Giáo án môn học Tiếng Việt - Lớp 2 - Tuần học 25

Giáo án môn học Tiếng Việt - Lớp 2 - Tuần học 25

KẾ HOẠCH BÀI HỌC

TUẦN 25

TẬP ĐỌC

SƠN TINH, THỦY TINH

NGÀY:

Lớp: Hai /



I.MỤC TIÊU:

 - Biết ngắt nghỉ hơi đúng, đọc rõ lời nhân vật trong câu chuyện.

- Hiểu ND: Truyện giải thích chuyện lũ lụt ở nước ta là do Thủy Tinh ghen tức Sơn Tinh gây ra, đồng thời phản ánh việc nhân dân đắp đê chống lụt. ( trả lời câu hỏi 1,2,4).

* HS khá, giỏi trả lời được CH3.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- GV: bài dạy, tranh minh hoạ

- HS: xem bài trước

 

doc 16 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 1041Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn học Tiếng Việt - Lớp 2 - Tuần học 25", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
TUẦN 25
TẬP ĐỌC
SƠN TINH, THỦY TINH
NGÀY:
Lớp: Hai / 
œ¯
I.MỤC TIÊU: 
 - Biết ngắt nghỉ hơi đúng, đọc rõ lời nhân vật trong câu chuyện.
- Hiểu ND: Truyện giải thích chuyện lũ lụt ở nước ta là do Thủy Tinh ghen tức Sơn Tinh gây ra, đồng thời phản ánh việc nhân dân đắp đê chống lụt. ( trả lời câu hỏi 1,2,4).
* HS khá, giỏi trả lời được CH3.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
GV: bài dạy, tranh minh hoạ
HS: xem bài trước
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
TIẾT 1
1. ?n định: 
2. Kiểm tra bài cũ: 
 - Gọi 2 HS đọc bài “Voi nhà”và trả lời câu hỏi SGK
 - GV nhận xét ghi điểm.
3. Bài mới:
 * Giới thiệu bài
 - GV ghi tựa bài lên bảng
 * Luyện đọc:
1/ GV đọc diễn cảm toàn bài 1 lần 
2/ HD luỵên đọc, kết hợp giải nghĩa từ
Đọc từng câu
HS nối tiếp nhau đọc từng câu (đọc 2 lượt )
Luyện đọc và phát âm từ khó : chàng trai, lễ vật, cơm nếp, giỏi, ván , dâng, dãy, chặn, lũ ..
Đọc từng đoạn trước lớp.
GV HD đọc một số câu
 + Một người là Sơn Tinh / chúa miền non cao/ còn người kia là Thuỷ Tinh / vua vùng nứơc thẳm
 + Hãy đem đủ một trăm ván cơm nếp/ hai trăm nệp bánh chưng/ voi chín ngà, gà chín cựa, ngựa chín hồng mao//
 + Thuỷ Tinh đến sau không lấy được Mị Nương/ đùng đùng tức giận/ cho quân đánh đuổi Sơn Tinh 
 + Từ đó năm nào Thủy Tinh cũng dâng nứơc đánh Sơn Tinh / gây lũ lụt khắp nơi/ nhưng lần nào cũng thua trận/
GV yêu cầu HS đọc phần chú giải (SGK)
GV giảng thêm “kén” (lựa chọn kĩ)
Đọc từng đoạn trong nhóm
Thi đọc giữa các nhóm
Lớp đọc đồng thanh ( đoạn 1,2)
TIẾT 2
* Tìm hiểu bài:
- Cho HS đọc từng đoạn và trả lời:
Câu hỏi 1: Những ai đến cầu hôn Mị nương?
- Sơn Tinh – chúa miền non cao và Thuỷ Tinh – vua vùng nước thẳm
Câu hỏi 2: Hùng Vương phân xử việc hai vị cầu hôn như thế nào?
Vua giao hẹn ai mang lễ vật đến trước thì được lấy Mị Nương
 Lễ vật gồm những gì?
Một trăm ván cơm nếp,.ngựa chín hồng mao .
Câu hỏi 3( HS khá, giỏi): 1 em đọc câu hỏi
 Kể lại cuộc chiến dấu giữa hai vị thần? (hỏi nhỏ – để HS trả lời)
