Thiết kế bài dạy lớp 2 - Tuần học số 28 năm 2011

Thiết kế bài dạy lớp 2 - Tuần học số 28 năm 2011

Tuần 28

Thứ hai, ngày 15 tháng 3 năm 2011

Tiết 1,2: Tập đọc

KHO BÁU

I. Mục tiờu:

- Đọc rành mạch toàn bài, ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu và cụm từ rừ ý.

- Hiểu được ai yờu quý đất đai, chăm chỉ lao động , người đó có cuộc sống ấm no hạnh phúc.

- Giỏo dục học sinh yêu lao động.

 * KNS: Tự nhận thức; xác định giá trị bản thân; lắng nghe tích cực.

 II. Chuẩn bị:

 -Tranh vẽ cảnh lao động: cấy lúa hoặc trồng cây.

 

doc 24 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 611Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thiết kế bài dạy lớp 2 - Tuần học số 28 năm 2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 28
Thứ hai, ngày 15 thỏng 3 năm 2011
Tiết 1,2: Tập đọc 
KHO BÁU
I. Mục tiờu: 
- Đọc rành mạch toàn bài, ngắt nghỉ hơi đỳng ở cỏc dấu cõu và cụm từ rừ ý.
- Hiểu được ai yờu quý đất đai, chăm chỉ lao động , người đú cú cuộc sống ấm no hạnh phỳc.
- Giỏo dục học sinh yờu lao động.
 * KNS: Tự nhận thức; xác định giá trị bản thân; lắng nghe tích cực.
 II. Chuẩn bị: 
 -Tranh vẽ cảnh lao động: cấy lỳa hoặc trồng cõy...
III . Cỏc hoạt động dạy học :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1 . Kiểm tra bài cũ : 
 - GV nhận xột bài kiểm tra giữa HKII.
2 . Bài mới : Tiết 1
a. Luyện đọc :
- GV đọc mẫu bài.
-HDH luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ.
 * Đọc từng cõu 
-Luyện đọc: hai sương một nắng, lặn mặt trời, dặn dũ, hảo huyền
 * Đọc từng đoạn .
 + Đoạn 1:Lđ “ngày xưa..mặt trời”
-Giảng: hai sương một nắng; cày sõu cuốc bẫm; cơ ngơi đàng hoàng.
+ Đoạn 2:Lđ “cha khụng sống.mà dựng”
- Giảng: hảo huyền
+ Đoạn 3:Lđ “liờn tiếp.người cha”
- Giảng:kho bỏu, bội thu, của ăn của để.
* Đọc từng đoạn trong nhúm.
- Yờu cầu đọc theo nhúm 3
- Gv theo dừi, giỳp H yếu.
* Thi đọc giữa cỏc nhúm . 
- Bỡnh chọn nhúm đọc tốt.
* Đọc đồng thanh. 
 Tiết 2
b .Hướng dẫn tỡm hiểu bài:
 + Tỡm cỏc hỡnh ảnh núi lờn sự cần cự, chịu khú của vợ chồng người nụng dõn ?
 + Nhờ chăm chỉ lao động 2 vợ chồng người nụng dõn đó đạt được điều gỡ? 
 + Tớnh nết 2 con trai họ như thế nào?
 +Trước khi mất, người cha cho cỏc con biết điều gỡ? 
 + Theo lời người cha 2 con làm gỡ ? 
 + Vỡ sao mấy vụ lỳa đều bội thu ?
 + Cuối cựng, kho bỏu mà hai người con tỡm được là gỡ ?
 + Cõu chuyện muốn khuyờn chỳng ta điều gỡ? 
GV : Ai biết quý đất đai, chăm chỉ lao động trờn ruộng đồng, người đú sẽ cú cuộc sống ấm no, hạnh phỳc .
c. Luyện đọc lại : Gọi HS đọc bài .
 - GV nhận xột tuyờn dương .
3 . Củng cố, dặn dũ
