Kế hoạch bài học khối 2 - Học kì II - Tuần 22 - Trường TH Pa Nang

Kế hoạch bài học khối 2 - Học kì II - Tuần 22 - Trường TH Pa Nang

I. Mục đích- yêu cầu:

- Đọc trơn toàn bài.

- Biết nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ.

- Biết đọc phân biệt lời kể chuyện với lời các nhân vật.

- Hiểu nghĩa của các từ khó: Ngẫm, cuống quýt, đắn đo, coi thường, trốn đằng trời,.

- Rút ra được lời nhận xét từ câu chuyện:Khó khăn, hoạn nạn thử thách trí thông minh, sự bình tỉnh của mọi người. Chớ kiêu căng, hợm mình, xem thường người khác.

II. Đồ dùng dạy học:

- Tranh minh hoạ bài đọc.

- Bảng phụ viết sẵn câu văn để hướng dẫn HS đọc đúng.

 

doc 19 trang Người đăng haihoa22 Lượt xem 586Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch bài học khối 2 - Học kì II - Tuần 22 - Trường TH Pa Nang", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 22:
THỨHAI: 	 Ngày soạn: .................../2010
	 Ngày dạy: ...................../2010
TẬP ĐỌC: MỘT TRÍ KHÔN HƠN TRĂM TRÍ KHÔN
I. Mục đích- yêu cầu: 
- Đọc trơn toàn bài. 
- Biết nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ.
- Biết đọc phân biệt lời kể chuyện với lời các nhân vật.
- Hiểu nghĩa của các từ khó: Ngẫm, cuống quýt, đắn đo, coi thường, trốn đằng trời,..
- Rút ra được lời nhận xét từ câu chuyện:Khó khăn, hoạn nạn thử thách trí thông minh, sự bình tỉnh của mọi người. Chớ kiêu căng, hợm mình, xem thường người khác. 
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ bài đọc.
- Bảng phụ viết sẵn câu văn để hướng dẫn HS đọc đúng.
III. Các hoạt động dạy học:
Tiết 1
A. Kiểm tra bài cũ:
- 2HS đọc bài, trả lời câu hỏi về nội dung bài. Vè chim, và trả lời câu hỏi thuộc nội dung bài.
- GV nhận xét ghi điểm.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Luyện đọc:
2.1. GV đọc mẫu toàn bài một lượt, hướng dẫn qua cách đọc.
2.2. GV hướng dẫn HS luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ:
a) Đọc từng câu:
- HS nói tiếp nhau đọc từng câu.
- Hướng dẫn HS đọc đúng các từ ngữ khó: cuống quýt, buồn bả, quảng, thình lình, vùng chạy, nhảy vọt,
b) Đọc từng đoạn trước lớp:
- HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn trong bài.
- GV giúp HS đọc đúng một số câu khó, câu dài.
- GV kết hợp giúp HS hiểu nghĩa các từ ngữ mới:
- HS đọc các từ chú giải cuối bài đọc.
-GV: giúp HS hiểu thêm nghỉa từ mẹo bằng cách tìm từ cùng nghĩa với từ mẹo 
c) Đọc từng đoạn trong nhóm:
- Lần lượt từng HS trong nhóm đọc, các HS khác nghe, góp ý.
- GV theo dõi, hướng dẫn các nhóm đọc đúng.
d) Thi đọc giữa các nhóm:
- Các nhóm thi đọc.
- Cả lớp và GV nhận xét, đánh giá.
e) Cả lớp đọc đồng thanh toàn bài (hoặc đoạn).
Tiết 2
3. Hướng dẫn tìm hiểu bài:
GV hướng dẫn HS đọc thầm từng đoạn, trả lời các câu hỏi:
Câu hỏi 1:
-Tìm những câu nói lên thái độ của Chồn coi thường Gà Rừng?
Câu hỏi 2:
-Khi gặp nạn Chồn như thế nào ?
Câu hỏi 3:
-Gà Rừng nghĩ ra mẹo gì để cả hai thoát nạn ?
