Thiết kế bài dạy lớp 2 - Trường Tiểu học Yên Thành - Tuần 22

Thiết kế bài dạy lớp 2 - Trường Tiểu học Yên Thành - Tuần 22

 TẬP ĐỌC: TIẾT 64 + 65

 MỘT TRÍ KHÔN HƠN

TRĂM TRÍ KHÔN

 I. MỤC TIÊU:

1. KT: - Biết ngắt, nghỉ hơi đúng chỗ ; đọc rõ lời nhân vật trong câu chuyện.

 - Hiểu nghĩa các từ mới: ngầm, cuống quýt, đắn đo, coi thường, chốn đằng trời

 - Hiểu bài học rút ra từ câu chuyện: Khó khăn hoạn nạn thử thách trí thông minh của

 mỗi người; chớ kiêu căng, xem thường người khác.

 2. KN: - Rèn kĩ năng đọc to, rõ ràng, lưu loát. Biết nghỉ hơi đúng sau các dấu câu , giữa các cụm từ và đọc theo phân vai cho đúng với giọng các nhân vật

 3. TĐ: - Giáo dục hs chớ kiêu căng, xem thường người khác

 - TC cho hs phát âm đúng, đọc ngắt nghỉ hơi đúng chỗ.

 II. CHUẨN BỊ :

 1. GV: - Tranh sgk, bảng phụ chép sẵn câu văn cần hd luyện đọc.

 2. HS: - sgk, vở ghi

 

