Giáo án Tổng hợp các môn Lớp 2 - Tuần 05 - Năm học 2011-2012 - Vũ Thị Thanh Loan

Giáo án Tổng hợp các môn Lớp 2 - Tuần 05 - Năm học 2011-2012 - Vũ Thị Thanh Loan

TẬP ĐỌC(T13 +14)

CHIẾC BÚT MỰC

IMỤC TIU

 * Đọc trơn toàn bài .Đọc đúng các từ khó mà hs hay đọc sai

 - Biết nghỉ hơi hợp lý sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ.

 - Biết đọc phân biệt lời kể chuyện và lời nhân vật.

 * Hiểu nd bài:Cơ gio khen ngợi bạn Mai là cô bé chăm ngoan biết giúp đỡ bạn.

 (Trả lời cu hỏi 2,3,4,5).

· Yu thích mơn học.

· KNS:Thể hiện sự cảm thơng/ Hợp tc/ Ra quyết định giải quyết vấn đề.

II CHUẨN BỊ

-Tranh minh hoạ bài đọc trong sgk.

III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

 

doc 19 trang Người đăng phuongtranhp Lượt xem 504Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tổng hợp các môn Lớp 2 - Tuần 05 - Năm học 2011-2012 - Vũ Thị Thanh Loan", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn :9/9/2011
Ngày dạy:Thứ hai ngày 12 tháng 9 năm 2011 
 TẬP ĐỌC(T13 +14)
CHIẾC BÚT MỰC
IMỤC TIÊU
 * Đọc trơn toàn bài .Đọc đúng các từ khó mà hs hay đọc sai
 - Biết nghỉ hơi hợp lý sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ.
 - Biết đọc phân biệt lời kể chuyện và lời nhân vật.
 * Hiểu nd bài:Cơ giáo khen ngợi bạn Mai là cô bé chăm ngoan biết giúp đỡ bạn.
 (Trả lời câu hỏi 2,3,4,5).
Yêu thích mơn học.
KNS:Thể hiện sự cảm thơng/ Hợp tác/ Ra quyết định giải quyết vấn đề.
II CHUẨN BỊ
-Tranh minh hoạ bài đọc trong sgk.
III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HO¹T §éng cđa gv
 Ho¹t ®éng cđa hs 
1/Ổn định lớp 1’
2/ Bài cũ:4’
-Tiết trước học bài gì
- N xét ghi điểm.
3/ Bài mới:35’
+ Gt chủ điểm vàbài học ( ghi bảng)
*Hoạt động1:Luyện đọc
-Mục tiêu:Đọc đúng các từ ngữ dễ lẫn do ảnh hưởng của phương ngữ
-Gv đọc mẫu toàn bài: Giọng chậm rãi, giọng Lan buồn
- Hd hs luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ;
* Đọc từng câu:
- Luyện đọc từ khó mà hs đoc sai
* Đọc từng đoạn trước lớp:
- Giúp hs ngắt nghỉ hơi đúng:
Thế là trong lớp/ chỉ còn moat mình em/viết bút chì.// Nhưng hôm nay cô định cho em viết bút mực/ vì em viết khá rồi.//
- Giúp hs hiểu các từ: hồi hộp, loay hoay, ngạc nhiên.
* Đọc từng đoạn trong nhóm:
* Thi đọc giữa các nhóm:
- Cả lớp và gv bình chọn cá nhân, nhóm đọc hay.
-Hát
-Trên chiêc bè
-2 hs nối tiếp nhau đọc và TLCH.
Trải nghiệm
-Theo dõi