 + Qua cõu chuyện em hiểu được điều gỡ ?
Giỏo dục: Từ cõu chuyện “Kho bỏu” cỏc em cần rỳt ra bài học cho mỡnh : Ai chăm học, chăm làm, người ấy sẽ thành cụng, sẽ cú cuộc sống ấm no hạnh phỳc, cú nhiều niềm vui .
-Nhận xột đỏnh giỏ tiết học . 
- H lắng nghe.
 - HS nối tiếp nhau đọc từng cõu .
-H đọc cỏ nhõn.
- HS nối tiếp nhau đọc đoạn trước lớp
- H đọc theo yờu cầu
- H đọc theo nhúm 3.
- 2N đại diện 2 H
 - Lớp nhận bỡnh chọn người cú giọng đọc hay nhất .
 - Lớp đọc đồng thanh bài .
- Quanh năm hai sương một nắng , cuốc bẫm cày sõu .ngơi tay .
 - Gầy dựng được một cơ ngơi đàng hoàng. 
 -Họ ngại làm ruộng, chỉ mơ tưởng hóo huyền .
 -Ruộng nhà mỡnh cú 1 kho bỏu cỏc con hóy tự đào lờn mà dựng .
 - Họ đào bới cả đỏm ruộng lờn để tỡm kho bỏu .
 - Đất đai được cuốc xới tơi xốp nờn lỳa tốt .
 -Đất đai màu mỡ và sự cần cự lao động .
 -Đừng ngồi mơ tưởng hảo huyền , chỉ cú lao động cần cự mới tạo ra của cỏi . Đất đai là kho bỏu vụ tận , chăm chỉ lao động thỡ mới cú cuộc sống ấm no hạnh phỳc .
 -HS nhắc lại .
- HS đọc bài . 
 - HS trả lời . 
- Lớp lắng nghe.
Tiết 2: Toỏn 
KIỂM TRA ĐỊNH Kè GIỮA HỌC Kè II.
----------------š&›-----------------
Thứ ba, ngày 16 thỏng 3 năm 2010
Tiết 1: Tập đọc
CÂY DỪA
I. Mục tiờu:
 - Biết ngắt nhịp thơ hợp Lý khi đọc các câu thơ lục bát.
 - Hiểu ND: Cây dừa giống như con người, biết gắn bó với đất trời, với thiên nhiên. (trả lời được các Ch 1, 2; thuộc 8 dòng thơ đầu)
 - HS khá, giỏi trả lời được CH 3.
II. Đồ dựng dạy và học :
 - Tranh minh họa bài tập đọc phóng to .
 - Bảng phụ ghi sẵn nội dung cần luyện đọc.
III. Các hoạt động dạy và học.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh.
1. Kiểm tra bài cũ : 
- Gọi học sinh đọc 1 đoạn bài “Kho báu” và trả lời câu hỏi Vũ nội dung đoạn đọc.
- Giáo viên nhận xét, ghi điểm 
2. Bài mới : Giới thiệu bài.
a. Hoạt động 1: Luyện đọc.
*Đọc mẫu:
- Giáo viên đọc mẫu bài 1 lần.
- Yêu cầu học sinh đọc lại .
- Luyện ngắt giọng các câu khó: Hướng dẫn học sinh ngắt giọng các câu thơ khó.
- Ngoài ra cần nhấn giọng ở các từ : đánh nhịp, canh, đủng đỉnh....
 Cây dừa xanh/ toả nhiều tàu/
 Dang tay đón gio/ gật đầu gọi trăng./
 Thân dừa/ bạc phếch tháng năm/
 Quả dừa /đàn lợn con/ nằm trên cao.//......
- Giáo viên đọc mẫu các từ này sau đó gọi học sinh đọc lại ( tập trung vào học sinh mắc lỗi phát âm ).
- Giáo viên nghe chỉnh sửa lỗi cho học sinh . 
*Luyện đọc đoạn.
- Bài này có thể chia làm mấy đoạn? Các đoạn phân chia như thế nào ? 
- Gọi HS nối tiếp nhau đọc đoạn thơ trước lớp
- Tổ cho học sinh luyện đọc bài theo nhóm nhỏ . Mỗi nhóm có 4 học sinh .
- Giáo viên theo dõi, uốn nắn .
