Thiết kế bài dạy lớp 2 - Trường Tiểu Học Lê Hữu Trác - Tuần 6

Thiết kế bài dạy lớp 2 - Trường Tiểu Học Lê Hữu Trác - Tuần 6

I. Mục tiêu:

 Ở tiết học này, học sinh:

- Biết cách thực hiện phép cộng dạng 7+5, lập được bảng 7 cộng với một số.

- Nhận biết trực giác về tính chất giao hoán của phép cộng.

- Biết giải và trình bày bài giải bài toán về nhiều hơn.

- Bài tập cần làm: Bài 1; 2; 4.

- KNS: Tư duy sáng tạo, hợp tác; quản lý thời gian.

II. Đồ dùng dạy - học.

- GV: Giáo án + SGK + 20 que tính, bảng gài

- HS: Dụng cụ học tập, SGK, vở bài tập.

 

doc 27 trang Người đăng baoha.qn Lượt xem 849Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thiết kế bài dạy lớp 2 - Trường Tiểu Học Lê Hữu Trác - Tuần 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ hai 
TOÁN
Tiết 26 Bài: 7 CỘNG VỚI MỘT SỐ : 7 + 5
I. Mục tiêu:
 Ở tiết học này, học sinh:
- Biết cách thực hiện phép cộng dạng 7+5, lập được bảng 7 cộng với một số.
- Nhận biết trực giác về tính chất giao hoán của phép cộng.
- Biết giải và trình bày bài giải bài toán về nhiều hơn.
- Bài tập cần làm: Bài 1; 2; 4.
- KNS: Tư duy sáng tạo, hợp tác; quản lý thời gian.
II. Đồ dùng dạy - học.
- GV: Giáo án + SGK + 20 que tính, bảng gài
- HS: Dụng cụ học tập, SGK, vở bài tập.
III. Các hoạt động dạy-học :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Ổn định tổ chức
- Chuyển tiết.
2. Kiểm tra
- Gọi HS lên chữa bài tập theo sơ đồ:
A 25cm B
 7cm
 ? cm
-Nhận xét ghi điểm - nhận xét chung.
3. Bài mới:
HĐ 1.Giới thiệu:
- Hôm nay, chúng ta học bài. 7 cộng với một số: 7 + 5. Ghi tựa bài lên bảng.
HĐ 2. Giới thiệu phép cộng 7 + 5.
* Cách tiến hành:
- Nêu bài toán: có 7 que tính, thêm 5 que tính. Hỏi có tất cả bao nhiêu que tính?
- HD tương tự bài 8 + 5
-Ghi bảng 7 + 5 = ?
- HDHS đặt tính và tính.
- Gọi HS lên bảng đặt tính và tính
- HDHS tự lập bảng 7 cộng với 1 số
- HDHS lập công thức và học thuộc:
7 + 4, 7 + 5, 7 + 6, ........, 7 + 9
- Gọi HS đọc lại bảng cộng vừa lập
HĐ 3. Thực hành:
Bài 1: 
- Gọi HS đọc đề, cho HS thi đố lẫn nhau dựa bảng 7 cộng với 1 số. Gọi HS lên bảng ghi kết quả
Bài 2: 
- Gọi 5 HS lên bảng tính và nêu cách tính, HS còn lại làm vào vở.
Bài 3. Khuyến khích học sinh khá giỏi thực hiện.
Bài 4: 
- Gọi HS đọc đề bài, lớp giải vào vở.
Bài tập 5. Khuyến khích HS khá giỏi thực hiện.
4. Củng cố - dặn dò
- Gọi HS đọc lại bảng 7 cộng với 1 số.
- Về nhà làm VBT, chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học.
- 1 HS thực hiện trên bảng, em khác làm vào vở nháp.
- Nhận xét, điều chỉnh.
- Lắng nghe, nhắc lại tiêu đề bài.
- Lắng nghe, nhắc lại bài toán.
- Nhắc lại cách đếm.
- 7 + 5 = 12
- Lên bảng đặt tính và tính.
- Thực hiện trên que tính.
- Thực hiện theo cặp.
- Đọc cá nhân.
- Đố nhau nêu kết quả.
