làm bài tập 3 . VBT -H làm bảng con . -H lấy 6 que tính gài lên bảng - Viết 6 vào cột đơn vị . - H lấy thêm 4 que tính - Số 4 . -Học sinh đếm và cho biết :10 que tính 6 + 4 = 10 6 + 4. 10 - HS nêu : 6 cộng với 4 bằng 10 viết 0 vào cột đơn vị . Viết 1 vào cột chục - HS đọc đề bài , nêu kết quả miệng . - HS làm bài vào vở . 2 HS lên bảng làm - HS tự làm bài :nêu cách nhẩm:nhẩm tròn chục 7 + 3 + 6 = 7 + 3 = 10 + 6 = 16 . - HS quan sát đồng hồ vẽ trong SGK . - HS lần lượt nêu giờ ở từng đồng hồ . -Về nhà làm bài tập 1,2,3. Tiết 2 : Kể chuyện : Bạn của Nai Nhỏ. I. MUC TIÊU : -Dựa theo tranh và gợi ý dưới mỗi tranh , nhắc lại được lời kể của Nai Nhỏ về bạn mình ( BT1) ; nhắc lại được lời của cha Nai Nhỏ sau mỗi làn nghe con kể về bạn ( BT2) . - Biết kể nối tiếp được từng đoạn của câu chuyện dựa theo tranh minh hoạ ( BT3) . - HS khá giỏi phân vai dựng lại câu chuyện . II. đồ dùng dạy học : -Viết sẵn lời gợi ý nội dung từng tranh. III, Hoạt động dạy học : Hoạt động của giáo viên hoạt động của học sinh A. Kiểm tra bài cũ : ( 3) - T . Nhận xét , cho điểm học sinh B.Bài mới : HĐ1:( 17) Hướng dẫn học sinh kể chuyện . a, kể từng đoạn theo tranh . -Y /c HS quan sát tranh , đọc gợi ý .. - T. nhận xét , bổ sung . -Sau mỗi lần H kể giáo viên và cả lớp nhận xét về nội dung,diễn đạt cách thể hiện -Nếu H kể còn lúng túng giáo viên có thể nêu câu hỏi gợi ý để H kể . HĐ2 : ( 10) Kể lại toàn bộ câu chuyện - T. cùng HS nhận xét , bình chọn HS kể chuyện hay nhất . C . Củng cố dặn dò : ( 2) -T. nhận xét giờ học . -3 học sinh kể nối tiếp 3 đoạn câu chuyện : Phần thưởng -Học sinh dưới lớp theo dõi , nhận xét . -1 học sinh đọc yêu cầu của bài . -HS quan sát từng tranh minh hoạ ,đọc thầm gợi ý ở mỗi đoạn . Nhắc lại lời kể của Nai Nhỏ về bạn của mình cho cha nghe . HS kể chuyện theo nhóm đôi .Đại diện nhóm nối tiếp nhau kể từng đoạn . -2,3 học sinh kể toàn bộ câu chuyện . - 3 H tham gia đóng vai kể toàn bộ câu chuyện -H nêu nội dung câu chuyện . -Về nhà kể lại cho người thân nghe . Tiết 3 : Chính tả : Tuần 3 I. MUC TIÊU - Chép lại chính xác , trình bày đúng đoạn tóm tắt trong bài : Bạn của Nai Nhỏ . - Làm đúng BT2 , BT3( a/b) . II. Hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên hoạt động của học sinh A. KTBK: ( 3) - Yêu cầu 2 HS lên bảng viết 2 tiếng bắt đầu bằng g/gh. - Nhận xét, sửa sai. B. Bài mới; * GTB: Nêu mục tiêu bài học. HĐ1: ( 20) Hướng dẫn tập chép. - T. Đọc đoạn chép. - Đoạn chép kể về ai? - Vì sao cha Nai Nhỏ yên lòng cho con đi chơi? - Bài chính tả có mấy câu? - Chữ cái đầu câu viết như thế nào ? - Bài có những tên riêng nào? - Tên riêng phải viết ntn? - Cuối câu thường có dấu gì? - GV đọc từ khó - T. theo dõi , giúp đỡ . + Chấm 10 bài, nhận xét. HĐ2: ( 10) Hướng