*Thi đọc giữa các nhóm :
- Tổ cho học sinh thi đọc theo đoạn thơ, đọc cả bài .
- Giáo viên và các em khác nhận xét .
b. Hoạt động 2 : Tìm hiểu bài.
- Gọi học sinh đọc toàn bài và phần chú giải . 
- Các bộ phận của cây dừa ( lá, ngọn, thân, quả.) được so sánh với những gì?
- Tác giả thấy những hình ảnh của ai để tả cây dừa, việc thấy những hình ảnh này nói lên điều gì?
Cây dừa gắn bó với thiên nhiên( gió, trăng, mây, nắng, đàn cò) như thế nào?
- Em thích câu thơ nào ? Vì sao?
c. Hoạt động3 : Học thuộc lòng.
- GV tổ chức cho HS học thuộc lòng từng đoạn.
- GV xoá dần từng dòng chỉ để lại chữ đầu dòng.
- Gọi học sinh nối tiếp nhau học thuộc lòng bài.
- GV và HS nhận xét, cho điểm học sinh .
3. Củng cố, dặn dò:
- Gọi 1 học sinh đọc hết cả bài thơ.
- Giáo viên nhận xét tiết học.
- Về học bài và chuẩn bị bài sau.
- 2 em lên bảng đọc bài và TLCH
- 2 HS nhắc lại tên bài.
- HS theo dõi và đọc thầm theo.
- 1 em học khá đọc, HS đọc chú giảI, lớp đọc thầm
1 số HS đọc
- HS trả lời.
- HS đọc nối tiếp theo khổ thơ.
- Lần lượt HS đọc trong nhóm . Mỗi HS đọc 1 đoạn cho đến hết bài, các em khác theo dõi chỉnh sửa cho bạn .
- Mỗi nhóm cử 2 học sinh đọc, các em khác chú ý theo dõi , nhận xét bài bạn .
1 HS đọc. Lớp theo dõi SGK.
+Ngọn dừa: như người biết gật đầu để gọi trăng.
+Thân dừa: bạc phếch, đứng canh trời đất.
+Quả dừa: như đàn lợn con, như những hũ rượu.
*Tác giả đã thấy những hình ảnh của con người để tả cây dừa. Điều này cho thấy cây dừa rất gắn bó với con người, con người cũng rất yêu quý cây dừa.
+Với gió: dang tay đón , gọi gió cùng đến múa reo.
+Với trăng: gật đầu gọi.
+ Với mây: là chiếc lược chải vào mây xanh.
+Với nắng: làm dịu nắng trưa.
+Với đàn cò:hát rì rào cho đàn cò đánh nhịp bay vào bay ra.
- 5 em trả lời theo ý thích của mình.
- Mỗi đoạn 1 học sinh đọc.
- 6 em nối tiếp nhau đọc bài.
- 1 học sinh đọc bài thơ.
Tiết 2: Toỏn 
ĐƠN VỊ , CHỤC, TRĂM, NGHèN
I . Mục tiờu : Giỳp HS :
 - ễn lại về quan hệ giữa đơn vị và chục , giữa chục và trăm. Biết cỏch đọc và viết cỏc số trũn trăm.( BTCL: Bài 1,2)
 -Nắm được đơn vị nghỡn , hiểu được quan hệ giữa trăm và nghỡn.
 - Giỏo dục học sinh cẩn thận khi học và làm toỏn.
II. Đồ dựng dạy học : 
 -10 hỡnh vuụng biểu diễn đơn vị.
 -20 hỡnh chữ nhật biểu diễn 1 chục.
 -10 hỡnh vuụng mỗi hỡnh biểu diễn 100.
 -Bộ số bằng bỡa.
III. Cỏc hoạt động dạy - học : 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1 . Kiểm tra bài cũ : 
 - Nhõn xột bài kiểm tra định kỳ .
2 . Bài mới : Giới thiệu bài ghi tựa . 
* ễn tập về đơn vị, chục, trăm.
 - GV gắn lờn bảng 1 ụ vuụng và hỏi :
 + Cú mấy đơn vị ?