Câu hỏi 4:
-Thái độ của Chồn đối với Gà Rừng thay đổi ra sao ?
Câu hỏi 5:
-Chọn một tên khác cho câu chuyện theo gợi ý 
-GV treo bảng phụ ghi sẵn ba tên truyện theo gợi ý.
HS thảo luận trước lớp để chọn một tên truyện.
* Gv nêu câu hỏi: Câu chuyện này khuyên em điều gì? ...
4. Luyện đọc lại:
 - Một vài nhóm thi đọc lại bài.
- Cả lớp và GV nhận xét, bình chọn nhóm, cá nhân đọc tốt
5. Củng cố - Dặn dò:
- GV :Em thích con vật nào trong truyện?Vì sao?
- GV nhận xét giờ học. Khen ngợi những HS đọc tốt, hiểu bài.
- Yêu cầu HS về nhà đọc kỹ truyện, chuẩn bị tốt cho tiết kể chuyện.
---------------------------------------------------------
to¸n: KIÓM TRA
§Ò do tr­êng ra
----------------------------------------------------------
ĐẠO ĐỨC:BIẾT NÓI LỜI YÊU CẦU ĐỀ NGHỊ (Tiết 2)
I.Mục tiêu: 
 - Cần nói lời yêu cầu phù hợp trong từng tình huống khác nhau. 
 - Lời yêu cầu đề nghị phù hợp thể hiện sự tự trọng và tôn trọng người khác.
 -HS biết sử dụng lời yêu cầu, đề nghị phù hợp với giao tiếp trong cuộc sống hằng ngày. 
 -HS có thái độ quý trọng những người biết nói lời yêu cầu, đề nghị phù hợp.
II. Đồ dùng dạy học:
III. Các hoạt động dạy học:
1. Hoạt động 1:
* Mục tiêu: Học sinh biết tự đánh giá việc sữ dụng lời yêu cầu đề nghị của bản thân
* Cách tiến hành:
1.GV yêu cầu: Hảy nói lời yêu cầu đề nghị thích hợp.
2.HS tự liên hệ.
3.GV khen những em biết thực hiện bài học. 
2. Hoạt động 2: Đóng vai
* Mục tiêu: Học sinh thực hành nói lời yêu cầu đề nghị lịch sự khi nhờ người khác giúp đỡ.
* Cách tiến hành: giáo viên nêu tình huống HS đóng vai theo cặp.
TH1: Em muốn nhờ bạn lấy hộ chiếc bút.
TH2: Em muốn nhờ mẹ khâu cho hạt cúc bị tuột.
1.Từng cặp lên đóng vai theo tình huống.
2.Cả lớp thảo luận nhận xét.
* GV kết luận: Khi cần đến sự giúp đỡ dù nhỏ của người khác em cần có lời nói và hành động cử chỉ phù hợp.
3. Hoạt động 3: Trò chơi văn minh lịch sự
* Mục tiêu: HS thực hành nói lời đề nghị lịch sự với các bạn trong lớp
* Cách tiến hành:
Giáo viên phổ biến luật chơi.
Một bạn nói: -Mời các bạn đứng lên.
 -Tôi đề nghị các bạn giơ tay phải.
 -Tôi đề nghị các véo tai bạn bên cạnh mình.
Nếu là lời đề nghị lịch sự thì các bạn làm theo. Nếu không thì không làm theo.
-HS thực hiện trò chơi.
* GV kết luận: biết nói lời yêu cầu đề nghị phù hợp trong giao tiếp hằng ngày là tự trọng và tôn trọng người khác.
5. Củng cố - dặn dò: 
- GV chốt lại nội dung bài.
- Yêu cầu HS về nhà làm bài tập: 
- Nhận xét giờ học.	
----------------------------------------------------
THỨBA: 	Ngày soạn:................../2010
	Ngày dạy:..................../2010
TOÁN: PHÉP CHIA
I.Mục tiêu:
-Bước đầu nhận biết phép chia trong mối quan hệ với phép nhân.
-Biết viết, đọc và tính kết quả của phép tính.
