Giáo án tổng hợp môn học khối lớp 2 - Tuần 27

Giáo án tổng hợp môn học khối lớp 2 - Tuần 27

Tập đọc :

ÔN TẬP - KIỂM TRA - TẬP ĐỌC - HỌC THUỘC LÒNG ( T1 )

I. Yêu cầu :

Chủ yếu kiểm tra đọc thành tiếng.

Kết hợp kiểm tra kỹ năng đọc - hiểu.

Ôn cách đặt và trả lời câu hỏi khi nào ?

Ôn cách đáp lời cảm ơn của người khác .

II. Đồ dùng :

Phiếu học tập .

III. Lên lớp :

1. Bài cũ : KT sách HS

2. Bài mới : Kiểm tra đọc 8 em.

HS lên bốc thăm đọc bài .

HS đọc – GV nêu câu hỏi . HS trả lời .

GV nhận xét – ghi điểm .

Tìm bộ phận câu trả lời câu hỏi khi nào ?

HS nắm yêu cầu .

Hướng dẫn : HS đọc xác định bộ phận trả lời câu hỏi.

HS làm vào vở bài tập.

Chữa bài : câu a : Mùa hè

 Câu b: Khi hè về .

Đặt câu hỏi cho bộ phận câu được in đậm .

HS đọc yêu cầu :

Làm vào vở bài tập - đổi vở chữa bài .

Chốt lại lời giải đúng.

a/ Khi nào dòng sông trở thành một đường trăng lung linh dát vàng .

b/ Ve nhởn nhơ ca hát khi nào ?

Nói lời đáp của em.

 