doc 36 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 564Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thiết kế bài dạy lớp 2 - Trường Tiểu học Yên Thành - Tuần 22", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Ngày soạn : 10/1/2011
 Ngày giảng : Thứ 2/10/ 1 /2011
 tiết 1 chào cờ
 tiết 2 + 3
 Tập đọc: TIếT 64 + 65
 một trí khôn hơn 
trăm trí khôn
 I. Mục tiêu:
1. KT: - Biết ngắt, nghỉ hơi đúng chỗ ; đọc rõ lời nhân vật trong câu chuyện.
 - Hiểu nghĩa các từ mới: ngầm, cuống quýt, đắn đo, coi thường, chốn đằng trời
 - Hiểu bài học rút ra từ câu chuyện: Khó khăn hoạn nạn thử thách trí thông minh của
 mỗi người; chớ kiêu căng, xem thường người khác.
 2. KN: - Rèn kĩ năng đọc to, rõ ràng, lưu loát. Biết nghỉ hơi đúng sau các dấu câu , giữa các cụm từ và đọc theo phân vai cho đúng với giọng các nhân vật
 3. TĐ: - Giáo dục hs chớ kiêu căng, xem thường người khác
 - TC cho hs phát âm đúng, đọc ngắt nghỉ hơi đúng chỗ.
 II. Chuẩn bị : 
 1. GV: - Tranh sgk, bảng phụ chép sẵn câu văn cần hd luyện đọc.
 2. HS: - sgk, vở ghi
III. Hoạt động dạy học 
ND & TG
Hđ của Gv
Hđ của Hs
A. KTBC: ( 4' )
- Gọi 2 hs đọc bài Vè chim
- Nhận xét ghi điểm
- 2 hs đọc
B. bài mới: 
1. GT bài:( 2' )
- Ghi bảng
- Theo dõi
2. Luyện đọc 
a. Đọc mẫu:(2' )
- Đọc mẫu toàn bài 
- Theo dõi
b. Lđ & ngtừ
Đọc từng câu ( 5' )
Đọc đoạn trước lớp ( 10' )
Đọc trong nhóm( 7' )
Thi đọc ( 8' )
Đọc đt ( 2' )
- Yc hs đọc nối tiếp câu
- Hd đọc từ khó : ( Mục I )
- Yc hs đọc c/n- đ/t
- Bài chia làm mấy đoạn ? 
- Bài này đọc với giọng ntn ? 
- Hd đọc câu dài: " Chợt thấy một người thợ săn,/ chúng cuống quýt nấp vào một cái hang.// "
- Yc hs đọc c/n- đ/t
- Yc hs đọc nối tiếp đoạn kết hợp giải nghĩa từ
- Giải nghĩa từ: ( mục I )
- Chia nhóm 4 
 - Yc hs đọc trong nhóm
- Theo dõi 
- hs đọc to, rõ ràng, nghỉ hơi sau các dấu câu và đọc đúng giọng từng đoạn
- Gọi 4 nhóm thi đọc 
- Theo dõi
- Gọi 2 hs thi đọc cả bài 
 - Theo dõi
- Nhận xét khen ngợi
- Yc đọc đt đoạn 1, 2
- Đọc nối tiếp
- Theo dõi
- Đọc c/n- đ/t
- Trả lời (chia làm 4 đoạn)
- Trả lời (giọng hồi hộp, lo sợ, cảm phục, chân thành)
- Theo dõi
- Đọc c/n- đ/t
- Đọc n/t đoạn và giải nghĩa
- Đọc trong nhóm
- Thi đọc 
- Nhận xét
- Đọc đ/t đoạn 1, 2
3. Tìm hiểu bài
( 25' )
- Yc hs đọc thầm cả bài
+ Tìm những câu nói lên thái độ của Chồn coi thường Gà Rừng.
+ Khi gặp nạn, Chồn như thế nào ? 
+ Gà Rừng nghĩ ra mẹo gì để cả hai thoát nạn ? 
-- Thái độ của Chồn đối với Gà Rừng thay đổi ra sao ? 
- Treo bảng phụ ghi sẵn 3 tên chuyên theo gợi ý
- Yc hs thảo luận theo cặp
+ Chọn một tên khác cho câu chuyện theo gợi ý và giải thích được vì sao em chọn tên ấy ? 
- Gọi vài hs trình bày ý kiến 
- Nhận xét : Trong 3 tên chuyện đã cho tên nào cũng đúng, nhưng phải giải thích được cho từng tên
- đọc thầm
- Trả lời(Chồn vẫn ngầm coi thường bạn. ít thế sao ? Mình thì có hàng trăm)
