Giáo án Luyện từ và câu 2 - Trường TH Thị Trấn Cờ Đỏ 1

Giáo án Luyện từ và câu 2 - Trường TH Thị Trấn Cờ Đỏ 1

MÔN : LUYỆN TỪ VÀ CÂU

BÀI 1 : TỪ VÀ CÂU

 I. Mục tiêu :

 - Bước đầu làm quen với khái niệm từ và câu,thông qua các bài tập thực hành.

 - Biết tìm các từ liên quan đến hoạt động học tập1 ,2. Viết được câu nói về nội dung mỗi tranhBT3.

 - Rèn tính chính xác khi viếtdùng từ đặt câu.

II. Đồ dùng dạy học :

 GV : Tranh minh hoạ. Bảng phụ

 HS : Vở bài tập.

 

doc 66 trang Người đăng duongtran Lượt xem 1167Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Luyện từ và câu 2 - Trường TH Thị Trấn Cờ Đỏ 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN: 1 ( Xong phần tích hợp )
Tiết: 1
 Ngày soạn: 12 / 08/ 2010 Ngày dạy: 19 / 08/ 2010 
 ------------$$$$---------------
MÔN : LUYỆN TỪ VÀ CÂU
BÀI 1 : TỪ VÀ CÂU
 I. MỤC TIÊU :
 - Bước đầu làm quen với khái niệm từ và câu,thông qua các bài tập thực hành.
 - Biết tìm các từ liên quan đến hoạt động học tập1 ,2. Viết được câu nói về nội dung mỗi tranhBT3.
 - Rèn tính chính xác khi viếtdùng từ đặt câu.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 GV : Tranh minh hoạ. Bảng phụ
 HS : Vở bài tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
 1. Khởi động : (2 phút) Hát vui
 2. Kiểm tra bài cũ : (4 phút)
 -Kiểm tra dụng cụ học tập của học sinh.
 - Nhận xét.
 3. Bài mới : 
 a)Giới thiệu bài : “Từ và Câu”
 b) Các hoạt động dạy học :
TL
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
9’
14’
* Hoạt động1: Hướng dẫn làm bài tập 1.
Mục tiêu : Hs quan sát tranh và tìm từ ngữ ứng với nội dung từng bức tranh.
Bài tập 1 : GV đính tranh.
-Y/C hs quan sát tranh nêu số thứ tự của từng tranh.
-Nhận xét.
* Hoạt động2: Hướng dẫn làm BT 2,3.
Mục tiêu : Hs bước đầu làm quen với các từ có liên quan đến học tập và biết dùng từ đặt câu.
Bài tâïp 2 : Đính bài tập lên bảng.
-Gợi ý tìm hiểu.
-Nhận xét chốt ý : Các từ cần điền : Bút, đọc, chăm chỉ.
Bài tập 3 : Ch hs nêu yêu cầu BT
-Y/C hs quan sát tranh, GV gợi ý.
-Chấm chữa bài.
-Hs quan sát tranh cả lớp.
-Hs nêu,chỉ vào tranh vẽ vật việc đọc số thứ tự của tranh.
-1 Hs đọc yêu cầu.
-Trao đổi nhóm đôi.
-Đại diện nhóm phát biểu.
-Hs nêu Y/C.
-Cả lớp quan sát tranh tìm hiểu.
-Làm VBT.
-Hs đọc lại.
 4.Củng cố : ( 4 phút)
 - Cho hs tìm một số từ chỉ đồ dùng học tập của hs hiện có tai lớp.
 - Hs biết bảo quản đồ dùng học tập được bền lâu.
IV. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP : (2 phút)
 - Nhận xét tiết học nêu ưu khuyết điểm của các em.
 -Về nhà xem lai các bài đã học
 - Rút kinh nghiệm sau tiết học: 
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
TUẦN: 2
Tiết: 2
Ngày soạn: 19 / 08/ 2010 Ngày dạy: 26 / 08/ 2010 ------------$$$$------------------
MÔN : LUYỆN TỪ VÀ CÂU
BÀI 2 : TỪ NGỮ VỀ HỌC TẬP-DẤU CHẤM HỎI
 I. MỤC TIÊU :