doc 18 trang Người đăng haihoa22 Lượt xem 859Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án tổng hợp môn học khối lớp 2 - Tuần 27", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 27
Ngày soạn 29/3
Ngày dạy 31/3
Chào cờ
Có GV chuyên trách.
Tập đọc :
ÔN TẬP - KIỂM TRA - TẬP ĐỌC - HỌC THUỘC LÒNG ( T1 )
Yêu cầu :
Chủ yếu kiểm tra đọc thành tiếng.
Kết hợp kiểm tra kỹ năng đọc - hiểu.
Ôn cách đặt và trả lời câu hỏi khi nào ?
Ôn cách đáp lời cảm ơn của người khác .
Đồ dùng :
Phiếu học tập .
Lên lớp :
Bài cũ : KT sách HS
Bài mới : Kiểm tra đọc 8 em.
HS lên bốc thăm đọc bài .
HS đọc – GV nêu câu hỏi . HS trả lời .
GV nhận xét – ghi điểm .
Tìm bộ phận câu trả lời câu hỏi khi nào ?
HS nắm yêu cầu .
Hướng dẫn : HS đọc xác định bộ phận trả lời câu hỏi.
HS làm vào vở bài tập.
Chữa bài : câu a : Mùa hè 
 Câu b: Khi hè về .
Đặt câu hỏi cho bộ phận câu được in đậm .
HS đọc yêu cầu :
Làm vào vở bài tập - đổi vở chữa bài .
Chốt lại lời giải đúng.
a/ Khi nào dòng sông trở thành một đường trăng lung linh dát vàng .
b/ Ve nhởn nhơ ca hát khi nào ?
Nói lời đáp của em.
1 HS đọc và giải thích yêu cầu bài tập .
GV mời HS thực hành dối đáp.
Nhiều Hs thực hành đối đáp.
VD : a/ Có gì đâu / không có chi .
 b/ Dạ không có chi / Dạ, thưa ông có gì đâu ạ .
 c/ Thưa bác, không có chi.
3. Củng cố dặn dò : Nhận xét giờ học.
 Nhắc nhở HS đối đáp lời cảm ơn.
Âm nhạc :
Có GV chuyên trách .
Tập đọc :
ÔN TẬP - KIỂM TRA - TẬP ĐỌC - HỌC THUỘC LÒNG ( T2 )
Yêu cầu :
Tiếp tục kiểm tra lấy điểm đọc.
Mở rộng vốn từ về bốn mùa qua trò chơi . 
Ôn luyện cách dùng dấu chấm .
Đồ dùng :
Phiếu học tập.
Lên lớp :
Giới thiệu bài :
Kiểm tra tập đọc 8 em .
Trò chơi mở rộng vốn từ .
GV nêu trò chơi .
Mỗi nhóm chọn 1 tên : Xuân, Hạ , Thu , Đông.
Thành viên từng nhóm đứng lên giới thiệu .
VD : Đố các bạn biết mùa của tôi.Bắt đầu từ tháng nào ?
Kết thúc ở tháng nào ?
Các nhóm khác trả lời .
1 HS ở tổ Đông đứng dậy, giới thiệu tên loài hoa bất kỳ và đố.
Theo bạn tôi là mùa nào? chạy về tổ đó .
1 thành viên quả giới thiệu như trên .
Từng mùa hợp lại viết ra một vài từ để giới thiệu thời tiết.
GV ghi bảng.
Ngắt đoạn trích thành 5 câu.
1 HS đọc yêu câu của bài tập và đoạn trích .
2HS lên bảng làm - cả lớp làm vào vở .
GV nhận xét . GV chốt lời giải đúng.
3. Củng cố dặn dò : GV nhận xét.
Viết lại đoạn văn trên vào vở .
HỌC BUỔI CHIỀU :
Toán :
SỐ 1 TRONG PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA
I. Yêu cầu:
- Số 1 nhân với số nào cũng cho kết quả là chính số đó. Số nào nhân với 1 cũng bằng chính số đó
- Số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó
II. Lên lớp:
1. Bài cũ:
Nêu cách tính chu vi của hình tam giác, hình tứ giác
2. Bài mới: Giới thiệu phép nhân có thừa số 1
GV nêu phép nhân. HD HS chuyển thành tổng các số hàng bằng nhau
1 x 2 = 1 + 1 = 2 Vậy 1 x 2 = 2
1 x 3 = 1 + 1 + 1 = 3 Vậy 1 x 3 = 3
1 x 4 = 1 + 1 + 1 + 1 = 4 Vậy 1 x 4 = 4 