dẫn làm bài tập Bài 2: Điền vào chỗ trống ng/ngh - T. nhận xét , lưu ý quy tắc chính tả ng / ngh . Bài 3: Điền vào chỗ trống ch/tr . C.Củng cố, dặn dò : ( 2) - Nhận xét giờ học - 2 HS viết bảng lớp , cả lớp viết bảng con - HS nghe, 2 HS đọc lại - Bạn của Nai Nhỏ - Vì bạn của Nai Nhỏ thông minh, khoẻ mạnh, nhanh nhẹn... - 3 câu. - Viết hoa - Nai Nhỏ - Phải viết hoa - Dấu chấm. - HS viết vào bảng con từ khó: khi, nhanh nhẹn, chơi. - HS chép bài vào vở . - HS đổi vở soát lỗi ghi - 1 HS đọc yêu cầu . Cả lớp làm bài vào VBT . - 2 HS làm bài trên bảng lớp. - 1 HS nêu yêu cầu. - HS tự làm, chữa bài. Về nhà làm bài tập còn lại. Tiết 4 : Tự nhiên và xã hội : Hệ cơ I MUC TIÊU : - Nêu được tên và chỉ được vị trí các vùng cơ chính : cơ đầu , cơ ngực , cơ lưng , cơ tay , cơ chân , cơ bụng . ( Biết được sự co duỗi của cơ bắp khi cơ thể hoạt động .) II. Đồ dùng dạy học : Tranh vẽ hệ cơ : III. Hoạt động dạy học : Hoạt động của giáo viên hoạt động của học sinh A.Bài cũ : ( 2) Kể tên các cơ và khớp xương của cơ thể ? ? Em nên làm gì để cột sống không bị cong v ... viên hoạt động của học sinh A. Kiểm tra bài cũ : -Yêu cầu học sinh đọc bản tự thuật bản thân . B/ Bài mới : GTB: HĐ1 : ( 18) Sắp xếp tranh theo đúng trình tự câu chuyện . -Bài 1:Yêu cầu học sinh đọc đề bài . - T. nhận xét , chốt lại thứ tự đúng : 1- 4- 3- 2 . - T. y/ c các nhóm kể theo tranh . - T. cùng HS nhận xét , bình chọn . Bài 2:Giáo viên nêu yêu cầu của bài . - T . chốt lại thứ tự đúng : b- d- a – c . HĐ2 ( 8) Lập danh sách HS trong tổ -Bài 3 : Lập danh sách từ 3,4 bạn trong tổ - T theo dõi , nhận xét . C. Củng cố ,dặn dò : ( 2) -Nhận xét giờ học . -2 học sinh đọc bài . -1 học sinh đọc đề bài . HS quan sát tranh vẽ , nhớ lại nội dung bài Gọi bạn . - HS làm bài vào giấy nháp , nêu kết quả -H thực hiện lần lượt từng yêu cầu . - 1 HS giỏi làm mẫu kể lại nội dung tranh1 . Lớp nghe , nhận xét - HS kể theo nhóm . Đại diện nhóm thi kể - HS làm việc theo cặp , nêu kết quả . - HS lập danh sách các bạn tổ mình - 1 HS đại diện tổ đọc kết quả . Tiết 4 : Sinh họat lớp I/ Nội dung : 1 Giáo viên phổ biến lại một lần nữa nội quy lớp học -Học sinh theo dõi nắm vững nội quy lớp học. 2. GV nhận xét phong trào học tập của lớp trong tuần 3 +Lớp trưởng nhận xét chung- nhận xét sổ theo dõi của các tồ. -Xếp loại thi đua cho 4 tổ. +Các tổ tự nhận. Sau giáo viên mới góp ý. Nhận xét ưu khuyết điểm của tuần qua động viên các em . 