Thiết kế bài dạy tổng hợp lớp 4 - Tuần 2 năm 2009

Thiết kế bài dạy tổng hợp lớp 4 - Tuần 2 năm 2009

I Mục tiêu :

1.KT:-Đọc đúng các từ tiếng khó trong bài

- Hiểu nghĩa các từ ngữ chú giải và một số từ ngữ trong bài : chóp bu, nặc nô

 - Hiểu được nội dung bài: Ca ngợi Dế Mèn có tấm lòng nghĩa hiệp, ghét áp bức, bất công, bênh vực chị Nhà Trò yếu đuối, bất hạnh .

 2. KN: Đọc lưu loát toàn bài toàn bài, biết ngắt nghỉ đúng, biết thể hiện đúng ngữ điệu phù hợp chuyển của truyện với cảnh tượng, tình huống diễn biến (từ hồi hộp, căng thẳng tới hả hê) Phù hợp với lời nói và suy nghĩ của nhân vật Dế Mèn (Một người nghĩa hiệp lời lẽ đanh thép dứt khoát)

 3. GD: Yêu cái thiện, ghét cái ác

II Đồ dùng : - Tranh minh hoạ SGK.

 - Bảng phụ viết câu, đoạn cần HD đọc

 

doc 48 trang Người đăng baoha.qn Lượt xem 895Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thiết kế bài dạy tổng hợp lớp 4 - Tuần 2 năm 2009", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 2:
	Thứ 2	Ngày soạn: 16/8/2009
	Ngày giảng: 17/8/2009
 Tiết 1: Chào cờ : 
Tiết 2: Tập đọc :
 Dế Mèn bênh vực kẻ yếu (Tiếp )
I Mục tiêu :
1.KT:-Đọc đúng các từ tiếng khó trong bài
- Hiểu nghĩa các từ ngữ chú giải và một số từ ngữ trong bài : chóp bu, nặc nô 
 - Hiểu được nội dung bài: Ca ngợi Dế Mèn có tấm lòng nghĩa hiệp, ghét áp bức, bất công, bênh vực chị Nhà Trò yếu đuối, bất hạnh . 
 2. KN: Đọc lưu loát toàn bài toàn bài, biết ngắt nghỉ đúng, biết thể hiện đúng ngữ điệu phù hợp chuyển của truyện với cảnh tượng, tình huống diễn biến (từ hồi hộp, căng thẳng tới hả hê) Phù hợp với lời nói và suy nghĩ của nhân vật Dế Mèn (Một người nghĩa hiệp lời lẽ đanh thép dứt khoát)
 3. GD: Yêu cái thiện, ghét cái ác
II Đồ dùng : - Tranh minh hoạ SGK.
 - Bảng phụ viết câu, đoạn cần HD đọc 
III Các HĐ dạy và học :
Nd - tg
Hđ của giáo viên
Hđ của học sinh
A) Kiểm tra bài cũ :
(5p)
B) Bài mới
1 Giới thiệu bài (2p)
2 HD luyện đọc và tìm hiểu bài .
a.Luyện đọc :(10p)
b. Tìm hiểu bài :
(9p)
c HD đọc diễn cảm :(9p)
3.Củng cố - dặn dò :
(5p)
- Kt đọc bài “Dế Mèn bênh vực kẻ yếu” Trả lời câu hỏi sgk
- GTTT, ghi đầu bài lên bảng
- Cho 1 hs khá đọc toàn bài
- Chia đoạn.
Đ1: 4 dòng đầu
Đ2: 6 dòng tiếp
Đ3: Còn lại
- Cho hs nối tiếp nhau đọc theo đoạn lần 1, sửa lỗi phát âm , đọc từ khó
2, đọc chú giải- Cho hs nối tiếp nhau đọc theo đoạn lần
- 1hs đọc toàn bài 
- HD giọng đọc bài.
- GV đọc toàn bài 1 lần
- Yc hs đọc thầm đoạn 1 trả lời:
? Truyện xuất hiện thêm nhân vật nào?
? Dế Mèn gặp bọn Nhện để làm gì?