- Trả lời( Khi gặp nạn, Chồn rất sợ hãi và chẳng nghĩ ra được điều gì )
- Trả lời (Gả Rừng giả vờ chết rồi vùng chạy để đánh lạc hướng người thợ săn, tạo thời cơ cho Chồn vọt ra khỏi hang)
-Hs khá, giỏi trả lời (Chồn thay đổi hẳn thái độ: nó tự thấy một trí khôn của bạn còn hơn cả trăm trí khôn của mình )
- Q/s tranh
- Thảo luận
- Trả lời
- Hs trình bày
VD: Chọn gặp nạn mới biết ai khôn vì tên ấy nói lên được nội dung chính và ý nghĩa của câu chuyện
- Nghe
4. Luyện đọc lại ( 10' )
- Gọi 4 hs đọc nối tiếp đoạn 
 - Ghi điểm
- Gọi 2 hs thi đọc cả bài 
- Ghi điểm
- Nhận xét 
- 4 hs đọc nt đoạn
- 2 hs đọc cả bài
C. C2 - D2( 5' ) 
- ý chính bài này nói lên điều gì ?
- Liên hệ 
- Trả lời
- Liên hệ
 tiết 4
 Toán: tiết 106	 	
	Kiểm tra 
 I. Mục tiêu: 
 1. KT: - Kiểm tra tập chung vào các nội dung sau : Bảng nhân 2,3,4,5.
 - Nhận dạng và gọi đúng tên đường gấp khúc, tính độ dài đường gấp khúc. 
 - Giải bài toán có lời văn bằng một phép nhân.
 2. KN: - Rèn kĩ năng quan sát ,ghi nhớ về phép nhân và áp dụng vào làm các bài toán nhanh, đúng và chính xác
 3. TĐ: - Hs có tính cẩn thận kiên trì, khoa học và chính xác và biết áp dụng vào cuộc sống hàng ngày
 II. Chuẩn bị : 
 1. GV: - Đề kiểm tra.
 2. HS: - Giấy kiểm tra
III. Hoạt đông dạy học 
ND & TG
Hđ của Gv
Hđ của Hs
 a.Bài mới:
1. GTbài:(2' )
- Ghi bảng
- Theo dõi
2. Kiểm tra: 40' Bài 1: Tính 
 nhẩm
Bài 2: Tính 
Bài 3: 
Bài 4: 
b. đáp án
C. C 2 - D 2 
(2')
- Chép đề bài lên bảng
- GV chép bài lên bảng y/c hs chép và làm bài 
a,Gọi tên các đường gấp khúc.
b,Tính độ dài các đường gấp khúc.
 Mỗi đôi đũa có 2 chiếc đũa. Hỏi 6 đôi đũa có bao nhiêu chiếc đũa? 
- Thu bài của hs.
Câu 1 ( 3 điểm)
 mỗi ý đúng được 0, 25điểm
câu 2 (1,5)
 Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm
câu 3 (2 điểm)
a, Ghi được tên đương gấp khúc abc
b, viết được phép tính 
 2cm + 3cm = 5cm
câu 4 (3 điểm)
 ghi được : lời giải (1điểm)
 phép tính (1điểm)
 đáp số (1điểm)
- Nhận xét chung giờ học.
- Dặn chuẩn bị bài sau.
- Làm bài vào giấy kiểm tra
2 x 5 = 10
3 x 3 = 9 
2 x 9 = 18 
3 x 4 = 12 
2 x 4 = 8 
2 x 10 = 20
3 x 7 = 21 
3 x 10 = 30
4 x 3 = 12 
4 x 4 = 16 
4 x 7= 28 
5 x 9 = 45
5 x 10 = 50
a) 5 x 7 - 15 = 35 - 15 = 20
b) 5 x 8 - 20 = 40 - 20 = 20
c) 5 x 10 - 28 = 50 - 28 = 22
a b
P	2cm
- Hs đọc kỹ đề bài và ghi lời giải
Bài giải
6 đôi đũa có số chiếc đũa là:
6 x 2 = 12 ( chiếc đũa)
Đáp số 12 chiếc đũa
- Nộp bài
- Nghe
 ============================================= 
 tiết 5
 Kể chuyện: tiết 22
một trí khôn hơn 
trăm trí khôn
 I. Mục tiêu: 
1. KT : - Biết đặt tên cho từng đoạn truyện.
 - Kể lại được từng đoạn của truyện.
 2. KN: Rèn hs kĩ năng nói, nghe để kể được từng đoạn câu chuyện. Có khả năng tập trung theo dõi bạn kể, biết nhận xét đánh giá lời kể của bạn.
 3. TĐ: - Hs có ý thức trong giờ học . Và yêu thích kể chuyện
 - Cho hs kể đúng nội dung và lời kể rõ ràng, đủ ý.
