Giáo án Lớp 2 - Tuần 34 - Năm học 2011-2012

Giáo án Lớp 2 - Tuần 34 - Năm học 2011-2012

I. MỤC TIÊU:

 1. Kiến thức:

 - Hiểu nội dung: Tấm lòng nhân hậu, tình cảm quý trọng của bạn nhỏ với bác hàng xóm làm nghề nặn đồ chơi.(trả lời được các câu hỏi1,2,3,4). Hs khá, giỏi trả lời được câu hỏi 5.

 2. Kỹ năng:

 - Đọc rành mạch toàn bài ,ngắt nghỉ hơi đúng chỗ.

 3. Thái độ:

 - Học sinh có ý thức luyện đọc ở nhà.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

 - Giáo viên : Bảng phụ ghi đoạn văn luyện đọc.

 - Học sinh : SGK

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

1. ổn định tổ chức.

2. Kiểm tra bài cũ.

 - Đọc thuộc lòng bài thơ Lượm

 - Em thích những câu thơ nào ? Vì sao ?

 

doc 22 trang Người đăng huyennguyen1411 Lượt xem 1386Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 2 - Tuần 34 - Năm học 2011-2012", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 34
 Soạn:
 Giảng:
Tập đọc ( Tiết 67)
NGƯỜI LÀM ĐỒ CHƠI
I. MỤC TIÊU:
 1. Kiến thức:
 - Hiểu nội dung: Tấm lòng nhân hậu, tình cảm quý trọng của bạn nhỏ với bác hàng xóm làm nghề nặn đồ chơi.(trả lời được các câu hỏi1,2,3,4). Hs khá, giỏi trả lời được câu hỏi 5.
 2. Kỹ năng:
 - Đọc rành mạch toàn bài ,ngắt nghỉ hơi đúng chỗ.
 3. Thái độ:	
 - Học sinh có ý thức luyện đọc ở nhà.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 - Giáo viên : Bảng phụ ghi đoạn văn luyện đọc.
 - Học sinh : SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ. 
 - Đọc thuộc lòng bài thơ Lượm
 - Em thích những câu thơ nào ? Vì sao ?
3. Bài mới.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1: Luyện đọc
+ GV đọc mẫu toàn bài
- HD HS giọng đọc
+ HD HS luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ
* Đọc từng câu
- Chú ý các từ ngữ : sào nứa, xúm lại, nặn, làm ruộng, suýt khóc, nông thôn, ......
* Đọc từng đoạn trước lớp
+ HD HS chú đọc một số câu :
- Tôi suýt khóc. / nhưng cố tỏ ra bình tĩnh ://
- Bác đừng về.// Bác ở đây làm đồ chơi / bán cho chúng cháu.//
- Nhưng độ này / chả mấy ai mua đồ chơi của bác nữa. //
* Đọc từng đoạn trong nhóm
* Thi đọc giữa các nhóm
Hoạt động 2 : HD tìm hiểu bài
- Yêu cầu HS đọc thầm bài.
- Trả lời câu hỏi SGk
- Bác Nhân làm nghề gì ?
- Các bạn nhỏ thích đồ chơi của bác như thế nào ?
- Vì sao bác Nhân định chuyển về quê ?
- Bạn nhỏ trong truyện có thái độ thế nào khi nghe tin bác Nhân định chuyển về quê làm ruộng ?
- Bạn nhỏ trong chuyện đã làm gì để bác Nhân vui trong buổi bán hàng cuối cùng ?
- Hành động của bạn nhỏ cho thấy bạn là người như thế nào ?
- Hãy đoán xem bác Nhân sẽ nói gì với bạn nhỏ nếu bác biết vì sao hôm đó đắt hàng
Hoạt động 3: Luyện đọc lại
 - HS theo dõi SGK, đọc thầm
- HS nối nhau đọc từng câu 
- HS nối nhau đọc từng đoạn
- Luyện đọc câu
- Đọc từ chú giải cuối bài
+ HS đọc theo nhóm đôi
- Nhận xét bạn đọc cùng nhóm
+ Đại diện nhóm thi đọc
Nhận xét bạn
 - Lớp đọc thầm từng đoạn.
- Bác Nhân là người nặn đồ chơi bằng bột màu, bán rong trên các vỉa hè thành phố