Nhận xét: Số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó 
GV nêu VD: Trong các bảng nhân đã học đều có
2 x 1 = 2 4 x 1 = 4 
3 x 1 = 3 5 x 1 = 5
KL: Số nào nhân với 1 cũng bằng chính số đó 
b. Giới thiệu phép chia cho 1 (số chia là 1)
Dựa vào quan hệ phép nhân và phép chia. GV nêu
1 x 2 = 2 ta có: 2 : 1 = 2 
1 x 3 = 3 ta có: 3 : 1 = 3
1 x 4 = 4 ta có: 4 : 1 = 4
1 x 5 = 5 ta có: 5 : 1 = 5
Kết luận: Số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó
3. Thực hành:
Bài 1: HS tính nhẩm theo cột
1 x 2 = 1 x 3 = 1 x 5 = 1 x 1 =
2 x 1 = 3 x 1 = 5 x 1 = 1 : 1 =
2 : 1 = 3 : 1 = 5 : 1 =
Bài 2: Dựa vào bài học, HS tìm hiểu thích hợp điền vào chỗ trống:
 x 2 = 2 5 x  = 5  : 1 = 3  x 1 = 2 5 :  = 5  x 1 = 4
Bài 3: Tính từ phải sang trái
4 x 2 x 1 = 8 x 1 4 : 2 x 1 = 2 x 1 4 x 6 : 1 = 24 : 1 
 = 8 = 2 = 24 
4. Củng cố dặn dò: Khi nhân hoặc chia 1 số với 1 thì kết quả như thế nào?
Dặn dò: Nắm QT để làm bài
Tự nhiên và xã hội :
Có GV chuyên trách .
Làm bài tập Tiếng Việt :
Luyện đọc – Làm bài tập - Lá thư nhầm địa chỉ .
Yêu cầu :
HS đọc to trôi chảy , ngắt nghỉ đúng .
HS làm tốt bài tập .
HS vận dụng tốt vào bài học.
Chuẩn bị :
Bảng phụ ghi câu hỏi.
Lên lớp :
1. Bài cũ : KT sự chuẩn bị của HS.
2. Bài mới : GT + Ghi đề.
Hoạt động 1: Luyện đọc .
GV đọc mẫu - HS nghe.
HS luyện đọc câu . Nhận xét .
HS luyện đọc đoạn . Nhận xét .
HS luyện đọc đoạn trong nhóm.
Đại diện các nhóm thi đọc.
HS đọc cả bài . Nhận xét .
Hoạt động 2: Làm bài tập .
GV : ? Nhận được thư Mai ngạc nhiên về điều gì ?
HS : Mai ngạc nhiên vì tên người nhận là ông Tường mà nhà Mai thì không có tên ai là tường cả.
GV: ? Vì sao có sự nhầm lẫn đó, có phải bác đưa thư đã nhầm không?
HS: Không phải bác đưa thư đưa nhầm mà do người gửi thư đã ghi nhầm địa chỉ.
GV : ? Hãy đọc lại bì thư và cho biết trên bì thư ghi những gì ?
GV : ? Tại sao mẹ bảo Mai đừng bóc thư ra?
HS : Vì đó không phải lá thư của gia đình Mai.Mai không được bóc.
3. Củng cố dặn dò : GV nhận xét.
Ngày soạn 29/3
Ngày dạy 1/ 4
Thể dục :
Có GV chuyên trách.
Kể chuyện:
ÔN TẬP - KIỂM TRA - TẬP ĐỌC - HỌC THUỘC LÒNG ( T3 )
Yêu cầu :
Tiếp tục kiểm tra lấy điểm đọc .
Ôn cách đặt và trả lời câu hỏi Ở đâu ?
Ôn cách đáp xin lỗi của người khác.
Đồ dùng :
Phiếu ghi tên bài tập đọc.
Lên lớp :
Giới thiệu bài :
Kiểm tra đọc 8 em.
Tìm bộ phận trả lời câu hỏi Ở đâu ?
1HS đọc thành tiếng yêu cầu bài 1.
2HS lên bảng làm bài gạch câu trả lời cho câu hỏi ở đâu ?
Cả lớp làm vào vở bài tập – GV chốt lại lời giải đúng .
Đặt câu hỏi cho bộ phận câu được in đậm.
GV nêu yêu cầu – 2 HS làm bài .
Cả lớp làm VBT 
Nhận xét : Chốt lời giải đúng .
Đáp lời của em.
1 HS đọc và giải thích yêu cầu của BT
GV : ? Cần đáp lời xin lỗi trong các trường hợp trên với thái độ ntn ?
HS : Lịch sự, nhẹ nhàng.
1 cặp HS thục hành.
HS cả lớp thực hành .
6. Củng cố dặn dò : Nhận xét.
Toán :
SỐ O TRONG PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA.