-Hs nối tiếp nhau đọc từng câu trong bài.
-Hs đọc cá nhân,đồng thanh.
-Hs nối tiếp nhau đọc từng đoạn trong bài.
-Hs thể hiện lại.
-Hs đọc phần chú giải.
-Mỗi em trong nhóm đọc 1 đoạn
-4 nhóm 4 em thi đọc 4 đoạn.
Thảo luận nhĩm
 Tiết 2( 40’)
*Hoạt động 2: H dẫn tìm hiểu baì:ø
- Những từ nào cho biết Lan mong được viết bút mực ?(HSkhá giỏi)
*Cho hs đọc đoạn 2
? Chuyện gì đã xẩy ra với Lan ?
* Cho hs đọc đoạn 3
? Vì sao Mai loay hoay mãi với cái hộp bút ?
? thêm: Cuối cùng Mai đã quyết định ra sao ?
* Cho hs đđọc đoạn 4
? Khi biết mình cũng được viết bút mực, Mai nghĩ và nói tn?
? Vì sao cô giáo khen Mai ?
- Gv chốt lại.
+Hoạt động 3:Luyện đọc lại
-Yêu cầu các nhĩm đọc bài phân vai
- Cả lớp và gv bình chọn nhóm đọc hay.
4 Củng cố 4’
 - ? Câu chuyện này nói về điều gì ?
Em thích nhân vật nào trong chuyện ? Vì sao ?
5/Dặn dị1’
-N xét tiết học.
- Dặn hs c bị cho tiết K chuyện.
Chia sẻ thơng tin
 Hs đọc thầm đoạn 1 và trả lời:
-Thấy Lan được cô cho viết bút mực, Mai hồi hộp nhìn cô. Mai buồn lắm vì trong lớp chỉ còn mình em viết bút chì.
+Hs đọc thầm đoạn 2
-Lan viết được bút mực nhưng lại quên bút. Lan buồn gục đầu xuống bàn khóc nức nở
-Hs đọc thầm đoạn 3
-Vì nửa muốn cho bạn mượn bút , nửa lại tiếc.
-Mai lấy bút đưa cho Lan mượn.
+Hs đọc thầm đoạn 4
-Mai thấy tiếc nhưng em vẫn nói:”Cứ để bạn Lan viết trước”
-Cô giáo khen Mai vì Mai ngoan biết giúp đỡ bạn bè.
Đĩng vai
-4 em tự phân vai thi đọc toàn chuyện.
-Hs trả lời
TOÁN (T21)
38 + 25
I.MỤC TIÊU:
 * Biết thực hiện phép cộng cĩ nhớ trong phạm vi 100,dạng 38+25
 * Biết giải bài giải bài tốn bằng một phép cộng các số với số đo cĩ đơn vị dm
 - Biết thực hiện phép tính 9 hoặc 8 cộng với một số để so sánh hai số.
 * Yêu thích mơn học.
 *Bài tập cần làm;B1 (cột 1,2,3) ,B3,B4,
II.CHUẨN BỊ:
 - 5 bó 1 chục que tính và 13 que tính 
III.CÁC HOẠT ĐƠNG DẠY HỌC:
 HO¹T §éng cđa gv
 Ho¹t ®éng cđa hs
1. Ổn định:1’
2.Bài cũ:4’
-Gv nhận xét và ghi điểỉnh
3.Bài mới :30’
*Gtb và ghi bảng
-Phép cộng 38 + 25 
-Gv nêu bài toán dẫn đến phép tính : 38 + 25 = ?
-Tìm kết quả 
(gv gài que tính lên bảng gài như bài 49 + 25 
-Có tất cả bao nhiêu que tính ? 
Vậy 38 cộng 25 bằng bao nhiêu ?
-Đặt tính và thực hiện phép tính 
Y/c 1 hs lên đặt tính , nêu cách tính , hs khác làm vào giấy nháp 
Vậy 38 + 25 bằng bao nhiêu ?
* Luyện tập thực hành :
Bài 1: Tính:(HS khá giỏi.cột 4,5)
Bài 2: (HSkhá giỏi)