 Thủy Tinh đánh Sơn Tinh cách nào?
Thần hô mưa gọi gío, dâng nước lên cuồn cuộn khiến cho nước ngập cả nhà cửa ruộng đồng
Sơn Tinh chống lại Thuỷ Tinh bằng cách gì?
Thần bốc từng quả đồi, dời từng dãy núi chặn dòng nước lũ, nâng đồi lên cao
 Cuối cùng ai thắng?
Sơn Tinh thắng Thuỷ Tinh 
 Người thua đã làm gì?
Thuỷ Tinh hàng năm dâng nước lên để đánh Sơn Tinh gây lũ lụt khắp nơi
Câu hỏi 4: Gọi một em đọc câu hỏi
 * Luyện đọc lại
 3 HS phân vai luyện đọc
 - GV nhận xét
 4. Củng cố 
 - Hôm nay các em học bài gì?
- GV gọi HS đọc bài
 5. Dặn dò: 
- GV nhận xét tiết học
 - Về xem lại bài
 - Chuẩn bị bài sau 
Hát 
2 HS đọc bài “Voi nhà”và trả lời câu hỏi SGK
Hs lặp lại tựa bài
HS lắng nghe 
HS từng dãy bàn đọc nối tiếp nhau cho đến hết
HS luyện đọc 5 – 7 em
HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn trong bài
1 HS đọc
Trả lời câu hỏi.
Lớp nhận xét bổ sung bạn
Trả lời câu hỏi.
Lớp nhận xét bổ sung bạn
Trả lời câu hỏi.
Lớp nhận xét bổ sung bạn
Trả lời câu hỏi.
Lớp nhận xét bổ sung bạn
Trả lời câu hỏi.
Lớp nhận xét bổ sung bạn
Học sinh đọc
 3 HS phân vai luyện đọc
HS trả lời
HS đọc bài.
Hiệu trưởng 	 Khối trưởng 	 Giáo viên
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
TUẦN 25
CHÍNH TẢ
SƠN TINH, THỦY TINH
NGÀY:
Lớp: Hai / 
œ¯
I.MỤC TIÊU:
 - Chép chính xác bài CT, trình bày đúng hình thức đoạn văn xuôi.
- Làm được BT(2)a/b, hoặc BT(3)a/b.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
GV: Gíây kh? to ghi n?i dung bài t?p
HS: VBT
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV 
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. ?n định: 
2. Kiểm tra bài cũ: 
 - Gọi 3 HS lên bảng lớp, cả lớp viết bảng con các từ: sản xuất, chim sẻ, xẻ gỗ, sung sướng, xung phong
 - Nhận xét ghi điểm.
3. Bài mới:
 * GV giới thiệu và ghi tựa bài lên bảng lớp
 * HD tập chép
- GV đọc đoạn chép trên bảng phụ, 2 HS nhìn bảng đọc lại
- HS tìm và viết bảng con các tên riêng có trong bài chính tả: Hùng Vương, Mị Nương, Sơn Tinh, Thuỷ Tinh
- HD HS viết bảng con những từ dễ sai
- Yêu cầu HS đọc toàn bộ chữ khó: tuyệt trần, kén, người chồng, giỏi, chàng trai .
2) HS viết vào vở
3) GV chấm và chữa bài
b) HD làm BT 
 + BT2: (lựa chọn)
Yêu cầu 1 em đọc yêu cầu
- Lớp và GV nhận xét chốt lại lời giải đúng
a) Trú mưa , chú ý
 truyền tin, chuyền cành
b) Số chẳn , số lẻ
 chăm chỉ, lỏng lẻo
 Mệt mỏi, buồn bã
 + BT3: ( lựa chọn)
- GV cho HS làm BT 3a
- GV chia bảng thành 4 cột tương ứng 4 nhóm. HS từng nhóm tiếp nối lên bảng viết những từ tìm được theo cách thi tiếp sức, HS cuối cùng đọc to kết quả
- Lớp và GV soát kết quả từng nhóm – nhóm nào tìm nhiều từ thì thắng cuộc
a) chõng tre, che chở, nứơc chè, chả nem, cháo lòng, cha mẹ, chào hỏi 