II.Đồ dùng dạy học:
Các mảnh bìa hình vuông bằng nhau. 
III. Các hoạt động dạy học:
Kiểm tra bài cũ:
Gọi H đọc bảng nhân 5.
2HSlàm bài tập 3 x 5= 5 x 6=
GV nhận xét ghi điểm
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn thực hiện
a.Nhắc lại phép nhân 3 x 2 =6
Mỗi phần 3 ô. Hỏi 2 phần có mấy ô?
HS viết phép tính 3 x 2 = 6
b.Giới thiệu phép chia cho 2
-GV kẻ vạch ngang như hình vẽ
-GV: 6 ô chia thành 2 phần bằng nhau. mỗi phần có mấy ô?
-HS quan sát hình vẽ rồi trả lời : 6 ô chia thành 2 phần bằng nhau, mổi phần có 3 ô
GV:ta đã thực hiện một phép tính mới là phép chia “Sáu chia hai bằng ba”
Viết là 6 : 2 = 3.Dấu : gọi là dấu chia
c.Giới thiệu phép chia cho 3.
Tương tự trên 6 : 3 = 2
d.Nêu nhận xét quan hệ giữa phép nhân và phép chia
-Mỗi phần có 3 ô; 2 phần có 6 ô
 3 x 2 = 6
-Có 6 ô chia thành 2 phần bằng nhau, mỗi phần có 3 ô.
 6 : 2 = 3
-Có 6 ô chia mỗi phần 3 ô thì được 2 phần.
 6 : 3 = 2
-Từ một phép nhân ta có thể lập được 2 phép chia tương ứng 
 6 : 2 = 3
 3 x 2 = 6
 6 :3 = 2 
3. Thực hành:
 Bài 1:
- HS nêu yêu cầu của bài.
GV hướng dẫn HS đọc và tìm hiểu mẫu:
 4 x 2 = 8
 8 : 2 = 4
 8 : 4 = 2
HS làm theo mẫu: từ một phép nhân viết 2 phép chia tương ứng (HS quan sát tranh vẽ)
 3 x 5 =15
 15 : 5 = 3
 15 : 3 = 5 
 Phần b,c tương tự 
Bài 2: GV hướng dẫn tương tự bài 1
4. Củng cố - dặn dò: 
- GV chốt lại nội dung bài.
- Yêu cầu HS về nhà làm bài tập: 
- Nhận xét giờ học.
------------------------------------------------------
KỂ CHUYỆN: MỘT TRÍ KHÔN HƠN TRĂM TRÍ KHÔN
I. Mục đích – yêu cầu:
 - Đặt tên cho từng đoạn truyện.
- Dựa vào trí nhớ và tranh minh hoạ, kể lại được nội dung từng đoạn và toàn bộ câu chuyện.
- Biết kể chuyện tự nhiên, phối hợp lời kể với điệu bộ, nét mặt. Biết thay đổi giọng kể cho phù hợp nội dung.
-Tập trung theo dõi bạn kể chuyện, biết nhận xét, đánh gia lời kể của bạn; kể tiếp được lời bạn.
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ câu chuyện.
III. Các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ:
- 2HS lên bảng nối tiếp nhau kể lại câu chuyện:Chim sơn ca và bông cúc trắng,và trả lời câu hỏi về nội dung bài 
- GV nhận xét, ghi điểm.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: GV nêu mục đích , yêu cầu của tiết học.
2. Hướng dẫn kể chuyện:
a. Đặt tên cho từng đoạn câu chuyện
GV nêu yêu cầu bài.
GV giải thích :Tên mỗi đoạn của câu chuyện cần thẻ hiện được nội dung chính của đoạn. Tên có thể là một câu như Chú Chồn kêu ngạo, có thể là một cụm từ như Trí khôn của chồn 
-HS đọc đoạn 1,2 của chuyện Một trí khôn hơn trăm trí khôn và tên đoạn ( nêu trong SGK)
-HS phát biểu ý kiến,kết luận tên đoạn 1,2thẻ hiẹn đúng nội dung mỗi đoạn 
-HS trao đỗi theo nhóm để đặt tên cho đoạn 3,4
-HS phát biểu ý kiến.
