Giáo án các môn khối 2, kì I - Tuần số 13

Giáo án các môn khối 2, kì I - Tuần số 13

Tuần 13: Toỏn

Bài 61: 14 trừ đi một số 14- 8

I. Mục tiêu:

- Biết cách thực hiện phép trừ dạng 14 - 8, lập được bảng 14 trừ đi một số.

- Biết giải bài toán có một phộp trừ dạng 14 – 8

-.Bài 1 (cột 1, 2), bài 2 (3 phép tính đầu), bài 3 (a, b), bài 4

II. Đồ dùng học tập:

- Giỏo viờn: 1 bú một chục que tớnh và 4 que tớnh rời.

- Học sinh: Bảng phụ, vở bài tập.

 

doc 20 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 705Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án các môn khối 2, kì I - Tuần số 13", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : Thứ bảy ngày 10 thỏng 11 năm 2012.
Ngày giảng :Thứ hai ngày 12 thỏng 11 năm 2012.
Tuần 13: Toỏn
Bài 61: 14 trừ đi một số 14- 8
I. Mục tiêu:
- Biết cỏch thực hiện phộp trừ dạng 14 - 8, lập được bảng 14 trừ đi một số.
- Biết giải bài toỏn cú một phộp trừ dạng 14 – 8
-.Bài 1 (cụ̣t 1, 2), bài 2 (3 phép tính đõ̀u), bài 3 (a, b), bài 4
II. Đồ dựng học tập: 
- Giỏo viờn: 1 bú một chục que tớnh và 4 que tớnh rời. 
- Học sinh: Bảng phụ, vở bài tập. 
III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu:
1.ổn định tổ chức: - Học sinh hát
2. Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi học sinh lờn làm bài 4 / 60.
- Nhận xột, ghi điểm. 
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
b. Hướng dẫn học sinh lập bảng 14 trừ đi một số. 
- Hướng dẫn học sinh lấy 10 que tớnh và 4 que tớnh rời. 
- Yờu cầu học sinh thao tỏc trờn que tớnh để tỡm ra kết quả. 
- Viết lờn bảng: 14 – 8 = ?
- Hướng dẫn học sinh cỏch tớnh. 
-
14
 8
 6
 Vậy 14 trừ 8 bằng mấy ?
 14 - 8 = 6
- Thực hiện tiếp theo cỏc phộp tớnh
* Hoạt động 2: Thực hành. 
- Hướng dẫn học sinh làm lần lượt từ bài 1 đến bài 4 bằng bảng con, vở, trũ chơi, thi làm nhanh, 
Bài 1: làm miệng (cột 1, 2) 
Bài 2: làm bảng con (3 phép tính đầu)
Bài 3: làm vào vở ( a, b)
Bài 4: giải vào vở, bảng lớp:
 4. Củng cố - Dặn dũ: 
- Nhận xột giờ học.
- Y/c HS về làm BT trong VBT. 
- Làm bài.
- Theo dừi giỏo viờn làm
- Lấy 14 que tớnh rồi thao tỏc trờn que tớnh để tỡm ra kết quả là 6
- Nờu cỏch tớnh
- Làm bảng con: 14 – 8 = 6
- 14 trừ 8 bằng 6. 
- Nhắc lại cỏ nhõn, đồng thanh. 
 14 -5 = 9
14 – 6 = 8
14 – 7 = 7
14 – 8 = 6
14 – 9 = 5
a. 9 + 5 = 14 6 + 8 = 14
 5 + 9 = 14 8 + 6 = 14
 14 – 9 = 5 14 – 8 = 6 
 14 – 5 = 9 14 - 6 = 8
b. 14 – 4 – 2 = 8 14 – 4 – 5 = 5
 14 – 6 = 8 14 – 9 = 5
-
14
 6
-
 14
 9
 -
 14
 7
 8
 5
 7
- HS làm bài
HS làm bài vào vở
 -
14
 5
 -
 14
 7
 9
 7
Bài giải
 Số quạt điện cửa hàng đú cú là:
 14- 6 = 8 (quạt điện)
 Đỏp số: 8 quạt điện.