 - Tìm được các từ ngữ có tiếng học, có tiếng tập BT1 
 - Đặt câu với 1từ mới tìm được BT2, sắp xếp lại thức tự các từ trong câu để tạo câu mới BT3, Biết dặt dấu chấm hỏi vào cuối câu hỏi (BT4). 
	 - Có ý thức về học tập trong tiết học.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 GV : Giấy khổ to làm BT3.
 HS : Vở bài tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
 1. Khởi động : (2 phút) Hát vui
 2. Kiểm tra bài cũ : (4 phút)
 - Cho 3 hs tìm từ chỉ đồ dùng, hoạt động, tính nết của hs..
 - Nhận xét ghi điểm.
 3. Bài mới : 
 a)Giới thiệu bài : “ Từ ngữ về học tập-Dấu chấm hỏi”
 b) Các hoạt động dạy học :
TL
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
9’
14’
* Hoạt động1: Tìm từ ngữ có tiếng học, tập.
Mục tiêu : Tìm các từ có tiếng học, tập. Hãy đặt câu với các từ vừa tìm được
Bài tập 1 : Cho hs đọc Y/C.
-Nhận xét chốt ý : học hành, tập đọc.
Bài tập 2: Cho hs đọc yêu cầu.
-GV gợi ý, hướng dẫn.
-Chấm điểm , nhận xét chung.
* Hoạt động2: Hướng dẫn làm BT 3,4.
Mục tiêu : Sắp xếp từ trong câu để, đặt dấu câu.
Bài tâïp 3 : Đính bài tập lên bảng.
-GV gợi ý , hướng dẫn.
Bài tập 4 : Cho hs đọc Y/c
-Nhận xét chung .
- 1Hs đọc yêu cầu.
-Hs thảo luận cá nhân trong nhóm.
- 1 Hs đọc yêu cầu.
- Cả lớp làm bài vào vở VBT.
-Hs đọc yêu cầu.
-1 hs làm vào giấy khổ to. Lớp làm vào VBT.
-1 Hs đọc yêu cầu.
- Dại diên các nhóm lên bảng điền dấu câu dã đính lên bảng.
 4.Củng cố : ( 4 phút)
 - Cho hs tìm một số từ có tiếng học hoặc tiếng tập.
IV. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP : (2 phút)
 - Nhận xét tiết học khen ngợi học sinh học tốt .
 - Dăn hs về nhà xem lại các bài tập đã học 
 - Rút kinh nghiệm: 
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
TUẦN: 3
Tiết: 3
 Ngày soạn:26 / 08/ 2010 Ngày dạy: 02 / 09/ 2010 
 ------------0o0------------------
MÔN : LUYỆN TỪ VÀ CÂU
BÀI 3 : TỪ CHỈ SỰ VẬT-KIỂU CÂU AI LÀ GÌ ?
I. MỤC TIÊU :
 - Tìm đúng các từ chỉ sự vật theo tranh vẽ vào bảng từ gợi ý ( BT1, BT2).
 -Biết đặt câu theo mẫu : Ai(cái gì, con gì) là gì ? BT3
 -Phát triển tư duy ngôn ngữ cho HS.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 GV : Tranh minh hoạ BT1. Bảng phụ viết nội dung BT2.
 HS: SGK 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
 1. Khởi động : (2 phút) Hát vui
 2. Kiểm tra bài cũ : (4 phút)
 - Cho 3 hs đặt 3 câu có tiếng học hoặc tiếng tập.
 - Nhận xét ghi điểm.
 3. Bài mới : 
 a)Giới thiệu bài : “ Từ chỉ sự vật-Kiểu câu ai là gì ?”
 b) Các hoạt động dạy học :
TL
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
14’
9’
* Hoạt động1: Hướng dẫn làm BT 1, 2.
Mục tiêu : Tìm từ chỉ đồ vật, con vật, cây cối.
Bài tập 1 : Cho hs đọc Y/C.
-Y/C hs quan sát tranh.
-Nhận xét chốt ý : ôtô, công nhân, cây dừa.
Bài tập 2: Đính bài tập.
-Nhận xét chung .( GD. BVMT).. 
* Hoạt động2: Hướng dẫn làm BT 3.