? Bài toán y/c làm gì ?
-Số thích hợp trong bài là số như thế nào ?
-Làm thế nào để tìm tổng các số hạng ?
-Cho
-Gv và hs nhận xét 
Bài 3 : 
-Gv vẽ hình lên bảng và hỏi 
Muốn biết con kiến phải đi hết đoạn đường dài bao nhiêu dm ta làm như thế nào ?
Gv chấm điểm 1 số vở .
Bài 4 : 
-?Bài toán y/c làm gì ?
Khi muốn so sánh các tổng này với nhau ta làm gì trước ?
Vì sao 8 + 4 < 8 + 5 
 Các trường hợp khác hs làm tương tự 
Nhận xét .
4.Củng cố 4’
-Y/c hs nêu cách tính 38+25
-Nhận xét tuyên dương 
5.Dặn dị: 1’
- Về xem lại bài
2 hs lên bảng nêu cách đặt : 29 + 8
tính và thực hiện phép tính 28 + 5
Hs thao tác trên que tính . Lấy 3 bó 1chục que tính và 8 que tính . Lấy tiếp 2 bó 1 chục que tính và 5 que tính rồi tìm cách tính tổng số que tính đó 
63 que tính 
Bằng 63 
+38 8 cộng5bằng13viết3 nhớ 1 
 25 3cộng2bằng5thêm1là6viết6
 63
38 cộng 25 bằng 63 
Làm bảng
Hs lên làm 
 +38 +58 +28 +68 +44 +47
 45 36 59 4 8 32
-Nhận xét bạn làm 
1 hs đọc y/c 
Viết . Vào ô trống .
Là tổng của các số hạng đã biết 
Cộng các số hạng với nhau .
Hs làm vào vở bài tập 
Hs khác lên chữa 
Làm vở
1 hs đọc đề 
Hs giải vào vở Bài giải :
 Số dm con kiến đi là :
 28 + 34 = 62 ( dm ) 
 Đs : 62 dm 
Cặp đơi
Điền dấu , = vào chỗ trống 
Tính tổng trước rồi so sánh 
-Hs làm 
8 + 4 < 8 + 5 
Vì 4 < 5 8 + 4 bé hơn 8 + 5 
- Hs nêu.
Ngày soạn :9/9/2011
Ngày dạy: Chiều Thứ hai ngày 12 tháng 9 năm 2011 
TẬP VIẾT(T5)
CHỮ HOA D
I.MỤC TIÊU:
 * Viết đúng chữ hoa D (1 dịng cỡ vừa,1 dịng cỡ nhỏ),chữ và câu ứng dụng :
 Dân (1dịng cỡ vừa ,1 dịng cỡ nhỏ),Dân giàu nước mạnh.
* Viết đúng đẹp,giữ vở sạch.
 * Yêu thích mơn học
II.CHUẨN BỊ:
 - Mẫu chữ D trong khung chữ như sgk.
 - Bảng phụ viết sẵn chữ cỡ nhỏ trên dòng kẻ li: Dân(dòng 1); 
 Dân giàu nước mạnh (3 dòng)
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 HOAT DONG CUA GV
 HOAT DONG CUA HS
1.Ổn định 1’
2.Bài cũ :4’
- Gv cho
- Gv n xét , ghi điểm.
3.Bài mới :30’
* GTB và ghi bảng 
 - Hd viết hoa 
- Hd hs quan sát và nhận xét.
- Chữ hoa D cao mấy li ? 
- Gồm mấy nét ? 
- Gv giảng : Chữ D gồm 1 nét là kết hợp của 2 nét cơ bản : nét lượn hai đầu (dọc) và nét cong phải nối liền nhau, tạo thành 1 vòng xoắn nhỏ ở chân chữ .
-Cách viết : ĐB trên ĐK6, viết nét lượn hai đầu theo chiều dọc rồi chuyển hướng viết tiếp nét cong phải nối liền nhau, tạo vòng xoắn nhỏ ở chân chữ phần cuối nét cong lượn hẳn vào trong, DB ở ĐK5 .