Tuần 13: Tiếng Viờt Lớp 5A
Bài 13: ễn Luyện từ và cõu: Quan hệ từ
I.Mục tiêu:
-HS biết chỉ ra cặp quan hệ từ trong câu ghép và nêu tác dụng của các quan hệ từ trong câu.
-HS biết chuyển cặp câu thành một câu ghép có dùng cặp quan hệ từ.
- GD HS có ý thức dùng quan hệ từ chính xác.
- HS KT làm Bài tập 1, 3( a,b)
II.Đồ dùng dạy học: 
- Gv: Hệ thống bài tập.
III. Các hoạt động dạy học:
1. ổn định tổ chức – Học sinh hát
2. Kiểm trabài cũ:
-Thế nào là quan hệ từ?
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
b.HD học sinh làm các bài tập sau:
 HS KT làm Bài tập 1(a,b)
Bài 1:Tìm quan hệ từ và cặp quan hệ từ 
( nếu..thì...,với, và, hoặc, mà, của, hay ) thích hợp vào mỗi chỗ trống trong từng câu dưới đây:
a.Bố muốn con đến trường...lòng hăng say...niềm phấn khởi.
b.Con hãy nghĩ đến các em nhỏ bị câm ...điếc...vẫn thích đi học.
c.Những học sinh ấy hối hả bước trên các nẻo đường ở nông thôn, trên những phố dài...các thị trấn đông đúc, dưới trời nắng gay gắt...trong tuyết rơi.
d...phong trào học tập ấy bị ngừng lại ...nhân loại sẽ bị chìm đắm trong cảnh ngu dốt, trong sự dã man.
-Nhận xét, đánh giá, củng có lại về quan hệ từ
Bài 2: Tìm và nêu tác dụng của quan hệ từ trong các cặp câu sau:
a.-Nam về nhà và không ai hỏi han gì.
 -Nam về nhà mà không ai hỏi han gì.
b.-Tôi khuyên Nam và nó không nghe.
 -Tôi khuyên Nam mà nó không nghe.
-Nhận xét, đánh giá
Bài 3:Hãy thay quan hệ từ trong từng câu bằng quan hệ từ khác để có câu đúng.
HS KT làm Bài tập 3(a,b)
a.Cây bị đổ nên gió thổi mạnh.
b.Trời mưa và đường trơn.
c. Bố em sẽ thưởng cho em một hộp màu vẽ vì em học giỏi.
d.Tuy nhà xa nhưng bạn Nam thường đi học muộn.
 - Chấm, chữa bài
Bài 4: Chuyển những cặp câu sau đây thành một câu nghép có dùng cặp quan hệ từ.
a.Rùa biết mình chậm chạp. Nó cố gắng chạy thật nhanh.
b.Thỏ cắm cổ chạy miết. Nó vẫn không đuổi kịp Rùa.
c.Thỏ chủ quan, coi thường người khác. Thỏ đã thua Rùa.
d.Câu chuyện này hấp dẫn, thú vị. Nó có ý nghĩa giáo dục rất sâu sắc.
- Nhận xét, chữa bài
4. Củng cố- dặn dò:
- Nhận xét giờ
- Về học bài và làm lại bài tập 5
Vài em trả lời
- Đọc bài và làm miệng:
a, với; và
b, hoặc, mà
c, của , hay
d, nếu...thì..
-Vài em đọc lại bài đúng
- hs thảo luận theo cặp tìm và nêu tác dụng của quan hệ từ: 
a1, b1: và-Nêu hai sự kiện song song
a2, b2: mà- nêu sự đối lập
- hs làm bài vào vở: 
a, vì
b, nên
c, nếu
d, Vì ...nên...
Làm vở: 
a, nên; 
b, nhưng; 
c, nên; 
d, vì
Tuần 13: Tập đọc
Bài 37 – 38: Bông hoa niềm vui
I. Mục tiêu:
- Biết ngắt nghỉ hơi đỳng; đọc rừ lời nhõn vật trong bài.
- Cảm nhận được tấm lũng hiếu thảo với cha mẹ của bạn HS trong cõu chuyện (trả lời được cỏc CH trong SGK).