3) Phổ biến nội dung hoạt động tuần 4 . - Thi đua học tập tốt giữa các tổ . - Thi đua phong trào giúp bạn cùng tiến bộ . - Học bài và làm bài ở nhà . - Tổ choc sinh hoạt 15 phút đúng lich của trường . Buổi chiều : TiếngViệt*: Ôn luyện từ và câu . I. MUC TIÊU: Giúp HS củng cố về: - Kĩ năng đặt câu theo mẫu . - Tìm từ chỉ sự vật . II. Hoạt động dạy học: B. Bài mới: Bài 1: Đặt câu theo mẫu : Ai ( hoặc cái gì , con gì ) là gì ? - T. lưu ý HS Ai ( chỉ người ) ; cái gì ? ( chỉ vật ) ; con gì ? ( con vật ) - HS làm bài ra giấy nháp , đọc kết quả . - T. khuến khích HS đặt nhiều câu . Bài 3: Tìm các từ chỉ : Chỉ người Chỉ con vật Chỉ đồ vật Chỉ cây cối Bạn Hà Cây nhãn .. Học sinh đọc đề làm miệng - giáo viên nhận xét sau đó học sinh làm bài vào vở. C. Củng cố dặn dò - Nhận xet giờ học - Ra bài tập về nhà Buổi chiều : Tiết 1 : Thể dục : bài 5 I/ Mục tiêu : Giúp HS : - Động tác vươn thở và tay của bài TDPTC . Biết cách thực hiện 2 ĐT . - Học quay phải , quay trái . Bước đầu biết cách quay phải , quay trái . - Trò chơi : Qua đường lội . Y/ C biết cách chơi và chơi tương đối chủ động . II/ Địa điểm , phương tiện : - Trên sân trường , vệ sinh an toàn bãi tập . Chuẩn bị 1 còi . III / Nội dung và phương pháp lên lớp . Phần Nội dung Thời gian Phương pháp Phần mở đầu - GV nhận lớp , phổ biến nội dung , yêu cầu giờ học . Cho HS luyện cách chào , báo cáo - Chạy nhẹ nhàng theo 1 hàng dọc trên địa hình tự nhiên . - Trò chơi : Diệt con vật có hại 2-3 1-2 1-2 - GV tập hợp lớp thành 4 hàng ngang . - Cán sự điều khiển lớp . - GV nêu tên trò chơi , cách chơi , cho HS cả lớ chơi . Phần cơ bản Phần kết thúc - Tập hợp hàng dọc , dóng hàng , điểm số từ 1 đến hết - Học quay phải , quay trái . - Trò chơi : Nhanh lên bạn ơi - Đứng tại chỗ , vỗ tay và hát - GV cùng HS hệ thống bài . - Gv nhận xét , giao BT . 1- 2 lần 4- 5 lần 2 lần 1- 2 1-2 2 - GV tập hợp lớp thành 2 hàng dọc . Lần 1 do GV điều khiển , lần 2 , cán sự lớp điều khiển . - Chuyển thành đội hình 2 hàng ngang , GV HD cán sự lớp cùng HS cả lớp thực hiện . - Lần 1 cho HS chơi thử . Lần 2 chơi chính thức . - GV cùng HS thực hiện . Tiết 4 : Thủ công Gấp máy bay phản lực (Tiết 1) I. MUC TIÊU : - Biết cách gấp máy bay phản lực . - Gấp được máy bay phản lực . Các nếp gấp tương đối phẳng , thẳng . II. Đồ dùng dạy học: GV: Mẫu máy bay đã gấp. HS: Giấy màu. III / Hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên hoạt động của học sinh A. KTBC: ( 5) Y/ C HS lên bảng thực hiện gấp tên lửa . B. Bài mới: * GTB: Trực tiếp HĐ1: ( 10) Quan sát , nhận xét . - T . y/ c HS quan sát mẫu gấp máy bay phản lực . - T cho hs quan sát 2 mẫu gấp . - Lưu ý: Không để cho HS làm vung vãi ra lớp mất vệ sinh lớp học. HĐ2 : ( 17) Nhận biết các bước gấp . B1 : Gấp tạo mũi , thân , cánh máy bay - T. gấp mẫu , vừa gấp vừa nêu cách gấp . B2 : Tạo máy bay phản lực và sử dụng - T. thực hiện như B1 . - T. nhận xét . - T. theo dõi , giúp đỡ . C. Củng cố dặn dò: ( 3) - Nhận xét giờ - 2 HS thực hiện . - HS khác nhận xét. - HS quan sát , nhận xét màu sắc , các phần của