Dế Mèn đã hành động NTN để trấn áp bọn Nhện, giúp đỡ chị Nhà Trò. Chúng ta cùng tìm hiểu bài 
? Trận địa mai phục của bọn Nhện đáng sợ NTN? (Bọn Nhện chăng tơ ...hung dữ )
Đọc đoạn 1 em hình dung ra cảnh gì?
+) ý 1: Cảnh trận địa mai phục của bọn Nhện thật đáng sợ. 
- Cho hs đọc thầm đoạn 2 trả lời:
? Đứng trước trận địa mai phục của bọn Nhện Dế Mèn đã làm gì?
?Đoạn 2 ý nói gì?
+) ý 2: Dế Mèn ra oai với bọn Nhện .
- Cho hs đọc thầm đoạn 3 trả lời:
? Dế Mèn đã mói thế nào để bọn Nhện nhận ra lẽ phải ?
? Sau khi nhận ra lẽ phải nbọn Nhện đã hành động ntn?
? Đoạn 3 ý nói gì?
+) ý 3: Dế Mèn giảng giải để bọn Nhện nhận ra lẽ phải .
- Câu hỏi 4 SGK 
? Nội dung chính của đoạn trích là gì? 
- GVghi ND lên bảng .
- Cho 3 HS đọc 3 đoạn của bài 
? Đoạn 1 bạn đọc với giọng ntn?
? Đoạn 2 bạn đọc NTN? Nhấn giọng ở từ ngữ nào?
? Bạn đọc nhấn giọng ở từ ngữ nào? Giọng đọc ra sao?
- Hướng dẫn HS đọc diễn cảm đoạn 
"Từ trong hốc đá ...các vòng vây đi không? "
- GV đọc mẫu 
- Cho HS đọc theo cặp 
- Cho Thi đọc diễn cảm 
- NX giờ học . Khuyến khích HS đọc truyện "Dế Mèn bênh vực kẻ yếu "
- CB bài : Truyện cổ nước mình .
- 2hs đọc bài
- Nxét
- nghe
- 1hs đọc
- chia đoạn
- đọc nối tiếp đoạn
-1hs đọc bài
- nghe
- Đọc thầm đoạn 1
- Bọn Nhện 
- Đòi lại công bằng, bênh vực 
Nhà Trò yếu ớt ...
- TRả lời
- 2hs đọc 
- Đọc thầm đoạn 2
- Dế Mèn ra oai vẻ thách thức 
Dế Mèn hỏi : Ai đứng chóp bu bọn này? Ra đây ta nói chuyện .
Thấy Nhện cái xuất hiện vẻ đanh đá ...phanh phách .
- 1HS đọc đoan còn lại 
- Dế Mèn thét lên, so sánh bọn Nhện béo .... lại cứ đòi món nợ bé tí tẹo ...xấu hổ và còn đe doạ chúng .
- Chúng sợ hãi, cùng rạ ran, cuống cuồng chạy dọc, ngang phá hết dây tơ chăng lối .
- Trao đổi theo cặp 
- Em tặng cho Dế Mèn danh hiệu hiệp sĩ .
- Nêu nd chính
- 3hs đọc
- 1HS đọc đoạn 1.
- Đọc chậm ,giọng căng thẳng, hồi hộp . Nhấn giọng từ : Sừng sững, lủng củng, hung dữ .
- 1HS đọc đoạn 2
- Nhấn giọng : Cong chân, đanh đá, nặc nô, quay phắt.....
- Đoạn tả sự xuất hiện của Nhện cái đọc nhanh hơn.
-1HS đọc đoạn 3
- Giọng hả hê 
- Nhấn giọng : Dạ ran ,cuống cuồng, quang hẳn .
- nghe
- HS đọc theo cặp 
- Thi đọc diễn cảm 
- Nghe, thực hiện
-----------------------------------------------------------
 Tiết 3: Toán :
Các số có sáu chữ số .
I Mục tiêu :
1.KT:- Ôn lại quan hệ giữa các hàng liền kề .
- Biết viết và đọc các số có 6 chữ số .
2.KN: Rèn kĩ năng đọc, viết các số có 6 chữ số, nắm chắc mối quan hệ giữa các hàng liền kề .
3.GD: Tính chính xác, yêu thích môn học, tự giác làm bài
II Đồ dùng :
_Kẻ sẵn bảng trang 8 trên giấy khổ to, thẻ số .