Yêu cầu :
Số 0 nhân với số nào cũng có kết quả bằng 0.
Số nào nhân với 0 cũng bằng 0
Không có phép chia cho 0.
Chuẩn bị :
Bảng phụ - phiếu học tập .
Lên lớp :
Bài cũ : Gọi 2 HS lên bảng .
4 x 4 x 1 5 : 5 x 5
2. Bài mới : GT + Ghi đề .
Giới thiệu phép nhân có thừa số 0
Dựa vao ý nghĩa của phép nhân, GV hướng dẫn HS viết phép tính thành tổng các số hạng bằng nhau.
 0 x 2 = 0 + 0 = 0 vậy o x 2 = 0
Ta công nhận 2 x 0 = 0
Tương tự : 3 x 0 = 0
HS nhận xét : 
Số nào nhân với 0 cũng bằng 0
Số 0 nhân với số nào cũng bằng 0
Giới thiệu phép chia có số bị chia là 0
Dựa vào mối quan hệ giữa phép nhân và phép chia . GV hướng dẫn HS.
Thực hiện theo mẫu :
Mẫu : 0 : 2 = 0 vì 0 x 2 = 0 
HS làm 0 : 3 = 0 vì 0 x 3 = 0
 0 : 5 = 0 vì 0 x 5 = 0
HS kết luận : Số 0 chia cho số nào cũng bằng 0
( Trong các VD trên số chia phải khác 0 )
Thực hành:
Bài 1: Tính nhẩm - HS làm miệng
0 x 4 = 0 x 2 = 0 x 3 = 0 x 4 =
4 x 0 = 2 x 0 = 3 x 0 = 4 x 0 =
Bài 2 : HS tính nhẩm .
0 : 4 = 0 0 : 2 = 0 0 : 3 = 0
Bài 3 : Dựa vào bài học . HS tính nhẩm để số thích hợp vào ô trống 
Chẳng hạn : 0 x 5 = 0
 0 : 5 = 0
3. Củng cố dặn dò : GV nhận xét.
Chính tả :
ÔN TẬP- KIÊM TRA - TẬP ĐỌC - HỌC THUỘC LÒNG ( T4 )
Yêu cầu : 
Tiếp tục kiểm tra lấy điểm đọc .
Mở rộng vốn từ về chim chóc qua trò chơi.
Viết 1 đoạn văn ngắn 3,4 câu.
II. Đồ dùng :
Phiếu học tập .
III. Lên lớp :
Giới thiệu bài :
Kiểm tra đọc 8 em.
Chơi trò chơi mở rộng vốn từ về chim chóc.
 1 HS đọc yêu cầu .
GV : Các loại gia cầm gà, vịt  cũng xếp vào họ nhà chim.
HS nêu câu hỏi để đó nhau về tên hoặc hoạt động của con vật.
VD : Chim gì màu sặc sỡ.Bắt chước tiếng người rất giỏi.
Làm động tác vẫy hai tay, sau đó 2 bàn tay chụm đưa lên miệng.
Viết đoạn văn ngắn 
 khoảng 4, 5 câu ) về loài chim
HS phát biểu nói tên con vật em định kể 
3 HS làm miệng . 
Cả lớp làm vở .
GV chấm nhận xét .
5. Củng cố dặn dò : GV nhận xét .
HỌC BUỔI CHIỀU
Làm bài tập toán :
LUYỆN TẬP SỐ O TRONG PHÉP NHÂN,CHIA.
Yêu cầu :
HS Vận dụng qui tắc để làm bài tập.
HS làm nhanh đúng, thành thạo.
Rèn kỹ năng tính cho HS.
Chuẩn bị :
Phiếu học tập - Bảng phụ .
Lên lớp :
Bài cũ : KT sự chuẩn bị của HS.
Bài mới : GT + Ghi đề.
Bài 1: Tính nhẩm - HS làm miệng .
0 x 2 = ? 5 x 0 = ? 1 x 0 = ?
2 x 0 = ? 0 x 3 = ? 0 x 1 = ?
Bài 2: Tính nhẩm : Số ?
0 : 5 = ? 0 : 4 = ? 0 : 3 = ? 0 : 1 = ?
Bài 3 : Số ?
? x 4 = 0 ? x 5 = 0 ? x 3 = 0
? : 4 = 0 ? : 2 = 0 ? : 1 = 0
Bài 3 : Tính . Làm vở .
4 : 4 x 0 = 1 x 0 8 : 2 x 0 = 4 x 0
= 0 = 0
0 : 5 x 5 = 0 x 5 0 : 2 x 1 = 0 x 1
= 0 = 0
Bài 4 : Điền dấu 
0 x 1 : 2 = 0 2 x 1 x 0 = 0
Củng cố dặn dò : GVnhận xét.
Hoạt động ngoài giờ lên lớp .
TỔ CHỨC HỌC SINH SƯU TẦM TRANH ẢNH HỌC TẬP.
Yêu cầu :
HS biết sưu tầm tranh, ảnh để học tập.
Tranh ảnh nhiều loại về tự nhiênvà xã hội.
HS vận dụng tốt để học tập.
Chuẩn bị :
Tranh ảnh học tập.
Lên lớp :
Bài cũ : Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