7 + 4 = 11 7+6 = 13 7 + 8 = 15 7 + 9 = 16
4 + 7 = 11 6+7 = 13 8 + 7 = 15 9 + 7 = 16
-HS làm vào vở.
- Tính nhẩm trả lời nhanh kết quả.
- HS giải vào vở, 1 HS lên bảng giải.
- HSKG thực hiện.
- Thực hiện.
- Lắng nghe và thực hiện.
Môn: TẬP ĐỌC
Tiết 11 Bài: MẨU GIẤY VỤN
I.Mục tiêu:
Ở tiết học này, HS: 
-Biết nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ; bước đầu biết đọc rõ lời nhân vật trong bài.
-Hiểu ý nghĩa: Phải giữ gìn trường lớp luôn sạch đẹp ( trả lời được các CH 1, 2, 3). HSKG: trả lời được câu hỏi 4.
-GD học sinh có ý thức vệ sinh trường lớp.
- KNS: Tự nhạn thức về bản thân; xác định giá trị; ra quyết định.
II. Đồ dùng dạy - học :
 - Tranh minh hoạ SGK.
 - BP viết sẵn câu cần luyện.
III. Các hoạt động dạy - học 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Ổn định tổ chức: 
- Nhắc nhở học sinh về nền nếp, phong cách học bộ môn.
2. Kiểm tra: 
-Đọc và TLCH bài: Mục lục sách.
- Nhận xét, đánh giá.
3. Bài mới 
HĐ 1. Giới thiệu bài:
- Tiếp tục trong chủ điểm Trường học, hôm nay các em sẽ đọc một truyện thú vị: Mẩu giấy vụ. Truyện này thú vị như thế nào, các em đọc truyện sẽ biết.
HĐ 2: HD luyện đọc:
- GV đọc mẫu toàn bài.
*. HD đọc câu.
- Hướng dẫn HS đọc từ khó.
- Yêu cầu HS đọc nối tiếp câu.
* HDHS đọc đoạn, kết hợp giải nghĩa từ.
- HDHS chia đoạn.
+ Gợi ý HS nêu cách đọc câu khó trong đoạn.
+ HS đọc đoạn lần 1.
+ HDHS giải nghĩa từ.
Giảng từ: Xì xào.
 Đánh bạo
 Hưởng ứng.
Giảng từ: thích thú.
- Yêu cầu HS đọc đoạn lần 2
- Cho HS đọc thầm theo cặp.
- Cho HS thi đọc từng đoạn cá nhân, đồng thanh.
- Yêu cầu HS đọc toàn bài.
HĐ 3. HD tìm hiểu bài
- Yêu cầu đọc thầm đoạn, bài kết hợp trả lời câu hỏi.
- Mẩu giấy vụn nằm ở đâu? Có dễ thấy không?
- Cô giáo Yêu cầu cả lớp làm gì?
- Bạn gái nghe thấy mẩu giấy nói gì?
+ Thái độ của các bạn như thế nào. 
+ Có thật tiếng nói của mẩu giấy không?
- Em hiểu ý cô giáo muốn nhắc nhở học sinh điều gì?(HSKG)
HĐ 4. HD luyện đọc lại. 
- GV đọc mẫu lần 2. 
- Gợi ý HS nêu cách đọc từng đoạn, bài.
- HD HS đọc từng đoạn.
- HS luyện đọc theo cặp.
- Cho HS đọc phân vai theo nhóm.
- Nhận xét, đánh giá.
4.Củng cố dặn dò: 
- Trong lớp ta bạn nào đã có ý thức giữ vệ sinh trường lớp.
- Đọc bài ở nhà, chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học.
- lắng nghe và điều chỉnh.
- 3 học sinh đọc kết hợp trả lời câu hỏi.
- Lắng nghe và điều chỉnh.
- Lắng nghe, nhắc lại tiêu đề bài.
- Lắng nghe, đọc thầm theo.
- HS đọc cá nhân, đồng thanh: Rộng rãi, sáng sủa, lắng nghe, nổi lên.
- Mỗi học sinh đọc một câu. 
- Bài chia 4 đoạn, nêu các đoạn.