máy bay . - HS so sánh sự giống và khác nhau giữa mẫu gấp tên lửa và mẫu gấp máy bay phản lực . - HS quan sát , lắng nghe . - 1-2 HS lên bảng thao tác các bước gấp máy bay phản lực . - Cả lớp tập gấp máy bay phản lực bằng giấy nháp . Về nhà chuẩn bị cho bài học sau. Tiết 3 : Toán * Luyện tập I. Mụcc tiêu: -Giúp các em:củng cố về :phép cộng có tổng bằng 10 -Đặt tính ,rồi tính -Tính nhẩm II. Hoạt động dạy học : HĐ1: T giao bài tập 1,2,3 vở bài tập (trang14) -H làm bài vào vở -Bài 1 :Điền số ? 6+=10 4+=10 1+.=10 Bài 2:Đặt tính rồi tính : các em cần đặt thẳng cột -Kết quả ghi hàng đv thẳng hàng đv Cần chú ý các em :Long, Quân, Thuỷ. Bài 3 Tính nhẩm : Các em cần chú ý cộng làm tròn 10 HĐ2: Học sinh làm bài vào vở _H chữa bài H nhận xét -T nhận xét bổ sung Tiết 4: Tiếng việt * Luyện đọc MUC TIÊU : -Củng cố khái niệm đọc thành tiếng:đọc to, rõ ràng, mạch lạc,phát âm đúng những vần dễ lẫn . -Bước đầu giúp các em luyện đọc diễn cảm . II) Hoạt động dạy học . -GTB: -Yc học sinh nhắc lại tên bài tập đọc đã học . Họat động 1: Luyện đọc .Bài: Bạn của Nai Nhỏ - T đọc mẫu. - Học sinh luyện đọc nối tiếp câu ,theo đoạn. -Học sinh thi đọc theo đoạn, cả bài . -Chú ý ngắt nghỉ câu dài thể hiện tình cảm -Cả lớp theo dõi nhận xét , bổ sung cho bạn. Tiếng việt * Luyện đọc: Bài Mít làm thơ I)MUC TIÊU -Củng cố kĩ năng đọc thành tiếng:đọc to , rõ ràng, ràng mạch, phát âm đúng những vần dễ lẫn -Bước đầu giúp các em luyện đọc diễn cảm II)HĐ dạy học. HĐ1:Luyện đọc. Giáo viên đọc mẫu. -HS luyện đọc nối tiếp theo câu, theo đoạn. -Học sinh thi đọc theo đoạn, cả bài. -Sau mỗi lần học sinh đọc, học sinh khác nhận xét, giáo viên theo dõi bỗ sung Cần chú ý những học sinh yếu , phát âm còn chậm *Củng cố dặn dò: Nhận xét ưu khuyết điểm của học sinh trong khi đọc -Về nhà luyện đọc bài Toán *:Ôn tập các số trong phạm vi 100 ( 2 tiết ) I.MUC TIÊU: Giúp học sinh củng cố về : -Ôn luyện về tính nhẩm -Làm tính cộng số có 2 chữ số ( có nhớ ) -Giải toán có lời văn liên quan đến đơn vị đo độ dài . II. Hoạt động dạy học : HĐ1 : HD làm bài tập . - T . giao BT 3 trang 15 – VBT , BT 2, 3 , 4, 5 – trang 16 VBT . - HS đọc yêu cầu bài tập. Nêu y/ c từng bài . - Cả lớp làm bài vào VBT . T. theo dõi . HĐ2 : ( 10) Chữa bài . Bài 3 : Nhiều HS nêu phép cộng có tổng = 50 . Cả lớp nhận xét . bổ sung . Bài 2 : 4 HS lên bảng đặt tính và tính . Bài 3 : HS nêu kết quả miệng . Bài 4 : HS đọc đề bài , nêu tóm tắt bài toán . 