Bài mới : GT + Ghi đề .
Hoạt động 1: HS trưng bày tranh ảnh về đạo đức .
HS biết một số hoạt động về lễ phép với người lớn
Trả lại của rơi . Lịch sự khi nhận và gọi điện thoại.
Hoạt động 2: HS trưng bày tranh ảnh về Tự nhiên và xã hội .
Tranh ảnh về hoa, quả. Các loài vật sống trên cạn, Các loại vật sống ở dưới nước.
Hoạt động 3 : Tranh ảnh về thủ công.
Một số sản phẩm HS đã làm như : tàu, thuyền, đồng hồ.
Hoạt động4: Tranh ảnh về mỹ thuật .
Các tranh ảnh về đề tài như : Mẹ và cô .
Tranh ảnh về bảo vệ môi trường.
HS trưng bày sản phẩm theo nhóm - GV nhận xét.
3. Củng cố dặn dò : GV nhận xét .
Hướng dẫn thực hành :
LOÀI VẬT SỐNG Ở ĐÂU ?
I. Yêu cầu:
HS thực hành làm bài tập củng cố biết được loài vật sống ở đâu ? 
HS biết ích lợi của loài vật
HS biết bảo vệ loài vật
II. Lên lớp:
1. Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn làm bài:
Bài 1: Nối các chữ với ô chữ cho phù hợp
HD HS nôi. Trước khi nối các em phải xác định con vật đó là con gì? Nó sống ở đâu ?
VD: Hình 1: con cá động vật sống dưới nước
Bài 2: Đánh dấu x vào  trước câu TL đúng nhất
Động vật có thể sống ở đâu?
 Động vật có thể sống trên cạn
 Động vật có thể sống dưới nước
 Động vật có thể sống trên cạn, dưới nước
HS suy nghĩ đánh dấu
Đổi bài kiểm tra
3. Củng cố dặn dò: Động vật có thể sống ở đâu ?
Dặn: Sưu tầm tranh ảnh các ĐV sống dưới nước
Ngày soạn 30/3
Ngày soạn 2/4
Tập viết :
ÔN TẬP - KIỂM TRA - TẬP ĐỌC - HỌC THUỘC LÒNG.( T5 )
I. Mục tiêu:
1. Kiểm tra lấy điểm tập đọc
2. Ôn cách đặt và TL câu hỏi như thế nào ?
3. Ôn cách đáp lời khẳng định, phủ định
 ... số hạng bằng 0
b. HS cần phân biệt hai dạng BT
Bài 2: HS làm miệng
Phép cộng có số hạng là 1
Phép nhân có thừa số là 1
Phép chia có số chia là 1
Phép chia có SBC là 0
Bài 3: HS tìm kết quả trong ô chữ nhật rồi chỉ vào số 0 hoặc số 1 trong ô tính
GV chấm - chữa bài
2 – 2 3 : 3 5 – 5 5 : 5
3 – 2 – 1 1 x 1 2 : 2 : 1
3. Củng cố dặn dò: 2 HS nhắc lại quy tắc
 GV nhận xét.
Tập đọc :
ÔN TẬP - KIỂM TRA - TẬP ĐỌC - HỌC THUỘC LÒNG.( T6 )
I. Mục tiêu:
1. Kiểm tra lấy điểm tập đọc
2. Ôn cách đặt và TL câu hỏi như thế nào ?
3. Ôn cách đáp lời khẳng định, phủ định
II. Đồ dùng:
Phiếu ghi tên các bài tập đọc
Bảng quay vở BTT
III. Các hoạt động dạy học:
1. Giới thiệu bài
2. Kiểm tra tập đọc
3. Tìm bộ phận trả lời cho câu hỏi ? Như thế nào ?
1 HS đọc thành tiếng yêu cầu của bài. Cả lớp làm nhẩm
Cả lớp và GV nhận xét
4. Đặt câu hỏi cho bộ phận câu được in đậm 
GV nêu yêu cầu
Cả lớp và GV nhận xét
a. Chim đậu như thê nào trên những cành cây
b. Bông Cúc sung sướng như thế nào ?
Nói lời đáp của em
1 HS đọc 3 tình huống trong bài
1 cặp HS thực hành
HS 1 (vai ba) thông báo tối nay tivi chiếu bộ phim em thích
VD: Thắng này, 8 giờ tối nay tivi sẽ chiếu phim “Hãy đợi đấy”
HS 2 (vai con) đáp. VD: Hay quá ! Con sẽ học bài sớm hơn
Nhiều cặp HS thực hành
Tình huông a: Cảm ơn ba ! Ôi, thích quá ! Con cảm ơn ba