III Các HĐ dạy - học :
Nd - tg
Hđ của giáo viên
Hđ của học sinh
A) Kiểm tra bài cũ :
(5p)
B) Bài mới
1 Giới thiệu bài (2p)
2. Số có 6 Chữ số : 
(12p)
3.Thực hành :(16p)
3.Củng cố - dặn dò :
(5p)
Cho hs làm bài 3(T7) . 
NX 
- GTTT, ghi đầu bài lên bảng
a.Ôn về các hàng đv,chục ,trăm, nghìn ,chục nghìn .
- Cho hs nêu quan hệ giữa đơn vị các hàng liền kề.
10 đ v = ? chục 
10 chục = ? trăm 
10 trăm = ? nghìn 
10 nghìn = ? chục nghìn 
b Hàng trăm nghìn :
? Hai đơn vị đứng liền kề nhau hơn kém nhau bao nhiêu lần ?
- 10chục nghìn = ? trăm nghìn 
1 trăm nghìn viết ntn?
c. Viết, đọc số có 6 chữ số :
- Treo bảng ghi sẵn các hàng. GV gắn các thẻ số 100 000,10 000,....10, 1 lên các cột tương ứng .
? Đếm xem có bao nhiêu trăm?
? Có bao nhiêu chục nghìn?
? Có bao nhiêu nghìn?
? Có bao nhiêu trăm?
? Có bao nhiêu chục?
? Có bao nhiêu đơn vị?
- HS trả lời GV gắn kết quả đếm xuống cuối bảng như SGK .
? Số này gồm bao nhiêu trăm nghìn, bao nhiêu chục nghìn ...bao nhiêu đơn vị?
Căn cứ vào các hàng, lớp của số GV viết số
- Gọi HS đọc số 
? Nêu cách viết số?
? Nêu cách đọc số?
- GV lập thêm số 327 163 tương tự VD trên 
? Số trên là số có ? Chữ số?
Bài 1(T9):
a. Cho HS phân tích mẫu 
b. Nêu kết quả viết vào ô trống ?
-Đọc số 
Bài 2(T9): ? Nêu yêu cầu?
- Cho hs tự làm bài sau đó thống nhất kq
- Nhận xét 
Bài3 (T10): ?Nêu yêu cầu?
- Cho hs đọc nối tiếp số
- Nhận xét .
Bài 4(T10): ? Nêu yêu cầu? 
- Nhận xét chữa 
a Sáu mươi ba nghìn một trăm mười lăm : 63 115
b Bảy trăm hai mươi ba nghìn chín trăm ba mươi sáu : 723 936
- Hệ thống nd 
- NX giờ học. BTVN : Bài 4b, c ( T10) 
- 2hs làm bài
- Nxét
10 đv = 1 chục 
10 chục = 1 trăm 
10 trăm = 1 nghìn 
10 nghìn = 1 chục nghìn 
- 10 lần .
10 chục nghìn = 100 nghìn 
1 trăm nghìn viết 100 000 
- Quan sát . 
- 4
- 3
- 2
- 5 
- 1
- 6 
- 4 trăm nghìn, 3 chục nghìn, 2 nghìn, 5 trăm, 1 chục và 6 đơn vị .
- 432 516
- Bốn trăm ba mươi hai nghìn năm trăm mười sáu 
- Viết từ hàng cao đến hàng thấp 
- Từ hàng cao đến thấp 
- 1 HS lên viết số 
- 1HS lên đọc số 
- 6 chữ số 
- NX sửa sai 
- 523 453
- 523 453. Năm trăm hai mươi ba nghìn bốn trăm năm mươi ba .
- 1HS nêu 
- Làm bài tập vào SGK
- Đọc bài tập 
- Đọc số 
- Làm vào vở . 2HS lên bảng 
- NX sửa sai 
- 1 hs đọc yc
- Làm bài vào vở, chữa.
- Mỗi em đọc một số
 - 1HS nêu - Làm vào vở . 2 HS lên bảng 
- Nghe, thực hiện
------------------------------------------------
Tiết 4: Chính tả (Nghe –viết) 
$2: Mười năm cõng bạn đi học .