II. Đồ dựng học tập: 
- Giỏo viờn: Tranh minh họa bài trong sỏch giỏo khoa.
- Học sinh: Bảng phụ. 
III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: 
Tiết 1:
1.ổn định tổ chức: - Học sinh hát
2. Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi 2, 3 học sinh lờn đọc thuộc lũng bài “Mẹ” và trả lời cõu hỏi. 
- Nhận xột, ghi điểm. 
3. Bài mới:
a. GTB, ghi đầu bài. 
b. Luyện đọc. 
- Đọc mẫu toàn bài. 
- Yờu cầu học sinh đọc nối tiếp cõu, đoạn. 
- Đọc theo nhúm. 
- Thi đọc giữa cỏc nhúm. 
- Giải nghĩa từ: lộng lẫy, chần chừ, nhõn hậu, hiếu thảo, đẹp mờ hồn. 
- Đọc cả lớp. 
 Tiết 2:
c.Tỡm hiểu bài. 
+ Mới sỏng tinh mơ, Chi đó vào vườn hoa để làm gỡ ?
+ Vỡ sao Chi khụng dỏm tự mỡnh hỏi bụng hoa niềm vui ?
+ Khi biết vỡ sao Chi cần bụng hoa, cụ giỏo núi thế nào ?
+ Theo em bạn Chi cú đức tớnh gỡ đỏng quý?
d. Luyện đọc lại. 
- Cho học sinh cỏc nhúm thi đọc theo vai. 
- Quan sỏt, nhận xột.
 4. Củng cố - Dặn dũ:
- Nhận xột giờ học. 
- Đọc, trả lời cõu hỏi trong SGK.
- Lắng nghe. 
- Theo dừi. 
- Nối tiếp nhau đọc từng cõu, từng đoạn. 
- Đọc trong nhúm. 
- Đại diện cỏc nhúm, thi đọc từng đoạn rồi cả bài. 
- Đọc phần chỳ giải.
- Cả lớp đọc đồng thanh cả bài một lần. 
- Tỡm bụng hoa niềm vui để đem vào bệnh viện cho bố để bố dịu cơn đau. 
- Theo nội quy của trường khụng ai được ngắt hoa trong vườn. 
- Nhắc lại lời của cụ giỏo. 
- Thương bố, tụn trọng nội quy, thật thà. 
- Cỏc nhúm lờn thi đọc. 
- Cả lớp nhận xột chọn nhúm đọc tốt nhất. 
Ngày soạn : Thứ bảy ngày 10 thỏng 11 năm 2012.
Ngày giảng: Thứ ba ngày 13 thỏng 11 năm 2012.
Tuần 13: Toỏn
Bài 62: 34- 8
I.Mục tiờu:
- Biết thực hiện phộp trừ cú nhớ trong phạm vi 100, dạng 34 - 8.
- Biết tỡm số hạng chưa biờ́t của mụ̣t tổng, tìm sụ́ bị trừ.
- Biờ́t giải bài toán vờ̀ ít hơn.Bài 1 (cụ̣t 1, 2, 3), bài 3, bài 4
II. Đồ dựng học tập: 
- Giỏo viờn: 3 bú một chục que tớnh và 4 que tớnh rời. 
- Học sinh: Bảng phụ, vở bài tập. 
III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: 
1.ổn định tổ chức: 
- Học sinh hát
2. Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi học sinh lờn đọc bảng 14 trừ đi một số. 
- Nhận xột, ghi điểm. 
3. Bài mới:
a.Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
b. GT phộp trừ 34 – 8. 
- Nờu BT để dẫn đến phộp tớnh 34- 8. 
- Hướng dẫn thực hiện trờn que tớnh. 
- HD thực hiện phộp tớnh 34- 8 = ?
-
34
 8
 26
* 4 khụng trừ được 8, lấy 14 trừ 8 bằng 6, viết 6, nhớ 1. 
* 3 trừ 1 bằng 2, viết 2. 
* Vậy 34 – 8 = 26
c.Thực hành. 
Bài 1: Tớnh
- Yờu cầu học sinh làm miệng (cột 1, 2, 3)
Bài 3: Cho học sinh tự túm tắt rồi giải vào vở
Bài 4: Tỡm x. 