 - GV gắn tiếp 2, 3  10 ụ vuụng như phần SGK và yờu cầu HS nờu số đơn vị tương tự như trờn.
 + 10 đơn vị cũn gọi là gỡ ?
 + 1 chục bằng bao nhiờu đơn vị ?
 - GV ghi bảng : 10 đơn vị = 1 chục
 + GV gắn lờn bảng cỏc hỡnh chữ nhật biểu diễn chục và yờu cầu HS nờu cỏc chục từ 1 chục (10) đến 10 chục (100) tương tự như đó làm với phần đơn vị.
 + 10 chục bằng bao nhiờu ?
 - GV ghi bảng : 10 chục = 100
* Giới thiệu 1000 :
 + Giới thiệu số trũn trăm .
 - GV gắn lờn bảng 1 hỡnh vuụng biểu diễn 1000.
 + Cú mấy trăm ?
 - GV viết số 100 dưới hỡnh biểu diễn.
 - GV gắn 2 hỡnh vuụng như trờn .
 + Cú mấy trăm ?
 - GV yờu cầu HS suy nghĩ và viết số 2 trăm.
 - GV giới thiệu : Để chỉ số lượng là 2 trăm , người ta dựng số 2 trăm , viết là 200.
 - GV lần lượt đưa ra 3 , 4 ,  , 10 hỡnh vuụng như trờn để giới thiệu cỏc số 300 , 400 ,  , 900
 + Cỏc số từ 100 đến 900 cú đặc điểm gỡ chung ?
 Kết luận : Những số 100, 200, 300 ... 900 được gọi là những số trũn trăm.
 - GV gắn lờn bảng 10 hỡnh vuụng :
 + Cú mấy trăm ?
 - GV giới thiệu : 10 trăm được gọi là 1 nghỡn
 - GV viết bảng : 10 trăm = 1000
 - GV gọi HS đọc và viết số 1000.
 + 1 chục bằng mấy đơn vị ?
 + 1 trăm bằng mấy chục ?
 + 1 nghỡn bằng mấy trăm ?
 * Thực hành :
Bài 1 :
a. Đọc và viết số
 - GV gắn cỏc hỡnh vuụng biểu diễn một số đơn vị , chục, cỏc số trũn trăm bất kỳ lờn bảng . Sau đú gọi HS đọc và viết số tương ứng.
b. Chọn hỡnh phự hợp với số
 - GV đọc (một số chục hoặc trũn trăm )
 - Nhận xột .
Bài 2:
3 . Củng cố,dặn dũ : Hỏi tựa 
 + 1 chục bằng mấy đơn vị ?
 + 1 trăm bằng mấy chục ?
 + 1 nghỡn bằng mấy trăm ?
 Về nhà học bài cũ, làm bài tập ở nhà .
 - Nhận xột đỏnh giỏ tiết học . 
 - HS nhắc.
 -Cú 1 đơn vị.
 -Cú 2 , 3 ,  , 10 đơn vị.
 -Cũn gọi là 1 chục.
 -Bằng 10 đơn vị.
 -1 chục = 10 ; 2 chục = 20 ;  ; 10 chục = 100 .
 -10 chục = 100
 -Cú 1 trăm
 -Cú 2 trăm.
 - HS lờn bảng viết cỏc số trũn trăm .
 - Cựng cú 2 chữ số 0 đứng cuối .
 - HS lần lượt đọc và viết cỏc số 200 - 900
 -Cú 2 chữ số 0 đứng cuối cựng.
 1 chục = 10 đơn vị 
 1 trăm = 10 chục 
 1 nghỡn = 10 trăm 
- HS đọc và viết số theo theo hỡnh biểu diễn .
 - HS thực hiện chọn hỡnh sao cho phự hợp với yờu cầu đặt ra.
 - 2 HS trả lời .
 - HS lờn bảng viết .
Tiết 3: Kể chuyện 
KHO BÁU
I. Mục tiờu : 
 -Dựa vào gợi ý kể lại từng đoạn và toàn bộ cõu chuyện.
 -Biết kể chuyện bằng lời của mỡnh , phõn biệt được giọng của cỏc nhõn vật. 
 -Biết nghe , nhận xột , đỏnh giỏ lời kể của bạn.
II. Đồ dựng dạy học: 
 -Bảng ghi sẵn cỏc cõu gợi ý.
III. Cỏc hoạt động dạy - học: 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
 1 . Kiểm tra bài cũ : Hỏi tựa . 
 2. Bài mới : 