 II. Chuẩn bị : 
 1. GV: - Tranh sgk.
 2. HS: - sgk, bảng con, vở ghi
III. Hoạt động dạy học 
ND & TG
Hđ của Gv
Hđ của Hs
A. KTBC: ( 3' )
- Gọi 2 Hs kể nối tiếp đoạn Chim sơn ca và bông cúc trắng
- Nhận xét ghi điểm
- 2 hs kể
B. Bài mới:
1. GTbài:( 1' )
- Ghi bảng
- Theo dõi
2. Đặt tên cho từng đoạn câu chuyện ( 6' )
3. Kể lại từng đoạn câu chuyện 
( 20' )
- Gọi 1 hs đọc yc bài tập, đọc cả mẫu
- Giải thích: Tên mỗi đoạn của câu chuyện cần thể hiện được nội dung chính của đoạn. Tên có thể là một câu như Chú Chồn kiêu ngạo,....
- Yc hs đọc thầm đoạn 1, 2 của truyện Một trí khôn trăm trí khôn để tìm tên cho mỗi đoạn 
Mẫu: 
 Đoạn 1: Chú Chồn kiêu ngạo
 Đoạn 2: Trí khôn của Chồn
- Yc hs thảo luận theo cặp để đặt tên tiếp cho đoạn 3, 4
- Gọi hs nối tiếp phát biểu
- Nhận xét bổ sung
- Gọi 1 hs đọc yc của bài
- Yc cả lớp đọc thầm lại câu chuyện Một trí khôn hơn trăm trí khôn
- Chia lớp làm 4 nhóm 
- Yc hs kể trong nhóm
- Gọi đại diện từng nhóm thi kể nối tiếp đoạn
- Nhận xét ghi điểm
- Gọi 2 hs khá, giỏi kể toàn bộ câu chuyện.
- Nhận xét tuyên dương.
- 1 hs đọc y/c
- Nghe
- Đọc thầm
- Thảo luận
- Nối tiếp phát biểu
Đoạn 3: Trí khôn của Gà Rừng Đoạn 4: Khi đôi bạn gặp nhau 
- Hs đọc y/c
- Đọc thầm 
- Nhận nhóm , 
- kể trong nhóm
- Thi kể NT
- 2hs khá, giỏi thực hiện.
C. C2 - D2: ( 2' )
- Gọi 1 hs nhắc lại ý nghĩa câu chuyện
- Vn tập kể lại từng đoạn câu chuyện
- Hs nhắc lại
- Nghe
 	 	 Ngày soạn : 10/1/2011 
	 Ngày giảng : Thứ 3/11/1/2011
	tiết 1
 Toán: tiết 107
phép chia
I. Mục tiêu: 
 1. KT: - Nhận biết được phép chia.
 - Biết quan hệ giữa phép nhân và phép chia, từ phép nhân viết thành hai phép chia.
 2. KN: - Rèn kĩ năng quan sát ,ghi nhớ về phép chia và áp dụng vào làm các bài toán nhanh, đúng và chính xác
 3. TĐ: - Hs có tính cẩn thận kiên trì, khoa học và chính xác và biết áp dụng vào cuộc sống hàng ngày
 - cho hs đọc to, rõ ràng y/c bài tập 
II. Chuẩn bị : 
GV: - 6 hình vuông trong bộ đồ dùng toán
 HS: - vở ghi, bảng con, 
III. Hoạt đông dạy học 
ND & TG
Hđ của Gv
Hđ của Hs
A. KTBC:(4')
- Gọi 4 hs lên đọc bảng nhân 2, 3
- Nhận xét ghi điểm
- 4 hs làm 
B. Bài mới:
1. GTbài:(2')
- Ghi bảng
- Theo dõi
2. Nhắc lại phép nhân (5')
3. Giới thiệu phép chia 2 (5')
4. Giới thiệu phép chia 3 (5')
5. Nêu nhận xét mối quan hệ giữa phép nhân và phép chia(3')
- Gắn lên bảng một số ô vuông 
- Yc hs q/s
+ Mỗi phần có 3 ô. Hỏi hai phần có bao nhiêu ô ?
+ Muốn biết có bao nhiêu ô ta làm phép tính gì ?
- Gọi 1 hs viết phép tính: 3 x 2 = 6
- Kẻ một vạch ngang ( như hình vẽ )
+ 6 ô chia thành 2 phần bằng nhau. Mỗi phần có mấy ô ? 
(6 ô chia thành 2 phần, mỗi phần có 3 ô)
- Như vậy ta đã thực hiện một phép tính mới đó là phép chia " sáu chia hai bằng ba "
- Viết là 6 : 2 = 3. Dấu : gọi là dấu chia
- Gọi 3 hs đọc lại
- Vẫn dùng 6 ô như trên
+ 6 ô chia thành mấy phần để mỗi phần có 3 ô ? 
- Như vậy ta có phép chia" Sáu chia ba bằng hai "