- Các bạn xúm đông lại ở những chỗ dựng cái sào nứa cắm đồ chơi của bác. Các bạn ngắm đồ chơi, tò mò xem hai bàn tay bác khéo léo tạo nên những con giống rực rỡ sắc màu
- Vì đồ chơi mới bằng nhựa xuất hiện, chả mấy ai mua đồ chơi của Bác nữa
- Bạn suýt khóc vì buồn, cố tỏ ra bình tĩnh nói với bác : Bác đừng về quê. Bác ở đây làm đồ chơi bán cho chúng cháu
- Bạn đập con lợn đất, đếm được hơn mười nghìn đồng, chia nhỏ món tiền, nhờ mấy bạn trong lớp mua giúp đồ chơi của bác
- HS trả lời
- Cảm ơn cháu đã an ủi bác........
- 3, 4 nhóm HS phân vai thi đọc chuyện
- Cả lớp và GV nhận xét
4. Củng cố:
 - Đọc rành mạch toàn bài ,ngắt nghỉ hơi đúng chỗ.
 - Em thích nhân vật nào trong câu chuyện ? Vì sao ?
5. Dặn dò:
 - Về nhà đọc lại bài, đọc trước bài sau.
Toán (Tiết 166)
 ÔN TẬP VỀ PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA (Tiếp theo)
I. MỤC TIÊU:
 1. Kiến thức:
 - Thuộc bảng nhân và bảng chia 2,3,4,5 để tính nhẩm. Biết tính giá trị của biểu thức có hai dấu phép tính( trong đó một dấu nhân hoặc chia; nhân, chia trong phạm vi bảng tính đã học). Biết giải toán có một phép chia. Nhận biết một phần mấy của một số. 
 2. Kỹ năng:
 - Biết vận dụng bài học vào làm các bài tập.
 3. Thái độ:
 - Học sinh có ý thức học tập bộ môn. 
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Giáo viên :Bảng phụ - Phiếu HT.
- Học sinh : SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
3. Bài mới.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hướng dẫn làm bài tập.
Bài 1(Tr173)Tính nhẩm
- Nhận xét, cho điểm
Bài 2(Tr173) Tính
- Nhận xét, cho điểm
Bài 3(Tr173) Giải toán
- Đọc đề?
- Chấm bài, nhận xét.
Bài 4(Tr173) Hình nào đã khoanh vào 1/4 số hình vuông? Vì sao?
 Hình b đã khoanh vào 1/4 số hình vuông . Vì có 16 hình vuông đã khoanh vào 4 hình vuông.
Bài 5(Tr173) Số ?
 - Khi cộng hay trừ số nào đó với 0 thì điều gì xảy ra?
 - Khi lấy 0 nhân hoặc chia cho một số khác thì điều gì xảy ra?
 Gv nhận xét 
 - Bằng chính số đó
- HS tự làm bài- Nêu KQ
- 2 HS làm trên bảng
- Lớp làm nháp
- 1 HS lên bảng làm bài. 
- Cả lớp làm bài vào vở.
Bài giải
 Số bút chì màu mỗi nhóm nhận là:
 27 : 3 = 9( chiếc bút)
 Đáp số: 9 chiếc bút.
- 1 HS nêu yêu cầu
- Lớp làm vào vở.
- 2 HS làm phiếu cá nhân
- Gắn bảng - Nhận xét 
- HS khá, giỏi làm phiếu cá nhân
- Gắn bảng - Nhận xét 
4. Củng cố:
 - Biết tính giá trị của biểu thức có hai dấu phép tính( trong đó một dấu nhân hoặc chia; nhân, chia trong phạm vi bảng tính đã học). Biết giải toán có một phép chia. Nhận biết một phần mấy của một số. 
 - Nhắc lại bảng nhân và bảng chia 2,3,4,5
5. Dặn dò:
 - Về nhà ôn lại bài.làm bài trong VBT.	
Đạo đức ( Tiết 34)
TỔ CHỨC BÁO CÁO VÀ TRAO QUÀ 
CHO CÁC BẠN CÓ HOÀN CẢNH KHÓ KHĂN
I. MỤC TIÊU:
 1. Kiến thức:
 - Biết báo cáo những công việc thực hiện theo kế hoạch và kết quả đạt được. 
 2. Kỹ năng:
 - Thực hiện giúp đỡ các bạn khi gặp khó khăn, xây dựng tình đoàn kết tương thân, tương ái.
 3. Thái độ:
 - Quý trọng tình bạn, đoàn kết, thân ái giúp đỡ lẫn nhau.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Giáo viên: SGK. - Học sinh: VBT
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