	4. Củng cố - Dặn dũ:
- Y/c HS về làm BT trong VBT.
- Nhận xột giờ học. 
- Đọc.
- Thao tỏc trờn que tớnh để tỡm ra kết quả là 26
- Thực hiện phộp tớnh vào bảng con. 
- Nờu cỏch thực hiện: Đặt tớnh, rồi tớnh. 
- Nhắc lại: 
* 4 khụng trừ được 8, lấy 14 trừ 8 bằng 6, viết 6, nhớ 1. 
* 3 trừ 1 bằng 2, viết 2. 
- Đọc cỏ nhõn, đồng thanh. 
- Nối nhau nờu kết quả
- Làm bảng con
-
64
 6
-
 84
 8
 -
 94
 9
-
 24
 7
 58
 76
 85
 17
- Giải vào vở, bảng lớp.
 Bài giải
 Nhà bạn Ly nuụi được số con gà là:
 34- 9 = 25 (xe đạp)
 Đỏp số: 25 xe đạp
Làm bài vào vở. 
a. x + 7 = 3 4
 x = 34 – 7 2
 x = 27
Tuần 13: Kể chuyện 
Bài 13: Bông hoa niềm vui
I. Mục tiêu:
- Biết kể đoạn mở đầu câu chuyện theo 2 cách : theo trình tự và thay đổi trình tự câu chuyện (BT1).
- Dựa theo tranh, kể lại được nội dung đoạn 2,3 (BT2); kể được đoạn cuối của câu chuyện (BT3).
II. Đồ dựng học tập: 
- Giỏo viờn: Bảng phụ viết sẵn ý chớnh của từng đoạn. 
- Học sinh: Sỏch giỏo khoa. 
III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: 
1.ổn định tổ chức: - Học sinh hát
2. Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi 2, 3 học sinh lờn bảng kể lại cõu chuyện “Sự tớch cõy vỳ sữa”. 
- Nhận xột, ghi điểm. 
3. Bài mới:
a.Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
b. Hướng dẫn học sinh kể chuyện. 
- Kể đoạn mở đầu theo hai cỏch. 
 + Hướng dẫn kể theo cỏch 1. 
 + Hướng dẫn kể theo cỏch 2. 
- Dựa theo tranh kể lại đoạn 2, 3 bằng lời của mỡnh. 
 + Nhắc học sinh chỳ ý kể bằng lời của mỡnh. 
- Kể lại cõu chuyện trước lớp, tưởng tượng thờm lời kể của bố Chi.
- Cho học sinh đúng vai dựng lại cõu chuyện. 
- Nhận xột, bổ sung. 
4. Củng cố - Dặn dũ:
- Hệ thống nội dung bài. 
- Nhận xột giờ học. 
- Kể.
- Quan sỏt, nhận xột.
- Lắng nghe. 
- Kể trong nhúm. 
- Cỏc nhúm nối nhau kể trước lớp. 
- Quan sỏt tranh kể trong nhúm. 
- Đại diện cỏc nhúm kể. 
- Cả lớp cựng nhận xột. 
-
 Nối nhau kể theo sự tưởng tượng của mỡnh. 
- Cả lớp cựng nhận xột bạn kể hay nhất. 
- Kể theo vai. 
- Đúng vai kể toàn bộ cõu chuyện. 
- Cả lớp cựng nhận xột tỡm nhúm kể hay nhất. 
- Thi kể toàn bộ cõu chuyện. 
- Nối tiếp nhau kể
- Quan sỏt, nhận xột.
Tuần 13: Chớnh tả (Tập chộp)
Bài 25 : Bông hoa niềm vui
I. Mục tiêu:
- Chép chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn lời nói của nhân vật.
- Làm được BT2; BT3 a/b, hoặc BT chính tả phương ngữ do GV soạn.
- HS khuyết tật chép được 1 đoạn bài chính tả.
II. Đồ dựng học tập: 
- Giỏo viờn: Bảng nhúm. 
- Học sinh: Vở bài tập. 
