Kiểm tra định kì cuối kì II môn: Tiếng việt lớp 2

Kiểm tra định kì cuối kì II môn: Tiếng việt lớp 2

I. Bài tập: (Đọc hiểu) 4đ Thời gian 30 phút.

 Học sinh đọc thầm bài: “ Chiếc rễ đa tròn”(SGK TV2 Tập 2 trang 107- 108) và làm

 các bài tập sau:

• Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng cho mỗi câu hỏi trong bài.

1. Thấy chiếc rễ đa nằm trên mặt đất, Bác bảo chú cần vụ làm gì?

A. Cuốn chiếc rễ đa lại cất đi.

B. Cuốn chiếc rễ đa lại trồng nó.

C. Cuốn chiếc rễ đa lại rồi đem phơi nắng.

2. Chiếc rễ đa ấy trở thành một cây đa có hình dáng như thế nào?

A. Có tán lá tròn.

B. Có vòng lá tròn.

C. Có tán lá như một cái lọng.

 

doc 4 trang Người đăng duongtran Lượt xem 2761Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra định kì cuối kì II môn: Tiếng việt lớp 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên:...
Lớp:..Trường..
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ II
 Năm học: 2010- 2011
 MÔN : TIẾNG VIỆT LỚP 2
I. Bài tập: (Đọc hiểu) 4đ Thời gian 30 phút.
 Học sinh đọc thầm bài: “ Chiếc rễ đa tròn”(SGK TV2 Tập 2 trang 107- 108) và làm 
 các bài tập sau:
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng cho mỗi câu hỏi trong bài.
Thấy chiếc rễ đa nằm trên mặt đất, Bác bảo chú cần vụ làm gì?
Cuốn chiếc rễ đa lại cất đi.
Cuốn chiếc rễ đa lại trồng nó.
C. Cuốn chiếc rễ đa lại rồi đem phơi nắng.
Chiếc rễ đa ấy trở thành một cây đa có hình dáng như thế nào?
Có tán lá tròn.
Có vòng lá tròn.
C. Có tán lá như một cái lọng.
Các bạn nhỏ thích chơi trò gì bên cây đa?
Chơi trò dung dăng dung dẻ.
Chơi trò bịt mắt bắt dê.
Chơi trò chui qua chui lại vòng lá ấy.
Quả măng cụt tròn như quả cam. Trả lời cho câu hỏi:
 A. Là gì? B. Làm gì? C. Như thế nào?
II. Chính tả: ( Nghe viết ) 5đ Thời gian trong 15 phút
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
III. Tập làm văn: 5đ ( Thời gian 25 phút)
1. Bác hàng xóm sang chúc Tết. Bố mẹ đi vắng chỉ có em ở nhà.
 ......................................................................................................................................
2. Viết một đoạn văn ngắn(Khoảng 4-5 câu) nói về một cây mà em thích.
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Họ và tên :................................................
Lớp:.........Trường.....................................
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ II
 Năm học: 2010 -2011
 MÔN: TOÁN LỚP 2
Bài 1: Tính nhẩm (2đ)
 5 x 9 =........... 28 : 4 =........... 3 x 7 =............... 400 + 500 =.............
 3 x 8 =........... 35 : 5 =........... 32 : 4 =............... 800 - 200 =..............
Bài 2:(2đ)
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
2m = ......dm ; 1m =.........cm ; 1km = ..........m ; 8cm =........mm
Xếp các số sau : 348 , 843 , 328 , 238, 838 theo thứ tự từ bé đến lớn:
................................................................................................................................
Bài 3: Đặt tính rồi tính (2đ)
 47 + 39 ; 975 - 352 ; 82 – 35 ; 243 + 526 