ổn định tổ chức.
 2. Kiểm tra bài cũ.
 3. Bài mới.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1: báo cáo kết quả thực hiện theo kế hoạch.
Bước 1: Gv mời các nhóm báo cáo kết quả thực hiện theo kế hoạch.
- Đại diện các nhóm báo cáo
Bước 2: Giáo viên cùng học sinh nhận xét, rút kinh nghiệm công việc của các nhóm.
Bước 3: giáo viên nhắc học sinh thực hiện công việc tiếp theo.
-HS thực hiện
Hoạt động 2: Trao quà cho một số bạn khó khăn.
Bước 1: Gv nói rõ mục đích trao quà cho các bạn có hoàn cảnh khó khăn.
- lắng nghe
Bước 2:
Lớp trưởng lám MC dẫn chương trình.
- Lớp trưởng đọc bài phát biểu
- Các bạn đứng lên bục giảng
- Giáo viên và đại diện lớp trao quà
- 1 bạn phát biểu suy nghĩ của mình..
Bước 3: Động viên và nắc nhở học sinh quan tâm, giúp đỡ lẫn nhau.
Hoạt động 3: Văn nghệ.
- Lớp tổ chức văn nghệ.
4.Củng cố:
 - Giáo viên tổng kết lại 3 tiết học và làm rõ cho học sinh biết tinh thần tương thân, tương ái, giúp đỡ nhau trong lúc khó khăn là điều hết sức cần thiết đó là truyền thống tốt đẹp của dân tộc ta.
5. Dặn dò:
- Về nhà học bài chuẩn bị bài sau
 Soạn:
 Giảng:
Toán (Tiết 167)
ÔN TẬP VỀ ĐẠI LƯỢNG
I. MỤC TIÊU:
 1. Kiến thức:
 - Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ vào số 12, số 3, số 6. Biết ước lượng đo độ dài trong trường hợp đơn giản. Biết giải toán có gắn các số đo.
 2. Kỹ năng:
 - Biết vận dụng bài học vào làm các bài tập.
 3. Thái độ:
 - Học sinh yêu thích môn học.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC:
 - Giáo viên: Bảng phụ BT3.
 - Học sinh: SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ. 
3. Bài mới. 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hướng dẫn làm bài tập.
Bài 1(Tr174)
 - GV quay mặt đồng hồ
- Nhận xét, cho điểm
Bài 2(Tr174) Giải toán
 - Đọc đề?
- Chấm bài, nhận xét. 
Bài 3(Tr174) Giải toán
 - BT yêu cầu gì?
 - Chữa bài, nhận xét. 
Bài 4(Tr174)
 - GV nêu câu hỏi
 - Nhận xét, cho điểm
- HS đọc số giờ chỉ trên đồng hồ
( VD: 2 giờ hay 14 giờ)
- 1 HS lên bảng làm bài, 
- Cả lớp làm bài vào vở.
 Bài giải
 Can to đựng số lít nước mắm là:
 10 + 5 = 15( l)
 Đáp số: 15 lít
- 1 HS nêu yêu cầu
- 2 HS làm phiếu cá nhân
- Gắn bảng - Nhận xét 
Bài giải
 Bạn Bình còn lại số tiền là:
 1000 - 800 = 200( đồng)
 Đáp số: 200 đồng.
- HS khá, giỏi làm phiếu cá nhân
4.Củng cố:
 - HS nhắc lại số đo độ dài đã học
5. Dặn dò:
 - Về nhà ôn lại bài, làm bài trong VBT	
Tự nhiên và xã hội ( Tiết 34)
ÔN TẬP TỰ NHIÊN
I. MỤC TIÊU:
 1. Kiến thức:
 - Khắc sâu kiến thức đã học về thực vật, động vật, nhận bieetr bâu trời ban ngày và ban đêm.
 2. Kỹ năng:
 - Có ý thức yêu thiên nhiên và bảo vệ thiên nhiên.
 3. Thái độ:
 - Học sinh yêu thích môn học.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 - Giáo viên : Tranh ảnh sưu tầm về chủ đề tự nhiên.
 - Học sinh : VBT
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. ổn đinh tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
 - Mặt trăng có dạng hình gì? Trăng ta trông thấy vào khi nào?