- Viết là 6 : 3 = 2
- Gọi 3 hs đọc lại
- Gv hd hs nhận xét mối quan hệ giữa phép nhân và phép chia
- Mỗi phần có 3 ô; 2 phần có 6 ô.
 3 x 2 = 6
- Có 6 ô chia thành 2 phần bằng nhau, mỗi phần có 3 ô.
 6 : 2 = 3
- Có 6 ô chia mỗi phần 3 ô thì được 2 phần.
 6 : 3 = 2
- Từ mỗi phép nhân ta có thể lập được hai phép chia tương ứng: 
3 x 2 = 6 6 : 2 = 3
 6 : 3 = 2 
- Q/s 
- trả lời
- Trả lời
- 1 hs viết
- Theo dõi
- Trả lời
- Nghe
- HS đọc lại 6 : 2 = 3.
- Trả lời( để mỗi phần có 3 ô thì chia 6 ô thành 2 phần )
- Nghe
-3 hs Nhắc lại
- Theo dõi
- Viết phép tính 3 x 2 = 6
- Theo dõi
- Viết phép tính
 6 : 2 = 3
- Theo dõi
3. Hd làm bài tập (16')
Bài 1: Cho phép nhân, viết hai phép chia 
(theo mẫu)
Bài 2: Tính 
( tr 108)
C. C 2 - D 2 (2')
- Gọi 1 hsđọc yc bài tập 
- Yc hs q/s tranh
- Hd hs cách làm : từ phép nhân viết thành hai phép chia tương ứng
Mẫu: 4 x 2 = 8
 8 : 2 = 4
 8 : 4 = 2
- Gọi 3 hs lên bảng làm 
- Nhận xét ghi điểm
- Gọi 1 hs đọc yc bài tập 
- Hd hs cách làm tính
- Gọi 2 hs lên làm 
- Nhận xét ghi điểm
- Gọi 1 hs nhắc lại bài
- V/n xem lại bài chuẩnbị bài sau 
- HS đọc y/c
- Theo dõi qs
- Gọi 3 hs lên làm
a, 3 x 5 = 15 
b, 4 x 3 = 12 
c, 2 x 5 = 10 
- Nhận xét
- HS đọc y/c 
- 2 hs lên làm
a, b,
3 x 4= 12 
4 x 5 = 20
12 : 3 = 4 
20 : 4 = 5
12 : 4 = 3 
20 : 5 = 4
- Nhận xét
- 1 hs nhắc lại
 tiết 3
 Chính tả: (nghe -viết):Tiết 43
Một trí khôn hơn trăm 
trí khôn
I. Mục tiêu: 
1. KT: - Nghe – viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng đo ... n hơn trăm trí khôn .
 y/c đọc đúng câu,đoạn,toàn bài.
2.KN: Rèn kỹ năng đọc trơn,đọc đợc trôichảy lưu loát toàn bài.
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu chấm, dấu phẩy giữa các cụm từ và đọc diễn cảm.
* Tăng cường đọc hiểu cho H/s .
3.TĐ: Giáo dục hs chớ kiêu căng, xem thường người khác.
II.CHUẩN Bị: SGK
III.HOạT Động dạy học
Nd&tg
Hđ của gv
Hđ của hs
A.ktbc(3’)
- gọi hs nhắc lại bài cũ.
- 1 hs nhắc lại
b.bài mới
1.gtb(2’)
- giới thiệu - ghi đầu bài
- theo dõi
2.luyện đọc(20’)
- gv đọc mẫu.
- Đọc câu . 
+ y/c đọc nối tiếp từng câu
- y/c nhắc lại bài này gồm mấy đoạn?
- Gọi học sinh nối tiếp đọc đoạn
- Chia nhóm:
+ y/c đọc từng đoạn trong nhóm
+ Gọi đại diện các nhom thi đọc trước lớp
+ y/c cả lớp đọc đồng thanh
- Nghe
- Đọc nối tiếp câu
- Trả lời
- Đọc nối tiếp đoạn
- Thi đọc
- Đọc đt
3.luyện đọc lại(10’)
- y/c luyện đọclại và trả lời câu hỏi.
- luyện đọc lại
c.củng cố-dặn dò(5’)
- chốt lại nd bài
- hớng dẫn đọc ở nhà
-chuẩn bị bài sau
- Nghe
- Thực hiện
chiều
 tiết 1
 ôn Tập đọc: TIếT 64 + 65
	 một trí khôn hơn 
trăm trí khôn
 I. Mục tiêu:
1. KT: - Biết ngắt, nghỉ hơi đúng chỗ ; đọc rõ lời nhân vật trong câu chuyện.
 - Hiểu bài học rút ra từ câu chuyện: Khó khăn hoạn nạn thử thách trí thông minh của
 mỗi người; chớ kiêu căng, xem thường người khác.