 Cây tre, cá trê, nước trong, trung thành, tro bếp.
b) Biển xanh, đỏ thẳm, nghỉ ngơi, chỉ trỏ, quyển vở 
 nỗ lực, nghĩ ngợi, cái chõ, cái mõ, vỏ trứng 
4. Củng cố 
 - Hôm nay các em học bài gì?
- Viết một số tiếng từ còn sai
 - Gv nhận xét.
 5.Dặn dò: 
- Nhận xét tiết học
- Về xem lại bài
- Chuẩn bị bài sau.
Hát 
 3 HS lên bảng lớp, cả lớp 
viết bảng con
HS lặp lại tựa bài.
 HS nhìn bảng đọc lại đoạn viết
 HS tìm và viết bảng con 
 HS viết bảng con:
 HS viết vào vở
1 HS đọc – 
Lớp đọc thầm. 2 em làm 
bài bảng 
– lớp làm vào VBT
HS trả lời
HS viết
Hiệu trưởng 	 Khối trưởng 	 Giáo viên
 KẾ HOẠCH BÀI HỌC
TUẦN 25
KỂ CHUYỆN
SƠN TINH, THỦY TINH
NGÀY:
Lớp: Hai / 
œ¯
I.MỤC TIÊU: 
 - Xếp đúng thứ tự các tranh theo nội dung câu chuyện (BT1); dựa theo tranh, kể lại được từng đoạn câu chuyện(BT2).
- HS khá, giỏi biết kể toàn bộ câu chuyện(BT3).
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
GV: tranh SGK
HS: xem bài trước
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. ?n định: 
2. Kiểm tra bài cũ: 
 - Gọi 3 HS phân vai kể lại câu chuyện “quả tim khỉ”
 - Nhận xét cho điểm
3. Bài mới:
 * Giới thiệu : 
 GV ghi tựa bài lên bảng
 * HD HS kể chuyện
1/ Sắp xếp lại thứ tự các tranh minh họa
- GV gắn bảng 3 tranh minh họa phóng to theo đúng thứ tự 
- Yêu cầu nêu nội dung tranh – sau đó nói thứ tự đúng của 3 tranh
 * Nội dung các tranh:
 Tranh 1: Cuộc chiến đấu giữa Sơn Tinh và Thủy Tinh
 Tranh 2: Sơn Tinh mang ngựa đến đón Mị Nương về núi
Tranh 3: Vua Hùng tiếp 2 vị thần 
Thứ tự tranh 3 – 2 – 1 
2/ Kể từng đoạn câu chuyện theo các tranh đã được sắp xếp lại 
- Yêu cầu HS kể lại từng đoạn câu chuyện theo 2 hình thức
 + Mỗi nhóm 3 HS nối tiếp nhau kể 3 đoạn
 + 3 HS đại diện 3 nhóm kể nối tiếp nhau
- Lớp và GV uốn nắn – sửa sai
 * Kể lại toàn bộ câu chuyện
- Mỗi nhóm 1 đại diện thi kể toàn bộ câu chuyện
- Cả lớp bình chọn cá nhân và nhóm kể chuyện hay nhất
4. Củng cố: 
 - Hôm nay các em học bài gi?
 - Khuyến khích những em kể hay nhất
 - GV nhận xét.
5. Dặn dò: 
- Nhận xét tiết học
 - Về xem lại bài
 - Chuẩn bị bài sau.
 Hát
 3 HS phân vai kể lại câu chuyện “quả tim khỉ”
HS nhắc lại tựa bài
HS quan sát theo dõi, nhớ nội dung truyện qua tranh, sắp xếp thứ tự tranh
Gọi vài em nêu ND tranh – 1 em lên bảng xếp thư tự các tranh
HS kể nối tiếp từng đoạn
3 em kể nối tiếp nhau 3 đoạn
HS trả lời
HS khá, giỏi kể toàn câu chuyện
Hiệu trưởng 	 Khối trưởng 	 Giáo viên
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
TUẦN 24
TẬP VIẾT
CHỮ HOA V
NGÀY:
Lớp: Hai / 
œ¯
I.MỤC TIÊU: 
- Viết đúng chữ hoa V ( 1 dòng cỡ vừa, một dòng cỡ nhỏ); chữ và câu ứng dụng: Vượt ( 1 dòng cỡ vừa, một dòng cỡ nhỏ), Vượt suối băng rừng (3lần). 
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
GV: chữ mẫu
HS: VTV