* Hướng dẫn kể chuyện :
 - Kể lại từng đoạn theo gợi ý .
 Bước 1 : Kể chuyện trong nhúm .
Bước 2 : Kể trước lớp
 - GV yờu cầu HS cỏc nhúm nhận xột và bổ sung.
 - Nếu HS cũn lỳng tỳng GV gợi ý theo từng đoạn 
Đoạn 1 : Cú nội dung là gỡ ? 
 + Hai vợ chồng thức khuya dậy sớm như thế nào ? 
+ Hai vợ chồng đó làm việc như thế nào ? 
+ Kết quả mà hai vợ chồng đạt được? 
 - Tương tự như t ...  nhà sửa lỗi và xem trước bài sau .
 - Nhận xột tiết học.
 -2 HS lờn bảng làm bài tập .
Cỏi gỡ cao lún lờnh khờnh
Đứng mà khụng tựa ngó kềnh ra ngay 
- HS lắng nghe
- 1H đọc lại bài .
 -Lỏ dừa, thõn dừa, quả dừa, ngọn dừa.
 -HS tỡm và nờu từ hay viết sai .
 -HS lờn bảng viết, lớp viết vào bảng con 
 - Đoạn thơ cú 8 dũng.
 - Dũng thứ nhất cú 6 tiếng.
 - Dũng thứ hai cú 8 tiếng.
 -Phải viết hoa.
 - HS chỳ ý lắng nghe.
 - HS viết bài vào vở .
 - HS dũ bài, sửa lỗi .
 -HS đọc yờu cầu .
 - Lớp chia nhúm và thi đua tỡm từ.
 s : sắn, sim, sung, si, sen ...
 x : xoan, xà cừ, xà nu, xương rồng . 
 -2 HS đọc .
- bắc sơn, đỡnh cả, thỏi nguyờn, tõy bắc, điện biờn . 
 -Phải viết hoa .
-HS lờn bảng viết, cả lớp viết vào bảng con 
Tiết 4: Thủ cụng
LÀM ĐỒNG HỒ ĐEO TAY (TIẾT 2)
I.Mục tiờu
-HS biết cỏch làm đồng hồ đeo tay
-Làm được đồng hồ đeo tay
-Thớch làm đồ chơi yờu thớch sản phẩm lao động của mỡnh
II.Chuẩn bị
-Mẫu đồng hồ đeo tay bằng giấy
-Quy trỡnh làm đồng hồ đeo tay bằng giấy cú hỡnh vẽ minh họa cho từng bước
-Giấy thủ cụng, kộo hồ giỏn, bỳt chỡ thước kẻ
III.Cỏc hoạt động dạy học
1.ễn đinh
2.KTBC: Kiểm tra đồ dựng học tập của HS
3.Bài mới
 -Giới thiệu bài –Ghi tựa
*HS thực hành làm đồng hồ đeo tay
 GV chốt lại cỏc bước:
 +Cắt thành cỏc nan giấy
 +Làm mặt đồng hồ
 +Gài dõy đeo đồng hồ
 +Vẽ số và kim lờn mặt đồng hồ
GV theo dừi , uốn nắn
-Tổ chức cho HS trưng bày sản phẩm
-GV nhận xột, đỏnh giỏ sản phẩm
Tuyờn dương 1 số sản phẩm đẹp
4.Củng cố: thực hành làm sản phẩm gỡ?
Gọi HS nhắc lại cỏc bước làm đồng hồ đeo tay
-Dặn: Chuẩn bị đủ dụng cụ cho tiết sau học bài “ làm vũng đeo tay”
Nhận xột tiết học
HS nhắc lại
HS nhắc lại quy trỡnh làm đồng hồ theo 4 bước 
HS thực hành làm đồng hồ
HS trưng bày sản phẩm
Thứ sỏu ngày 19 thỏng 3 năm 2011
Tiết 1: Toỏn
CÁC SỐ TỪ 101 ĐẾN 110
I. Mục tiờu:
- Nhận biết được cỏc số từ 101 đến 110, biết cỏch đọc, viết, so sỏnh cỏc số từ 101 đến 110, biết thứ tự cỏc số từ 101 đến 110. ( BTCL: 1,2,3)
- Rốn cho học sinh kỹ năng đọc, viết, so sỏnh, thứ tự cỏc số đỳng.
- Tiếp thu vận dung tớch cực.
II. Đồ dựng dạy học :
 -Cỏc hỡnh vuụng , cỏc hỡnh biểu diễn 100.
 -Bảng kẻ sẵn cỏc cột ghi : trăm, chục, đơn vị, viết số, đọc số.