 2. KN: - Rèn kĩ năng đọc to, rõ ràng, lưu loát. Biết nghỉ hơi đúng sau các dấu câu , giữa các cụm từ và đọc theo phân vai cho đúng với giọng các nhân vật
 3. TĐ: - Giáo dục hs chớ kiêu căng, xem thường người khác
 - TC cho hs phát âm đúng, đọc ngắt nghỉ hơi đúng chỗ.
 II. Chuẩn bị : 
 1. GV: - Tranh sgk, 
 2. HS: - sgk, vở ghi
III. Hoạt động dạy học 
ND & TG
Hđ của Gv
Hđ của Hs
A. bài mới: 
1. GT bài:( 1' )
- Ghi bảng
- Theo dõi
2. Luyện đọc 
a. Đọc mẫu:(2' )
- Đọc mẫu toàn bài 
- Theo dõi
b. Lđ & ngtừ
Đọc từng câu 
( 7' )
Đọc đoạn trước lớp ( 5' )
Đọc trong nhóm( 5' )
Thi đọc ( 4' )
Đọc đt ( 4' )
- Yc hs đọc nối tiếp câu
- Hd đọc từ khó : ( Mục I )
- Yc hs đọc c/n- đ/t
- Bài chia làm mấy đoạn ? 
- Bài này đọc với giọng ntn ? 
- Hd đọc câu dài: " Chợt thấy một người thợ săn,/ chúng cuống quýt nấp vào một cái hang.// "
- Yc hs đọc c/n- đ/t
- Yc hs đọc nối tiếp đoạn kết hợp giải nghĩa từ
- Giải nghĩa từ: ( mục I )
- Chia nhóm 4 
 - Yc hs đọc trong nhóm
- Theo dõi 
- hs đọc to, rõ ràng, nghỉ hơi sau các dấu câu và đọc đúng giọng từng đoạn
- Gọi 4 nhóm thi đọc 
- Theo dõi
- Gọi 2 hs thi đọc cả bài 
 - Theo dõi
- Nhận xét khen ngợi
- Yc đọc đt đoạn 1, 2
- Đọc nối tiếp
- Theo dõi
- Đọc c/n- đ/t
- Trả lời (chia làm 4 đoạn)
- Trả lời (giọng hồi hộp, lo sợ, cảm phục, chân thành)
- Theo dõi
- Đọc c/n- đ/t
- Đọc n/t đoạn và giải nghĩa
- Đọc trong nhóm
- Thi đọc 
- Nhận xét
- Đọc đ/t đoạn 1, 2
3. Tìm hiểu bài
( 5' )
- Yc hs đọc thầm cả bài
+ Tìm những câu nói lên thái độ của Chồn coi thường Gà Rừng.
+ Khi gặp nạn, Chồn như thế nào ? 
+ Gà Rừng nghĩ ra mẹo gì để cả hai thoát nạn ? 
- Yc hs thảo luận theo cặp
+ Chọn một tên khác cho câu chuyện theo gợi ý và giải thích được vì sao em chọn tên ấy ? 
- Gọi vài hs trình bày ý kiến 
- Nhận xét : Trong 3 tên chuyện đã cho tên nào cũng đúng, nhưng phải giải thích được cho từng tên
- đọc thầm
- Trả lời(Chồn vẫn ngầm coi thường bạn. ít thế sao ? Mình thì có hàng trăm)
- Trả lời( Khi gặp nạn, Chồn rất sợ hãi và chẳng nghĩ ra được điều gì )
- Trả lời (Gả Rừng giả vờ chết rồi vùng chạy để đánh lạc hướng người thợ săn, tạo thời cơ cho Chồn vọt ra khỏi hang)
 - Thảo luận
- Trả lời
- Hs trình bày
VD: Chọn gặp nạn mới biết ai khôn vì tên ấy nói lên được nội dung chính và ý nghĩa của câu chuyện
- Nghe
4. Luyện đọc lại ( 7' )
- Gọi 4 hs đọc nối tiếp đoạn 
 - Ghi điểm
- Gọi 2 hs thi đọc cả bài 
- Ghi điểm
- Nhận xét 
- 4 hs đọc nt đoạn
- 2 hs đọc cả bài
C. C2 - D2( 5' ) 
- ý chính bài này nói lên điều gì ?
- Liên hệ 
- Trả lời
- Liên hệ
tiết 2
 ôn Chính tả (nghe viết): Tiết 62
	sân chim
I. Mục tiêu: 
 1. KT: - Nghe - viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
- Làm được bài tập 2 ý a/b.
 2. KN: - Rèn hs cách trình bày đúng bài chính tả, và các âm vần dễ lẫn .
 3. TĐ: - Hs ý thức rèn chữ viết đẹp và giữ gìn vở sạch chữ đẹp
 - Hd hs đọc kĩ yc bài tập, đọc kĩ các từ đã cho để lựa chọn để điền cho đúng .