III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: 
1.ổn định tổ chức: - Học sinh hát
2. Kiểm tra bài cũ: 
- Đọc cho HS viết: lặng yờn, tiếng núi, đờm khuya, lời ru.. 
- Nhận xột, ghi điểm. 
3. Bài mới:
 a.Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
b. Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh viết. 
- Đọc mẫu bài viết. 
- Cụ giỏo cho phộp Chi hỏi thờm 2 bụng hoa nữa cho những ai ? Vỡ sao ?
- Những chữ nào trong bài chớnh tả phải viết Hoa ?
- Hướng dẫn học sinh viết bảng con chữ khú: hỏi, trỏi tim, nhõn hậu,  ... học sinh làm bài. 
- Nhận xột. 
Bài 2: Giỳp học sinh nắm yờu cầu. 
- Cho học sinh lờn bảng làm. 
- Nhận xột, bổ sung. 
Bài 3: Gợi ý để học sinh xếp cỏc từ đỳng. 
- Yờu cầu học sinh làm vào vở. 
- Thu chấm một số bài. 
- HS khá , giỏi sắp xếp được trên 3 câu theo yêu cầu của BT3.
 4. Củng cố - Dặn dũ:
- Hệ thống nội dung bài. 
- Nhận xột giờ học. 
- Làm bài trờn bảng lớp.
- Nhận xột.
- Nối nhau phỏt biểu. 
- Nấu cơm, quột nhà, nhặt rau, dọn dẹp nhà cửa, rửa chộn, lau nhà, cho gà ăn, chơi với em bộ, 
- Lờn bảng làm. 
Ai
Làm gỡ ?
Chi
Cõy
Em
Em
Đến tỡm bụng cỳc màu xanh.
Xũa cành ụm cậu bộ.
Học thuộc đoạn thơ.
Làm ba bài tập toỏn.
- Làm bài vào vở. 
Ai
Làm gỡ ?
Em
Chị em
Linh
Cậu bộ
Quột dọn nhà cửa)
Giặt quần ỏo.
Xếp sỏch vở.
Rửa chộn bỏt.
- Đọc bài làm của mỡnh. 
- Cả lớp nhận xột. 
Ngày soạn : Thứ bảy ngày 10 thỏng 11 năm 2012.
Ngày giảng: Thứ năm ngày 12 thỏng 11 năm 2012.
Tuần 13: Toỏn
 Bài 64: Luyện tập
I. Mục tiêu:
-Thuộc bảng 14 trừ đi một số.
- Thực hiện được phộp trừ dạng 54 - 18.
- Tìm sụ́ bị trừ hoặc tìm sụ́ hạng chưa biờ́t.
- Biết giải bài toỏn cú một phộp trừ dạng 54 - 18.Bài 1, bài 2 (cụ̣t 1, 3), bài 3 
(a), bài 4
II. Đồ dựng học tập: 
- Giỏo viờn: 5 bú mỗi bú một chục que tớnh và 3 que tớnh rời. 
- Học sinh: Bảng phụ, vở bài tập. 
III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: 
1.ổn định tổ chức: - Học sinh hát
2. Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi HS lờn đọc bảng 13 trừ đi một số. 
- Nhận xột, ghi điểm. 
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
b. Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1: Gọi một vài học sinh lờn đọc lại bảng cụng thức 11, 12, 13, 14 trừ đi một số. 
- Cho học sinh làm miệng. 
Bài 2: Yờu cầu học sinh làm bảng con. 
- Nhận xột bảng con. 
Bài 3: Yờu cầu học sinh nờu lại cỏch tỡm số bị trừ, số hạng chưa biết. 
Bài 4: Cho học sinh lờn thi vẽ hỡnh nhanh. 
 4. Củng cố - Dặn dũ:
- Y/c HS về làm BT trong VBT.
- Nhận xột giờ học. 
- Đọc.
- Quan sỏt, nhận xột.
Bài 1: Làm miệng. 
Bài 2: Làm bảng con. 
 84
 - 47
 37
 30
 - 6
 24
 62
 - 28
 34
 83
 - 45
 38
Bài 3: Nờu cỏch tỡm số bị tỡm, số hạng chưa biết. 