Mục tiêu : Đặt câu theo mẫu : Ai (cái gì, con gì) là gì ?
Bài tâïp 3 : Đính bài tập lên bảng.
-GV gợi ý , hướng dẫn.
-Chấm, nhận xét .
-1 Hs đọc yêu cầu.
-Quan sát tìm từ, nêu cá nhân.
-1 Hs đọc yêu cầu.
-Thảo luận nhóm đôi.
-Đại diện nhóm lên gạch dưới các từ chỉ sự vật tong bảng.
-1 Hs đọc yêu cầu.
-2 hs làm vào giấy khổ to. Lớp làm vào VBT.
-Hs đọc lại.
 4.Củng cố : ( 4 phút)
 - Cho hs tìm một số từ chỉ: người, đồ vật, cây cối, con vật. 
 -Nhận xét chung.
IV. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP : (2 phút)
 - Nhận xét rút kinh nhiêm tiết học cho Hs trong tiết học. 
 -Về nhà xem lại bài đã học để tuần sau học tốt hơn.
 - Rút kinh nghiệm tiết học: 
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
 TUẦN: 4
Tiết: 4
 Ngày soạn:02 / 09/ 2010 Ngày dạy: 09 / 09/ 2010 
 ------------$$$$------------------
MÔN : LUYỆN TỪ VÀ CÂU
BÀI 4 : TỪ CHỈ SỰ VẬT
MỞ RỘNG VỐN TỪ : NGÀY, THÁNG, NĂM
I. MỤC TIÊU :
 - Tìm được một số từ chỉ người, đồ vật, con vật, cây cối ( BT1). 
 -Biết đặt câu trả lời cho câu hỏi về thời gian ( ngày, tháng, năm, tuần BT2 )
 -Biết đầu biết ngắt một đoạn văn thành các câu trọn ý ( BT3).
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 GV :. Bảng phụ viết nội dung BT1,3.
 HS : SGK,dụng cụ học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
 1. Khởi động : phút) Hát vui
 2. Kiểm tra bài cũ : (4 phút)
 - Cho 2hs đặt câu theo mẫu Ai là gì ?(cái gì ? con gì?).
 - Nhận xét ghi điểm.
 3. Bài mới : 
 a)Giới thiệu bài : “ Từ chỉ sự vật-MRVT ngày, tháng, năm ?”
 b) Các hoạt động dạy học :
TL
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
13’
10’
* Hoạt động1: Hướng dẫn làm BT 1, 2.
Mục tiêu : Tìm từ chỉ sự vật.Đặt và trả lời câu hỏi về ngày tháng năm.
Bài tập 1 : Đính BT lên bảng.
-GV gợi ý.
-Nhận xét ghi bảng : cô giáo, tủ, chó, cam
Bài tập 2: Cho hs đọc yêu cầu.
-Nhận xetù tuyên dương.
* Hoạt động2: Hướng dẫn làm BT 3.
Mục tiêu : Ngắt đoạn văn thành câu rồi viết lại ?
Bài tâïp 3 : Cho hs đọc yêu cầu.
-GV gợi ý , hướng dẫn.
-Chấm, nhận xét .
-1 Hs đọc yêu cầu.
-Hs lần lượt nêu các từ chỉ sự vật.
-1 Hs đọc yêu cầu.
-Thảo luận nhóm phát biểu.
-Đại diện nhóm đặt và tả lời câu hỏi về ngày, tháng, năm.
-1 Hs đọc yêu cầu.
-1 hs làm vào giấy khổ to. Lớp làm vào VBT.
-Hs đọc lại.
 4.Củng cố : ( 4 phút)
 - Cho hs tìm một số từ chỉ : người, đồ vật, cây cối, con vật.
IV. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP : (2 phút)
Nhận xét tiết học khen học sinh học tốt và nhắc nhỡ HS còn lúng túng trong tiết học.
-Nhắc học hs về nhà xem lai bài dã học để tiết sau học tốt hơn.
 - Rút kinh nghiệm tiế học: 
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
 TUẦN: 5
Tiết: 5
 Ngày soạn:09 / 09/ 2010 Ngày dạy: 16 / 09/ 2010 
 ------------$$$$------------------
MÔN : LUYỆN TỪ VÀ CÂU
BÀI 5 ... ghị lực,