 I) Mục tiêu :
1. KT: Giúp hs nghe -Viết chính xác, trình bày đúng đoạn văn : Mười năm cõng bạn đi học . Luyện phân biệt và viết đúng những tiếng có âm, vần dễ lẫn lộn: S/x, ăng / ăn
2. KN: Rèn kn nghe, viết chính xác đoạn văn, làm đúng bài tập.
3. GD: Cẩn thận khi viết bài, ý thức rèn chữ viết.
*TCTV:Luyện phân biệt và viết đúng những tiếng có : dấu hỏi, dấu ngã
II) Đồ dùng 
- GV 3 phiếu to viết sẵn BT 2. Vở BTTV
III) Các hoạt động dạy và học:
ND - TG
HĐ của giáo viên
HĐ của học sinh
1. ÔĐTC (1p)
2. KTBC (5p)
3. Bài mới:
3.1.Giới thiệu bài :(2p)
3.2. HDHS nghe viết :(20P)
3.3. HDHS làm bài tập :(9P)
4. Củng cố -dặn dò : (3p)
- GV đọc : Nở nang, béo lẳn, chắc nịch, lông mày, loà xoà, lẫn lộn . 
- Nêu mđ, yc giờ học
- GV đọc bài viết 
a. Tìm hiểu đoạn văn :
? Bạn Sinh đã làm gì để giúp đỡ Hanh ?(- Sinh cõng bạn đi học suốt 10 năm) 
? Việc làm của Sinh đáng trân trọng ở điểm nào ?(- Sinh tuy nhỏ không quản ngại khó khăn ngày ngày cõng Hanh đi học .)
b.HD viết từ khó :
?Nêu từ khó viết dễ lẫn lộn ?
- Ki-lô -mét, khúc khuỷu, gập ghềnh ,liệt .
?Nêu tên riêng trong bài? Khi viết tên riêng em phải viết ntn?(-Tuyên Quang, Chiêm Hoá ,Vinh Quang, Sinh , Hanh .)
- GV đọc từ khó .
* TCTV: HD cho hs luyện viết các tiếng có dấu hỏi, dấu ngã
c. Viết chính tả :
- GV đọc bài cho HS viết, QS uốn nắn 
- GV đọc bài cho HS soát 
- Chấm chữa bài 
Bài 2(T16) : Nêu yêu cầu ?
- Dán 3 phiếu lên bảng gạch tiếng sai 
- NX sửa sai 
Bài 3(T17):
? Nêu y/c phần a,b ?
- Yc hs trả lời, nxét chữa.
-KQ: Chữ : Sáo , trăng .
- NX tiết học . BTVN :- Viết lại truyện vui . 
 - CB bài tuần 3 
- 3HS lên bảng lớp viết nháp .
- NX sửa sai .
- Mở SGK (T16)
- Theo dõi SGK 
- Trả lời
- Đọc thầm bài, chú ý tên riêng cần viết hoa .
- hs nêu
- 3HS lên bảng. Lớp viết bảng con 
- Viết bảng con.
- HS viết bài 
- Đổi vở soát bài 
- 1HS nêu 
- Đọc thầm suy nghĩ làm bài tập 
- 3HS lên bảng thi làm BT
- Từng em đọc lại Truyện 
- Làm BT 
- Nêu đáp án
- Nxét
- Nghe, thực hiện
------------------------------------------------------
Tiết 5: Mĩ thuật :
$2: Vẽ theo mẫu : Vẽ hoa, lá
I, Mục tiêu :
- KT: HS nhận biết được hình dáng ,đặc điểm và cảm nhận được vẻ đẹp của hoa ,lá .
- KN: HS biết cách vẽ và vẽ đueoẹc bông hoa , chiếc lá theo mẫu vẽ màu theo mẫu hoặc theo ý thích .
- GD: HS yêu thích vẻ đep của hoa, lá trong thiên nhiên ,có ý thức chăm sóc và bảo vệ cây cối .
II) Chuẩn bị : 
 - GV : Tranh,ảnh một số loại hoa lá .Một số bông hoa ,lá làm mẫu hình gợi ý cách vẽ hoa ,lá .
-HS: Một số hoa lá làm mẫu .Vở thực hành ,bút chì ,tẩy ,mầu .
II) Các họat động day và học :
ND - TG
HĐ của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. ÔĐTC (1p)
2. KTBC (2p)
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài.