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Ổn định: 
2. Kiểm tra bài cũ:
 - 1 em nhắc lại cụm từ ứng dụng “Ươm cây gây rừng”
 - 2 em lên bảng – lớp viết bảng con : Ươm
 - GV nhận xét 
3. Bài mới:
 * Giới thiệu : 
 GV ghi tựa bài lên bảng
 * Hướng dẫn viết chữ hoa: 
 1) HD HS quan sát và nhận xét.
 - Cấu tạo :
 GV cho HS quan sát và hỏi:
 + Chữ V cỡ vừa cao mấy ô li? (5 ô li)
 + Chữ Vgồm mấy nét? (3 nét)
 + Nó được kết hợp bởi những nét nào?
+ Nét 1: kết hợp của nét cong trái và nét lượn ngang
 + Nét 2: là nét lựơn dọc
 + Nét 3: là nét móc xuôi phải
 + Nét 1 : ĐB trên ĐK5 viết nét cong trái rồi lựơn ngang, giống như nét 1 của chữ H, I, K dừng bút trên ĐK6 
 + Nét 2 : từ điểm ĐB của nét 1, đổi chiều bút, nét lượn dọc từ trên xuống dưới, DB ở ĐK5
 + Nét 3: Từ điểm DB của nét 2 đổi chiều bút, viết nét móc xuôi phải, DB ở ĐK5
 GV viết mẫu V trên bảng, vừa viết vừa nói lại cách viết.
Hướng dẫn viết bảng con
GV nhận xét, uốn nắn. Có thể nhắc lại quy trình viết nói trên để HS viết đúng
 b) HD HS viết câu ứng dụng
 1. Giới thiệu câu ứng dụng.
 + Yêu cầu 1 em đọc câu ứng dụng
 + Em hiểu thế nào là “Vượt suối băng rừng” ? 
Vượt qua nhiều đoạn đường, không quản ngại khó khăn gian khổ
Quan sát câu ứng dụng trên bảng và nhận xét.
 + Độ cao các chữ V, b, g cao mấy li? 2,5 ô li
 + Chữ t cao mây ô li? 1,5 ôli
 + Chữ s , r cao bao nhiêu? 1,25 ô li
 + Các chữ còn lại cao mấy ô li? 1 ô li
 + Đặt dấu thanh như thế nào Dấu nặng dưới chữ ơ, dấu sắc trên chữ ô, dấu huyền trên chữ ư ?
 Khoảng cách giữa các con chữ ghi tiếng 
Viết bằng chữ o
- GV viết mẫu chữ ươm trên dòng kẻ
 3. HD HS viết bảng con
 - GV nhận xét uốn nắn
HS viết từng phần vào vở
 - GV yêu cầu 
 1 dòng chữ V cỡ vừa
 1 dòng chữ V cỡ nhỏ
 3 dòng vượt cỡ nhỏ
 - Nhận xét, chấm và sửa bài
4. Củng cố :
 - Cho HS thi viết chữ V, từ ứng dụng
 GV nhận xét.
5. Dặn dò: 
- Nhận xét tiết học.
 - Về xem lại bài
 - Chuẩn bị bài sau.
Hát 
HS thực hiện
Hs lặp lại tựa bài
HS quan sát
HS trả lời.
HS trả lời.
HS theo dõi
HS viết 2, 3 lượt
HS đọc cụm từ ứng dụng
HS trả lời từng câu hỏi của giáo viên.
HS trả lời.
HS trả lời.
HS trả lời.
HS trả lời.
HS trả lời.
HS viết 
Hiệu trưởng 	 Khối trưởng 	 Giáo viên
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
TUẦN 24
TẬP ĐỌC
BÉ NHÌN BIỂN
NGÀY:
Lớp: Hai/ 
œ¯
I . Mục tiêu:
 - Bước đầu biết đọc rành mạch, thể hiện giọng vui tươi hồn nhiên.
- Hiểu bài thơ: Bé rất yêu biển, bé thấy biển to, rộng mà ngộ nghĩnh như trẻ con. ( trả lời được các câuhỏi trong SGK; thuộc 3 khổ thơ đầu) 
II. Đồ dùng học tập:
Gv : Bài dạy, tranh minh hoạ.
Hs : Làm theo yêu cầu của giáo viên .
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ổn định:
Kiểm tra bài cũ :
Bài mới:
Giới thiệu:
Luyện đọc :
Giáo viên đọc mẫu diễn cảm toàn bài.