- Làm vào vở. 
x– 24 = 34
x =34 + 24
x = 58
x+ 8 = 60
x = 60 – 18
x= 42
25+ x = 84
 x = 84 – 25
 x = 59
Bài 4: Lờn thi vẽ hỡnh nhanh. 
- Cả lớp nhận xột, chốt lời giải đỳng. 
Tuần 13: Tập viết
Bài 13: Chữ hoa l
I. Mục tiêu:
- Viết đúng chữ hoa L(1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ) ; chữ và câu ứng dụng : Lá (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Lá lành đùm lá rách (3 lần).
- HS khuyết tật viết được chữ L hoa.
II. Đồ dựng học tập: 
- Giỏo viờn: Bộ chữ mẫu trong bộ chữ. 
- Học sinh: Vở tập viết. 
III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: 
1.ổn định tổ chức: - Học sinh hát
2. Kiểm tra bài cũ: 
- KT bài viết ở nhà của học sinh
3. Bài mới:
a.Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
b. Hướng dẫn học sinh viết. 
- Hướng dẫn học sinh viết chữ hoa: L
+ Cho học sinh quan sỏt chữ mẫu. 
+ Viết mẫu lờn bảng vừa viết vừa phõn tớch cho học sinh theo dừi. 
L
+ Hướng dẫn học sinh viết bảng con. 
- Hướng dẫn học sinh viết cụm từ ứng dụng. 
+ Giới thiệu cụm từ ứng dụng: 
Lỏ lành đựm lỏ rỏch
+ Giải nghĩa từ ứng dụng: 
+ Hướng dẫn học sinh viết bảng con. 
- Hướng dẫn học sinh viết vào vở theo mẫu sẵn. 
+ Theo dừi uốn nắn, giỳp đỡ học sinh chậm theo kịp cỏc bạn. 
- Thu 7, 8 bài chấm rồi nhận xột cụ thể. 
 4. Củng cố - Dặn dũ:
- Dặn HS về viết phần cũn lại. 
- Nhận xột giờ học. 
- Lắng nghe. 
- Quan sỏt mẫu. 
- Theo dừi. 
- Viết bảng con chữ L từ 2, 3 lần. 
- Đọc cụm từ. 
- Giải nghĩa từ. 
- Luyện viết chữ Lỏ vào bảng con. 
- Viết vào vở theo yờu cầu của giỏo viờn. 
- Tự sửa lỗi.
- Nộp bài viết.
Ngày soạn : Thứ bảy ngày 10 thỏng 11 năm 2012.
Ngày giảng: Thứ sỏu ngày 16 thỏng 11 năm 2012.
Tuần 13: Toỏn
Bài 65 : 15, 16, 17, 18 trừ đi một số
I. Mục tiêu:
- Biết cách thực hiện các phép trừ để lập các bảng trừ : 15, 16, 17, 18 trừ đi một số.
- Bài 1
II. Đồ dựng học tập: 
- Giỏo viờn: 1 bú 1 chục que tớnh và 8 que tớnh rời. 
- Học sinh: Bảng phụ; vở bài tập. 
III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu:
1.ổn định tổ chức: - Học sinh hát
2. Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi 2, 3 HS lờn đọc bảng 12, 13, 14 trừ đi một số. 
- Nhận xột, ghi điểm. 
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
b. Hướng dẫn lập bảng cụng thức trừ. 
- Hướng dẫn học sinh thao tỏc trờn que tớnh lần lượt tỡm ra kết quả của phộp trừ trong bảng 15 trừ đi một số. 
- Viết lờn bảng: 15 – 6 = 9. 
- Hướng dẫn tương tự để cú cỏc phộp tớnh 16 –7, 17 – 8, 18 – 9. 
- Cho học sinh tự lập bảng trừ 15, 16, 17, 18. 
- Cho HS tự học thuộc bảng cụng thức trừ.
* Hoạt động 2: Thực hành. 
Bài 1: Yờu cầu học sinh làm bảng con. 
- Nhận xột bảng con. 
Bài 2: Cho học sinh lờn thi làm nhanh. 
- Cựng cả lớp nhận xột. 