 Gv viết mẫu lên bảng: Vừa viết vừa nhắc lại cách viết.
 Hdẫn hs viết trên bảng con chữ D
- Gv n xét sửa chữa.
 Hdẫn hs viết câu ứng dụng.Dân giàu nước mạnh
- Giảng câu ứng dụng: Nhân dân giàu có, đất nước hùng mạnh. Đây là 1 ước mơ, cũng có thể là một kinh nghiệm. ( Dân có giàu thì nước mới mạnh).
- Hd hs qsát và n xét :
+ Những chữ nào cao 1 li
+ Những chữ nào cao 2,5 li
+ Khoảng cách giữa các chữ ntn ?
- Gv viết mẫu chữ Dân vào ô mẫu. Dân
- N xét sửa chữa.
* Hd hs viết vào vở TV .
- Gv nêu y/c viết.
- Hd hs viết từng dòng vào vở( Gv viết từng dòng trên bảng)
- Gv theo dõi giúp đỡ hs yếu viết.
- Chấm, chữa bài - Gv thu 5à7 bài chấm , n xét.
4 Củng cố 4’
- Gv n xét tiết học.
- Dặn hs về viết bài ở nhà.
5.Dặn dị:1’
- Về luyện viết ở nhà.
2,3 hs lên bảng viết chữ C, Chia.
- Cả lớp viết bảng con.
5 li
Gồm 1 nét
 Theo dõi.
D
Hs viết bảng con : 2 lần
Hs đọc câu ứng dụng.
a,u,ư,c.i
D, g, h.
Hs viết chữ Dân ở bảng con.
Viết bài vào vở như cô và theo mẫu.
Rèn Tập đọc
 CHIẾC BÚT MỰC. ( Tiết 13,14)
I/ MỤC TIÊU :
-Biết nghỉ hơi đúng,bước đầu biết đọc rõ lời nhân vật trong bài.
-Hiểu nội dung:Cô giáo khen ngợi bạn Mai là cô bé chăm ngoan,biết giúp đỡ bạn.
- Ý thức biết giúp đỡ bạn trong học tập.
II/ CHUẨN BỊ :
 1.Giáo viên : Tranh : Chiếc bút mực.
 2.Học sinh : Sách Tiếng việt.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT DỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS.
1.Bài cũ : Tiết trước em tập đọc bài gì ?
-HS đọc bài trả lời câu hỏi.
-Nhận xét, cho điểm.
2.Dạy bài mới : 
-Giới thiệu bài :
Luyện đọc .
-Giáo viên đọc mẫu : to, rõ ràng, phân biệt lời các nhân vật.
Đọc từng câu : 
-Hướng dẫn phát âm từ khó, dễ lẫn.
Đọc từng đoạn :
Hướng dẫn ngắt giọng :
Thế là trong lớp / chỉ còn mình em / viết bút chì //
Nhưng hôm nay / cô cũng định cho em viết bút mực / vì em viết khá rồi //
-Giảng từ:Hồi hộp
Chia nhóm đọc :
-Nhận xét.
Đọc đồng thanh
: Tìm hiểu bài .
Dành cho HS khá giỏi
Câu 1 Những từ nào cho biết Mai mong được viết bút mực 
-Câu 2 chuyện gì đã xảy ra với Lan?
 -Câu 3:Vì sao Mai loay hoay mãi với cái hộp bút?
 -Cuối cùng Mai quyết định ra sao?
 -Câu4: Khi biết mình cũng được viết bút mực ,Mai nghĩ và nói thế nào?
 -Câu 5:Vì sao cô khen Mai?
 Luyện đọc lại.
-Nhận xét, cho điểm.
3.Củng cố : Em thích nhân vật nào nhất ? Vì sao ?
-Giáo dục tư tưởng. Nhận xét tiết học.