* Hoạt động2: Hướng dẫn làm BT 3.
Mục tiêu : Hs biết điền dáu thích hợp trong đoạn văn.
Bài tâïp 3 : Điền dấu chấm hay dấu phẩy vào ô trống trong đoạn văn sau :
-GV cho hs đọc lại đoạn văn ở bảng phụ.
-Chấm chữa bài
Kết luận : Hs biết điền dấu chấm và dấu phẩy thích hợp trong đoạn văn.
-Hs đọc yêu cầu.
-1 hs lên bảng tìm.
-Lớp làm vào VBT.
-Nhận xét bổ sung
-Hs đọc yêu cầu. 
-Hs trao đổi nhóm đôi .
-Đại diện nhóm trình bày.
-Hs đọc yêu cầu. 
-Hs trao đổi nhóm đôi.
-Làm vào VBT.
-1 hs lên bảng làm.
 4.Củng cố : ( 4 phút)
 - Cho hs nêu lại những từ ngữ ngợi về Bác Hồ.
 - GD HS Làm theo tấm gương đạo đức ( HCM )
 IV. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP : (1 phút)
 - Nhận xét chọn bài viết tốt tuyên dương trước lớp
 – Xem lại bài đã học để tuần sau học tốt hơn.
 -Xem và chuẩn bị bài “ Từ trái nghĩa. Dấu chấm, dấu phẩy“
 - Rút kinh nghiệm tiết học: 
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
TUẦN : 32
Ngày soạn: 21 / 04 / 2011 Ngày dạy: 28 / 04 / 2011
MÔN : LUYỆN TỪ VÀ CÂU
BÀI 32 : TỪ TRAÍ NGHĨA. DẤU CHẤM, DẤU PHẨY
I. MỤC TIÊU :
 - Biết xếp các từ cĩ nghĩa trái ngược nhau (từ trái nghĩa) theo từng cặp (BT1).
 - Điền đúng dấu chấm, dấu phẩy vào đoạn văn cĩ chỗ trống (BT2).
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 GV :. Bảng quay viết nội dung BT2
 HS : Vở bài tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
 1. Khởi động : (1 phút) Hát
 2. Kiểm tra bài cũ : (4 phút)
 -Cho 1 hs làm BT1, 1 hs làm lại BT3 (tiết trước)
 - Nhận xét ghi điểm 
 3. Bài mới : 
 a)Giới thiệu bài : “Từ trái nghĩa. Dấu chấm, dấu phẩy”
 b) Các hoạt động dạy học :
TL
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
15’
10’
* Hoạt động1: Hướng dẫn làm BT 1
Mục tiêu : Hs biết sắp xếp các cặp từ trái nghĩa
Bài tập 1 iaXeeps các từ cho dưới đây thành từng cặp có nghĩa trái ngược nhau (từ trái nghĩa)
-GV hướng dẫn.
-Gv nhận xét chốt lại : đẹp – xấu, ngắn – dài, nóng – lạnh, thấp – cao,
Kết luận : Hs biết tìm các từ trái nghĩa
* Hoạt động2: Hướng dẫn làm BT 2
Mục tiêu : Hs biết điền dáu thích hợp trong đoạn văn.
Bài tâïp 3 : Em hãy chọn dấu chấm hay dấu phẩy để điền vào mỗi ô trống trong đoạn văn sau :
-GV cho hs đọc lại đoạn văn ở bảng phụ.
-Chấm chữa bài
Kết luận : Hs biết điền dấu chấm và dấu phẩy thích hợp trong đoạn văn.
-Hs đọc yêu cầu.
-3 hs lên bảng tìm.
-Lớp làm vào VBT.
-Nhận xét bổ sung
-Hs đọc yêu cầu. 
-Hs trao đổi nhóm đôi.
-Làm vào VBT.
-1 hs lên bảng quay làm.
 4.Củng cố : ( 4 phút)
 - Cho hs nêu lại những cặp từ trái nghĩa ở BT1
 IV. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP : (1 phút)
 - Nhận xét – Xem lại bài.
 -Xem và chuẩn bị bài “ Từ ngữ chỉ nghề nghiệp“
 - Rút kinh nghiệm tiết học: 
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
TUẦN 	: 33 
Ngày soạn: 28 / 04 / 2011 Ngày dạy: 05 / 05 / 2011