Thế à ? Con cảm ơn ba
Tình huống b: Thưa cô, thế à. Tháng sau chúng em sẽ cố gằng nhiều hơn / Tiếc quá ! Tháng sau nhất định chúng em sẽ cố gằng hơn  /
Đạo đức :
LỊCH SỰ KHI NHÀ NGƯỜI KHÁC.
Yêu cầu :
HS biết được 1 số quy tắc ứng xử khi đến nhà người khác và ý nghĩa các quy tắc ứng xử đó .
HS có thái độ đồng tình, quý trọng những người biết cư xử lịch sự khi đến nhà người khác.
HS biết cư xử khi đến nhà bạn bè, người quen.
Chuẩn bị : 
Tài liệu truyện Đến nhà bạn chơi.
Tranh ảnh minh hoạ.
Lên lớp :
Hoạt động 1: Thảo luận, phân tích truyện.
GV kể câu chuyện. Đến nhà bạn chơi .
HS thảo luận.
GV : ? Mẹ bạn Toàn đã nhắc nhở Dũng điều gì ?
GV : ? Sau khi được nhắc nhở bạn Toàn có thái độ cư xử ntn ?
GV : ? Qua câu chuyện trên em có thể rút ra điều gì ?
Kết luận : Cần phải cư xử lịch sự khi đến nhà người khác. Gõ cửa hoặc bấm chuông, lễ phép chào hỏi chủ nhà.
Hoạt động 2: Làm việc theo nhóm.
GV chia nhóm, phát phiếu cho các nhóm thảo luận.
Những việc nên làm : Những việc không nên làm :
Hẹn và gọi điện thoại trước khi Tự mở của vào nhà
Gõ cửa bấm chuông trước khi  Tự do chạy nhảy 
Lễ phép chào hỏi mọi người Cười nói đùa nghịch
Nói năng lễ phép rõ ràng . Tự mở đài, ti vi 
Các nhóm làm việc.
Đại diện các nhóm lên trình bày .
Trao đổi tranh luận giữa các nhóm.
HS liên hệ .
GV kết luận : 
Hoạt động 3: Bày tỏ ý kiến .
GV lần lượt nêu từng ý kiến và yêu cầu HS bày tỏ thái độ.
VD : Vỗ tay nếu tán thành.
 Giơ tay phải nếu không tán thành.
 Ngồi xoa tay nếu lưỡng lự .
Nội dung: Mọi nguời cần cư xử lịch sự khi đến nhà người khác.
 Chỉ cần cư xử lịch sự khi đến nhà người giàu.
 Cư xử lịch sự khi đến nhà người khác thể hiện nếp sống văn minh.
GV kết luận:
Củng cố dặn dò : GV nhận xét .
Hướng dẫn thực hành :
Hoàn thành : LÀM ĐỒNG HỒ ĐEO TAY.
I. Yêu cầu :
HS biết làm đồng hồ đeo tay bằng giấy .
HS làm nhanh thành thạo, đúng qui trình.
HS thêm yêu thích môn học, sản phẩm lao động của mình.
II. Chuẩn bị :
Mẫu đồng hồ đeo tay.
Qui trình làm đồng hồ .
III. Lên lớp : 
Hoạt động1 : GV giới thiệu tranh quan sát. Đòng hồ mẫu.
Vật liệu làm bằng đồng hồ.
Ngoài ra, còn sử dụng vật liệu khác như lá chuối, lá dừa.
GV hướng dẫn mẫu.
Bước1 : Cắt thành các nan giấy.
Cắt một nan màu nhạt dài 24 ô . rộng 3 ô.
Cắt và dán nối thành một nan khác dài 30 ô đeens 35 ô. rộng gần 3 ô. Cát vát hai bên đầu.
Cắt 1 nan dài 8 ô, rộng 1 ô.
Bước 2: Làm mặt đồng hồ .
Gấp 1 đầu nan giấy làm thành mặt đồng hồ.
Gấp cuốn tiếp như hình 2 cho đến hết nan.
Bước 3: Gài dây đeo đồng hồ.
Bước 4 : Vẽ số và kim lên mặt đồng hồ.
Hướng dẫn lấy 4 điểm chính để ghi 12, 3, 6, 9.
Vẽ kim ngắn, vẽ kim dài.
Gài dây đeo vào mặt đồng hồ.
HS nhắc lại các bước.
HS thực hành.
GV quan sát giúp đỡ .
HS trưng bày sản phẩm.
GV tuyên dương- nhận xét.
Củng cố dặn dò : GV nhận xét.
Thể dục :
Có GV chuyên trách .
Thủ công :
Có GV chuyên trách.
Ngày soạn 31/3
Ngày dạy 3/4 