-GV ghi bảng những tên thể hiện đúng nội dung .
Đoạn 1: Chú Chồn kêu ngạo.
Đạon 2:Trí khôn của Chồn.
Đoạn 3:Trí khôn của Gà Rừng.
Đoạn 4:Gặp lại nhau. 
Kể từng đoạn và toàn bộ câu chuyện trong nhóm:
-Dựa vào tên các đoạn,HS nối tiếp nhau kể từng đoạn trong nhóm.
- 2HS kể toàn bộ câu chuyện.
Cả lớp và GV nhận xét, đánh giá.
c.Thi kể toàn bộ câu chuyện
-Đại diện các nhóm thi kể toàn bộ câu chuyện
-Cả lớp và GV nhận xét, chấm điểm thi đua.
3.Củng cố, dặn dò:
- GV chốt lại nội dung bài.
- GV nhận xét giờ học. Dặn HS về nhà kể chuyện cho người thân nghe.
------------------------------------------
MÓ THUAÄT: VEÕ TRANG TRÍ
TRANG TRÍ ÑÖÔØNG DIEÀM
I. MUÏC TIEÂU
Nhaän bieát ñöôøng dieàm vaø caùch söû duïng ñöôøng dieàm ñeå trang trí
Kó naêng: Trang trí ñöôïc ñöôøng dieàm vaø veõ maøu theo yù thích.
Thaùi ñoä: Ham thích giôø hoïc veõ.
II. CHUAÅN BÒ
- Moät soá ñoà vaät coù trang trí ñöôøng dieàm.
- Hình minh hoïa caùch veõ.
- Baøi veõ cuûa HS naêm tröôùc.
- Vôû taäp veõ.
- Buùt chì, maøu veõ.
III. CAÙC HOAÏT ÑOÄNG DAÏY HOÏC
HOAÏT ÑOÄNG 1: Quan saùt, nhaän xeùt
Giôùi thieäu moät vaøi ñoà vaät coù trang trí ñöôøng dieàm vaø gôïi yù cho HS quan saùt, nhaän xeùt ñeå nhaän ra:
 + Ñöôøng dieàm duøng ñeå trang trí cho nhieàu ñoà vaät.
 + Trang trí ñöôøng dieàm laøm cho ñoà vaät theâm ñeïp.
Gôïi yù HS tìm theâm caùc ñoà vaät coù trang trí ñöôøng dieàm
Tìm vaø neâu caùc ñoà vaät coù trang trí ñöôøng dieàm.
HOAÏT ÑOÄNG 2: Höôùng daãn caùch trang trí ñöôøng dieàm
Giôùi thieäu hình höôùng daãn caùch veõ ñeå HS nhaän ra caùch trang trí ñöôøng dieàm:
 + Choïn hoïa tieát.
 + Hoïa tieát gioáng nhau caàn veõ baèng nhau.
 + Hoïa tieát ñöôïc saép xeáp nhaéc laïi hoaëc xen keû noái tieáp nhau.
Höôùng daãn caùch veõ maøu ôû ñöôøng dieàm.
HOAÏT ÑOÄNG 3: Thöïc haønh
Yeâu caàu HS töï laøm baøi
Gôïi yù HS: caùch choïn hoïa tieát vaø caùch saép xeáp hoïa tieát; caùch veõ maøu.
Theo doõi giuùp HS yeáu.
HOAÏT ÑOÄNG 4: Nhaän xeùt, ñaùnh giaù
Yeâu caàu HS nhaän xeùt baøi taäp veà:
 + Veõ hình.
 + Veõ maøu.
 + Cho HS töï xeáp loaïi baøi ñeïp.
Nhaän xeùt, khen ngôïi, ñoäng vieân.
HOAÏT ÑOÄNG 5: Cuûng coá, daën doø
 Daën HS:
Tìm ñöôøng dieàm trang trí ôû caùc ñoà vaät
Söu taàm tranh aûnh veà meï vaø coâ giaùo.