4 .Dặn dò - Tập đọc bài.
-Trên chiếc bè .
- 2 HS đọc và TLCH.
-Chiếc bút mực.
-HS nối tiếp nhau đọc từng câu.
-HS phát âm, CN, ĐT.
-HS nối tiếp nhau đọc đoạn .
-Không yên lòng và chờ đợi một điều gì đó.
 -Từng HS đọc trong nhóm.
-Thi đọc giữa các nhóm.
-HS nhän xét .
HS khá giỏi trả lời
4 em đọc theo vai.
 -Thích Mai vì Mai biết giúp đỡ bạn.
RÈN TOÁN
 38+25
MỤC TIÊU:
- Biết thực hiện phép cộng có nhớtrong phạm vi 100,dạng 38 + 25.
- Biết giải bài toán bằng mo ... ánh cách viết các từ ở nhóm 1với các từ n ằm ngoài ngoặc đơn ở nhóm 2.
- Cả lớp và gv n xét KL: 
Bài tập 2: (Lµm vë)
-Hd hs làm bài : Mỗi em chọn 2 bạn trong lớp , viết chính xác đầy đủ họ tên 2 bạn đó . Sau đó viết tên 1 dòng sông 
-Hd hs làm bài 2b : 
Bài tập 3(CỈp ®«i) 
-Hd hs làm bài : Đặt câu theo mẫu (Ai , hoặc cái gì , con gì ?) là gì ?
-Gọi 
-Cả lớp và gv nhận xét chữa bài : 
-KL:
4.Củng cố:4’
-Yªu cầu hs nhắc lại c¸ch viết hoa tªn riªng
-Gv nhận xét tiết học , khen ngợi những hs học tốt có cố gắng .
5.Dặn dß:1’
-Chuẩn bị bµi lần sau
-Hát
-2 ,3 hs làm lại BT2 tiết LTVC tuần trước ( Đặt câu hỏi và trả lời về ngày , tháng , năm ; tuần , ngày trong tuần .
1 hs đọc y/c của bài 
-Hs phát biểu ý kiến 
-Các từ ở cột 1 là tên chung , không viết hoa( sông, núi, thành phố, học sinh)
-Các từ ở cột 2 là tên riêng của một dòng sông, một ngọn núi,( Cửu Long, Ba Vì, ) Những tên riêng đó phải viết hoa.
-Hs lµm theo lêi gi¶I ®ĩng
*Ví dụ:
 +Phạm Ngọc Thảo Vy
+Vũ Hoai Bảo
*Tªn cđa dßng s«ng.
 +S«ng Đồng Nai
VD : Trường em làtrường TH Tân Xuân A 
Khu phố em là khu phố Tân Xuân 
5 ,6 hs đọc thuộc long nội dung cần nhớ 
-1 hs ®ọc lại ghi nhớ
-1 ,2 hs nhắc lại cách viết tên riêng 
Ngày soạn 12/9/2011
Ngày dạy : Thứ năm ngày 15 tháng 9 năm 2011 
TOÁN(T24)
BÀI TOÁN VỀ NHIỀU HƠN
I.MơC TI£U:
 * BiÕt gi¶i vµ tr×nh bµy bµi gi¶i bµi to¸n vỊ nhiỊu h¬n.
 * ¸p dơng vµo gi¶i bµi to¸n ®¬n b»ng mét phÐp tÝnh.
 * Yªu thÝch m«n häc.
*Bài tập cần làm:B1,B3
II.CHUÈN BÞ:
- Bảng nam châm hoặc bảng gài và hình các quả cam có thể dính lên bảng.
III HO¹T ®éng d¹y häc
 Ho¹t ®éng cđa gv
Ho¹t ®éng cđa hs
1.Ổn định 1’
2 bài cũ ;4’
- Häc sinh lªn b¶ng lµm
- Nhận xét và cho điểm hs.
3. Bài mới :30’
1. Gtb và ghi bảng.
2. Gt bài toán về nhiều hơn.
- Gv cài 5 quả cam lên bảng và nói cành trên có 5 quả cam. Cũng cài 5 quả cam xuống cành dưới và nói cành dưới 5 quả cài thêm 2 quả cam nữa.