III. Cỏc hoạt động dạy - học :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Kiểm tra bài cũ 
Bài 4 :>, < , = ?
-YC 2H lờn bảng.
 -GV nhận xột ghi tựa . 
2.Bài mới 
* Giới thiệu cỏc số từ 101 đến 110 :
- GV gắn lờn bảng hỡnh biểu diễn số 100
 + Cú mấy trăm ?
 - GV gắn thờm 1 hỡnh vuụng nhỏ hỏi .
 + Cú mấy chục và mấy đơn vị ?
 - Để chỉ cú tất cả 1 trăm, 0 chục, 1 đơn vị, trong toỏn học người ta dựng số 1 trăm linh 1 và viết là 101.
 - GV giới thiệu số 102 , 103 tương tự như giới thiệu số 101.
 - GV yờu cầu HS thảo luận để tỡm cỏch viết, đọc cỏc số cũn lại trong bảng : 104 , 105 ,  ,110.
Trăm
Chục
ĐV
Viết số
Đọc số 
1
0
1
101
Một trăm linh một
1 
0
2
102
Một trăm linh hai
1 
0
3
103
Một trăm linh ba
1
0
4
104
Một trăm linh bốn 
1
1
0
110
Mụt trăm mười
 - GV yờu cầu đọc cỏc số từ 101 đến 110.
* Luyện tập
 Bài 1 : Mỗi số dưới đõy ứng với cỏch đọc nào ?
 -Lần lượt H lờn bảng mỗi H nối 1 ụ
 - GV nhận xột sửa sai . 
Bài 2 : Số ?
 - GV vẽ lờn bảng tia số ( như SGK ), điền cỏc số trờn tia số theo thứ tự từ bộ đến lớn .
 -GV nhận xột sửa sai . 
 - Nhận xột, ghi điểm.
 Bài 3 : , = ? (vở)
 -Để điền được dấu cho đỳng ta phải so sỏnh cỏc số với nhau lần lượt so sỏnh chữ số hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị .
 -GV nhận xột sửa sai . 
 Bài 4 : ( Nếu cũn thời gian)
 a. Viết cỏc số 106, 108, 103, 105, 107, theo thứ tự từ bộ đến lớn .
b. Viết cỏc số 100, 107, 105, 110,theo thhứ tự từ lớn đến bộ. 
 - GV nhận xột sửa sai . 
3.Củng cố ,dặn dũ
 - GV gọi HS đọc cỏc số từ 101 đến 110.
 - Về nhà ụn lại về cỏch đọc, viết, cỏch so sỏnh cỏc số từ 101 đến 110 .
 150 130
160 > 140 180 < 200
180 < 190 120 < 170 
 -Cú 100
 -Cú 0 chục và 1 đơn vị.
-HS đọc số 101 .
-HS thảo luận cỏc số từ 104 ... 110
 -HS đọc cỏc số từ 101 đến 110 .
 - HS đọc yờu cầu . 
 - HS nối tiếp nối .
 -HS lờn bảng làm
-Lớp làm vào vở nhỏp.
 - Điền dấu > , < , = vào chỗ trống.
 101 < 102 	 106 < 109
 102 = 102 	 103 > 101
 105 > 104 105 = 105
 -2HS lờn bảng, lớp vở nhỏp
103, 105, 106, 107, 107, 108 
110, 107, 106, 105, 103, 100 .
 -3 HS đọc dóy số .
Tiết 2: Tập làm văn
ĐÁP LỜI CHIA VUI – TẢ NGẮN VỀ CÂY CỐI
I. Mục tiờu:
 -Biết đỏp lại lời chia vui trong tỡnh huống giao tiếp cụ thể. Đọc và trả lời được cỏc cõu hỏi về bài miờu tả ngắn, viết được cỏc cõu trả lời.
 - Rốn kỹ năng đỏp lại lời chia vui, viết được đoạn văn ngắn tả về cõy cối.
 -Học sinh cú ý thức chăm súc và bảo vệ cõy cối.
II. Đồ dựng dạy học : 
 -Tranh minh hoạ SGK.
 -Tranh quả măng cụt 
III. Cỏc hoạt động dạy học : 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Kiểm tra bài cũ 
 -Nhận xột bài kiểm tra định kỳ của HS .