+ Lớp ta hôm nay sạch sẽ quá// thật đáng khen!//
+Nhưng các em có nhìn thấy mẩu giấy/ đang nằm ngay giữa cửa kia không?//
+Nào!// các em hãy lắng nghe và cho cô biết/ mẩu giấy đang nói gì nhé!//
- Lời của cô giáo: đọc với giọng nhẹ nhàng, tỏ ý khen ngợi.
- HS đọc đoạn lần 1.
- Lắng nghe.
+ Tiếng bàn tán nhỏ.
+ Dám vượt qua e ngại, để nói hoặc làm một việc.
+ Bày tỏ sự đồng ý.
- Tỏ sự vui thích.
- HS đọc đoạn lần 2.
- HS thực hiện.
- Các nhóm cử đại diện thi đọc đoạn 4.
- Lớp nhận xét - bình chọn.
- Học sinh đọc đồng thanh lần 1.
- Học sinh đọc thầm đoạn bài và trả lời câu hỏi.
- Mẩu giấy vụn nằm ở ngay giữa lối ra vào, rất dễ thấy.
- Cô Yêu cầu cả lớp lắng nghe và cho cô biết mẩu giấy đang nói gì.
- Bạn gái nghe thấy mẩu giấy nói: “ Các bạn ơi! Hãy bỏ tôi vào sọt rác.”
- Các bạn xì xào hưởng ứng: Mẩu giấy không biết nói.
- Đó không phải là tiếng nói của mẩu giấy vì giấy không biết nói. Đó là ý nghĩ của bạn gái.
- Cô giáo muốn nhắc nhở học sinh có ý thức giữ vệ sinh trường lớp sạch sẽ.
- Lắng nghe và đọc thầm theo.
- HS nêu.
- Lắng nghe và thực hiện.
- Luyện đọc theo cặp.
- 3 nhóm tự phân vai thi đọc.
- Nhận xét - bình chọn.
- HS phát biểu.
- Lắng nghe và thực hiện.
Thứ ba 
Môn: TOÁN
Tiết 27 Bài: 47 + 5
I. Mục tiêu:
Ở tiết học này, học sinh:
- Biết thực hiện phép tính cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 47 + 5.
- Biết giải bài toán về nhiều hơn theo tóm tắt bằng sơ đồ đoạn thẳng.
+ Bài tập cần làm: Bài 1 (cột 1, 2, 3), Bài 3.
- Rèn kỹ năng làm toán.
-GDHS có ý thức cẩn thận khi làm bài.
- KNS: Tư duy sáng tạo; quản lý thời gian; hợp tác; thể hiện sự tự tin.
II. Đồ dùng dạy - học
- GV: Bộ ĐDHT
- HS: Bộ ĐDHT
III. Các hoạt động dạy-học: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Ổn định tổ chức: 
- GV nhắc HS chuẩn bị đồ dùng học tập.
2. Kiểm tra:
- GV gọi HS lên bảng thực hiện các yêu cầu sau:
+ HS 1: Đọc thuộc lòng các công thức 7 cộng với một số.
+ HS 2: Tính nhẩm 7 + 4; 7 + 8; 7 + 6.
- GV nhận xét, ghi điểm.
3.. Bài mới:
HĐ 1. Giới thiệu: 
- Trong giờ học toán hôm nay chúng ta sẽ học về phép tính cộng có nhớ dạng 47 + 5.
- GV ghi tựa bài lên bảng.
HĐ 2. Giới thiệu phép cộng: 47 + 5
- GV nêu bài toán:có 47 que tính. thêm 5 que tính nữa. Hỏi có tất cả bao nhiêu que tính?
- Muốn biết có tất cả bao nhiêu que tính chúng ta phải làm gì?
- Viết lên bảng phép cộng 47 + 5 =?
- Muốn biết có tất cả bao nhiêu que tính em hãy dùng que tính để tím ra kết quả.
- Rút ra cách tính nhanh nhất nêu:
- GV vừa thực hành bằng que tính và hỏi. cô tách 3 thêm vào 7 que tính được bao nhiêu?
- 4 chục que tính thêm 1 chục que tính bằng bao nhiêu que tính?
- Vậy 5 chục thêm 2 que tính nữa được bao nhiêu que tính?
- Vậy 47 cộng 5 bằng bao nhiêu?