Hướng dẫn luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ.
Đọc từng dòng thơ
Học sinh luyện đọc từng câu
 (2 lượt )
Hướng dẫn luyện phát âm từ khó tưởng rằng, biển nhỏ, bễ, khiêng, khoẻ, vẫn là.
Đọc từng khổ thơ trước lớp.
Gọi 1 em đọc chú giải ( SGK)
GV giảng thêm “ Phì phò “ tiếng thở của nhân vật, “lon ta lon ton” ý nói dáng đi nhanh nhẹn vui vẻ của một em bé.
Đọc từng dòng thơ trong nhóm.
Thi đọc trước lớp ( CN,ĐT ) 
Hướng dẫn tìm hiểu bài .
- Câu 1: Tìm những câu thơ cho ta thấy biển rất rộng.
- Câu 2: Những hình ảnh nào cho thấy biển giống như trẻ em?
Câu 3 : Em thích khổ thơ nào nhất ? Vì sao ?
- GV nhận xét,.
* Luyện đọc lại và học thuộc lòng.
- Cho học sinh đọc nối tiếp giữa các bàn 
4. Cũng cố :
- Gọi 2 em đọc lại bài.
- Em có thích biển trong bài thơ này không ? Vì sao ? Vì biển rất to, rộng và đáng yêu, và ngộ nghịch như trẻ em.
GV nhận xét
 - 5 Nhận xét -dặn dò : 
Nhận xét tiết học
Về nhà học lại bài và chuẩn bị bài sau “ Tôm càng và cá con”
- Hát.
Học si nh lập lại tựa.
Học sinh từng dãy bàn luyện đọc từng câu.
Học sinh luyện đọc từ khó.
Học sinh luyện đọc từng khổ thơ.
HS đọc .
 1 em đọc chú giải 
Học sinh đọc thầm suy nghỉ trả lời 
Học sinh đọc lại khổ thơ mình thích và giải thích lý do . Vì sao?
 2 em đọc lại bài
Trả lời câu hỏi
Hiệu trưởng 	 Khối trưởng 	 Giáo viên
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
TUẦN 25
CHÍNH TẢ
BÉ NHÌN BIỂN
NGÀY:
Lớp: Hai/ 
œ¯
Mục tiêu :
Nghe - viết chính xác bài CT, trình bày đúng 3 khổ thơ 5 chữ.
Làm được BT(2)a/b, hoặc BT(3)a/b 
II. Đồ dùng dạy học
 GV : Tranh minh hoạ ( SGK )
 HS: Xem bài trước.
III. Các hoạt động lên lớp.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ổn định:
Kiểm tra bài cũ: GV đọc: trú mua, chú ý, truyền tin, truyền cành, chở hàng, trở về
 GV nhận xét .
Bài mới:
Giới thiệu:
Hướng dẫn chuẩn bị:
Gv đọc 3 khổ thơ đầu bài thơ “ Bé nhìn biển”
Hướng dẫn tìm hiểu nội dung bài chính tả.
+ Bài chính tả cho em biết bạn nhỏ thấy biển như thế nào ? 
Biển rất to, có những hành động giống như con người.
Hướng dẫn nhận xét.
Mỗi dòng có mấy tiếng? Có 4 tiếng
Nên bắt đầu viết mỗi dòng thơ từ ô nào vào trong vở?
Nên viết từ ô thứ 3 trở tính từ lề của tờ giấy.
Giáo viên đọc học sinh ghi bài vào trong vở.
Chấm – chữa bài.
 Hướng dẫn bài tập :
Bài tập 2 : Gọi 1 học sinh đọc yêu cầu BT.
GV treo tranh các loài cá – chia lớp thành 2 nhóm sao cho nhóm cũng cố tên cá bắt đầu bằng ch, tr.
- GV nhận xét chốt ý đúng.
Ch: Chim, chép,chuối, chày, chạch, chuồn,..
Tr: trê, trôi, trích, tràu,
Bài tập 3 : ( Lựa chọn)
Gọi 1 em đọc yêu cầu bài tập 3 .
GV nhận xét chốt lại lời giải đúng:
a. Chú - Trường – chân
b. Dễ – cổ – mũi.
4. Cũng cố :
- Hôm nay các em viết bài gì?
- Cho HS viết một số từ khó còn sai nhiều.
5. Nhận xét – dặn dò.