- HĐ1: Quan sát và nhận xét 
(5p)
*) HĐ2: Cách vẽ hoa lá :(5p)
*) HĐ3: Thực hành (14p)
*) HĐ4: Nhận xét -Đánh giá :
(5p)
4. Tổng kết -dặn dò (3p)
KT đồ dùng HT của HS đã CB 
- Ghi đầu bài lên bảng
- Cho HS quan sát tranh ,ảnh hoa, lá,vật thật 
? Nêu tên của bông hoa chiếc lá mà em vừa QS?
? Nêu đặc điểm ,hình dáng của mỗi loai hoa ?
? Nêu màu sắc của mỗi loại hoa lá ?
- Mỗi loại hoa, lá có có hình dạng và màu sắc khác nhau 
- Cho HS xem tranh vẽ hoa lá 
- Yêu cầu HS quan sát kĩ hoa lá trước khi vẽ 
- Giới thiệuhình gợi ý cách vẽ 
- GV vẽ lên bảng 
+ Vẽ phác các nét chính 
+ Chỉnh sửa cho gần giống mẫu 
+ Vẽ nét chi tiết cho rõ đặc ... Cách tiến hành
- Bước 1: Giao việc 
thảo luận nhóm 4làm bài tập phần a,b.
- Bước 2: GV treo lược đồ ,y/c học sinh lên chỉ các hướng chính 
? đọc tỉ lệ bản đồ ?
Chỉ đường biên giới quốc gia của VN trên bản đồ
? Kể tên các nước láng giềng và 
biển, đảo, quần đảo, sông chính của VN?
- Treo bản đồ hành chính VN
? Đọc tên bản đồ ?
? Chỉ vị trí tỉnh ,thành phố mình đang sống?
? Nêu tên các tỉnh, thành phố giáp với tỉnh mình ?
*) Lưu ý :Chỉ khu vực phải khoanh kín khu vực theo gianh giới của khu vực. Chỉ địa điểm TP thì chỉ vào kí hiệu. Chỉ dòng sông chỉ từ đầu nguồn tới cửa sông.
3. HĐ nối tiếp :? Hôm nay học bài gì ?Nêu cách sử dụng bản đồ ?
- NX giờ học .
- BTVN: Trả lời câu hỏi SGK.
CB bài : Nước Văn Lang 
- HS nêu 
- NX bổ sung 
- ....tên của khu vực và những thông tin chủ yếu của khu vực đó được thể hiện trên bản đồ .
- 2HS nêu 
- 4HS lên chỉ 
- Căn cứ vào kí hiệu ở bảng chú giải 
- HS Trả lời, chỉ bản đồ 
- Đọc thầm SGK (T7)
- Đọc tên bản đồ ...
- Xem bảng chú giải ...
- Tìm đối tượng LS hoặc địa lí trên bản đồ dựa vào kí hiệu 
- Thảo luận nhóm 4
- Đại diện nhóm báo cáo 
- 4HS lên chỉ 
- NX ,sửa sai 
- 1:9000 000
- 2HS lên chỉ 
- QS và nhận xét 
- Các nước láng giềng của VNlà Trung Quốc, Lào, Cam -pu -chia 
- Vùng biển của nước ta là một phần của biển đông 
- Quần đảo của VN là Hoàng Sa , Trường Sa ,..
- Một số đảo của VN: Phú Quốc, Côn Đảo, Cát Bà ,..
- Một số sông chính : Sông Hồng ,sông Thái Bình, sông tiền, sông Hậu ..
- 4 HS 
- 2HS 
- 1HS 
- Nhận xét ,bổ sung 
- Nghe 
- Thực hiện
-----------------------------------------------------
	Tiết 5: Sinh hoạt
Tiết 5: HĐNG:	Học hát: Em yêu trường em
 I.Mục tiêu:
 *KT: Giúp hs hát thuộc bài hát em yêu trường em.
 * KN: Hát đúng giai điệu bài hát.
 *GD: Yêu thích âm nhạc, mạnh dạn trước đông người.
 II. Chuẩn bị:
Thuộc bài hát “Em yêu trường em ”
Bảng phụ chép sẵn bài hát
 III. Các họat động day và học :
ND - TG
HĐ của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. ÔĐTC (1p)
2. KTBC (2p)
3. Bài mới:
a. GTB:2p
b. Dạy hát
(27p)
4.Tổng kết -dặn dò (3p)
-Ghi đầu bài lên bảng
- G treo bảng phụ( chép bài hát)
- G hát mẫu.