- GV ghi bảng 47 + 5 = 52
- Gọi 1 HS lên đặt tính và thực hiện tính. lớp gài vào bảng cài.
- GV nhận xét tuyên duơng.
- Hỏi:Đặt tính như thế nào?
- Yêu cầu 3 HS nhắc lại cách đặt tính và thực hiện phép tính trên
HĐ 3. Luyện tập thực hành
Bài 1: Cột 4,5 khuyến khích học sinh khá giỏi thực hiện.
- Yêu cầu HS làm bài tập vào bảng con, gọi 3 HS lên bảng làm bài.
- Yêu cầu HS nêu rõ cách đặt tính, thực hiện phép tính 17 + 4; 47 + 7; 67 + 9.
-Nhận xét và cho điểm HS.
Bài 2: Khuyến khích HSKG
Bài 3:
- Vẽ sơ đồ lên bảng.
- Yêu cầu HS nhìn sơ đồ và trả lời các câu hỏi: Đoạn thẳng CD dài bao nhiêu cm?
- Đoạn thẳng AB như thế nào so với đoạn CD?
- Bài toán hỏi gì?
- Hãy đọc cho cô đề toán em đặt được.
- Yêu cầu HS làm bài vào vở.
- 1 HS làm trên bảng lớp.
- Chấm 1 số bài - Nhận xét.
Bài 4: Khuyến khích HSKG thực hiện.
Khoanh vào D
4. Củng cố,dặn dò:
- GV nêu câu hỏi hệ thống kĩ năng, kiến thức bài.
- Hướng dẫn HS về nhà xem lại bài, tự ôn lại các kiến thức, kĩ năng đã học.
- Chuẩn bị đồ dùng học tập cho tiết Toán tiếp sau: 47 + 25.
- Nhận xét tiết học.
- HS hát; tự soạn các học cụ cần thiết cho tiết học
- HS thực hiện theo yêu cầu.
- HS nhận xét bài làm của bạn.
- HS lắng nghe, nhắc lại tiêu đề bài.
- Lắng nghe và phân tích đề.
- Thực hiện phép cộng 47 + 5
- 10 que tính.
- Bằng 5 chục que tính.
- Được 52 que tính.
- Đọc 47 + 5 = 52
+
 47
5
 52
- Viết 47 rồi viết 5 xuống dưới thẳng cột với 7, viết dấu “ + ” và kẻ vạch ngang
- Tính từ phải sang trái: 7 + 5=12. Viết 2 nhớ 1, 4 thêm 1 là 5 viết 5. Vậy 47 + 5=52.
- 3 HS nhắc lại.
- HS làm bài, nhận xét bài bạn, tự kiểm tra bài mình.
- HS lần lượt trả lời.
Số hạng
7
27
19
47
 7
Số hạng
8
 7
 7
 6
13
Tổng
15
34
26
53
20
- Quan sát và nhận xét.
- Đoạn thẳng CD dài 17 cm.
- Đoạn thẳng AB dài hơn đoạn thẳng CD là 8 cm.
- Độ dài đoạn thẳng AB.
- Đoạn thẳng CD dài 17 cm, đoạn thẳng AB dài hơn CD là 8 cm. Hỏi đoạn thẳng AB dài bao nhiêu cm?
Bài giải
Đoạn thẳng AB dài là:
17 + 8 =25(cm)
 Đáp số: 25 cm.
- Nhận xét Đúng / Sai.
- HS trả lời và thực hiện theo yêu cầu.
- Lắng nghe, ghi nhớ.
- HS ghi nhớ thực hiện.
Môn: Âm nhạc: GVCT
Môn: CHÍNH TẢ (tập chép)
Tiết 11 Bài: MẨU GIẤY VỤN
I. Mục tiêu: 
 Ở tiết học này, học sinh:
-Chép chính xác bài CT, trình bày đúng lời nhân vật trong bài .
-Làm được BT2 ( 2 trong số 3 dòng a,b,c ) BT(3) a/b.
-GD học sinh có ý thức rèn chữ, giữ vở đẹp, yêu thích môn học.
- KNS: Lắng nghe tích cực; quản lý thời gian; hợp tác.
II. Đồ dùng dạy học:
-GV: Bảng phụ Viết sẵn nội dung bài tập 2, 3.