---------------------------------------------------------------
CHÍNH TẢ (nv) MỘT TRÍ KHÔN HƠN TRĂM TRÍ KHÔN
I. Mục đích, yêu cầu:
1. Nghe- viết chính xác, trình bày đúng một đoạn trong truyện Một trí khôn hơn trăm trí khôn .
2. Làm đúng các bài tập phân biệt tiếng có âm, vần dễ lẫn. r/d/gi, dấu hỏi, dấu ngã
II. Đồ dùng dạy học:
-Bút dạ 3 tờ giấy khổ to viết nội dung BT3a hoặc 3b
- VBT ...  sát hình vuông và nhận thấy:
Hình vuông được chia thành 2 phần bằng nhau, trong đó có một phần được tô màu.Như thế là đã tô màu một phần hai hình vuông.
-Hướng dẫn HS viết: 1/2; đọc :Một phần hai.
-Kết luận: Chia hình vuông thành hai phần bằng nhau, lấy đi một phần (tô màu ) được 1/2 hình vuông.
Chú ý: 1/2 còn gọi là một nữa 
3.Thực hành:
Bài 1: 
- HS trả lời miệng: Đã vẽ màu vào 1/2 A, C, D
- Cả lớp làm vào vở. 3HS lên bảng chữa bài.
Bài 3:
-Tương tự bài 2
-GV phô tô vào giấy phóng to, gọi HS lên đánh dấu
 4. Củng cố - dặn dò: 
 - GV chốt lại nội dung bài.
- Yêu cầu HS về nhà làm bài tập: 1,2,3 vỡ bài tập toán.
- Nhận xét giờ học.
-----------------------------------------------------------
TỰ NHIÊN - XÃ HỘI: CUỘC SỐNG XUNG QUANH (T2)
 I. Mục tiêu:
 - KÓ tªn mét sè nghÒ nghiÖp vµ nãi vÒ nh÷ng ho¹t ®éng sinh sèng cña ng­êi d©n ®Þa ph­¬ng.
 - HS cã ý thøc g¾n bã, yªu quª h­¬ng.
II. Đồ dùng dạy học:
 - Tranh vẽ trong SGKtrang 44, 45, 46, 47.
- Vở bài tập.
 III. Các hoạt động dạy học:
 A. Kiểm tra bài cũ:
 B. Bài mới:
 1. Giới thiệu bài:
 2. Hoạt động 1: Vẽ tranh
 * Mục tiêu:Biết mô tả hình ảnh những nét đẹp quê hương
* Cách tiến hành:
Bước 1: 
-GV gợi ý đề tài: có thể là nghề nghiệp, chợ quê em, nhà văn hóa,UBNDkhuyến khích óc tưọng của các em.
-HS tiến hành vẽ.
Bước 2: 
-HS dán tất cả những tranh vẽ lên tường, gọi một số em mô tả tranh vẽ
-GV khen ngợi một số tranh vẽ đẹp
 5. Củng cố - dặn dò:
- GV nhận xét giờ học.
--------------------------------------------
CHÍNH TẢ (Nghe - viết):CÒ VÀ CUỐC
 I. Mục đích, yêu cầu:
 - Nghe - viết chính xác nội dung đoạn của bài:Cò và cuốc. Biết viết hoa chữ đầu câu, ghi dấu chấm cuối câu.
 - Làm đúng các bài tập phân biệt tiếng có âm, vần dễ lẫn.r/gi/d, thanh hỏi/ thanh ngã
 II. Đồ dùng dạy học:
 - Bảng phụ viết nội dung bài tập 2a hoặc 2b
- Vở bài tập.
 III. Các hoạt động dạy học:
 A. Kiểm tra bài cũ:
2HS viết bảng lớp, cả lớp viết bảng con các từ: reo hò, gìn giữ, bánh dẻo.
GV nhận xét ghi điểm
 B. Bài mới:
 1. Giới thiệu bài: GV nêu mục đích yêu cầu tiết học.
 2. Hướng dẫn nghe - viết:
 a. Hướng dẫn HS chuẩn bị : - GV đọc bài chính tả.