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1: Hệ thống những kiến thức đã học về tự nhiên.Yêu thiên nhiên và có ý thức bảo vệ thiên nhiên.
Bước 1: Giao nhiệm vụ.
a. Các nhóm đem tất cả những sản phẩm đã làm ra khi học về chủ đề tự nhiên (bao gồm tranh ảnh mẫu vật đã sưu tầmvà các bức tranh do chính h/s vẽ) để treo lên tường hoặc bày lên bàn.
b. Từng người trong nhóm thuyết minh các sản phẩm của nhóm mình đã trưng bày, để khi nhóm khác đến xem khu vực trưng bày của nhóm mình họ có quyền nhận xét, ra các câu hỏi và có quyền chỉ định bất cứ bạn nào trả lời.
c. Sau khi chuản bị xong các nhóm phải thảo luận để dự kiến người thuyết minh và dự kiến một số câu hỏi để nhóm khác hỏi mình có thể trả lời được tốt.
- Bước 2: Làm việc theo nhóm
Hoạt động 2: Các nhóm tiến hành đi thăm quan triển lãm của nhóm bạn. 
- Làm việc cả lớp
HĐ nhóm
- Chia lớp làm 3 nhóm.
- Các nhóm nghe nhiệm vụ của mình.
+ Các nhóm tiến hành theo 3 nhiệm vụ GV giao.
- Các nhóm thực hiện.
- Trưng bày sản phẩm của nhóm mình.
- Thảo luận tìm câu hỏi khi đi thăm các nhóm bạn.
+ Đi thăm quan các nhóm.
- Cử người ghi chép lại những nhận xét về sản phẩm của nhóm bạn
+ HS đưa ra các ý kiến thắc mắc (hoặc những ý kiến mà các nhóm chưa được thống nhất ).
- Cả lớp trao đổi đi đến thống nhất
4. Củng cố:
- Có ý thức yêu thiên nhiên và bảo vệ thiên nhiên.
- GV cùng hs hệ thống lại bài
5. Dặn dò:
- Về nhà sưu tầm những tranh về cây cối và các con vật.
Chính tả (Tiết 67)
NGƯỜI LÀM ĐỒ CHƠI
I. MỤC TIÊU:
 1. Kiến thức:
 - Nghe - viết đúng tóm tắt nội dung chuyện Người làm đồ chơi. Viết đúng những chữ có âm vần dễ lẫn.
 2. Kỹ năng:
 - Biết viết đúng bài chính tả, trình bày sạch, đẹp.
 3. Thái độ:
 - Học sinh có ý thức rèn luyện chữ viết.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 - Giáo viên : Bảng phụ viết nội dung BT2 - Học sinh : VBT
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ. 2 HS lên bảng viết
 - Cả lớp viết bảng con
 - Viết các tiếng khác nhau chỉ âm đầu s hay x
3. Bài mới.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1: HD HS chuẩn ... ài
5. Dặn dò:	
 - Về nhà ôn lại bài
Tập viết(Tiết 34)
ÔN CÁC CHỮ HOA A, N, M, Q, V (Kiểu 2)
I. MỤC TIÊU:
 1. Kiến thức :
 - Ôn tập, củng cố kĩ năng viết các chữ hoa A, M, N, Q, V. Ôn cách nối từ các chữ hoa ( kiểu 2 ) sang các chữ thường đừng liền sau.
 2. Kỹ năng:
 - Biết viết đúng các chữ hoa A, N, M, Q, V kiểu 2.
 3. Thái độ: 
 - Học sinh có thói quen rèn chữ viết.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 - Giáo viên: Mẫu các chữ hoa A, M, N, Q, V.
 - Học sinh : Vở TV
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
 - Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
3. Bài mới.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1: HD viết chữ hoa
- GV nhắc lại cách viết từng chữ hoa A, M, N, Q, V ( Kiểu 2 )
* HD HS viết từng chữ hoa vừa nê trên bảng con
Hoạt động 2: HD viết từ ứng dụng
* Giới thiệu các từ ứng dụng
- HS đọc từ ứng dụng
* HD HS quan sát và nhận xét
- Độ cao các chữ cái ?
- Vị trí dấu thanh ?
- Khoảng cách giữa các tiếng ?