-HS: Bảng con, vở ghi
III. Các Hoạt động dạy-hoc 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. ổn định tổ chức: 
2. Kiểm tra: 
- Đọc các từ cho HS viết bảng con: tìm kiếm, mỉm cười, non nước, long lanh.
- Nhận  ... ian hoạt động cho từng nhóm.
- Yêu cầu HS lấy đồ dùng, sách vở, cặp sách để lên bàn không theo thứ tự.
-GV tổ chức chơi 2 vòng:
-Vòng 1: Thi xếp lại bàn học tập.
-Vòng 2: Thi lấy nhanh đồ dùng theo yêu cầu
Thư ký ghi kết qủa của các nhóm. Nhóm nào mang đồ dùng lên đầu tiên được tính điểm. Kết thúc cuộc chơi, nhóm nào có điểm cao nhất là nhóm thắng cuộc.
HĐ 4. Kể chuyện: “ Bác Hồ ở Pắc Bó”
-GV kể chuyện “ Bác Hồ ở Pắc Bó”
-Yêu cầu HS chú ý nghe để TLCH:
-Câu chuyện này kể về ai, với nội dung gì?
-Qua câu chuyện này, em học tập được điều gì ở Bác Hồ?
-Em có thể đặt những tên gì cho câu chuyện này?
-GV nhận xét các câu trả lời của HS.
-GV tổng kết. Tích hợp giáo dục: Bác Hồ là một tấm gương về sự gọn gàng, ngăn nắp. Đồ dùng của Bác bao giờ cũng được sắp xếp giọn gàng, trật tự. Các em nên học tập Bác Hồ về sự gọn gàng, ngăn nắp.
-GV yêu cầu HS đọc ghi nhớ.
Bạn ơi chỗ học, chỗ chơi
Gọn gàng, ngăn nắp ta thời chớ quên
Đồ chơi, sách vở đẹp bền,
Khi cần khỏi mất công tìm kiếm lâu.
4. Củng cố - Dặn dò
- Thực hiện gọn gàng, ngăn nắp ở trường, ở nhà. Chuẩn bị bài sau.
-Nhận xét tiết học.
- Hát
- HS quan sát.
- Sắp xếp gọn gàng tủ sách.
- Để khi tìm không mất thời gian, tủ sách gọn gàng, sạch, đẹp.
- Lắng nghe và điều chỉnh.
- Lắng nghe và nhắc lại tiêu đề bài.
- HS đóng hoạt cảnh.
- HS chia làm 4 nhóm.
- Tất cả HS lấy đồ dùng để lên bàn không theo thứ tự 
- Nhóm nào xếp nhanh, gọn gàng nhất là nhóm thắng cuộc.
- HS các nhóm cử 1 bạn mang đồ dùng lên.
*HSKG: Tự giác thực hiện giữ gìn gọn gàng, ngăn nắp chỗ học, chỗ chơi
- HS lắng nghe.
- HS thảo luận nhóm đôi để TLCH.
- Từng cặp đôi nêu.
- Bạn nhận xét, lớp nhận xét.
- HS đọc ghi nhớ.
- Lắng nghe và thực hiện.
Thứ Sáu 
Môn: TẬP LÀM VĂN
Tiết 6 Bài: KHẲNG ĐỊNH, PHỦ ĐỊNH.
LUYỆN TẬP VỀ MỤC LỤC SÁCH.
I. Mục tiêu. 
-Biết trả lời câu hỏi và đặt câu treo mẩu khẳng định, phủ định (bài tập 1,2).
-Biết đọc và ghi lại được thông tin từ mục lục sách.
 *HSKG: Thực hiện bài tập 3 như ở SGK 
- GDHS thái độ ứng xử có văn hoá.
- KNS: Thể hiện sự tự tin; ra quyết định; hợp tác; giải quyết vấn đề.
II. Đồ dùng dạy-học. 
 - GV: Bài dạy, câu mẫu BT1, 2
 - HS: SGK. Vở ghi.
III. Các hoạt động dạy-học.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Ổn định tổ chức.
- Chuyển tiết.
2. Kiểm tra:
- Hỏi lại tên bài đã học.
- Gọi HS đọc lại mục lục sách của tuần 5
- Nhận xét, đánh giá.