Môn: LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Bài dạy : TỪ NGỮ CHỈ NGHỀ NGHIỆP
I. Mục tiêu:
 - Nắm được một số từ ngữ chỉ nghề nghiệp (BT1, BT2); nhận biết được những từ ngữ nĩi lên phẩm chất của nhân dân Việt Nam (BT3).
 - Đặt được một câu ngắn với một từ tìm được trong BT3 (BT4).
II. Chuẩn bị 
GV: Tranh minh hoạ bài tập 1. Giấy khổ to 4 tờ và bút dạ.
HS: Vở.
III. Các hoạt động
1. Khởi động (1’)
2. Bài cũ (3’) Từ tráinghĩa:
Cho HS đặt câu với mỗi từ ở bài tập 1. 
Nhận xét, cho điểm HS.
3. Bài mới 
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
v Hoạt động 1: Hướng dẫn làm bài tập 
+MT : Mở rộng và hệ thống hoá vốn từ chỉ nghề nghiệp và từ chỉ phẩm chất của người dân Việt Nam.
+Cách tiến hành: 
Bài 1
Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập.
Treo bức tranh và yêu cầu HS suy nghĩ.
Người được vẽ trong bức tranh 1 làm nghề gì?
Vì sao con biết?
Gọi HS nhận xét.
Hỏi tương tự với các bức tranh còn lại.
Nhận xét và cho điểm HS. 
Bài 2
Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
Chia HS thành 4 nhóm, phát giấy và bút cho từng nhóm. Yêu cầu HS thảo luận để tìm từ trong 5 phút. Sau đó mang giấy ghi các từ tìm được dán lên bảng. Nhóm nào tìm được nhiều từ ngữ chỉ nghề nghiệp nhất là nhóm thắng cuộc.
Bài 3
Yêu cầu 1 HS đọc đề bài.
Yêu cầu HS tự tìm từ.
Gọi HS đọc các từ tìmđược, GV ghi bảng.
Từ cao lớn nói lên điều gì?
Các từ cao lớn, rực rỡ, vui mừng không phải là từ chỉ phẩm chất.
v Hoạt động 2: Đặt câu:
+MT : Rèn HS biết đặt câu với những từ tìm được +Cách tiến hành: 
Bài 4
Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
Gọi HS lên bảng viết câu của mình.
Nhận xét cho điểm HS đặt câu trên bảng.
Gọi HS đặt câu trong Vở bài tập Tiếng Việt 2, tập hai.
Gọi HS nhận xét.
Cho điểm HS đặt câu hay
4. Tổng kết – Dặn dò (3’)
Nhận xét tiết học.
Dặn HS về nhà tập đặt câu.
Chuẩn bị bài sau: Từ trái nghĩa.
Tìm những từ chỉ nghề ngiệp của những người được vẽ trong các tranh dưới đây.
Quan sát và suy nghĩ.
Làm công nhân.
Vì chú ấy đội mũ bảo hiểm và đang làm việc ở công trường.
Đáp án: 2) công an; 3) nông dân; 4) bác sĩ; 5) lái xe; 6) người bán hàng.
Tìm thêm những từ ngữ chỉ nghề nghiệp khác mà em biết.
HS làm bài theo yêu cầu.
VD: thợ may, bộ đội, giáo viên, phi công, nhà doanh nghiệp, diễn viên, ca sĩ, nhà tạo mẫu, kĩ sư, thợ xây,
1 HS đọc thành tiếng, cả lớp theo dõi bài trong SGK.
Anh hùng, thông minh, gan dạ, cần cù, đoàn kết, anh dũng.
Cao lớn nói về tầm vóc.
Đặt một câu với từ tìm được trong bài 3.
HS lên bảng, mỗi lượt 3 HS. HS dưới lớp đặt câu vào nháp.
Đặt câu theo yêu cầu, sau đó một số HS đọc câu văn của mình trước lớp. Trần Quốc Toản là một thiếu niên anh hùng.
Bạn Hùng là một người rất thông minh.
Các chú bộ đội rất gan dạ.
Lan là một học sinh rất cần cù.
Đoàn kết là sức mạnh.
Bác ấy đã hi sinh anh dũng.