- 3HS đọc lại bài .
Hướng dẫn HS nắm nội dung bài chính tả:
Đoạn viết nói chuyện gì ? 
Hướng dẫn HS nhận xét chính tả:
Bài chính tả có 1 câu hỏi của Cuốc, 1 câu hỏi của cò. Các câu hỏi của Cò và Cuốc đặt sau những dấu câu nào ?
Cuối các câu trên có các dấu câu gì?
b. GV đọc, HS viết bài vào vở:
- GV lưu ý HS cách trình bày bài.
c. Chấm, chữa bài:
- GV đọc lại bài để HS soát lại và tự chữa lỗi.
- GV thu bài chấm, nhận xét.
 3. Hướng dẫn làm bài tập chính tả:
 Bài tập 1: 
- 1HS nêu yêu cầu của bài. GV chọn HS làm bài 3a
- 3HS lên bảng làm vào bảng phụ, cả lớp làm vào giấy nháp.
GV và cả lớp nhận xét, chốt lại lời giải đúng:
 a) - Ăn riêng, ở riêng / tháng giêng.
Loài dơi / rơi vãi, rơi rụng.
Sáng dạ, chột dạ, vâng dạ / rơm rạ. 
Bài tập 2 
- 1HS nêu yêu cầu của bài.
- Cả lớp làm vào vở bài tập. Nhiều HS đọc kết quả trước lớp.
- GV và cả lớp nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
 4. Củng cố - dặn dò:
 - GV nhận xét giờ học. Nhắc HS ghi nhớ quy tắc chính tả.
- Dặn HS về nhà luyện viết.
--------------------------------
THỂ DỤC: ĐI KIỄNG GÓT, HAI TAY CHỐNG HÔNG –
 TRÒ CHƠI NHẢY Ô
I.Mục tiêu:
Ôn một số bài tập RLTTCB, học đi kiễng gót hai tay chóng hông. Yêu cầu thực hiện được động tác tương đối đúng.
Tiếp tục học trò chơi nhảy ô. Yêu cầu nắn vững cách chơi và tham gia chơi tương đối chủ động, nhanh nhẹn.
 II. Địa điểm, phương tiện:
 - Địa điểm: trên sân trường. Vệ sinh an toàn sân tập.
- Phương tiện: 1 cái còi và kẻ sân cho trò chơi.
 III. Nội dung và phương pháp lên lớp
 1. Phần mở đầu: 
 - GV tập trung HS, phổ biến nội dung yêu cầu giờ học.
Khởi động: xoay các khớp cổ chân, gối, hông.
Đi đều theo hai hàng dọc trên sân trường và hát.
* Ôn một số động tác của bài thể dục phát triển chung.
* Trò chơi: Diệt các con vật có hại.
 2. Phần cơ bản: 
 * Đi theo vật kẻ thẳng hai tay chống hông.
Đi theo vật kẻ thẳng, hai tay dang ngang.
Đi kiểng gót, hai tay chống hông.
* Thi đi kiễng gót, hai tay chống hông.
 3. Phần kết thúc: 
 - Đứng tại chổ vỗ tay và hát.
- GV cùng HS hệ thống bài.
- GV nhận xét giờ học. Dặn HS về nhà luyện tập.
-------------------------------------------------------------------------
THỨ SÁU: 	 Ngày soạn:......................../2010
	 Ngày dạy:........................./2010
TẬP LÀM VĂN: ĐÁP LỜI XIN LỖI.TẢ NGẮN VỀ LOÀI CHIM
 I. Mục đích, yêu cầu:
 1. Rèn kỹ năng nghe và nói:Biết đáp lại lời xin lỗi trong giao tiếp đơn giản.
 2. Rèn kỹ năng viết:Biết sắp xếp các câu đả cho thành đoạn văn hợp lý.
 II. Đồ dùng dạy học:
 - Tranh minh hoạ BT1 trong SGK.
- Bảng phụ viết nội dung bài tập 3.