3. Bài mới.
HĐ 1. Giới thiệu bài:
- Hôm nay, chúng ta sẽ học dạng bài khẳng định, phủ định, lập mục lục sách.
HĐ 2. Hướng dẫn làm bài tập
* Bài 1
-Nêu yêu cầu đề.
-GV cho HS thực hiện bằng trò chơi đóng vai. Từng cặp 3 em, 1 em nói dạng phủ định (không)1 em nói dạng khẳng định
* Bài 2
- Nêu yêu cầu bài?
- GV cho HS đối thoại theo mẫu 1 em hỏi. 3 HS khác trả lời.
- GV cho HS đối thoại theo nhóm như đã làm mẫu
* Bài 3
- Nêu yêu cầu.
4. Củng cố - Dặn do
- GV cho HS lên chơi trò chơi đóng vai.
HS đặt câu hỏi và HS khác trả lời:
+ Bạn đi học bây giờ chưa?
+ Chưa, tớ chưa đi học bây giờ.
+ Có, tớ đi học ngay bây giờ.
+ Công viên có xa không?
+ Công viên không xa đâu.
+ Công viên đâu có xa.
+ Công viên có xa đâu.
- Dặn về nhà làm tiếp bài tập 3.
- Chuẩn bị: Kể ngắn theo tranh - viết thời khóa biểu.
-Nhận xét tuyên dương nhóm làm tốt.
- Hát.
-HS đọc lại mục lục sách của tuần 5.
- Cùng GV nhận xét, đánh giá.
- HS nhắc lại tựa bài.
-Trả lời câu hỏi bằng 2 cách theo mẫu
- Cặp 3 HS đầu tiên thực hiện yêu cầu.
- Em có thích đi xem phim không?
- Có em rất thích xem phim.
- Không, em không thích đi xem phim.
- Đặt câu theo mẫu, mỗi mẫu 1 câu.
- Nhà em có xa không?
- Nhà em không xa đâu.
- Nhà em có xa đâu.
- Nhà em đâu có xa.
- Bạn có thích học vẽ không?
- Trường bạn có xa không?
- Lập mục lục các bài tập đọc đã học ở tuần 3, 4
- HS đọc.
- HS làm bài.
*HSKG: Thực hiện bài tập 3 như ở SGK 
- 2 đội thi đua: Đội nào trả lời nhanh, đúng đội đó thắng.
- Lắng nghe và thực hiện.
Môn: TOÁN
Tiết 30 Bài: BÀI TOÁN VỀ ÍT HƠN
I. Mục tiêu:
Ở tiết học này, học sinh:
 - Biết giải bài toán về ít hơn.
 - Bài tập cần làm: Bài 2,3,4.
 - KNS: Tư duy sáng tạo; hợp tác; quản lý thời gian.
II. Đồ dùng dạy - học: 
- Bảng gài , mô hình quả cam
III. Các hoạt động dạy - học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Ổn định tổ chức,
- Chuyển tiết. 
2. Kiểm tra:
- Kiểm tra chuẩn bị cho giờ học của học sinh.
- Kiểm tra việc làm bài tập ở nhà.
- Nhận xét, đánh giá.
2 . Bài mới 
HĐ 1.Giới thiệu bài: 
- Nêu yêu cầu tiết học, viết tiêu đề bài lên bảng.
HĐ 2. Hình thành kiến thức.
- Nêu bài toán:
-GV cài hàng trên 7 quả cam.
- Hàng dưới ít hơn 2 quả cam (đính mảnh bìa vẽ 5 quả cam cho HS nêu lại bài toán)
+Hàng trên có mấy quả cam ? 
+Hàng dưới ít hơn mấy quả ? 
- GV: có nghĩa là số cam hàng dưới tương ứng với số cam hàng trên nhưng ít hơn 2 quả.
-GV gạch số cam hàng dưới và hàng trên để thấy dư ra 2 quả cam.
-Vậy hàng dưới có mấy quả cam ?
-Làm thế nào để còn 5 quả các em ghi phép tính vào bảng con.
- 5 quả cam là số cam của hàng nào ? 
Bài giải 
Số cam hàng dưới:
7 - 2 = 5 (quả cam)
 Đáp số: 5 quả cam
-Vậy muốn tính số cam của hàng dưới em làm thế nào ? 