- Dạy hs hát từng câu. 
- Cho hs ghép từng câu đến hết bài.
- Cho hs hát theo dãy bàn, tổ, nhóm.
- Cho hs xung phong biểu diễn bài hát tại lớp.
- G theo dõi hd giúp đỡ học sinh biểu diễn đúng.
- Cho cả lớp hát, biểu diễn bài hát.
- Nxét giờ học.
- Yc về tập luyện nhiều chuẩn bị cho khai giảng
- Qsát
- Nghe
- Học hát từng câu, cả bài
- Hát theo tổ, nhóm, dãy bàn
- Biểu diễn đơn ca, song ca, đồng ca bài hát
- Cả lớp hát1 lần
- Nghe, thực hiện
Thứ 6 ngày 29 tháng 8 năm 2008
Tiết 4:Âm nhạc
$ 2: Học hát: Em yêu hoà bình
 I. Mụcđích: 
 * KT: - Giúp học sinh hát đúng và thuộc bài Em yêu hoà bình .
 * KN: Hát đúng nhạc và lời bài hát.
 *GD: Qua bài hát GD cho HS lòng yêu hoà bình yêu quê hơng đất nớc.
 II. Chuẩn bị: 
 - GV: Bảng phụ, tranh ảnhP/C quê hơng đất nớc .
 - Băng đĩa bài hát , nhạc cụ phách .
 - HS : SGK âm nhạc 4 vở viết .
 III. các HD dạy học :
ND - TG
HĐ của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Phần mở đầu (5p)
a. KT bài cũ: 
2 Phần hoạt động :(25p)
a, Nội dung 1:
* HĐ1: 
* HĐ2: Vỗ tay theo hình tiết tấu.
b, Nội dung 2: 
* Dạy hát
3. Phần kết thúc:(5p)
? Kể tên các nốt nhạc đã học? 
- KT bài hát giờ trước.
- Cho hs đọc lời ca rõ ràng , diễn cảm bài hát trong SGK.
- GV vỗ mẫu
- Cho hs thực hiện theo tổ, dãy bàn
*HĐ1: Dạy hát từng câu 
- GV hát mẫu 
- HD hs hát từng câu dần ghép đến hết bài.
 Cho hs hát cá nhân, song ca,..tại lớp
- GV uốn nắn sửa sai 
* HĐ2: Hát kết hợp gõ đệm theo nhịp 2 và theo tiết tấu lời ca 
? Cảm ngĩ của em về bài hát ?
- Chia 4 nhóm . Mỗi nhóm hát 1 câu từ câu 1 đến câu 4 rồi cả lớp cùng hát từ câu 5 đến hết bài. 
-
- 2 hs
-Nxét
- 2 HS đọc lời ca 
- Qsát
- Thực hiện
- Nghe
- HS hát
- Thi hát
- Hát kết hợp gõ nhịp 
- Giai điệu vui tơi , T/c âm nhạc êm ái , nhẹ nhàng 
- Hát theo nhóm , mỗi nhóm hát 1 câu.
- Lớp hát đồng thanh
Tiết 3	: Toán (Thừa)
So sánh các số có nhiều chữ số
I Mục tiêu: Giúp học sinh 
- Nhận biết các dấu hiệu và cách so sánh các sốcó nhiều cs.
- Củng cố cách tìm số lớn nhất, bé nhất trong 1 nhóm các số 
- Xác định được số lớn nhất , bé nhất có 3 cs , số lớn nhất, nhỏ nhất có 6 cs.
II. Các hoạt động dạy - học 
ND - TG
HĐ của giáo viên
HĐ của học sinh
1. ÔĐTC (1p)
2. KTBC (5p)
3. Bài mới:
3.1 GT bài: 
3.2 Luyện tập :
4. Tổng kết dặn dò:
? Kể tên các hàng đã học từ bé đến lớn?
Lớp Đv gồm hàng nào? lớp nghìn gồm hàng nào?
? Kể tên các hàng đã học từ bé đến lớn?