 2.Bài mới :
* Hướng dẫn luyện tập :
 Bài 1 :Em đạt giải cao trong một cuộc thi (kể chuyện, vẽ hoặc mỳa hỏt ...) cỏc bạn chỳc mừng. Em sẽ núi gỡ để đỏp lại lời chỳc mừng của cỏc bạn .
 - GV treo tranh lờn bảng .
 - GV gọi HS lờn làm mẫu.
 - GV yờu cầu HS nhắc lại lời của HS 2 , sau đú suy nghĩ để tỡm cỏch núi khỏc.
 - GV yờu cầu HS thực hành.
 Bài 2 : Đọc và trả lời cỏc cõu hỏi :
 - GV đọc bài “Quả măng cụt”1 HS đọc lại bài.
 - GV cho HS xem quả măng cụt (Tranh)
 - GV cho HS thực hiện hỏi đỏp theo nội dung.
a. Núi về hỡnh dỏng bờn ngoài quả măng cụt .
 +Quả măng cụt cú hỡnh gỡ ?
 + quả to bằng chừng nào ?
 + Quả măng cụt cú màu gỡ ?
 +Cuống to như thế nào ?
b. Núi về ruột quả, mựi vị quả măng cụt .
 + Ruột quả măng cụt cú màu gỡ ?
 + Cỏc mỳi như thế nào ?
 + Mựi vị măng cụt ra sao ?
 -Yờu cầu từng cặp thi hỏi đỏp nhanh .
 - GV nhận xột sửa sai . 
Bài 3 :Viết vào vở cỏc cõu trả lời cho phần a hoắc phần b .
 -Ở bài này chỉ viết phần trả lời khụng cần viết cõu hỏi, trả lời dựa vào gợi ý của bài quả măng cụt .
 - GV yờu cầu HS làm bài viết.
 - Gọi HS đọc bài làm của mỡnh.
 -GV nhận xột, sửa sai .
3.Củng cố,dặn dũ
 +Khi đỏp lời chia vui phải đỏp với thỏi độ như thế nào ?
- Về nhà thực hành núi lời chia vui, đỏp lời chia vui lịch sự, văn minh và viết về 1 loại quả mà em thớch.
- Nhận xột tiết học.
 -HS đọc yờu cầu .
 - 2 HS làm mẫu.
 + HS 1 : Chỳc mừng bạn đó đoạt giải cao trong cuộc thi.
 + HS 2 : Cảm ơn bạn rất nhiều.
 -Cỏc bạn quan tõm đến tớ nhiều quỏ, lần sau tớ sẽ cố gắng để đạt giải cao hơn./ Tớ cảm động quỏ. Cảm ơn cỏc bạn .
 -HS đọc yờu cầu .
 - HS thực hành VD :
 + HS 1 : Quả măng cụt hỡnh gỡ ?
 + HS 2 : Hỡnh trũn như quả cam.
 + HS 1 : Quả to bằng chừng nào ?
 + HS 2 : To bằng nắm tay trẻ em.
 + HS 1 : Quả măng cụt màu gỡ ?
 + HS 2: Quả màu tớm sẫm ngó sang đỏ.
 + HS 1 : Cuống nú như thế nào ?
 + HS 2 : Cuống nú to và ngắn 
 -HS thực hành hỏi đỏp . 
 -HS đọc yờu cầu .
 -Lớp làm vào vở 
VD: Quả măng cụt trũn, giống như một quả cam nhưng nhỏ chỉ bằng nắm tay của mụt đứa bộ . Vỏ măng cụt màu tớm thẫm, cuống măng cụt ngắn và to, cú bốn, năm cỏi tai trũn trịa ỳp vào quả và vũng quanh cuống .
 -HS trả lời cõu hỏi .
- H lắng nghe và thực hiện tốt yờu cầu
Tiết 3: Tập viết
CHệế HOA Y
Tiết 4: ẹaùo ủửực
GIUÙP ẹễế NGệễỉI KHUYEÁT TAÄT ( T 1 )
I . Muùc tieõu : 
 -Bieỏt : Moùi ngửụứi ủeàu caàn phaỷi hoó trụù, giuựp ủụừ, ủoỏi xửỷ bỡnh ủaỳng vụựi ngửụứi khuyeỏt taọt.
-Neõu ủửụùc moọt soỏ haứnh ủoọng, vieọc laứm phuứ hụùp ủeồ giuựp ủụừ ngửụứi khuyeỏt taọt.
-Coự thaựi ủoọ caỷm thoõng, khoõng phaõn bieọt ủoỏi xửỷ vaứ tham gia giuựp ủụừ baùn khuyeỏt taọt trong lụựp, trong trửụứng vaứ ụỷ coọng ủoàng phuứ hụùp vụựi khaỷ naờng.