* HD HS viết vào bảng con từng chữ : Việt, Nam, Nguyễn, ái, Quốc, Hồ, Chí, Minh.
Hoạt động 3:HD HS viết vào vở TV
- GV nêu yêu cầu bài viết
- Chấm, chữa bài
- GV chấm 5, 7 bài
- Nhận xét bài viết của HS
- HS quan sát lại mẫu chữ
- Việt Nam, Nguyễn ái Quốc, Hồ Chí Minh
- V, N, g, y, A, Q, H, C, M cao 2,5 li. t cao 1,5 li. Các chữ cái còn lại cao 1 li.
- Trong tiếng Việt dấu nặng nằm dưới con chữ ê của vần iêt, trong tiếng Nguyễn dấu ngã nằm dưới con chữ ê của vần uyên, .....
- Các tiếng cách nhau một thân chữ
+ HS viết vào bảng con
+ HS viết vào vở TV
4. Củng cố:
- Biết viết đúng các chữ hoa A, N, M, Q, V kiểu 2.
- GV nhận xét tiết học
5. Dặn dò:
 - Về nhà viết tiếp phần luyện viết ở nhà.
 Soạn:
 Giảng:
Toán (Tiết169)
ÔN TẬP VỀ HÌNH HỌC
I. MỤC TIÊU:
 1. Kiến thức:
 - Nhận dạng và gọi đúng tên hình tam giác, tứ giác, hình chữ nhật, đoạn thẳng, đường thẳng, đường gấp khúc, 
 2. Kỹ năng:
 - Biết vẽ hình theo mẫu.
 3. Thái độ:
 - Học sinh yêu thích vẽ hình. 
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 - Giáo viên: Bảng phụ BT1,2,3
 - Học sinh : SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
3. Bài mới.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hướng dẫn làm bài tập.
Bài 1(Tr176) Mỗi hình sau ứng với tên gọi nào?
- Treo bảng phụ
- Gv chỉ từng hình
- Nhận xét, cho điểm
- HS quan sát
- HS đọc tên hình đó
Bài 2 (Tr176) Vẽ hình theo mẫu
- Treo bảng phụ
- Thân nhà là hình gì? Cửa sổ là hình gì?
Mái nhà là hình gì?
- Quan sát 
- Thân nhà là hình vuông to, cửa sổ là hình vuông nhỏ, mái nhà là hình tứ giác.
- Vẽ vào phiếu HT
Bài 3 (Tr177)
- Treo bảng phụ
- HD: Vẽ hình- Chia 2 phần- Lựa chọn cách vẽ đúng.
 - Chữa bài, nhận xét
- Hs khá, giỏi thực hiện
Bài 4 (Tr177)Treo bảng phụ 
- Hình bên có:
 a. Mấy hình tam giác?
 b. Mấy hình chữ nhật?
- Nhận xét , chữa bài.
- 5 hình tam giác, 3 hình chữ nhật.
Học sinh đọc đề bài
- 1 em lên bảng giải
4. Củng cố:
- Biết vẽ hình theo mẫu.
- Nhận xét giờ
5. Dặn dò:
 - Về nhà ôn lại bài, làm bài vào VBT.
Chính tả (Tiết 68) nghe viết
NGƯỜI LÀM ĐỒ CHƠI
I. MỤC TIÊU:
 1. Kiến thức:
 - Nghe - viết đúng tóm tắt nội dung chuyện Người làm đồ chơi. Viết đúng những chữ có âm vần dễ lẫn.
 2. Kỹ năng:
 - Biết viết đúng bài chính tả, tringf bày sạch, đẹp.
 3. Thái độ:
 - Học sinh có ý thức rèn luyện chữ viết.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 - Giáo viên : Bảng phụ viết nội dung BT2
 - Học sinh : VBT
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ. 2 HS lên bảng viết
 - Cả lớp viết bảng con
 - Viết các tiếng khác nhau chỉ âm đầu s hay x
3. Bài mới.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1: HD HS chuẩn bị
 - GV đọc bài chính tả 1 lần
 - Tìm tên riêng trong bài chính tả ?
 - Tên riêng của người phải viết như thế nào ?
 - Viết : là người, chuyển nghề, về quê, ....
* GV đọc bài cho HS viết
* Chấm, chữa bài
 - GV chấm 5, 7 bài
 - Nhận xét bài viết của HS
Hoạt động 2: HD làm bài tập chính tả
* Bài tập 2 
 - Đọc yêu cầu bài tập
 - Nhận xét, chữa bài
Bài tập 3 
 - Đọc yêu cầu bài tập
 - Nhận xét, chữa bài
2, 3 HS đọc lại