- Hãy so sánh số quả cam 2 cành với nhau .
- Cành dưới nhiều hơn bao nhiêu quả
- Nêu bài toán :(sgk)
- Muốn biết cành dưới có bao nhiêu quả cam ta làm thế nào ?
- Gv gợi ý hs tóm tắt
 Cành trên : 5 quả cam
 Cành dưới : nhiều hơn 2 quả
 Cành dưới :quả ?
3. Thực hành :
a, Bài 1 ;
- Gọi
? Bài toán cho biết gì ?
Bài toán hỏi gì ?
Muốn biết Bình có bao nhiêu bông hoa ta làm thế nào ?
Bài 2 :(HS kh¸ giái)
Phân tích bài toán như bài 1
- Cho
Bài 3:
Bài toán cho biết gì ?
Bài toán hỏi gì ?
- Gv gt “cao hơn” cũng là “nhiều hơn” .Gợi ý hs
tóm tắt :
 Mận cao : 95 cm
Đào cao hơn mận :3 cm
Đào cao :cm ?
- Gv thu một số vở chấm n xét .
4 .Củng cố 4’
- Nhận xét tiết học .- GDTT
5.DỈn dß:1’
- Dặn hs về làm bài trong vở bt . 
 Giải bài toán theo tóm tắt
 Vải xanh : 28 dm
 Vải đỏ : 25 dm
 Cả hai mảnh :.dm ?
Cành dưới có nhiều hơn.
Nhiều hơn 2 quả
Thực hiện phép cộng 5+2
1 hs lên bảng giải
 Bµi gi¶i
 Số cam cành dưới là :
 5 + 2 = 7(quả)
 Đáp số :7 quả
1 hs đọc đề
Trả lời
Hs giải vào giấy nháp
1 em lên chữa.
 Bµi gi¶i
 Số bông hoa Bình có là:
 4 + 2 = 6(bông hoa)
 Đáp số : 6 bông hoa
1 hs đọc đề bài
Hs giải vào vở , 1 em lên chữa.
 Số bi của Bảo có là:
 10 + 5 = 15(viên)
 Đáp số:15 viên
1 hs đọc đề bài.
Hs trả lời
Hs giải vào vở, 1 em lên chữa.
 Bµi gi¶i
 Số cm bạn Đào cao là :
 95 + 3 = 98(cm)
 Đáøp số : 98 cm .
CHÍNH TẢ(T10)
Nghe viÕt:CÁI TRỐNG TRƯỜNG EM 
I. MỤC TIªU;
 * Nghe viết chính xác, tr×nh bµy ®ĩng 2 khổ thơ đầu bài “ Cái trống trường em” 
 * Làm ®­ỵc BT2 a,l/n :b,en/eng, BT3 a,b.
 * Gi÷ g×n vë s¹ch ®Đp.
II. CHUẨN BỊ
 - Bút dạ và 3,4 tờ giấy( phiếu to) viết nd bt
 - Vở bt
III. C¸C HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
 HO¹T §éng d¹y häc
Ho¹t ®éng cđa hs
1. Ổn định lớp:1’
2 bài cũ 2’
- Gv đọc :mét sè ch÷ viÕt sai. 
- N xét ghi điểm.
3.Bài mới :30’
 Gtb và ghi bảng :
*Hoạt ®ộng 1:Hướng dẫn nghe viết :
- - Gv đọc mẫu
? Hai khổ thơ này nói gì ?
- Hd hs nhận xét .
- Trong 2 khổ thơ đầu , có mấy dấu câu, là những dấu gì ?
- Có bao nhiêu chữ phải viết hoa ? Vì sao ?
- Gv đọc những chữ khó : trống , nghỉ, ngẫm nghĩ,buồn, tiếng.
- NhËn xét sửa chữa.
H dẫn hs viết bài vào vở
- Gv đọc từng dòng thơ .
-Chấm chữa bài:
- Đọc bài cho hs dò bài.
- Chấm 5à7 bài, n xét.
*Hoạt ®ộng 2: H dẫn hs làm bt ctả:
+Bài 2 a: Cho hs ®ọc yªu cầu của bµi
-Yªu cầu hs lµm bµi .
+Bài 3: Chọn 3 a 
 -Hd hs làm bài.
- Gv cho hs n xét chốt lời giải đúng