-GV củng cố lại cách giải.
HĐ 3. Thực hành luyện tập
-Bài 1:
+Phân tích đề toán 
+Bài toán cho biết gì ? bài toán hỏi gì ?
Tóm tắt :
Vườn nhà Mai : 17 cây
Vườn nhà Hoa : ít hơn 7 cây
Làm thế nào để tính được số cây nhà Hoa ?
Bài giải:
Số cây vườn nhà Hoa:
17 – 7 = 10 ( cây )
 Đáp số : 10 cây
-Bài 2 
Hoa cao : 95 cm
Bình thấp hơn : 3 cm
Bình cao ? cm
Bài 3
Lớp 2A có : 19 HS gái
HS trai ít hơn 3 HS
HS trai ? HS 
Bài giải:
Số học sinh trai :
19 - 3 = 16 (học sinh)
 Đáp số: 16 học sinh
4. Củng cố dặn dò: 
- Về ôn lại bài, xem lại cách giải toán. 
- Nhận xét tiết học.
- Hát.
- Hợp tác cùng GV.
- Lắng nghe và điều chỉnh.
- Lắng nghe và nhắc lại tiêu đề.
- 2 HS nêu lại bài toán
- Quán sát, nhẫn ét.
- HS trả lời.
- 7 quả.
- 2 quả.
-HS trả lời.
-HS ghi phép tính vào bảng con.
- Hàng dưới.
- Lấy quả cam ở hàng trên trừ số cam hàng dưới ít hơn.
- HS nêu lời giải 
-2 HS đọc đề toán sgk / 30
- Trả lời.
- HS nêu.
-1 HS nêu lời giải 
-HS đọc đề toán phân tích đề .
- Giải vào vở.
- Lắng nghe và thực hiện.
Môn: TẬP VIẾT
Tiết 6. Bài: Chữ hoa Đ
I. Mục tiêu: 
 -Viết đúng chữ hoa Đ (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng : Đẹp (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ ) Đẹp trường đẹp lġ (3 lần). 
 *HSKG viết đúng và đủ các dòng (tập viết ở lớp) trên trang vở tập viết 2.
 - GDHS có ý thức kiên trì, cẩn thận trong việc rèn chữ.
 - KNS: Tự nhận thức; xác định giá trị; lắng nghe tích cực; quản lý thời gian.
 II. Đồ dùng dạy - học: 
 -GV: Chữ hoa Đ. Bảng phụ viết sẵn câu ứng dụng.
 -HS: Vở tập viết, bảng con.
III. Các hoạt động dạy - học.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Ổn định tổ chức: 
2. Kiểm tra: 
- Yêu cầu viết bảng con: D, Dân.
- Nhận xét - đánh giá.
3. Bài mới: 
HĐ 1. GT bài:
- Bài hôm nay các em tập viết chữ hoa Đ và câu ứng dụng.
HĐ 2. HD viết chữ hoa:
* Quan sát mẫu: 
Đ
 Ǯ
 Ǯ
- Chữ hoa Đ gồm mấy nét? Là những nét nào?
- Em có nhận xét gì về độ cao các nét?
- Viết mẫu chữ hoa Đ, vừa viết vừa nêu cách viết.
- Yêu cầu viết bảng con
- Nhận xét sửa sai.
HD viết câu ứng dụng:
- Mở bảng phụ đọc câu ứng dụng
Đẹp trường đẹp lớp
- Yêu cầu HS đọc câu ứng dụng.
- Em hiểu gì về nghĩa của câu này?
- Nêu độ cao của các chữ cái?
- Vị trí dấu thanh đặt như thế nào ?
- Khoảng cách các chữ như thế nào?
- Viết mẫu chữ “Đẹp” trên dòng kẻ (Bên chữ mẫu).
* HD viết chữ “Đẹp” vào bảng con.
- Nhận xét- sửa sai.
HĐ 3. HD viết vở tập viết: 
- Yêu cầu HS nêu yêu cầu viết, cho HS viết bài 
- Theo dõi, hướng dẫn thêm cho một số em viết chậm. 
 => Lưu ý HS cách cầm bút, tư thế ngồi viết.