- Nhân
- Viết hoa chữ cái đầu tiên
- HS viết bảng con
+ HS viết bài vào vở
- Điền vào chỗ trống trăng hay chăng
- HS làm bài vào VBT
- 1 em lên bảng làm
- Điền vào chỗ trống ch hay tr
- 1 HS lên bảng làm
- Cả lớp làm bài vào VBT
4. Củng cố:
 - Nghe - viết đúng tóm tắt nội dung chuyện Người làm đồ chơi. Viết đúng những chữ có âm vần dễ lẫn.
 - GV nhận xét tiết học
5. Dặn dò: 
- Về nhà học bài, viết bài vào vở ô ly.
Kể chuyện (Tiết 34)
NGƯỜI LÀM ĐỒ CHƠI
I. MỤC TIÊU:
 1. Kiến thức:
 - Biết dựa vào nội dung tóm tắt kể được từng đoạn của câu chuyện. HS khá, giỏi kể lại toàn bộ câu chuyện ( BT2) Người làm đồ chơi.
 2. Kỹ năng:
 - Biết lắng nghe bạn kể và kể lại được câu chuyện theo từng đoạn.
 3. Thái độ:
 - Học sinh yêu thích kể chuyện.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 - Giáo viên : Bảng phụ viết nội dung đoạn 3 của chuyện
 - Học sinh: SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ. 3 HS nối nhau kể chuyện
 - Kể 4 đoạn chuyện Bóp nát quả cam
3. Bài mới.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hướng dẫn kể chuyện.
Bài tập 1 
 - Đọc yêu cầu bài tập
 - GV mở bảng phụ
 - GV nhận xét
Bài tập 2 
 - Đọc yêu cầu bài tập
- GV nhận xét
- Kể từng đoạn câu chuyện
- Cả lớp đọc thầm
- Kể từng đoạn trong nhóm
- Thi kể từng đoạn chuyện trước lớp
- Kể toàn bộ câu chuyện
- Sau mỗi lần HS kể, cả lớp nêu nhận xét
- Bình chọn những HS kể chuyện hấp dẫn
4. Củng cố:
 - GV nhận xét tiết học
5. Dặn dò:
 - Về nhà kể lại chuyện cho người thân nghe.
Buổi chiều:
LUYỆN TOÁN
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
 - Nhận biết được thời gian dành cho một số hoạt động. Biết giải bài toán liên quan đến đơn vị kg, km.
 2. Kỹ năng:
 - Biết vận dụng bài học vào làm bài tập.
 3. Thái độ:
 - Học sinh yêu thích môn học.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 - VBT
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Hướng dẫn làm bài tập.
Bài 1(Tr88) - Làm bài vào VBT 
 - 4 em nêu kết quả
 - Nhận xét chữa bài
Bài 2 (Tr88) Giải toán - Làm bài vào VBT 
 - 1 em lên bảng giải
 - Nhận xét chữa bài
Bài 3 (Tr88) Giải toán - Làm bài vào VBT
 - 1em lên bảng giải
 - Nhận xét chữa bài 
Bài 4(Tr88) Giải toán - Làm bài vào VBT
 - 1em lên bảng giải 
 - Nhận xét chữa bài
2. Củng cố dặn dò:
 - Về nhà xem lại bài, chuẩn bị bài sau.
LUYỆN ĐỌC
I. MỤC TIÊU:
 1. Kiến thức:
 - Hiểu nội dung bài : hình ảnh rất đẹp, rất đáng kính trọng của người Anh hùng Lao động Hồ Giáo( Trả lừi được câu hỏi 1,2). HS khá, giỏi trả lời được câu hỏi 3.
 2. Kỹ năng:
 - Đọc rành mạch toàn bài ,ngắt nghỉ hơi sau dấu chấm câu ,giữa các cụm từ rõ ý.
 3. Thái độ:
 - Học sinh có ý thức luyện đọc ở nhà.	
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Hướng dẫn đọc.
 - Luyện đọc từng câu .
 - Luyện đọc từng đoạn. – Thực hiện đọc nối tiếp
 - Nhận xét sửa sai cho các em.
2.Tổ chức cho các em thi đọc toàn bài. – Thi đọc theo nhóm
 - Nhận xét bình chọn nhóm đọc đúng, hay
3. Củng cố dặn dò:
 - Về nhà rèn đọc cho thành thạo
LUYỆN VIẾT
I. MỤC TIÊU:
 - Yêu cầu học sinh viết đúng bài trong vở luyện viết, trình bày sạch đẹp.