Lớp Đv gồm hàng nào? lớp nghìn gồm hàng nào?
Ghi đầu bài
* So sánh các số có nhiều nhiều chữ số
a, So sánh 99578và 100.000
- GV ghi bảng .
99578........100.000 
Ghi dấu thích hợp vào....
và giải thích tại sao chọn dấu< 
? Qua VD trên em rút ra KL gì?
b, So sánh 693251và 693500
- Gv ghi: 693251....693500
-YC học sinh ghi dấu thích hợp ....và giải thích vì sao chọn dấu<
? Nêu cách so sánh các số có cùng chữ số?
Bài 1(T 13)? Nêu YC?
- HDHS rút ra kinh nghiệm s2 hai số bất kì .
+ số nào có nhiều chữ số hơn thì số đó lớn hơn và ngược lại 
+ Nếu số có cs bằng nhau thì ta s2 tùng cặp cs , bắt đầu từ cặp cs đầu tiên
< 9999 < 10.000
> 99.999 < 100.000
= 726585 < 557652
? Vì sao em chọn dấu đó? 
Bài 2 (T 13): Nêu YC? 
Bài 3(T 13): ? Nêu YC? 
? Nêu cách thực hiện ?
Bài 4(T13)
- Chấm 1 số bài
- NX, sửa sai
? Nêu cách so sánh các số có nhiều chữ số .
- HS làm nháp
- 1 HS lên bảng
99578 < 100.000
Vì số 99578 có 5 chữ số 
Số 100.000 có 6 chữ số
5 < 6 ; 99578 < 100.000
* KL Trong hai số số nào có chữ số ít hơn thì số đó bé hơn.
-Làm nháp 1HS lên bảng 
693251 < 693500
- Cặp cs ở hàng trăm nghìn = 6
- Cặp cs ở hàng chục nghìn = 9
- Cặp chữ số ở hàng nghìn = 3
- S2 cặp cs ở hàng trăm 
vì 2 693251
- Khi s2hai số có cùng chữ số bao giờ cũng s2 bắt đầu từ cặp cs đầu tiên ở bên trái nếu số nào lớn hơn thì số tương ứng sẽ lớn hơn , nếu chúng 
bằng nhau thì s2 đến cặp cs ở hàng tiếp theo ...
- HS nhắc lại KL.
- Điền dấu > ,< ,= vào ô trống
- Nghe
- Làm BT vào vở.
- 2 học sinh lên bảng.
- NX, sửa sai.
653211 = 653211
43256 < 432510
845713 = 845713
- HS giải thích .
- Làm vào vở , đọc BT
* Số lớn nhất trong các số là:
 902011
* Số bé nhất là: 59876
Xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn
-...Tìm ra số bé nhất.
Ta tìm số bé nhất viết riêng ra, sau đó lại tìm số bé nhất trong các số còn lại, cứ như thế tiếp tục đến hết .
2467, 28092, 932018, 943567
- Làm miệng vào vở 
- Số lớn nhất có 3 cs: 999
- Số bé nhất có 3 cs : 100
- Số lớn nhất có 6 cs: 999.999
- Số bé nhất có 6 cs : 100.000
Tiết 5: Kĩ thuật :(Thừa)
$3: Cắt vải theo đường kẻ dấu .
I) Mục tiêu :
- HS biết vạch dấu trên vải và cắt vải theo đường vạch dấu .
- Vạch được đường dấu tên vải và cắt được vải theo đường kẻ dấu đúng quy trình, đúng kĩ thuật. 
- Giáo dục ý thức an toàn lao động .
II) Đồ dùng :
- Mẫu vải đã vạch dấu đường thẳng đường cong .
- 1 mảnh vải kích thước 20 x 30 cm, kéo cắt vải, phấn may, thước .
III) Các hoạt động dạy và học : 
ND - TG
HĐ của giáo viên
HĐ của học sinh
1. ÔĐTC (1p)
2. KTBC (5p)
3. Bài mới:
*Giới thiệu bài:
4. Nhận xét - dặn dò :
*) HĐ1: GV hướng dẫn HS quan sát và NX:
- Giới thiệu mẫu 
? Em có nhận xét gì về hình dạng các đường vạch dấu, đường cắt vải theo đường vạch dấu ?
? Nêu tác dụng của việc vạch dấu trên vải ?