4 Củng cố 1’
- N xét tiết học.
- Tuyªn d­¬ng.
5.Dặn dò ;1’
- Xem l¹i ch÷ viÕt sai
-Hát
2-,3 hs lên viết .
-Cả lớp viết bảng con.
-2 hs đọc lại
-Nói về cái trống trường lúc các bạn hs nghỉ học.
-Trả lời
-Hs viết bảng con.
-Hs viết vào vở
-Chữa bằng bút chì
-1 hs đọc y/c của bài.
-Hs làm bài vào vở BTTV.
-2-3 em đọc lại câu hoàn chỉnh
Lời giải : Long lanh đáy nước in trời. Thành xây khói biếc non phơi bóng vàng .
-Hs làm vào vở BT
-2 hs đọc lại.
Ngày soạn :13/9/2010
Ngày dạy :Thứ s¸u ngµy 16 thang 9 năm 2010
TOÁN ( T25)
LUYỆN TẬP
I.MơC TI£U:
 * Giúp hs củng cố về cách: Các giải bài toán về nhiều hơn 
 * BiÕt gi¶i vµ tr×nh bµy bµi gi¶i bµi to¸n vỊ nhiỊu h¬n.
 * Yªu thÝch m«n häc.
*Bài tập cần làmB1,B2,B4,
II .CHUÈN BÞ:
III.C¸C HO¹T d¹y d¹y häc:
HO¹T §éng cđa gv
 Ho¹t ®éng cđa hs
 1.Ổn định 1’
2. KTBC:4’
KT 1 HS lên bảng làm bài tập
Nhận xét ghi điểm.
3. Dạy bài mới :30’
Gtbài - ghitựa
Bài 1:
? Bài toán cho biết gì ?
- Gv ghi tóm tắt lên bảng.
 Cốc có : 6 bút chì
Hộp nhiều hơn cốc :2 bút chì
Hộp có :bút chì ?
Cả lớp và gv n xét.
Bài 2 : 
Y/c hs dựa vào tóm tắt và đọc đề bài .
-Y/c hs tự làm bài 
-Cả lớp và gv sữa chữa .
Bài 3: (HS kh¸ giái lµm)
Bài 4 
+y/c hs tự làm bài
-Gv chấm 1 số vở 
4( b) Y/c hs nêu cách vẽ đt có độ dài cho trước và vẽ . Gv nhận xét tiết học . 
4.Cđng cè:4’
- Nh¾c l¹i bµi- NhËn xÐt.
5 DỈn dß:1’
-Xem l¹i bµi -Chuẩn bị bài sau
Lµm b¶ng con ,líp
1 hs đọc đề bài 
Hs nêu 
Hs 1 em lên chữa 
Bài giải :
 Số bút chì trong hộp có là : 
 6 + 2 = 8 ( bút chì )
Đáp số : 8 bút chì
CỈp ®«i
An có 11 bưu ảnh . Bình có nhiều hơn An 3 bưu ảnh . Hỏi Bình có bao nhiêu bưu ảnh ?
 Bài giải
 Số bưu ảnh của Bình có là:
 11 + 3 = 14 ( bưu ảnh)
 Đáp số : 14 bưu ảnh
Lµm vµo vë
1 hs đọc đề
Cả lớp làm vào vở 
AB dài : 10 cm 
CD dài hơn AB : 2 cm 
CD : 	 cm ?
Bài giải:
 Số đoạn thẳng CD dài là : 
 10 + 2 = 12 ( cm ) 
 Đáp số : 12 cm 
Trả lời và thực hành vẽ 
TẬP LÀM VĂN(T5)
TRẢ LỜI CÂU HỎI .§ỈT T£N CHO BµI
LUYỆN TẬP VỀ MỤC LỤC SÁCH.
 I MỤC TI£U
 * Dựa vào tranh ve,tr¶ lêi ®­ỵc c©u hái râ rµng ,®ĩng ý (BT1),b­íc ®Çu biÕt
 tỉ chøc c¸c c©u thµnh bµi vµ ®Ỉt tªn cho bµi (BT2)
 * Biết ®äc mơc lơc mét tuÇn häc ,ghi (hoỈc nãi)®­ỵc tªn c¸c bµi tËp ®äc trong
 tuÇn ®ã (BT3)
KNS: Giao tiếp /Thể hiện sự tự tin/ Tìm kiếm thơng tin
* Yªu thÝch m«n häc.
 II CHUẨN BỊ
 -Bảng phụ
 III. C¸C HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HO¹T §éng cđa gv