II. Chuẩn bị : 
GV: - sgk,
HS: - sgk, bảng con, vbt, vở ghi
III. Hoạt động dạy học 
ND & TG
Hđ của Gv
Hđ của Hs
A. KTBC:(3' )
- Gọi 2 hs lên viết: luỹ tre, chích choè
- Nhận xét ghi điểm
- 2 hs viết
B. Bài mới:
1. GTbài:(2')
- Ghi bảng
- Theo dõi
2. Hd viết chính tả
a. Chuẩn bị( 5')
b. Viết bài(15')
c. Chấm bài(3')
- Đọc bài viết 
- Yc hs đọc thầm
+ Bài Sân chim tả cái gì ? 
+ Những chữ nào trong bài bắt đầu bằng tr, s ?
- Hd viết b/c: thuyền, trắng, sông
- Đọc bài cho hs nghe viết
- GV đọc 2-3 lần cho hs nghe viết
- Theo dõi uốn nắn hs viết bài
- Thu 6 bài chấm điểm 
- Nhận xét sửa sai lỗi cho hs
- Đọc thầm
- Trả lời( chim nhiều không tả xiết )
- Trả lời (sân, trứng, trắng, sát, sông,)
- Viết b/c
- Viết bài vào vở
- Nộp bài
3. Hd làm bt (10')
Bài 2: Điền vào chỗ trống
- Gọi 1 hs đọc yc bài tập 
- Hd hs chọn ý a để làm
- hs đọc kĩ yc bài tập, đọc kĩ các từ đã cho để lựa chọn để điền cho đúng
- Gọi 3 hs lên làm 
- Nhận xét ghi điểm
- Hs đọc y/c
- làm vở
- 3 hs lên làm
a) đánh trống; chống gậy
 chèo bẻo; leo trèo
quyển truyện; câu chuyện
- Nhận xét
C. C2 - D2 ( 2' )
- Gọi 2 hs nhắc lại nội dung bài
- Vn làm ý a bài 3
- Nghe
chiều
 tiết 1
 ôn Tập viết: tiết 21
Chữ hoa: R
 I. Mục tiêu: 
 1. KT: - Viết đúng chữ hoa R( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ); chữ và câu ứng dụng : 
 Rýu ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Rýu rít chim ca ( 3 lần). Chữ viết rõ ràng, tương đối
 đều nét, thẳng hàng, bước đầu biết nối nét giữa chữ viết hoa với chữ viết thường trong chữ 
 ghi tiếng. Hiểu được nghĩa của từ ứng dụng: tả tiếng chim hót rất trong trẻo và vui vẻ, nối liền nhau không dứt
 2. KN: - Rèn kĩ năng viết đúng mẫu, đều nét và nối chữ đúng quy định	 .
 3. TĐ: - Hs có ý thức rèn chữ viết và giữ gìn vở sạch chữ đẹp
 - Hd hs viết chữ cho đúng, đều nét và viết đủ câu .
 II. Chuẩn bị : 
 1. GV: - Mẫu chữ, 
 2. HS: - vtv , bảng con.
III.Hoạt động dạy học 
ND & TG
Hđ của Gv
Hđ của Hs
A. KTBC: (5’)
- Kiểm tra bài viết ở nhà của hs
B. Bài mời:
1. GTbài:( 2' )
- Ghi bảng
- Theo dõi
2. Hd viết chữ hoa R ( 7' )
- Treo mẫu chữ yc hs qs và nhận xét chiều cao, chiều rộng 
Nét 1: giống nét chữ B và chữ P
Nét 2: là nét kết hợp của hai nét cơ bản - nét cong trên và nét móc ngược phải 
- nối vào nhau tạo vòng xoắn giữa thân chữ
- Cách viết: 
+ Nét 1: ĐB trên ĐK6, viết nét móc ngược trái như nét1 của các chữ B hoặc P, DB trên ĐK2.
+ Nét 2: từ điểm DB ở giữa nét 1, lia bút lên ĐK5 ,viết nét nét cong trên, cuối nét lượn vào giữa thân chữ , tạo vòng xoắn nhỏ 
( giữa đường kẻ 3 và 4 ) rồi viết tiếp nét móc ngược, DB trên ĐK2. 
- Vừa viết mẫu chữ vừa viết vừa nhắc lại quy trình viết
R R R R R
 - Yc hs viết b/c 
- Theo dõi chỉnh sửa cho hs
- Qs - nx( Chữ R cỡ vừa cao 5 li. Gồm 2 nét:
- Theo dõi
- Qs lắng nghe
- Viết b/c
 R R R R R
3. Viết cụm từ ứng dụng( 10' )
- Yc hs đọc cụm từ ư/d trong VTV