 +Khoõng ủoàng tỡnh vụựi nhửừng thaựi ủoọ xa laựnh, kỡ thũ, treõu choùc baùn khuyeỏt taọt.
II .Taứi lieọu vaứ phửụng tieọn .
 -Phieỏu thaỷo luaọn nhoựm 
 -Vụỷ baứi taọp .
III. Caực hoaùt ủoọng daùy hoùc :
Thụứi gian
Hoaùt ủoọng cuỷa GV
Hoaùt ủoọng cuỷa HS
(5’)
(27’)
(3’)
1 .Kieồm tra baứi cuừ : 
2 . Baứi mụựi : 
* Hoaùt ủoọng 1 : Baứy toỷ yự kieỏn thaựi ủoọ .
 - GV ủửa ra moọt soỏ tỡnh huoỏng :
 - Giuựp ủụừ ngửụứi khuyeỏt taọt laứ vieọc laứm khoõng caàn thieỏt vỡ noự laứm maỏt thụứi gian .
 -Giuựp ủụừ ngửụứi khuyeỏt taọt khoõng phaỷi laứ vieọc laứm cuỷa treỷ em .
 - Giuựp ủụừ ngửụứi khuyeỏt taọt laứ vieọc laứm maứ moùi ngửụứi neõn laứm khi coự ủieàu kieọn .
Keỏt luaọn :Chuựng ta caàn giuựp ủụừ taỏt caỷ moùi ngửụứi khuyeỏt taọt, khoõng phaõn bieọt hoù laứ thửụng binh hay khoõng .Giuựp ủụừ ngửụứi khuyeỏt taọt laứ traựch nhieọm cuỷa moùi ngửụứi trong xaừ hoọi .
* Hoaùt ủoọng 2 : Xửỷ lớ tỡnh huoỏng .
 - GV ủửa ra moọt soỏ tỡnh huoỏng :
 -Treõn ủửụứng ủi hoùc veà Thu gaởp moọt nhoựm baùn hoùc cuứng trửụứng ủang xuựm quanh vaứ treõu choùc 1 baùn gaựi nhoỷ bũ thoùt chaõn hoùc cuứng trửụứng . Theo em thu phaỷi laứm gỡ trong tỡnh huoỏng ủoự .
 - Caực baùn Ngoùc, Sụn , Thaứnh , Nam ủang ủaự boựng ụỷ saõn nhaứ ngoùc thỡ coự 1 chuự bũ hoỷng maột ủi tụựi hoỷi thaờm nhaứ baực huứng ụỷ cuứng xoựm . Ba baùn Ngoùc, Sụn, Thaứnh nhanh nhaỷu ủửa chuự ủeỏn taọn ủaàu laứng chổ vaứo goỏc ủa noựi “ Nhaứ baực Huứng ụỷ ủaõy chuự aù” Theo em luực ủoự Nam neõn laứm gỡ 
 Keỏt luaọn : Ngửụứi khuyeỏt taọt chũu nhieàu ủau khoồ , thieọt thoứi , hoù thửụứng gaởp nhieàu khoự khaờn trong cuoọc soỏng . Caàn giuựp ủụừ ngửụứi khuyeỏt taọt ủeồ hoù bụựt buoàn tuỷi , vaỏt vaỷ , theõm tửù tin vaứo cuoọc soỏng . Chuựng ta caàn laứm nhửừng vieọc phuứ hụùp vụựi khaỷ naờng ủeồ giuựp ủụừ hoù.
3. Cuỷng coỏ daởn doứ: 
 + Vỡ sao caàn phaỷi giuựp ủụừ ngửụứi khuyeỏt taọt ?
-Veà nhaứ hoùc baứi cuừ , thửùc hieọn toỏt nhửừng ủieàu ủaừ hoùc .
 -Nhaọn xeựt ủaựnh giaự tieỏt hoùc . 
 - HS laộng nghe baứy toỷ thaựi ủoọ .
 -Khoõng ủuựng .
 -Khoõng ủuựng .
 -ẹuựng 
- Vaứi HS nhaộc laùi
 - Xửỷ lớ caực tỡnh huoỏng .
 - Thu caàn khuyeõn ngaờn caực baùn vaứ ủoọng vieõn an uỷi giuựp baùn gaựi 
 -Can ngaờn caực baùn khoõng ủửụùc treõu choùc ngửụứi khuyeỏt taọt , ủửa chuự ủeỏn taọn nhaứ baực Huứng .
- Vaứi HS nhaộc laùi
- HS tửù lieõn heọ . Caỷ lụựp theo doừi vaứ ủửa ra yự kieỏn cuỷa mỡnh khi baùn keồ xong .
 - HS traỷ lụứi .
----------------š&›-----------------

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an lop 2(78).doc