- Nhận xét tiết học.
Dặn về viết lại những chỗ viết sai và Chuẩn bị bài sau.
Hát .
3 Học sinh ghi.
- Học sinh đọc lại bài.
HS trả lời.
HS trả lời
HS trả lời
- 
- Học sinh ghi bài.
Các nhóm trao đổi thống nhất tên các loài cá – cử đại diện lên viết tên từng loài cá.
Các nhóm nhận xét kết quả của nhau.
Cho lớp làm bài vào vở.
Lớp nhận xét.
HS trả lời.
HS viết vào bảng con
Hiệu trưởng 	 Khối trưởng 	 Giáo viên
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
TUẦN 25
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
ĐẶT CÂU VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI VÌ SAO?
NGÀY:
Lớp: Hai/ 
œ¯
I. Mục tiêu:
 Nắm được một số từ ngữ về sông biển (BT1, BT2)
Bước đầu biết đặc và trả lời câu hỏi Vì sao? (BT3,BT4).
II. Đồ dùng dạy học :
Gv 
Học sinh: Làm theo yêu cầu của giáo viên 
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
?n định
Kiểm tra bài cũ
Bài mới:
Giới thiệu:
Bài tập 1 : ( miệng)
Gọi 1 em đọc yêu cầu bài tập.
GV hỏi: + Các từ tàu biển, biển cả có mấy tiếng? 
2 tiếng : tàu + biển , biển + cả
+ Trong mỗi từ trên, tiếng biển đứng trước hay đứng sau? 
- Trong từ tàu biển , tiếng biển đứng sau; Trong từ biển cả,tiếng biển đứng trước.
+ Gv viết sơ đồ cấu tạo từ lên bảng
Biển 
.biển 
GV yêu cầu 3, học sinh lên bảng tìm ghi bảng.
Lớp và giáo viên nhận xét.
Gọi vài học sinh đọc các từ ngữ ở cột trên bảng.
GV nhận xét chốt lời giải
Biển .
Biển cả, biển khơi,biển xanh, biển lớn.
biển
tàu biển, sóng biển, cá biển,
Bài tập 2 : ( Miệng) 
Yêu cầu 1 em đọc tiêu đề BT.
GV gọi 2 học sinh lên bảng – giới thiệu kết quả trước lớp.
Học sinh nhận xét.
GV nhận xét.
sông
suối
Hồ
 Bài tập 3 : ( Miệng)
 Gọi 1 em đọc yêu cầu BT 3 
 GV hướng dẫn cách đặt câu.Bỏ phần in đậm trong câu rồi thay vào câu từ để hỏi phù hợp. Chuyển từ để hỏi lên vị trí ở đầu câu. Đọc lại cả câu sau khi thay thế thì sẽ được câu hỏi đầy đủ.
 GV ghi kết quả lên bảng
Bài 4 : ( Viết ) 
Yêu cầu học sinh làm việc theo nhóm ( mỗi nhóm thảo luận để đưa ra 3 câu trả lời. Từng nhóm viết câu trả lời ra giấy và nêu kết quả.
GV ghi bảng 1 số câu trả lời sau:
Sơn Tinh lấy được Mị Nương vì đã đem lễ vật đến trước / vì đã dâng lễ vật lên vua trước Thuỷ Tinh.
Thuỷ Tinh dâng nước đánh Sơn Tinh vì ghen tức, muốn cướp lại Mị Nương
Ở nước ta có nạn lụt vì năm nào Thuỷ Tinh cũng dâng đánh Sơn Tinh.
Cũng cố :
Gv hỏi hôm nay học bài gì?
GV nhận xét tuyên dương.
5. Nhận xét –dặn dò
Nhận xét tiết học .
Chuẩn bị bài sau
Hát 
Học sinh đọc yêu cầu bài tập 
HS trả lời
HS trả lời
HS làm bài vào vở bài tập.
 3 Học sinh tìm và ghi bảng.
1 em đọc yêu cầu BT
Học sinh làm vào vở bài tập
 2 học sinh lên bảng – giới thiệu kết quả trước lớp.
 1 em đọc yêu cầu BT 3 
Cả lớp đọc thầm
Học sinh phát biểu ý kiến, chọn câu hỏi phù hợp ( Vì sao ? )