Thể dục :
Có GV chuyên trách .
Toán :
LUYỆN TẬP CHUNG.
I. Yêu cầu:
HS nắm chắc các quy tắc để làm tốt các bài toán 
HS làm nhanh, thành thạo 
Rèn kỹ năng tính cho HS
II. Lên lớp:
1. Bài cũ: Gọi 2 HS
? Khi nhân hay chia 1 số với 1 thì kết quả ntn ?
? Khi chia 1 số với 0 thì kết quả ntn ?
2. Bài mới: Hướng dẫn thực hành luyện tập
Bài 1: HS tính nhẩm (theo cột)
Chẳng hạn 2 x 3 = 6
 6 : 3 = 2
 6 : 2 = 3
Bài 2:GV hướng dẫn HS tính nhẩm theo mẫu, khi làm bài chỉ cần ghi kết quả
VD: 30 x 3 = 90 (ba chục nhân ba bằng chín chục)
 20 x 4 = 80
Bài 3: HS nhắc lại cách tìm thừa số chưa biết
VD: x x 3 = 15 
 x = 15 : 3 
 x = 5
b. HS nhắc lại cách tìm SBC chưa biết
VD: y : 2 = 2
 y = 2 x 2 
 y = 4
Bài 4: HS phân tích đề rồi giải
Bài giải:
Số tờ báo của mỗi tổ là:
24 : 4 = 6 (tờ)
ĐS: 6 tờ
GV chấm, chữa bài
3. Nhận xét giờ học
Dặn: Ôn lại các bảng nhân, chia đã học 
Luyện từ và câu :
ÔN TẬP - KIỂM TRA - TẬP ĐỌC - HỌC THUỘC LÒNG ( T7 )
Yêu cầu : 
Kiểm tra lấy điểm HTL, các bài thơ có yêu cầu học thuộc lòng.
Mở rộng vốn từ về muông thú.
Biết kể chuyện về các con vật mình biết.
II. Chuẩn bị :
Phiếu học tập – Bảng phụ 
III. Lên lớp:
Giới thiệu bài :
Kiểm tra lấy điểm học thuộc lòng
Từng HS lên bốc thăm lấy bài HTL
Trò chơi mở rộng vốn từ về muông thú .
1 HS đọc cách chơi . Cả lớp đọc thầm.
GV chia lớp thành 2 nhóm A, B.
Đại diện nhóm A.
VD : Hổ : vồ rất nhanh, hung dữ , mạnh khoẻ, được gọi chúa rừng xanh.
Đại diện nhóm B.
VD : Thỏ - Lông đen nâu hoặc trắng , mắt đỏ, đen , ăn cỏ.
Tương tự : Gấu : To, khoẻ, dáng đi phục phịch.
Cáo : đuôi to dài , rất đẹp, nhanh nhẹn.
Khỉ : leo trèo giỏi , tinh khôn .
Ngựa : bờm đẹp , 4 cẳng thon dài .
Thi kể chuyện về các con vật các em chọn kể .
Một số HS nói tên con vật các em chọn kể.
HS tiếp nối nhau thi kể.
HS và GV nhận xét.
Củng cố dặn dò : GV nhận xét .
Làm bài tập Tiếng Việt :
Chính tả - Làm bài tập – MÙA NƯỚC NỔI .
Yêu cầu :
HS viết một đoạn trong bài chính tả .
HS làm một số bài tập trong bài : Mùa nước nổi .
HS vận dụng tốt .
Chuẩn bị :
Phiếu học tập - Bảng phụ .
Lên lớp :
Giới thiệu bài 
Hướng dẫn HS viết chính tả :
GV đọc mẫu - HS đọc lại .
GV hướng dẫn HS viết chính tả :
HS viết từ khó vào bảng con .
dầm dề. sướt mướt, vườn tược, phù sa,
GV đọc HS viết - GV đọc HS dò bài .
Mùa này, người làng tôi gọi là  Đồng ruộng tận đồng sâu.
GV chấm .
Câu 1: Em hiểu thế nào là mùa nước nổi?
HS : Là mùa nước hiền hoà, nước mỗi ngày một dâng lên,mưa mỗi ngày mỗi khác đi .
Câu 2 : Bài văn tả mùa nước nổi ở vùng nào ?
 HS : Ở miền nam thuộc đồng bằng sông Cửu Long .
Câu 3 : Tìm một vài hình ảnh về mùa nước nổi được tả trong bài ?
HS : Nước hiền hoà, mùa dầm dề, sướt mướt  
HS nhắc lại :
3. Củng cố dặn dò : GV nhận xét .
HỌP CHUYÊN MÔN.
Ngày soạn 1 / 4
Ngày dạy 4/4
Chính tả :
KIỂM TRA - ĐỌC HIỂU ( Luyện từ và câu ) T8
Chuyên môn ra đề .
Thể dục nâng cao :
Có GV chuyên trách .
Toán :
Kiểm tra viết .