? Nêu các bước cắt vải theo đường vạch dấu ?
*)HĐ2: GV hướng dẫn thao tác kĩ thuật .
1. Vạch dấu trên vải :
*) Lưu ý : - Trước khi vạch dấu phải vuốt phẳn vải .
- Vạch dấu phải thẳng dùng thước có cạnh thẳng, đặt thước đúng vị trí đánh dấu 2 điểm có độ dài cần cắt. Kẻ nối 2 điểm đã đánh dấu .
- Vạch đường dấu cong (tương tự )
- GV đính vải lên bảng 
? Nêu cách vạch dấu đường thẳng, đường cong lên vải ?
2. Cắt vải theo đường vạch dấu :
a. Cắt vải theo đường vạch dấu :
? Nêu cách cắt vải theo đường vạch dấu đường thẳng ?
b. Cắt vải theo đường cong :
? Nêu cách thực hiện ?
*) HĐ3: HS thực hành vạch dấu và cắt vải theo đường vạch dấu .
- Mỗi HS vạch 2 dường dấu thẳng mỗi 
đường dài 15 cm 
- 2 đường cong tương đương với 2 đường 
thẳng - Cắt vải theo đường kẻ 
- GV quan sát uốn nắn
*) HĐ4: Đánh giá kết quả HT của HS.
- Nêu tiêu chuẩn đánh giá 
- NX đánh giá 
- NX giờ học. CB bài 3. 
- Quan sát 
- Đường vạch dấu, đường cắt theo đường thẳng, đường cong .
- Để cắt vải được chính xác không bị xiên lệch 
- 2 bước. Vạch dấu trên vải và cắt vải theo đường vạch dấu 
- Quan sát hình 1a,1b.
 Nghe 
 - 1HS lên bảng đánh dấu 2 điểm cách nhau 15 cm, nối 2 điểm 
 - HS vạch dấu đường cong lên mảnh vải 
- Quan sát h2a, 2b.
- Tay trái giữ vải, tay phải điều khiển kéo cắt vải .
- Mở rộng 2 lưỡi kéo và luồn lưỡi kéo nhỏ xuống mặt dưới để mặt vải không bị cộm lên. Tay trái cầm 
vải nâng nhẹ .
- Cắt theo đường dấu từng nhát dứt khoát để đường cắt thẳng .
- Tương tự cắt theo đường thẳng .Cắt nhát ngắn, dứt khoát theo đường dấu, xoay nhẹ vải kết hợp với lượn kéo theo đường cong .
- Thực hành 
- Trưng bày SP, đánh giá 
Vệ sinh trường, lớp
I. Mục tiêu:
- KT: Cho học sinh thực hành vệ sinh trường lớp 
-KN:Rèn hs vệ sinh trường , lớp sạch sẽ , gọn gàng
- GD: GD hs có ý thức trong công việc,an toàn và có hiệu quả cao 
 II:Đồ dùng dạy học :HS: Dụng cụ vệ sinh trường lớp 
III: Cáchoạt động dạy học:
ND - TG
HĐ của giáo viên
HĐ của học sinh
1. ÔĐTC (1)
2. KTBC (3p) 
3. Bài mới
3.1 Giới thiệu bài(2p)
3.2 HD thực hành
(23p)
3.3 Nhận xét - đánh giá.(3p)
4. Tổng kết -dặn dò (3p)
- Kt sự chuẩn bị của hs
- Nêu yc, mục tiêu tiết học.
- Chia lớp thực hành theo 3 tổ, giao nhiệm vụ cho từng tổ.
+ Tổ 1vệ sinh lớp học.
+ tổ 2+ 3 vệ sinh sân trường và xung quanh trường lớp. 
- Theo dõi , nhắc nhở.
- Nghiệm thu công việc.
-Nxét đánh giá về kq làm việc của hs
- Tuyên dương cá nhân tổ thực hiện tốt công việc .
- Nxét giờ học
- Nhắc học sinh giữ trường lớp sạch sẽ
- Báo cáo
- Nghe
- Tập trung theo tổ
- Tổ trưởng chỉ đạo các thành viên trong tổ thực hiện.
- Nxét đánh giá tổ bạn
- Nghe
- Thực hiện

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 2.Lop 4.doc