 - Rèn cho học sinh kĩ năng viết chữ đẹp, đúng mẫu chữ, cỡ chữ.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 -Vở luyện viết.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Hướng dẫn luyện viết
 HD viết tiếng khó - Viết vào bảng con 
2. Thực hành viết - Viết bài trong vở luyện viết
 - Theo dõi nháec nhở các em luyện viết.
 - Thu chấm khoảng 5-6 bài - Đổi vở soát lỗi
 - Nhận xét bài viết, tuyên dương .
3. Củng cố dặn dò:
 - Về nhà rèn viết vào vở ô li.
 Soạn:
 Giảng:
Toán (Tiết 170)
ÔN TẬP VỀ HÌNH HỌC( tiếp)
I. MỤC TIÊU:
 1. Kiến thức:
 - Biết tính độ dài đường gấp khúc, chu vi hình tam giác, tứ giác.
 2. Kỹ năng:
 - Biết vận dụng bài học vào làm bài tập.
 3.Thái độ: 
 - GD HS chăm học toán.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 - Giáo viên : Bảng phụ BT1
 - Học sinh : VBT
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ. 
3. Bài mới.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hướng dẫn làm bài tập.
Bài 1(Tr177) Tính độ dài đường gấp khúc.
- Treo bảng phụ
- Chỉ hình vẽ đường gấp khúc.
- NHận xét, cho điểm
Bài 2; 3 (Tr177)
- Nêu cách tính chu vi hình tam giác, hình tứ giác?
- Chấm bài, nhận xét.
Bài 4(Tr178)
- Cho HS dự đoán và yêu cầu HS tính độ dài của 2 đường gấp khúc.
Bài 5 (Tr178) Xếp 4 hình tam giác thành mũi tên.
- Tổ chức thi xếp hình
- Trong 5 phút, đội nào có nhiều bạn xếp hình xong, đúng thì thắng cuộc.
- HS quan sát
- HS đọc tên hình
- HS nêu
- Làm bài vào vở
 Chu vi hình tứ giác đó là:
5 + 5 + 5 + 5 = 20( cm)
 Đáp số 20 cm.
 - Học sinh khá, giỏi thực hiện.
- HS thi xếp hình
4. Củng cố:
- Biết vận dụng bài học vào làm bài tập.
- Nhận xét giờ học
5. Dặn dò
- Về nhà ôn lại bài, làm bài vào VBT.
Tập làm văn ( Tiết 34)
KỂ NGẮN VỀ NGƯỜI THÂN
I. MỤC TIÊU:
 1. Kiến thức:
 - Dựa vào các câu hỏi gợi ý. kể về nghề nghiệp của một người thân( BT1). Biết viết lại những điều đã kể thành một đoạn văn ngắn ( BT2).
 2. Kỹ năng:
 - Biết dựa vào bài kể về nghề nghiệp của người thân.
 3. Thái độ:
 - Học sinh yêu thích viết văn.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 
 - Giáo viên : Tranh ảnh giới thiệu một số nghề nghiệp
 - Học sinh : VBT
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ. 2, 3 HS đọc lại
 - Đọc lại bài viết : Kể một việc làm tốt của em hoặc bạn em tiết TLV tuần 33
3. Bài mới.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hướng dẫn làm bài tập.
Bài tập 1 ( M ) + Hãy kể về một người thân của em ( bố, mẹ, chú hoặc gì ) theo câu hỏi gợi ý
Bài tập 2 ( V ) + Hãy viết những điều đã kể ở BT1 thành một đoạn văn
 - GV nhận xét cho điểm
- Học sinh thực hiện
- Đọc yêu cầu bài tập
- 4, 5 HS nói người thân em chọn kể là ai
- 2, 3 HS kể về người thân của mình
- Cả lớp và GV nhận xét
- Đọc yêu cầu bài tập
- HS cả lớp viết bài
- NHiều HS nối nhau đọc bài viết của mình
4. Củng cố:
 - Biết dựa vào bài kể về nghề nghiệp của người thân.
 - GV nhận xét tiết học
5. Dặn dò:
 - Về nhà ôn bài, chuẩn bị bài sau.

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 34 Lps 2.doc