v Rút kinh nghiệm tiết học:
..	
TUẦN : 34 
Ngày soạn:05 / 05 / 2011 Ngày dạy: 12 / 05 / 2011
Môn: LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Bài daY: TỪ TRÁI NGHĨA. TỪ CHỈ NGHỀ NGHIỆP
I. MỤC TIÊU: 
 - Dựa vào bài Đàn bê của anh Hồ Giáo, tìm được từ ngữ trái nghĩa điền vào chỗ trống trong bảng (BT1); nêu được từ trái nghĩa với từ cho trước (BT2).
 - Nêu được ý thích hợp về cơng việc (cột B) phù hợp với từ chỉ nghề nghiệp (cột A)-BT3.
II. CHUẨN BỊ
GV: Bài tập 1, 3 viết vào giấy to. Bài tập 2 viết trên bảng lớp. Bút dạ.
HS: SGK, vở.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG
1. Khởi động (1’)
2. Bài cũ (3’) Từ ngữ chỉ nghề nghiệp.
Gọi 5 đến 7 HS đọc các câu đã đặt được ở bài tập 4 giờ học trước.
Nhận xét cách đặt câu của từng HS. 
3.Bài mới:
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
v Hoạt động 1: Hướng dẫn làm bài .
+MT : Giúp HS mở rộng và hệ thống hoá vốn từ về từ trái nghĩa.
+Cách tiến hành: 
Bài 1
Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
Gọi 1 HS đọc lại bài Đàn bê của anh Hồ Giáo.
Dán 2 tờ giấy có ghi đề bài lên bảng. Gọi HS lên bảng làm.
Gọi HS nhận xét bài của bạn trên bảng.
Cho điểm HS.
Tìm những từ ngữ khác, ngoài bài trái nghĩa với từ rụt rè.
Những con bê cái ăn nhỏ nhẹ, từ tốn, những con bê đực thì ngược lại. Con hãy tìm thêm các từ khác trái nghĩa với nhỏ nhẹ, từ tốn?
Khen những HS tìm được nhiều từ hay và đúng.
Bài 2
Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
Cho HS thực hiện hỏi đáp theo cặp. Sau đó gọi một số cặp trình bày trước lớp.
Nhận xét cho điểm HS.
v Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài .
+MT : Giúp HS mở rộng và hệ thống hoá vốn từ chỉ nghề nghiệp.
+Cách tiến hành: 
Bài 3
Gọi HS đọc yêu cầu của bài.
Dán 2 tờ giấy có ghi đề bài lên bảng.
Chia lớp thành 2 nhóm, tổ chức cho HS làm bài theo hình thức nối tiếp. Mỗi HS chỉ được nối 1 ô. Sau 5 phút nhóm nào xong trước và đúng sẽ thắng.
Gọi HS nhận xét bài của từng nhóm và chốt lại lời giải đúng.
Tuyên dương nhóm thắng cuộc.
5. Củng cố – Dặn dò (3’)
Nhận xét tiết học.
Dặn dò HS về nhà làm lại các bài tập trong bài và tìm thêm các cặp từ trái nghĩa khác.
Chuẩn bị: Ôn tập cuối HKII.
 Hoạt động lớp, cá nhân.
Đọc đề bài.
1 HS đọc thành tiếng, cả lớp đọc thầm.
 2 HS lên bảng làm, HS dưới lớp làm vào Vở Bài tập Tiếng Việt 2, tập hai.
bạo dạn/ táo bạo
ngấu nghiến/ hùng hục.
Hãy giải nghĩa từng từ dưới đây bằng từ trái nghĩa với nó.
Ví dụ: 
HS 1: Từ trái nghĩa với từ trẻ con là gì?
 HS 2: Từ trái nghĩa với từ trẻ con là từ người lớn.
Đáp án: đầu tiên/ bắt đầu/
biến mất/ mất tăm/
cuống quýt/ hốt hoảng/
Đọc đề bài trong SGK.
Quan sát, đọc thầm đề bài.
HS lên bảng làm theo hình thức nối tiếp.
v Rút kinh nghiệm:
Duyệt Khối Trưởng
Ban Giám Hiệu

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 1 tuan(1).doc