- Chấm bài, nhận xét
Chấm chữa bài: 
- Thu 5 - 7 vở chấm bài.
- Nhận xét bài viết.
4. Củng cố- Dặn dò: 
- HD bài về nhà.
- Nhận xét tiết học.
-Hát.
- 2 HS lên bảng viết.
- Nhận xét, đnáh giá về kiến thức, kĩ năng.
- Nghe và nhắc lại tiêu đề bài.
* Quan sát chữ mẫu.
- Chữ hoa Đ gồm 2 nét. Nét 1 giống D. Nét 2 là nét thẳng ngang ngắn
- Độ cao 5 li (6 dòng)
- Viết bảng con 2 lần.
- 2, 3 HS đọc câu ứng dụng.
- Lời khuyên giữ gìn trường lớp sạch đẹp.
- Chữ cái: e, ư, ơ, n. cao 1 li.
- Chữ cái: Đ, g, l cao 2,5 li.
- Chữ cái: đ, p cao 2 li.
- Chữ cái: r cao 1,25 li.
- Dấu nặng đặt dưới e, dấu huyền đặt trên ơ, dấu sắc đặt trên ơ.
- Các chữ cách nhau một con chữ o.
- HS quan sát : 
- Viết bảng con 2 lần.
- Viết bài trong vở tập viết theo đúng mẫu chữ đã qui định.
*HSKG viết đúng và đủ các dòng (tập viết ở lớp) trên trang vở tập viết 2.
- Lắng nghe và điều chỉnh.
- Lắng nghe và thực hiện.
Sinh ho¹t líp TUẦN 6
a- Môc tiªu:
 - Tæng kÕt ho¹t ®éng cña líp hµng tuÇn ®Ó hs thÊy ®­îc nh÷ng ­u nh­îc ®iÓm cña m×nh, cña b¹n ®Ó ph¸t huy vµ kh¾c phôc trong tuÇn tíi.
B - C¸c ho¹t ®éng :
 1- C¸c tæ th¶o luËn :
 - Tæ tr­ëng c¸c tæ ®iÒu khiÓn c¸c b¹n cña tæ m×nh.
 + C¸c b¹n trong tæ nªu nh÷ng ­u nh­îc ®iÓm cña m×nh, cña b¹n trong tæ.
 + Tæ phã ghi chÐp ý kiÕn c¸c b¹n võa nªu.
 + Tæ tr­ëng tæng hîp ý kiÕn.
 + Cho c¸c b¹n tù nhËn lo¹i trong tuÇn.
 2- Sinh ho¹t líp :
 - Líp tr­ëng cho c¸c b¹n tæ tr­ëng b¸o c¸o kÕt qu¶ häp tæ m×nh.
 - C¸c tæ kh¸c gãp ý kiÕn cho tæ võa nªu.
 - Líp tr­ëng tæng hîp ý kiÕn vµ xÕp lo¹i cho tõng b¹n trong líp theo tõng tæ.
 3- ý kiÕn cña gi¸o viªn:
 - GV nhËn xÐt chung vÒ kÕt qu¶ häc tËp còng nh­ c¸c ho¹t ®éng kh¸c cña líp trong tuÇn.
 - GV tuyªn d­¬ng nh÷ng em cã nhiÒu thµnh tÝch trong tuÇn , như bạn . . ......................................................................................................................................
 + Tæ cã hs trong tæ ®i häc ®Çy ®ñ, häc bµi vµ lµm bµi ®Çy ®ñ, gióp ®ì b¹n häc bµi vµ lµm bµi, như bạn: ...
 + C¸ nh©n cã thµnh tÝch tèt trong tuÇn.
 - GV nh¾c nhë hs cßn khuyÕt ®iÓm cÇn kh¾c phôc trong tuÇn tíi, như bạn: 
 4- KÕ ho¹ch tuÇn 7:
 - Thùc hiÖn ch­¬ng tr×nh tuÇn 7.
 - Trong tuÇn 7 häc b×nh th­êng.
 - HS luyÖn viÕt ch÷ ®Ñp.
 - HS tù lµm To¸n båi d­ìng vµ TiÕng viÖt båi d­ìng.
 - Kh¾c phôc nh÷ng tån t¹i cña tuÇn 6.

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 6.doc