- Vở bài tập
 III. Các hoạt động dạy học:
 II.Kiểm tra bài cũ:
 GV kiểm tra 2 HS thực hành hỏi đáp lời xin lỗi phù hợp với tình huống, thể hiện lịch sự đúng mực.
 GV nhận xét ghi điểm
 B. Bài mới:
 1. Giới thiệu bài: - GV nêu mục đích yêu cầu tiết học.
 2. Hướng dẫn làm bài tập:
 Bài tập 1: (Miệng)
1HS đọc yêu cầu bài.
Cả lớp quan sát tranh, đọc thầm lời 2 nhân vật.
Một em thực hành nói lời xin lỗi, em kia đáp lại.
GV: khi nào em cần xin lỗi ?
Bài tập 2: (Miệng)
1HS đọc yêu cầu bài và các tình huống cần đáp lại lời xin lỗi trong bài..
-1cặp HS làm mẫu ( theo tình huống 1)
-Nhiều cặp HS thực hành nói lời xin lỗi và lời đáp lần lượt theo các tình huống a, b, c, d.
- Cả lớp và GV nhận xét, kết luận.
Bài tập 3: (Viết)
- 1HS đọc yêu cầu và các câu văn tả con chim gáy cần xếp lại thứ tự cho thành một đoạn văn 
- GV giúp HS hiểu yêu cầu của bài : Đoạn văn gồm 4 câu a, b, c, d. Nếu được sắp xếp hợp lí, 4 câu văn này sẻ tọa thành một đoạn văn hoàn chỉnh. Em hảy đọc kĩ từng câu, sắp xếp lại cho đúng thứ tự, câu nào đặt trước câu nào đặt sau để tạo thanhf đoạn văn hợp lí.
- HS làm vào vở bài tập. 3HS làm vào bảng phụ. Cả lớp và GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
 3. Củng cố - dặn dò: 
 - GV chốt lại nội dung bài.
- GV nhận xét giờ học, khen ngợi những HS học tốt.
------------------------------------------------------
TOÁN: LUYỆN TẬP
I.Mục tiêu:
Giúp HS thuộc bảng chia 2. Rèn kĩ năng vận dụng bảng chia 2.
 III. Các hoạt động dạy học:
 A. kiểm tra bài cũ
Gọi HS đọc bảng chia 2.
GV nhận xét ghi điểm
 B. Bài mới:
 3.Thực hành:
 Bài 1:
-Dựa vào bảng chia 2 tính nhẩm để tìm kết quả của mỗi phép tính 
Bài 2: 
-HS thực hiện mỗi lần mỗi cặp 2 phép tính nhân 2 và chia 2
 2 x 6= 12
 12 : 2 = 6
Bài 3:
-HS tính nhẩm: 18 :2 = 9
-HS tự trình bày bài giải
Bài 4:
-HS tính nhẩm: 20 : 2 = 10
-HS tự trình bày bài giải
 4. Củng cố - dặn dò: 
 - GV chốt lại nội dung bài.
- Yêu cầu HS về nhà làm bài tập trong vỡ bài tập: 
- Nhận xét giờ học.
----------------------------------------------------
ÂM NHẠC: ÔN BÀI: HOA LÁ MÙA XUÂN
I.Mục tiêu:
-Hát đúng giai điệu và thuộc lời ca.
-Tập hát gọn tiếng, rõ lời tươi vui.
-Hát kết hợp vận động
IIChuẩn bị
-Nhạc cụ quen dùng, nhạc cụ gõ.
-Một vài động tác phụ họa bài hát
III.Lên lớp.
Hoạt động 1: Ôn bài hát Hoa lá mùa xuân.
-Tập hát kết hợp gõ đệm nhịp 2
Hoạt động 2: Hát kết hợp vận động phụ họa 
Trò chơi đố vui 
-Gõ thanh phách hoặc vỗ tay theo tiết tấu lời ca 
GV nhận xét giờ học dặn học bài ở nhà
--------------------------------------------------------------
TẬP VIẾT: CHỮ HOA S
 I. Mục đích, yêu cầu: 
 - Rèn kỹ năng viết chữ:
- Biết viết chữ hoa theo cỡ vừa và nhỏ.