 .................. .................... ................... ...................
 .................. .................... ................... ...................
 .................. .................... ................... ...................
 .................. .................... ................... ...................
Bài 4: Điền dấu >,<, = (1đ)
 492.......429 ; 376.........673 ; 4 x 7......32 ; 654......600 + 54
Bài 5: (2đ) Hoa cân nặng 32kg, Mỹ cân nặng hơn Hoa 9kg. Hỏi Mỹ cân nặng bao
 nhiêu ki-lô-gam?
 Bài giải
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 6: Tính độ dài đường gấp khúcABCDE, biết mỗi đoạn thẳng trong đường gấp khúc đều dài bằng nhau và bằng 5cm.
 Bài giải
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TIẾNG VIỆT 2
 A. KIỂM TRA ĐỌC (10ĐIỂM)
I. Đọc thành tiếng: (6điểm): theo hướng dẫn chuyên môn
II. Bài tập (Đọc hiểu- 4 điểm): phần I trong đề
GV hướng dẫn hs nhìn sách đọc thầm kĩ bài “ Chiếc rễ đa tròn” SGK TV2trang 107-108) trong thời gian 15 phút . sau đó hướng dẫn hs hiểu thêm yêu cầu của bài và cách làm bài
Đáp án: mỗi câu đúng được 1 điểm. Khoanh sai, không khoanh hoặc khoanh 2 ý trở lên không cho điểm ở câu đó
Câu
1
2
3
4
Đáp án
B
B
C
C
 B. KIỂM TRA VIẾT (10ĐIỂM)
I. Chính tả :(5điểm) Phần 2 trong đề
 Bài: “ Ai ngoan sẽ được thưởng” : SGK TV2/T2 trang 100 thời gian 15 phút
(GV đọc cho HS viết đề bài và đoạn văn ( Từ Một buổi sáng .........hồng hào) 
- Bài viết không mắc lỗi chính tả,chữ viết rõ ràng,sạch đẹp, trình bày đúng đoạn văn:
5 điểm
- Mắc mỗi lỗi chính tả trong bài: sai phụ âm đầu,vần, thanh,không viết hoa đúng quy định: trừ 0,5điểm / 1 lỗi
II.Tập làm văn: (5điểm)Phần III trong đề. Thời gian 25 phút.
(1điểm) Viết đúng lời đáp có nội dung đúng theo yêu cầu của đề. Viết câu đúng ngữ pháp,dùng từ chính xác,không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, sạch đẹp.(Tuỳ theo mức độ sai sót,có thể cho các mức điểm chênh lệch đến 0,5 điểm)
(4 điểm) Viết được đoạn văn từ 4-5 câu nói về một cây mà em thích,nội dung tương đối đầy đủ, chính xác về từ và ý, chữ viết rõ ràng, không sai lỗi chính tả
Trình bày đẹp: 4 điểm
(Tuỳ theo mức độ sai sót GV cho điểm chênh lệch đến 0,5điểm)
 HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 2
Bài 1: (2điểm) 
 Ghi đúng kết quả vào mỗi chỗ chấm được 0,25 điểm
Bài 2: (2điểm)
(1điểm) Mỗi bài ghi đúng được 0,25 điểm
(1 điểm) Xếp đúng số theo thứ tự từ bé đến lớn được 1điểm
 Bài 3: (2 điểm)
 - Đặt tính và tính đúng được 0,5 điểm
 - Đặt tính đúng theo yêu cầu 0.25 điểm
 Bài 4: (1điểm) Điền dấu đúng vào chỗ chấm được tính 0,25 diểm
 Bài 5: (2 diểm) Câu giải đúng tính 0,5 điểm. Phép tính đúng tính 1điểm
 Đáp số đúng 0,5 điểm
 Bài 6: (1điểm)
 Đường gấp khúc ABCDE gồm có 4 đoạn thẳng bằng nhau và bằng 5cm
 (0,5 điểm)
 Vậy độ dài đường gấp khúc ABCDE là:
 5 x 4 = 20 (cm) (0,5đ)
 Đáp số: 20 cm 
 (Ghichú: HS có thể vẽ hình thay cho lập luận. Nếu không lập luận hay vẽ 
 hình mà vẩn giải đúng bài thì cho 1 điểm

Tài liệu đính kèm:

  • docde thi cuoi ki 2 mon toantieng viet dap an.doc