 4. Củng cố - Dặn dũ:
- Nhận xột giờ học. 
- Y/c HS về nhà học bài và làm bài. 
- Lắng nghe. 
- Thao tỏc trờn que tớnh để tỡm kết quả bằng 9. 
- Tự lập bảng trừ. 
15- 6 = 9
15- 7 = 8
15- 8 = 7
15- 9 = 6
16- 7 = 9
16- 8 = 8
16- 9 = 7
17- 8 = 9
17- 9 = 8
18- 9 = 8
- Tự học thuộc. 
- Đọc cỏ nhõn, đồng thanh. 
Bài 1: Làm bảng con
 15
 - 8
 7
 15
 - 9
 6
 16
 - 9
 7
 16
- 7
 9
 17
- 8
 9
 18
 - 9
 9
- Cỏc nhúm lờn bảng thi làm nhanh. 
- Cả lớp nhận xột, chốt lời giải đỳng. 
 Tuần 13: Chớnh tả (Nghe - viết)
Bài 26: Quà của bố
I. Mục tiêu:
- Nghe - viết chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn văn xuôi có nhiều dấu câu.
- Làm được BT2 ; BT3 a/b, hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn.
- HS khuyết tật viết được 1 đoạn của bài chính tả.
II. Đồ dựng học tập: 
- Giỏo viờn: Bảng nhúm. 
- Học sinh: Vở bài tập. 
III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: 
1.ổn định tổ chức: - Học sinh hát
2. Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi 2, 3 HS lờn bảng viết: con nghộ, người cha, suy nghĩ con trai, cỏi chai. 
- Nhận xột, ghi điểm. 
3. Bài mới:
a.Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
b.HD học sinh viết. 
- Đọc mẫu bài viết. 
- Bố đi cõu về cú những con vật gỡ ?
- HD HS viết bảng con chữ khú: niềng niễng, nhộn nhạo, tỏa hương, cỏ sộp, quẫy, túe nước, thao lỏo, 
- Hướng dẫn học sinh viết bài vào vở. 
- Đọc cho học sinh viết
- Quan sỏt, theo dừi, uốn nắn học sinh. 
- Đọc lại cho học sinh soỏt lỗi. 
- Thu chấm 7, 8 bài cú nhận xột cụ thể. 
* Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập. 
Bài 1: Điền vào chỗ trống iờ hay yờ.
- Cho cỏc nhúm thi làm bài nhanh. 
- Nhận xột bài làm của học sinh. 
Bài 2a: Điền vào chỗ trống d hay gi. 
- Cho học sinh vào vở. 
- Cựng cả lớp nhận xột, chốt lời giải đỳng. 
 4. Củng cố - Dặn dũ:
- Hệ thống nội dung bài. 
- Nhận xột giờ học. 
- Viết.
- Đọc lại.
- Cà cuống, niềng niễng, cỏ sộp, cỏ chuối. 
- Luyện viết bảng con. 
- Nghe – viết bài vào vở. 
- Soỏt lỗi. 
- Nộp bài.
- Đại diện cỏc nhúm lờn thi làm nhanh. 
- Cả lớp nhận xột chốt lời giải đỳng. 
Cõu chuyện, yờn lặng, viờn gạch, luyện tập. 
- Làm vào vở. 
- Lờn chữa bài. 
Dung dăng dung dẻ.
Dắt trẻ đi chơi.
Đến ngừ nhà giời.
Lạy cậu lạy mợ.
Cho chỏu về quờ.
Cho dờ đi học.
Tuần 13: Tập làm văn
 Bài 13: Kể về gia đình
I. Mục tiêu:
- Biết kể về gia đình của mình theo gợi ý cho trước (BT1).
- Viết được một đoạn văn ngắn (từ 3 đến 5 câu) theo nội dung BT1.
- HS khuyết tật viết được 1 câu văn ngắn theo nội dung BT1.
II. Đồ dựng học tập: 
- Giỏo viờn: Bảng phụ. 
- Học sinh: Vở bài tập. 
III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: 
1.ổn định tổ chức: - Học sinh hát
2. Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi 2, 3 HS lờn nhắc lại cỏc việc làm khi gọi điện thọai. 
- Cựng cả lớp nhận xột. 
3. Bài mới:
 a.Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
b. Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh làm bài tập. 
Bài 1: Nhắc học sinh kể về gia đỡnh của mỡnh theo gợi ý chứ khụng phải trả lời cõu hỏi. 
Bài 2: Yờu cầu học sinh làm bài vào vở. 
- Gọi một số học sinh đọc bài vừa làm của mỡnh. 
 4. Củng cố - Dặn dũ: 
- Hệ thống nội dung bài. 
- Nhận xột giờ học. 
- Kể.
- NHận xột.
- Kể trong nhúm. 
- Nối nhau kể. 
- Nối tiếp nhau kể trước lớp.
- Cả lớp nhận xột đỏnh giỏ luụn. 
- Làm bài vào vở. 
- Đọc bài của mỡnh. 
- Cả lớp cựng nhận xột. 
Gia đỡnh em cú bốn người. Bố, mẹ, anh trai và em. Bố em là bộ đội đúng quõn ở ngoài hải đảo. Mẹ em là Giỏo viờn dạy ở trường làng. Anh trai em đang học lớp sỏu trường trung học cơ sở Nguyễn Văn Trỗi. Cũn em học lớp 2a trường tiểu học Nguyễn Đỡnh Chiểu. Gia đỡnh em sống rất vui vẻ và hạnh phỳc. 
- Tuyờn dương bạn làm đỳng.
Tuần 13 Sinh hoạt lớp
Nhận xét trong tuần 
I. Mục tiêu: GVCN giúp HS và tập thể lớp : 
- Thấy được các ưu điểm tồn tại của các hoạt động trong tuần .
- Biêt thảo luận tìm ra biện pháp , phương hướng khắc phục những hạn chế , khó khăn và tồn tại .
- Có ý thức trung thực phê và tự phê bình nhằm xây dựng tập thể đoàn kết, tiến bộ , ngoan ngoãn và tự quản . 
II. Chuẩn bị :
 - HS: Lớp trưởng và các tổ trưởng tổng hợp sơ kết tuần .
III . Các hoạt động dạy học :
 1 . ổn định tổ chức : Văn nghệ tổ đầu giờ 3 tổ / 3tiết mục 
 2 . Kiểm tra bài cũ : - Xem xét sự chuẩn bị của HS .
- GV và tập thể lớp kiểm tra sự tiến bộ của các trường hợp vi phạm tuần trước .
- GV động viên kịp thời các HS có tiến bộ 
 3 . Tiến hành buổi sơ kết :
a) Lớp trưởng điều khiển cấc tổ báo cáo hoạt động của tổ trong tuần .
 - Tập thể lớp góp ý bổ sung cho các tổ
Lớp nghe báo cáo sơ kết của lớp và thống nhất đề nghị tuyên dương nhắc nhở trước cờ (nếu có ) 
Sơ kết :
- Đạo đức : ..
.
Học tập : .....
.
 - Nề nếp ; Chuyên cần.
.
- Các hoạt động tự quản : 
.
- Các hoạt động ngoài giờ ..thể dục - vệ sinh : 
.
- Đề nghị : + Tuyên dương :.
 + Nhắc nhở :
 - Lấy biểu quyết bằng giơ tay.
c ) Lớp thảo luận và thống nhất biện pháp giáo dục các trường hợp vi phạm nội 
quy ( nếu có ) 
d ) Lớp bình xét xếp loại thi đua hàng tuần hoặc tháng .
4. Phương hướng : 
 -Lớp thảo luận, thống nhất phương hướng cho tuần sau:
- Duy trì các nền nếp của lớp
- Duy trì phụ đạo HS yếu kém, BDHS khá giỏi,
- Khăc phục những tồn tại của tuần vừa qua.
5. Dặn dò : * GVCN: 
 - Đánh giá nhận xét chung về giờ học . 
 - Đánh giá nhận xét chung về các hoạt động trong tuần của lớp . 
 - GV : Biểu dương , khen ngợi (nếu có ) trước lớp .
 - GV rút kinh nghiệm cho bộ máy tự quản của lớp 

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 13.doc