- Biết viết cum từ ứng dụng:Sáo tắm thì mưa cỡ nhỏ; chữ viết đúng mẫu, đều nét và nối chữ đúng quy định
 II. Đồ dùng dạy học:
 - Mẫu chữ cái viết hoa S đặt trong khung chữ 
- Bảng phụ viết sẵn mẫu chữ trên dòng kẻ ly.
- Vở tập viết 
 III. Các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ:
 - Cả lớp viết lại chữ cái viết hoa đã học: 
- 1HS nhắc lại câu viết ứng dụng ở bài trước.
B. Bài mới:
 1. Giới thiệu bài: - GV nêu mục đích, yêu cầu tiết học.
 2. Hướng dẫn viết chữ cái hoa:
 a. Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét chữ ....
- GV giới thiệu khung chữ và cấu tạo nét trên bìa chữ mẫu về: Độ cao, số nét, nét nối.
- GV chỉ dẫn cách viết trên bìa chữ mẫu.
- GV viết mẫu, vừa viết vừa nhắc lại cách viết.
b. Hướng dẫn HS viết trên bảng con:
- HS tập viết chữ S 2 lượt. GV nhận xét, uốn nắn cho HS.
 3. Hướng dẫn HS viết câu ứng dụng:
 a. Giới thiệu câu ứng dụng: 
- 1HS đọc câu ứng dụng Sáo tắm thì mưa.
- HS nêu cách hiểu: hể thấy sáo tắm thì trời sắp có mưa
b. HS quan sát mẫu chữ ứng dụng trên bảng, nêu nhận xét: 
- Độ cao của các chữ cái.
- Khoảng cách giữa các chữ ghi tiếng.
- GV viết mẫu chữ Sáo trên dòng kẻ.
c. Hướng dẫn HS viết chữ sáo vào bảng con.
- HS tập viết chữ Sáo 2 lượt. GV nhận xét, uốn nắn cho HS.
 4. Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết:
 - GV nêu yêu cầu viết: Viết theo mẫu quy định.
- GV theo dõi giúp đỡ.
 5. Chấm, chữa bài:
 - GV thu bài chấm, nêu nhận xét để cả lớp rút kinh nghiệm.
 6. Củng cố - dặn dò:
 - GV nhận xét chung về tiết học, khen ngợi những HS viết đẹp.
- Dặn HS về nhà luyện viết thêm.
-----------------------------------------------------------
Hoạt động tập thể: SINH HOẠT LỚP
I.Yêu cầu: 
 - HS thấy được nhũng ưu khuyết điểm trong tuần để có hướng phấn đấu và sửa chữa. Nêu cao tinh thần phê và tự phê.
- Nắm được kế hoạch tuần tới.
 II. Hoạt động trên lớp:
 1. Đánh giá tình hình tuần qua:
 *Ưu điểm:
- Nhìn chung có nhiều cố gắng.
- Đồ dùng học tập khá đầy đủ.Sách vở bao bọc khá cẩn thận.
- Hăng say phát biểu xây dựng bài.
- Có ý thức học tốt: Báo, Lim.
- Đi học chuyên cần,ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ.
* Tồn tại: 
- Nói chuyện riêng nhiều:Lam, Nhung
- Sách vở,ĐDHT còn thiếu: B»ng, Thanh
- Chữ viết cẩu thả:...
- Tính toán chậm: ...
 2. NhiÖm vô tuÇn tíi:
 - Phát huy những ưu điểm, khắc phục những thiếu sót.
- Ổn định nề nếp lớp học.
- Học bài và làm bài trước khi đến lớp.
- Ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ.
- Thi đua học tốt giữa các tổ, nhóm.
- Tham gia lao động, vệ sinh trường, lớp sạch sẽ. Tổ trực hoàn thành tốt nhiệm vụ.
- Hoàn thành các khoản đóng góp.
----------------------@--------------------@-------------------@------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docTUẦN 22.doc