 Ho¹t ®éng cđa h s
 1.Ổn định lớp:1’
 2. Bài cũ :4’
- Gv mời lần lượt hs lên bảng
- Gv n xét ghi điểm.
3 Bài mới :30’
-Gtb và ghi bảng :
*Hoạt ®ộng 1:Hướng dẫn hs lµm bµi tập
Bài tập 1
- Hd hs thực hiện từng bước y/c của bài.
- Gv nh¾c hs không nhất thiết phải nói chính xác từng lời các nhân vật.
-Gv chốt lại câu trả lời.
Bài 2 
- Gv n xét, KL những tên hợp lí
VD: Không vẽ lên tường, đẹp mà không đẹp,
bức vẽ.
Bài tập 3 
-Gv cho hs mở mục lục sách Tiếng Việt 2 tập 1.
- Thu vë chÊm
4.Củng cố:4’
-Nhận xÐt tiết học- GDTT
5Dặn dß 1
-Chuẩn bị bµi lần sau
-Hát
-2 em đóng vai Tuấn và Hà
-Tuấn nói một vài câu xin lỗi Hà.
- 2 em đóng vai Lan và Mai.
Đĩng vai
1 hs đọc y/c của bài .
- Cả lớp đọc thầm lại suy nghĩ.
-Quan sát kĩ từng tranh đọc thầm lời nhân vật trong tranh TL từng câu hỏi.
- Bạn trai đang vẽ lên bức tường của trường học .
Bạn trai nói với bạn gái :mình vẽ có đẹp không ?
Bạn gái n xét : Bạn vẽ lên bức tường làm xấu trường lớp.
-Hai bạn đang quét lại bức tường cho đẹp.
Trình bày ý kiến cá nhân
-1 hs đọc y/c của bài
Trải nghiệm
-Hs mở mục lục s¸ch TV lớp 2 tập 1 lµm theo yªu cầu của gv
Sinh hoạt chủ nhiệm
Tuần 5
I.Mục tiêu: 
	-Đánh giá các hoạt động tuần qua, đề ra kế hoạch tuần đến.
	-Rèn kỹ năng sinh hoạt tập thể.
	-GDHS ý thức tổ chức kỉ luật ,tinh thần làm chủ tập thể.
	-Đề ra phương hướng tuần sau. 
II.Chuẩn bị:
 Nội dung sinh hoạt. 
III.Các hoạt động dạy và học:
I/Ổn định
II/ Nhận xét tuần trước:
-Giáo viên gọi lớp trưởng lên báo cáo tình hình
-Giáo viên chốt lại nhâïn xét:
1-Nề nếp:
..
.
..
2/Học tập:
..
.
..
3/Vệ sinh:
..
.
..
3/Cơng tác khác:
..
.
.
.
3-Tuyên dương một số bạn học tốt chăm ngoan có tiến bộ:
..
III/ Kế hoạch tuần 6
-Tiếp tục duy trì sĩ số lớp.Dạy và học theo phân phối chương trình.
-Đảm bảo giờ giấc ra vào lớp.
-Vệ sinh cá nhân .Nhắc nhở hs trực nhật lớp sạch sẽ, không xả rác ra lớp học, sân trường.
-Học bài và làm bài đầy đủ.
-Tiếp tục rèn vở sạch chữ đẹp .
-Thường xuyên chăm sóc cây xanh.
- Thường xuyên ra tập td.
- Nhắc nhở hs mang nay đủ sách vở và đồ dùng học tập khi đi học.
Hát
Lớp trưởng lên báo cáo tinh hình hoat đông của lớp trong tuần qua
Cả lớp lắng nghe tiếp thu
Các bạn khác có ý kiến
Cả lớp tuyên dương
Học sinh lắng nghe thực hiện

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_tong_hop_cac_mon_lop_2_tuan_05_nam_hoc_2011_2012_vu.doc