Vì sao không được bơi ở đoạn sông này?
 Học sinh làm việc theo nhóm (mỗi nhóm thảo luận để đưa ra 3 câu trả lời). Từng nhóm viết câu trả lời ra giấy .
3 học sinh đọc lại kết quả.
Các nhóm nhận xét.
Lớp làm bài vào vở.
HS trả lời
Hiệu trưởng 	 Khối trưởng 	 Giáo viên
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
TUẦN 25
TẬP LÀM VĂN
ĐÁP LỜI ĐỒNG Ý – QUAN SÁT TRANH TRẢ LỜI CÂU HỎI
NGÀY:
Lớp: Hai/ 
œ¯
I.Mục tiêu :
 - Biết đáp lời đồng ý trong tình huống giao tiếp thông thường ( BT1, BT2).
- Quan sát tranh về cảnh biển, trả lời đúng được các câu hỏi về cảnh trong tranh
( BT3)
* Các kỹ năng cơ bản được giáo dục:
- Giao tiếp: ứng xử văn hóa.
- Lắng nghe tích cực.
* Các phương pháp/ kĩ thuật dạy học tích cực có thể sử dụng.
- Hoàn tất một nhiệm vụ: thực hành đáp lời đồng ý theo tình huống.	
II. Ñoà duøng daïy hoïc :
GV : Tranh minh hoïa.
HS : VBT
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
?n định:
Kiểm tra bài cũ: GV ki?m tra s? chu?n b? c?a HS
Bài mới:
Giới thiệu:
Hướng dẫn làm bài tập.
Bài tập 1: ( miệng)
GV hỏi: Hà cần nói với thái độ như thế nào ? Hà lễ phép.
Bố cũng nói với thái độ như thế nào? 
 Lời bố Dũng nềm nở.
Từng c?p học sinh đóng vai ( Bố Dũng, Hà)
Học sinh nhận xét.
GV nhận xét và bình chọn cặp đối thoại hay nhất.
Bài tập 2 : ( Miệng)
GV khuyến khích học sinh đáp lời đồng ý theo nhiều cách khác nhau,đúng mức phù hợp vơi tình huống giao tiếp.
VD: Được bạn cho mượn cái tẩy mà biết ơn đến mức : Bạn tuyệt quá! Mình biết ơn bạn nhiều lắm
GV hỏi: Lời của bạn thương ( ở tình huống a), lời của anh ( ở tình huống b) cần nói với thái độ như thế nào ?
GV nói thêm: Dù là anh cũng phải biết bài tỏ sự cảm ơn em.
Gọi 4 học sinh thực hành đống vai.
Bài tập 3 : ( Miệng ) 
Gọi 1 em đọc yêu cầu bài tập 3 .
GV treo tranh bảng lớp.
Tranh vẽ cảnh gì?
Tranh vẽ cảnh biển buổi sáng khi mặt trời mọc lên.
Sống biển như thế nào?
Sống biển nhấp nhô / sóng biển dềnh lên..
Trên mặt biển có những gì?
Trên mặt biển có những cánh buồm đang lướt sóng, những chú hải âu đang chao lượng
Trên trời có những gì ?
Mặt trời đang dâng lên, những đám mây màu tím nhạt đang trôi bồng bềnh..
Gọi 1 em trả lời lại toàn bộ bài.
4.Cũng cố :
- Hỏi lại tựa bài.
- GV nêu một số câu hỏi.
5. Nhận xét – dặn dò.
- Nhận xét tiết học.
- Dặn dò: Về xem lại bài và chuẩn bị bài sau.
Hát 
HS lặp lại tựa bài.
Học sinh thực hành đối đáp.
2 học sinh nhắc lại lời Hà khi bố 
Dũng mời vào nhà” Cháu cảm ơn bác – Cháu xin phép Bác”
Học sinh thực hiện theo yêu cầu giáo viên.
Lớp nhận xét, bổ sung.
Học sinh quan sát suy nghỉ trả lời.
HS tiếp nối nhau phát biểu ý kiến.
HS nhắc lại.
HS trả lời
HS trả lời
HS trả lời
HS trả lời
Hiệu trưởng 	 Khối trưởng 	 Giáo viên

Tài liệu đính kèm:

  • docTiếng Việt - Lớp 2 - Tuần 25.doc