Chuyên môn ra đề.
Tập làm văn :
Kiểm tra - viết ( chính tả - tập làm văn )
Chuyên môn ra đề .
HỌC BUỔI CHIỀU :
Làm bài tập Toán :
Luyện tập - Giải toán .
Yêu cầu :
HS biết làm một số bài toán đã học .
HS làm nhanh, đúng thành thạo.
Rèn kỹ năng tính cho HS.
Chuẩn bị :
Phiếu học tập - bảng phụ .
Lên lớp :
Bài 1 : GV : Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?
HS tính nhẩm. HS tự làm - Miệng.
6 : 3 = ? 8 : 2 = ? 12 : 3 = ? 15 : 3 = ?
2 x 3 = ? 4 x 2 = ? 4 x 3 = ? 15 : 3 = ?
Bài 2 : Hãy nêu yêu cầu bài toán .Tìm x
HS nêu cách tìm số bị chia .
x : 2 = 3 x : 3 = 3 x : 3 = 4
 x = 3 x 2 x = 3 x 3 x = 4 x 3 
 x = 6 x = 9 x = 12
Bài 3 : 1 HS đọc đề toán .
GV : ? Mỗi em được nhận mấy chiếc kẹo ? 5 chiếc 
Có mấy em được chia kẹo ? 3 em
Vậy để tìm xem có mấy chiếc kẹo ta làm thế nào ?
HS làm bài.
Tóm tắt : 1 em : 5 chiếc kẹo 
 3 em :  ? chiếc kẹo .
Bài giải :
Số chiếc kẹo có tất cả là :
5 x 3 = 15 ( chiếc )
 Đáp số : 15 chiếc kẹo .
Củng cố dặn dò : GV nhận xét 
Mỹ thuật :
VẼ THEO MẪU - VẼ CẶP SÁCH .
Yêu cầu :
HS nhận biết được hình dáng, đặc điểm của cái cặp sách học sinh.
Biết cách vẽ và vẽ được cái cặp sách .
Có ý thức giữ gìn đồ dùng học tập .
Chuẩn bị :
Hình minh hoạ.
Giấy vẽ, bút chì, màu vẽ.
Lên lớp :
Hoạt động 1: Quan sát nhận xét.
GV giới thiệu một vài cái cặp sách, mỗi loại có hình dáng khác nhau.
Các bộ phận của cặp sách thân nắp, quai, dây đeo.
Trang trí khác nhau về hoạ tiết, màu sắc.
Hoạt động 2: Cách vẽ cái cặp.
Vẽ hình cái cặp chiều dài, chiều cao.
Tìm phần nắp quai.
Vẽ nét chi tiết.
Vẽ hoạ tiết.
Hoạt động 3: Thực hành .
GV cho HS xem một số bài vẽ .
GV hướng dẫn HS làm bài .
GV gợi ý HS.
Hoạt động 4 : Nhận xét đánh giá .
GV cùng HS chọn một số bài đẹp .
GV tóm tắt 
Hình dáng cái cặp sách , cách trang trí.
Củng cố dặn dò : Nhận xét .
Hoạt động tập thể .
Sinh hoạt sao .
I. Yêu cầu:
HS tổ chức mô hình sinh hoạt sao tự chọn.
Nhận xét ưu khuyết điểm tuần 27
Nêu kế hoạch tuần 28
II. Chuẩn bị:
1 số tiết mục văn nghệ
1 số câu chuyện hay mang tính giáo dục
III. Lên lớp:
1. Sinh hoạt văn nghệ 5 phút
2. Lớp trưởng nhận xét
Lớp trưởng cho các bạn tổ chức mô hình sinh hoạt sao tự chọn 
HS tổ chức ngoài sân trường .
GV quan sát giúp đỡ .
3. GV đánh giá
a. Nề nếp: Đi học chuyên cần đúng giờ
 Hoạt động giữa giờ chưa nghiêm túc
Phê bình 1 số em: Đức Duy, Hùng, Tùng, 
Vệ sinh cá nhân sạch sẽ vào mùa đông
Tuyên dương 1 số em biết giữ lớp sạch sẽ:
Ngọc Hà, Thuỳ Dung, Phương Khánh,
Đảm bảo an toàn giao thông
Tồn tại: Hay nói chuyện riêng, chưa tự giác:
Đức Duy, Phước Bảo, Khánh Bảo,
b. Học tập:
HS thi đua giành điểm cao như: Ngọc Hà, Thuỳ Dung, Phương Khánh,
Hăng say phát biểu xây dựng bài
Có ý thức rèn luyện chữ viết, giữ vở
Kế hoạch tuần 28
Thi đua giành nhiều điểm cao
Ngoan ngoãn vâng lời thầy cô
Tham gia các hoạt động của trường lớp
Lớp tham gia 1 số văn nghệ 

Tài liệu đính kèm:

  • docTuần 27.doc