- Hd hs hiểu cụm từ ư/d
Ríu rít chim ca: tả tiếng chim hót rất trong trẻo và vui vẻ, nối liền nhau không dứt
- Cụm từ gồm mấy chữ ?
Rớu rớt chim ca 
- Nhận xét chiều cao của chữ ?
- Cách đặt dấu thanh ở các chữ : dấu sắc đặt trên chữ i
- Hd hs viết chữ Ríu vào b/c
- Nhận xét sửa sai
- 1 hs đọc
- Lắng nghe
- Trả lời ( 4 chữ : Ríu, rít, chim, ca )
Rớu rớt chim ca
- Trả lời ( Chữ R, h, cao 2,5 li; chữ r cao 1,25 li; các chữ còn lại cao 1 li; chữ t cao 1,5 li
- Viết b/c
Rớu Rớu Rớu
4. Hd viết VTV
( 13' )
- Yc hs viết theo mẫu VTV
- Theo dõi uốn nắn hs 
- Thu bài chấm điểm 
- Nhận xét sửa sai
- Hd hs viết chữ cho đúng, đều nét và viết đủ câu
- Theo dõi
- Ngồi viết bài
- Thu 6 bài chấm điểm
C. C2- D2 ( 3' )
- Gọi 2 hs nhắc lại nội dung bài
- Vn viết tiếp phần ở nhà
- Nghe
tiết 2
 ôn Chính tả: (nghe -viết):Tiết 43
Một trí khôn hơn trăm 
trí khôn
I. Mục tiêu: 
1. KT: - Nghe – viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn xuôi có lời của 
 nhân vật. Không mắc quá 5 lỗi trong bài viết.
 - Làm được bài tập 2 ý a/b.
2. KN: - Hs trình bày đúng bài viết và luyện viết đúng các âm vần dễ lẫn 
3. TĐ: - Hs có ý thức rèn chữ viết và giữ gìn vở sạch chữ đẹp
 - Cho hs viết đúng chính tả, viế sạch, đẹp
II. Chuẩn bị : 
 1. GV: - sgk.
 2. HS: - vở ghi, bảng con
III. Hoạt động dạy học 
ND & TG
Hđ của Gv
Hđ của Hs
A. bài mới:
1. Gtbài:(2' )
- Ghi bảng
- Theo dõi
2. Hd nghe viết
a) Hd chuẩn bị(5)' 
b)Viết bài (15')
c. Chấm chữa bài
(2')
- Đọc bài viết chính tả 
- Gọi 2 hs đọc lại
- Hd hs nắm nội dung bài viết
+ Sự việc gì xẩy ra với Gà Rừng và Chồn trong lúc dạo chơi ? 
- Hd hs nhận xét :
+ Tìm câu nói của người thợ săn
+ Câu nói đó được đặt trong dấu ngoặc gì ? 
- Hd hs tập viết chữ khó: buổi sáng, cuống quýt
- Yc hs nghe viết bài vào vở
- GV đọc từng tiếng cho hs viết bài, kèm hs yếu kém viết kịp các bạn
- Theo dõi uốn nắn hs cách ngồi viết
- Thu 5 bài chấm điểm 
- Nhận xét sửa sai
- Theo dõi
- 2 HS đọc lại
- Trả lời(Chúng gặp người đi săn, cuống quýt nấp vào một cái hang . Người thợ săn phấn khởi phát hiện thấy chúng, lấy gậy thọc vào hang bắt chúng. )
- Trả lời( " Có mà chốn đằng trời " )
- Trả lời( Câu nói đó được đặt trong dấu ngoặc kép, sau dấu hai chấm )
-Viết b/c
- Viết bài vào vở
- Nộp bài
3. Hd hs làm bài tập( 6' )
Bài 2: Tìm các tiếng
- Gọi 1 hs đọc yc bt 
 - Hd hs cách làm
- Yc hs làm vở 
- Gọi 3 hs lên thi tìm nhanh 
 - Lớp làm vở 
- Nhận xét ghi điểm 
 - Kiểm tra bài ở vở
- Hs đọc y/c
- hs nghe
- 3 hs làm, lớp làm vở
a) Thi tìm các tiếng bắt đầu bằng r, gi, d có nghĩa như sau:
- Kêu lên vì vui mừng: reo
- Cố dùng sức để lấy về: giật
- Rắc hạt xuống để mọc thành cây : gieo.
b) Thực hiện tương tự ý a.
- Nhận xét
C. C2 - D2 ( 1' )
- Gọi 1hs nhắc lại bài vừa viết
- Vn làm bài 3 trang 33
- Nghe
 ============================================= 

Tài liệu đính kèm:

  • docGIAO AN TUAN 22.doc