1 HS lên bảng giải .T. lưu ý cách viết phép tính giải có đơn vị đo độ dài . Bài 5 : HS quan sát hình vẽ , điền vào chỗ chem. . C/ Củng cố dặn dò : ( 2) - T. nhận xét tiết học . TiếngViệt*: Ôn luyện từ và câu (2 tiết) I. MUC TIÊU: Giúp HS củng cố về: - Kĩ năng đặt câu. - Điền từ ngữ vào chỗ trống cho thành câu. - Sắp xếp lại trật tực các câu, từ trong câu để tạo thành câu mới. II. Hoạt động dạy học: A. KTBC (5'): - Yêu cầu HS chữa bài tập 2. - Nhận xét chỉnh sửa. B. Bài mới: *GTB: Nêu MUC TIÊU bài học. HĐ1 (30'): HD HS làm bài tập. Bài 1: Đặt câu với các từ đã cho sau đây. Làm thơ,hét toáng ,hiểu lầm,vần thơ - Học sinh đọc đề, giáo viên Hướng dẫn cách đọc bài, chữa bài gọi nhiều học sinh đọc bài của mình. Bài 2: Đặt câu hỏi và trả lời câu hỏi:hỏi về ngày tháng năm: Yêu cầu học sinh đọc đề, suy nghĩ chọn từ thích hợp để đặt câu hỏi ,câu trả lời .- Học sinh đặt miệng sau đó làm vào vở vào vở. Bài 3: Tìm các từ chỉ : Chỉ ngời Chỉ con vật Chỉ đồ vật Chỉ cây cối Bạn Hà Cây nhãn .. Học sinh đọc đề làm miệng - giáo viên nhận xét sau đó học sinh làm bài vào vở. C. Củng cố dặn dò - Nhận xet giờ học - Ra bài tập về nhà Buổi chiều: Luyện toán* I. MUC TIÊU - Củng cố cách đặt tính và thực hiện phép tính cộng có nhớ - Giải toán có lời văn - Củng cố về đoạn thẳng, độ dài II. Hoạt động dạy học HĐ1: T giao bài tập 1, 2, 3 cho H - H đọc đầu bài, nắm vững yêu cầu của đề, nêu những thắc mắc cần thiết - T giải đáp. H làm bài vào vở HĐ2: Hướng dẫn chữa bài Bài 1: Đặt tính rồi tính: 12+9, 25+16, 37+45, 54+38, 61+29, 73+18, ... Chú ý H: Linh, Quân,Sĩ Bài 2: Mẹ em mua 25 quả trứng gà và 18 quả trứng vịt. Hỏi mẹ mua tất cả bao nhiêu quả trứng H ghi tóm tắt: Bài giải - Trứng gà: 25 quả Tất cả có số trứng là - Trứng vịt: 18 quả 25+18=43 (quả trứng) - Hỏi ? quả T giúp đỡ các em nhận xét về lời giải, phép tính Bài 3: AB = 16 dm, BC = 17 dm ố AC = 33 dm - T củng cố nhận xét tiết học Tiếng Việt*: Ôn luyện từ và câu (2 tiết) I. MUC TIÊU: Giúp HS củng cố về: - Kĩ năng đặt câu. - Điền từ ngữ vào chỗ trống cho thành câu. - Sắp xếp lại trật tự các câu, từ trong câu để tạo thành câu mới. II. Hoạt động dạy học: A. KTBC (5'): - Yêu cầu HS chữa bài tập 2. - Nhận xét chỉnh sửa. B. Bài mới: *GTB: Nêu MUC TIÊU bài học. HĐ1 (30'): HD HS làm bài tập. Bài 1: Đặt câu với các từ đã cho sau đây. Học,tập,toán, hành , . - Học sinh đọc đề, giáo viên Hướng dẫn cách đọc bài, chữa bài gọi nhiều học sinh đọc bài của mình. Bài 2: Điền từ ngữ vào chỗ trống cho thành câu -Bác Hồ.thiếu nhi. -Thu là bạn ..của em. -Tên em là . -Quê em ở -Em học lớp trường Yêu cầu học sinh đọc đề, suy nghĩ chọn từ thích hợp để điền. - Học sinh điền miệng sau đó điền vào vở. Bài 3: Sắp xếp các từ sau đây để tạo thành một ý: a.Bạn, giỏi,học,Hà,rất . b ,trường có em,cây hàng xanh. c Em cô,giáo,yêu,rất của em .Học sinh đọc đề làm miệng - giáo viên nhận xét sau đó học sinh làm bài vào vở. +Bạn Hà học rất giỏi. +Trờng em có hàng cây xanh, +Em rất yêu cô giáo của em . C. Củng cố dặn dò - Nhận xet giờ học - Ra bài tập về nhà
Tài liệu đính kèm: