Giáo án các môn học khối 2 - Tuần thứ 13 (chuẩn kiến thức)

Giáo án các môn học khối 2 - Tuần thứ 13 (chuẩn kiến thức)

HỌC VẦN

BÀI 51 : ÔN TẬP

I/ MỤC TIÊU :

 - Đọc được : Các vần có kết thúc bằng n, các từ ngữ câu ứng dụng từ bài 44 đến bài 51 .

- Viết được các vần, các từ ngừ ứng dụng từ bài 44 đến bài 51 .

- Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể : Chia phần

II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- GV: Bảng ôn. Tranh minh hoạ cho câu ứng dụng

- Tranh minh hoạ phần truyện kể : Chia phần

- HS: vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt

III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Tiết1

1. Khởi động : Hát tập thể

2. Kiểm tra bài cũ :

- Viết và đọc từ ngữ ứng dụng : cuộn dây, ý muốn, con lươn, vườn nhãn ( 2 em)

- Đọc câu ứng dụng:

Mùa thu, bầu trời như cao hơn. Trên giàn thiên lí, lũ chuồn chuồn ngẩn ngơ bay lượn.

- Nhận xét bài cũ

 

doc 24 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 478Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án các môn học khối 2 - Tuần thứ 13 (chuẩn kiến thức)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LỊCH BÁO GIẢNG
TUẦN 13
THỨ NGÀY
MÔN 
TÊN BÀI DẠY
Hai
Chào cờ 
Học vần 
Đạo đức
Chào cờ đầu tuần
Ôn tập ( 2 tiết )
Nghiêm trang khi chào cở ( T2)
Ba
Toán
Học vần	
Tự nhiên xã hội
Phép cộng trong phạm vi 7
Bài 52 : Ong – ông ( 2 tiết )
Công việc ở nhà
Tư
Thủ công
Toán
Học vần
Các quy ước cơ bản về gấp giấy và gấp hình
Phép trừ trong phạm vi 7
Bài 53 : ăng - âng ( 2 tiết )
Năm
Thể dục
Toán
Học vần 
Thể dục RLTTCB – Trò chơi
Luyện tập
Bài 54 : ung – ưng ( 2 tiết )
Sáu 
Toán 
Tập viết
Tập viết
SHTT
Phép cộng trong phạm vi 8
Nền nhà, nhà in, cá biển
Con ong, cây thông
Sinh hoạt tập thể
Thứ hai ngày 15 tháng 11 năm 2010 
HỌC VẦN
BÀI 51 : ÔN TẬP
I/ MỤC TIÊU :
 - Đọc được : Các vần có kết thúc bằng n, các từ ngữ câu ứng dụng từ bài 44 đến bài 51 .
- Viết được các vần, các từ ngừ ứng dụng từ bài 44 đến bài 51 .
- Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể : Chia phần
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Bảng ôn. Tranh minh hoạ cho câu ứng dụng
- Tranh minh hoạ phần truyện kể : Chia phần
- HS: vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Tiết1 
1. Khởi động : Hát tập thể
2. Kiểm tra bài cũ :
- Viết và đọc từ ngữ ứng dụng : cuộn dây, ý muốn, con lươn, vườn nhãn ( 2 em)
- Đọc câu ứng dụng: 
Mùa thu, bầu trời như cao hơn. Trên giàn thiên lí, lũ chuồn chuồn ngẩn ngơ bay lượn. 
- Nhận xét bài cũ
3. Bài mới :
TL
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV
 HOẠT ĐỘNG CỦA HS
5’
10’
5’
10’
2’
1’
10’
10’
5’
7’
2’
1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài :
+Mục tiêu:
+Cách tiến hành :
 -Hỏi: Tuần qua chúng ta đã học được những vần gì mới?
 -GV gắn Bảng ôn được phóng to
2.Hoạt động 2 :On tập:
 +Mục tiêu:On các vần đã học 
 +Cách tiến hành :
 a.Các vần đã học:
b.Ghép chữ và vần thành tiếng
 Å Giải lao
 c.Đọc từ ngữ ứng dụng:
 -GV chỉnh sửa phát âm
 -Giải thích từ: 
 cuồn cuộn con vượn thôn bản
 d.Hướng dẫn viết bảng con :
-Viết mẫu trên giấy ô li ( Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét nối)
-Hướng dẫn viết trên không bằng ngón trỏ
-Chỉnh sửa chữ viết cho học sinh.
 -Đọc lại bài ở trên bảng
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
Tiết 2:
1.Hoạt động 1: Khởi động
2. Hoạt động 2: Bài mới:
+Mục tiêu:
 - Đọc được câu ứng dụng.
 - Kể chuyện lại được câu chuyện: Chia phần
+Cách tiến hành : 
 a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1 : an, ăn, ân, on, ôn ( 
 GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
 b.Đọc câu ứng dụng: 
 “ Gà mẹ dẫn đàn con ra bãi cỏ. Gà con vừa chơi
 vừa chờ mẹ rẽ cỏ, bới giun” . 
-GV chỉnh sửa phát âm cho HS
c.Đọc SGK:
 Å Giải lao
d.Luyện viết: an, ăn, ân, on, ôn 
e.Kể chuyện:
+Mục tiêu: Kể lại được câu chuyện:
“Chia phần”
+Cách tiến hành :
-GV dẫn vào câu chuyện
-GV kể diễn cảm, có kèm theo tranh minh hoạ
Tranh1: Có hai người đi săn. Từ sớm đến gần tối họ chỉ săn được có ba chú sóc nhỏ.
 Tranh 2: Họ chia đi chia lại, chia mãi nhưng phần của hai người vẫn không đều nhau. Lúc đầu còn vui vẻ, sau đó đâm ra bực mình, nói nhau chẳng ra gì.
 Tranh 3: Anh lấy củi lấy số sóc vừa săn được ra và chia.
 Tranh 4: Thế là số sóc đã được chia đều. Thật công bằng! Cả ba người vui vẻ chia tay, ai về nhà nấy.
+ Ý nghĩa : 
Trong cuộc sống biết nhường nhịn nhau thì vẫn hơn.
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
- Hôm nay em học vần gì ? tiếng gì ?
- Phân tích tiếng cuộn, tiếng vượn
- Về nhà học bài cũ, xem bài mới
HS nêu 
HS lên bảng chỉ và đọc vần
HS đọc các tiếng ghép từ chữ ở cột dọc với chữ ở dòng ngang của bảng ôn.
Tìm và đọc tiếng có vần vừa ôn
Đọc (cá nhân - đồng thanh)
Theo dõi qui trình
Cả lớp viết trên bàn
Viết b. con: cuồn cuộn
( cá nhân - đồng thanh)
Đọc (cá nhân 10 em – đồng thanh)
Quan sát tranh. Thảo luận về tranh cảnh đàn gà
HS đọc trơn (cá nhân– đồng thanh)
HS mở sách. Đọc cá nhân 10 em
Viết vở tập viết
HS đọc tên câu chuyện
Thảo luận nhóm và cử đại diện lên thi tài
TOÁN
PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 7
I/ MỤC TIÊU :
- Thuộc bảng cộng ; biết làm tính cộng trong phạm vi7; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ
- Làm bài 1, bài 2 ( dòng 1), bài 3 ( dòng 1), bài 4
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Các tranh giống SGK
- Bộ thực hành toán 
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
1. Ổn Định : (1’)
- hát, chuẩn bị đồ dùng học tập 
2. Kiểm tra bài cũ : (5’)
- Sửa bài tập 4/ 51, 5 / 51 vở bài tập toán .
- Giáo viên treo tranh. Yêu cầu Học sinh nêu bài toán 
- 2 em lên bảng giải đặt phép tính phù hợp với bài toán. Nhận xét, sửa sai cho học sinh .
- Nhận xét bài cũ - Ktcb bài mới 
3.Bài mới : (30’)
TL
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
7’
3’
20’
2’
Hoạt động 1 : Giới thiệu phép cộng trong phạm vi 7.
-Cho học sinh quan sát tranh và nêu bài toán 
- Sáu cộng một bằng mấy ? 
-Giáo viên ghi phép tính : 6 + 1 = 7 
-Giáo viên hỏi : Một cộng sáu bằng mấy ?
-Giáo viên ghi : 1 + 6 = 7 Gọi học sinh đọc lại 
-Cho học sinh nhận xét : 6 + 1 = 7 
- 1 + 6 = 7 
-Hỏi : Trong phép cộng nếu đổi vị trí các số thì kết quả như thế nào ? 
Dạy các phép tính : 5 + 2 = 7 , 2 + 5 = 7 
 4 + 3 = 7 , 3 + 4 = 7 
-Tiến hành như trên 
Hoạt động 2 : Học thuộc bảng cộng .
 -Giáo viên cho học sinh đọc thuộc theo phương pháp xoá dần 
-Hỏi miệng : 5 + 2 = ? , 3 + 4 = ? , 6 + ? = 7 
 1 + ? = 7 , 2 + ? = 7 , 7 = 5 + ? , 7 = ? + ? 
-Học sinh xung phong đọc thuộc bảng cộng 
Hoạt động 3 : Thực hành 
-Cho học sinh mở SGK. Hướng dẫn làm bài tập 
Bài 1 : Tính theo cột dọc 
-Giáo viên lưu ý viết số thẳng cột 
Bài 2 : Tính : 7 + 0 = 1 + 6 = 
 3 + 4 = 
 0 + 7 = 6 + 1 = 
 4 + 3 =
-Khi chữa bài giáo viên cho học sinh nhận xét từng cặp tính để củng cố tính giao hoán trong phép cộng 
Bài 3 : Hướng dẫn học sinh nêu cách làm 
-Tính : 5+1 +1 = ? 
-Cho học sinh tự làm bài và chữa bài 
Bài 4 : Nêu bài toán và viết phép tính phù hợp 
-Giáo viên cho học sinh nêu bài toán. Giáo viên chỉnh sửa từ, câu cho hoàn chỉnh.
-Cho học sinh tự đặt được nhiều bài toán khác nhau nhưng phép tính phải phù hợp với bài toán nêu ra 
-Gọi học sinh lên bảng ghi phép tính dưới tranh.Lớp dùng bảng con 
-Giáo viên uốn nắn, sửa sai cho học sinh 
4.Củng cố dặn dò : 
- Hôm nay em vừa học bài gì ? Đọc lại bảng cộng phạm vi 7 ( 5 em )
- Dặn học sinh về ôn lại bài và làm bài tập vào vở bài tập .
- Chuẩn bị trước bài hôm sau.
-Có 6 hình tam giác. Thêm 1 hình tam giác. Hỏi có tất cả mấy hình tam giác ?
 6 + 1 = 7 
-Học sinh lần lượt đọc lại phép tính . Tự điền số 7 vào phép tính trong SGK 
 1 + 6 = 7 
-Học sinh đọc phép tính : 1 + 6 = 7 và tự điền số 7 vào chỗ trống ở phép tính 1 + 6 = 
-Giống đều là phép cộng, đều có kết quả là 7, đều có các số 6 , 1 , 7 giống nhau. Khác nhau số 6 và số 1 đổi vị trí 
- không đổi 
-Học sinh đọc lại 2 phép tính 
-Học sinh đọc đt 6 lần 
-Học sinh trả lời nhanh 
- 5 em 
-Học sinh nêu yêu cầu và cách làm bài 
-Tự làm bài và chữa bài 
-Nêu yêu cầu, cách làm bài rồi tự làm bài và chữa bài 
-Học sinh nêu : 5 + 1 = 6 , lấy 6 cộng 1 bằng 7 .
-Viết 7 sau dấu = 
-4a) Có 6 con bướm thêm 1 con bướm. Hỏi có tất cả mấy con bướm ?
 6 + 1 = 7 
-4b) Có 4 con chim. 3 con chim bay đến nữa. Hỏi có tất cả mấy con chim ?
 4 + 3 = 7 
-2 em lên bảng 
-Cả lớp làm bảng con 
Thöù ba ngaøy 16 thaùng 11 naêm 2010
HỌC VẦN
BÀI 52 : ONG – ÔNG 
I/ MỤC TIÊU :
Đọc được : ong, ông, cái võng, dòng sông; từ và đoạn thơ ứng dụng. 
Viết được : ong, ông, cái võng, dòng sông.
Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Đá bóng .
II/ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Tranh minh hoạ từ khoá: cái võng, dòng sông.
- Tranh câu ứng dụng: Sóng nối sóng
- Tranh minh hoạ phần luyện nói: Đá bóng.
- vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt.
III/HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Tiết 1 
1. Ổn định : Hát tập thể 1’
2. Kiểm tra bài cũ : 5’
- Đọc bảng và viết bảng con : cuồn cuộn, con vượn, thôn bản ( 2 – 4 em đọc) 
- Đọc bài ứng dụng: “Gà mẹ dẫn đàn con ra bãi cỏ. Gà con vừa chơi vừa chờ mẹ rẽ cỏ, ”
- Nhận xét bài cũ
3. Bài mới : 25’
TL
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV
 HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1’
25’
2’
1’
10’
5’
5’
5’
5’
2’
1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài :
+Mục tiêu:
+Cách tiến hành :
Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay thaày giới thiệu cho các em vần mới: ong, ông – Ghi bảng
2.Hoạt động 2 :Dạy vần:
 +Mục tiêu: nhận biết được: ong, ông, cái võng,
 dòng sông
 +Cách tiến hành :
 a.Dạy vần: ong
-Nhận diện vần : Vần ong được tạo bởi: o và ng
 GV đọc mẫu
 Hỏi: So sánh ong và on?
 -Phát âm vần:
-Đọc tiếng khoá và từ khoá : võng, cái võng
-Đọc lại sơ đồ:
 ong
 võng
 cái võng
 b.Dạy vần ông: ( Qui trình tương tự)
 ông 
 sông 
 dòng sông
Đọc lại hai sơ đồ trên bảng
 Å Giải lao
-Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên giấy ô li ( Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét nối)
+Hướng dẫn viết trên không bằng ngón trỏ
-Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: 
 con ong cây thông
 vòng tròn công viên
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
Tiết 2:
1.Hoạt động 1: Khởi động
2. Hoạt động 2: Bài mới:
+Mục tiêu: Đọc được câu ứng dụng
 Luyện nói theo chủ đề
+Cách tiến hành : 
 a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1 ong, ông, cái võng, dòng sông ( HSKT )
 GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
 b.Đọc câu ứng dụng: 
 “Sóng nối sóng
 Mãi không thôi
 Sóng sóng sóng
 Đến chân trời”. 
 c.Đọc SGK:
 Å Giải lao
d.Luyện viết: ong, ông 
e.Luyện nói:
 +Mục tiêu:Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung 
 “Đá bóng”.
+Cách tiến hành :
Hỏi:-Trong tranh vẽ gì?
 -Em thường xem bóng đá ở đâu?
 -Em thích cầu thủ nào nhất?
 -Trong đội bóng, em là thủ môn hay cầu thủ?
 -Trường học em có đội bóng hay không?
 -Em có thích đá bóng không?
 3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
- Hôm nay em học vần gì ? tiếng gì ?
- Phân tích tiếng võng, tiếng sông
- Về nhà học bài cũ, xem bài mới
Phát âm ( 2 em - đồng thanh)
Phân tích vần ong. Ghép bìa cài: ong
Giống: bắt đầu bằng o
Khác : ong kết thúc bằng ng
Đánh vần ( cá nhân - đồng thanh)
Đọc trơn ( cá nhân - đồng thanh)
Phân tích và ghép bìa cài: võng
Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ 
( cá nhân - đồng thanh)
Đọc xuôi – ngược
( cá nhân - đồng thanh)
Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng thanh)
( cá nhân - đồng thanh)
Theo dõi qui trình
Viết b.con: ong, ông, cái võng, 
dòng sông.
Tìm và đọc tiếng có vần vừa học
Đọc trơn từ ứng dụng:
(cá nhân - đồng thanh)
Đọc (cá nhân 10 em – đồng thanh)
Nhận xét tr ... sung củ gừng
 trung thu vui mừng
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
Tiết 2:
1.Hoạt động 1: Khởi động
2. Hoạt động 2: Bài mới:
+Mục tiêu: Đọc được câu ứng dụng
 Luyện nói theo chủ đề
+Cách tiến hành : 
 a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1
 GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
 b.Đọc câu ứng dụng: 
 “Không sơn mà đỏ
 Không gõ mà kêu
 Không khều mà rụng”. 
 c.Đọc SGK:
 Å Giải lao
d.Luyện viết:
e.Luyện nói:
 +Mục tiêu:Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung 
“Rừng, thung lũng, suối đèo.”.
+Cách tiến hành :
Hỏi:-Trong rừng thường có những gì?
 -Em thích nhất gì ở rừng?
 -Em có biết thung lũng, suối, đèo ở đâu không?
 -Em chỉ xem trong tranh đâu là thung lũng, suối ,đèo?
 -Có ai trong lớp đã được vào rừng?
 3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
- Hôm nay em học vần gì ? tiếng gì ?
- Phân tích tiếng súng, tiếng sừng
- Về nhà học bài cũ, xem bài mới
Phát âm ( 2 em - đồng thanh)
Phân tích và ghép bìa cài: ung
Giống: kết thúc bằng ng
Khác : ung bắt đầu bằng u
Đánh vần ( c nhân - đồng thanh)
Đọc trơn ( cá nhân - đồng thanh)
Phân tích và ghép bìa cài: súng
Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ 
( cá nhân - đồng thanh)
Đọc xuôi – ngược
( cá nhân - đồng thanh)
Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng thanh)
( cá nhân - đồng thanh)
Theo dõi qui trình
Viết b.con: ung, ưng, bông súng, 
sừng hươu
Tìm và đọc tiếng có vần vừa học
Đọc trơn từ ứng dụng:
(cá nhân - đồng thanh)
Đọc (cá nhân 10 em – đồng thanh)
Nhận xét tranh.
Giải câu đố: (ông mặt trời, sấm, hạt mưa)
Đọc (cnhân–đthanh)
HS mở sách. Đọc cá nhân 10 em
Viết vở tập viết
Quan sát tranh và trả lời
TOÁN
PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 8
I/ MỤC TIÊU :
Thuộc bảng cộng : Biết làm tính cộng trong phạm vi 8; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ .
Làm bài 1, bài 2 ( cột1,3,4 ), bài 3 ( dòng 1 ), bài 4
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 	- Sử dụng bộ đồ dùng dạy toán lớp 1 .
 	- Mô hình, vật thật phù hợp với nội dung bài học 
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
Ổn Định : 1’
 – chuẩn bị đồ dùng học tập 
 2 .Kiểm tra bài cũ : 5’
 - Gọi học sinh đọc lại bảng cộng trừ phạm vi 7
 - Sửa bài tập 4 : 3 học sinh lên bảng sửa bài 
 - Học sinh nhận xét – Giáo viên sửa sai cho học sinh 
 - Nhận xét bài cũ - Ktcb bài mới 
3. Bài mới : 30’
TL
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1’
5’
20’
2’
Hoạt động 1 : Giới thiệu phép cộng trong phạm vi 8
-Treo tranh cho học sinh nhận xét nêu bài toán
- 7 hình vuông cộng 1 hình vuông bằng mấy hình vuông ?
 7 + 1 = ? -Giáo viên ghi bảng .
-Cho học sinh viết số 8 vào chỗ chấm 
-Giáo viên hỏi : 7 + 1 = 8 vậy 1 + 7 = mấy ?
-Giáo viên ghi bảng : 1 + 7 = 8 .
-Cho học sinh nhận xét 2 phép tính để củng cố tính giao hoán trong phép cộng : 6 + 2 = 8 
- 2 + 6 = 8 
 5 + 3 = 8
 3 + 5 = 8 
-Tiến hành các bước như trên 
Hoạt động 2 : Học thuộc công thức cộng .
 -Gọi vài em đọc lại bảng cộng 
-Cho học sinh đọc nhiều lần – Giáo viên xoá dần để học thuộc tại lớp 
-Giáo viên hỏi miệng : 7 + 1 = ? ; 6 + 2 = ? 5 + 3 = ?
 4 + ? = 8 ; 3 + ? = 8 ; 2 + ? = 8 
Hoạt động 3 : Thực hành 
-Cho học sinh mở SGK - Hướng dẫn làm bài tập 
Bài 1 : Tính (cột dọc )
-Cho học sinh nêu cách làm – Chú ý viết số thẳng cột 
Bài 2 : Tính nhẩm – Nêu yêu cầu của bài tập .
 - Học sinh lần lượt làm bài vào vở bài tập 
- Củng cố tính giao hoán qua các phép tính 
Bài 3 : Tính nhẩm 
-Hướng dẫn cách làm bài 
-Giáo viên sửa bài trên bảng lớp 
Bài 4 : Viết phép tính phù hợp 
-Cho học sinh quan sát tranh nêu bài toán 
-Động viên học sinh đặt nhiều bài toán khác nhau. Sửa lời văn cho gãy gọn 
-3 học sinh lên bảng viết phép tính thích hợp với bài toán 
-Giáo viên uốn nắn, sửa sai cho học sinh 
4.Củng cố dặn dò : 
- Hôm nay em vừa học bài gì ? Đọc lại bảng cộng phạm vi 8 ( 5 em )
- Nhận xét tuyên dương học sinh hoạt động tích cực 
- Dặn học sinh về học thuộc công thức phạm vi 8 .
- Chuẩn bị trước bài hôm sau.
-Có 7 hình vuông. Thêm 1 hình vuông. Hỏi có tất cả mấy hình vuông ?
7 hình vuông cộng 1 hình vuông bằng 8 hình vuông 
 7 + 1 = 8 Học sinh đọc lại 
 1 + 7 = 8 
-Học sinh lần lượt đọc lại : 1 + 7 = 8 
-5 em đọc 
-Học sinh đọc đt nhiều lần 
-Học sinh xung phong đọc thuộc 
-Học sinh trả lời nhanh 
-Học sinh tự làm bài và chữa bài trên bảng con ( 2 phép tính / dãy bài )
-Học sinh tự làm bài vào vở Btt .
-Học sinh nêu cách làm : Lấy 2 số đầu cộng lại được bao nhiêu, ta cộng tiếp số còn lại 
- 4 a) Có 5 bạn , thêm 3 bạn nữa. Hỏi có tất cả mấy bạn ? 
 5 + 3 = 8 
- 4 b) Có 7 cái mũ, thêm 1 cái mũ. Hỏi cótất cả mấy cái mũ ?
 7 + 1 = 8 
-Có 4 chú thỏ thêm 4 chú thỏ. Hỏi có tất cả bao nhiêu chú thỏ ?
 4 + 4 = 8 
THỦ CÔNG
CÁC QUY ƯỚC CƠ BẢN
VỀ GẤP GIẤY VÀ GẤP HÌNH
I/ MỤC TIÊU :
- Biết các kí hiệu, quy ước về gấp giấy
- Bước đầu gấp được giấy theo ký hiệu, quy ước
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Mẫu vẽ những kí hiệu quy ước về gấp hình
- Giấy nháp, VTC, bút chì, hồ dán...
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
TL
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1’
3’
30’
5’
1./Khôûi ñoäng: 
2./.Kiểm tra bài cũ : 
- Kiểm tra chương I
- Nhận xét chung
- KT dụng cụ HS
3/. Bài mới: 
 Giới thiệu bài: Ghi bảng tên bài
*HĐ1: Giới thiệu mẫu kí hiệu
a) Kí hiệu đường giữa hình
 GV HD vẽ kí hiệu trên đường kẻ dọc và kẻ ngang ở vở thủ công
Hình 1
b) Kí hiệu đường dấu gấp:
Là đường có nét đứt (hình 2)
c) Kí hiệu đường có dấu gấp vào (hình3)
d) Kí hiệu dấu gấp ngược ra phía sau (hình 4)
- Khi giới thiệu GV đưa mẫu vẽ để HS quan sát và vẽ vào vở thủ công
* HĐ2: Nhận xét, dặn dò
- Nhận xét thái độ học tập, mức độ hiểu biết các kí hiệu
- Dặn: Chuẩn bị giấy màu để học gấp các đoạn thẳng đều nhau
- HS vẽ theo cô hướng dẫn
 Hình 2
 Hình 3
Hình 4
	Hình 4	Hình 4
- Theo dõi và thực hiện
**************************************** 
Thöù saùu ngaøy 19 thaùng 11 naêm 2010
TẬP VIẾT
TUẦN 11
Nền nhà, nhà in, cá biển 
I/ MỤC TIÊU :
Viết đúng các chữ : Nền nhà, nhà in, cá biển, yên ngựa, cuộn dây kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1 tập 1 .
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Chữ mẫu các tiếng được phóng to . 
 - Viết bảng lớp nội dung và cách trình bày theo yêu cầu bài viết.
- Vở tập viết, bảng con, phấn , khăn lau bảng.
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Tiết1 
 	1 Ổn định tổ chức 1’
 	2. Kiểm tra bài cũ: 5’
- Viết bảng con: chú cừu, rau non, thợ hàn, dặn dò, khôn lớn, cơn mưa
( 2 HS lên bảng lớp, cả lớp viết bảng con)
- Nhận xét , ghi điểm
- Nhận xét vở Tập viết
 	- Nhận xét kiểm tra bài cũ.
 3 .Bài mới : 30’
TL
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV
 HOẠT ĐỘNG CỦA HS
2’
10’
10’
15’
3’
 1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài :
 +Mục tiêu: Biết tên bài tập viết hôm nay 
 +Cách tiến hành : Ghi đề bài
 Bài 11: nền nhà, nhà in, cá biển, yên ngựa, cuộn
 dây, vườn nhãn 
. 2.Hoạt động 2 :Quan sát chữ mẫu và viết bảng con
 +Mục tiêu: Củng cố kĩ năng viết các từ ứng dụng : 
 nền nhà, nhà in, cá biển, yên ngựa, cuộn dây, vườn nhãn 
 +Cách tiến hành :
 -GV đưa chữ mẫu 
	 nền nhà
 nhà in
 cá biển
 -Đọc vàphân tích cấu tạo từng tiếng ?
 -Giảng từ khó
 -Sử dụng que chỉ tô chữ mẫu
 -GV viết mẫu 
 -Hướng dẫn viết bảng con:
 GV uốn nắn sửa sai cho HS
 §Giải lao giữa tiết 
 3.Hoạt động 3: Thực hành 
 +Mục tiêu: Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết
 +Cách tiến hành : 
 -Hỏi: Nêu yêu cầu bài viết?
 -Cho xem vở mẫu
 -Nhắc tư thế ngồi, cách cầm bút, để vở
 -Hướng dẫn HS viết vở:
 Chú ý HS: Bài viết có 6 dòng, khi viết cần nối nét 
 với nhau ở các con chữ.
 GV theo dõi , uốn nắn, giúp đỡ những HS yếu 
 kém.
 -Chấm bài HS đã viết xong ( Số vở còn lại thu về
 nhà chấm)
 - Nhận xét kết quả bài chấm.
 4.Hoạt động cuối: Củng cố , dặn dò
 -Yêu cầu HS nhắc lại nội dung của bài viết
 -Nhận xét giờ học
 -Dặn dò: Về luyện viết ở nhà
 Chuẩn bị : Bảng con, vở tập viết để học tốt ở tiết 
 Sau.
HS quan sát
4 HS đọc và phân tích
HS quan sát
HS viết bảng con:
nền nhà, nhà in
cá biển, yên ngựa 
2 HS nêu
HS quan sát
HS làm theo
HS viết vở
2 HS nhắc lại
**************************************** 
TẬP VIẾT 
TUẦN 12
Con ong, cây thông, vầng trăng, củ gừng
I/ MỤC TIÊU :
Viết đúng các chữ : Con ong, cây thông, vầng trăng, củ gừng Kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1 tập 1
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: -Chữ mẫu các tiếng được phóng to . 
 - Viết bảng lớp nội dung và cách trình bày theo yêu cầu bài viết.
- HS: -Vở tập viết, bảng con, phấn , khăn lau bảng.
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Tiết1 
 	1. On định tổ chức 1’
 	2 .Kiểm tra bài cũ: 5’
- Viết bảng con: nền nhà, nhà in, cá biển, yên ngựa, cuộn dây, vườn nhãn
( 2 HS lên bảng lớp, cả lớp viết bảng con )
- Nhận xét , ghi điểm
- Nhận xét vở Tập viết
 	- Nhận xét kiểm tra bài cũ.
 	3. Bài mới : 30’
TL
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV
 HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1’
10’
10’
15’
2’
 1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài :
 +Mục tiêu: Biết tên bài tập viết hôm nay 
 +Cách tiến hành : Ghi đề bài
 Bài 12: con ong, cây thông, vầng trăng, cây sung, 
 củ riềng, củ gừng
. 2.Hoạt động 2 :Quan sát chữ mẫu và viết bảng con
 +Mục tiêu: Củng cố kĩ năng viết các từ ứng dụng : 
 con ong, cây thông, vầng trăng, cây sung, củ riềng,
 củ gừng
 +Cách tiến hành :
 -GV đưa chữ mẫu 
 -Đọc vàphân tích cấu tạo từng tiếng ?
 -Giảng từ khó
 -Sử dụng que chỉ tô chữ mẫu
 -GV viết mẫu 
	 con ong
	 cây thông
 vầng trăng
 cây sung
 củ riềng
 củ gừng
 -Hướng dẫn viết bảng con:
 GV uốn nắn sửa sai cho HS
 §Giải lao giữa tiết 
 3.Hoạt động 3: Thực hành 
 +Mục tiêu: Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết
 +Cách tiến hành : 
 -Hỏi: Nêu yêu cầu bài viết?
 -Cho xem vở mẫu
 -Nhắc tư thế ngồi, cách cầm bút, để vở
 -Hướng dẫn HS viết vở:
 Chú ý HS: Bài viết có 6 dòng, khi viết cần nối nét 
 với nhau ở các con chữ.
 GV theo dõi , uốn nắn, giúp đỡ những HS yếu 
 kém.
 -Chấm bài HS đã viết xong ( Số vở còn lại thu về
 nhà chấm)
 - Nhận xét kết quả bài chấm.
 4.Hoạt động cuối: Củng cố , dặn dò
 -Yêu cầu HS nhắc lại nội dung của bài viết
 -Nhận xét giờ học
 -Dặn dò: Về luyện viết ở nhà
 Chuẩn bị : Bảng con, vở tập viết để học tốt ở tiết sau.
HS quan sát
4 HS đọc và phân tích
HS quan sát
HS viết bảng con:
con ong, cây thông 
vầng trăng, cây sung 
2 HS nêu
HS quan sát
HS làm theo
HS viết vở
2 HS nhắc lại
Heát tuaàn 13

Tài liệu đính kèm:

  • docGIAO AN LOP 1 TUAN 13 CKTKN 3 COT.doc