Giáo án các môn học khối 2 - Tuần dạy 34 - Trường Tiểu học Phong Mỹ 1

Giáo án các môn học khối 2 - Tuần dạy 34 - Trường Tiểu học Phong Mỹ 1

Tập đọc

ANH HÙNG BIỂN CẢ (Tiết 1)

I. Mục tiêu:

- Học sinh đọc đúng, nhanh được cả bài.

- Đọc đúng các từ ngữ. Thật nhanh, săn lùng, bờ biển, nhảy dù, thuyền.

- Ngắt nghỉ hơi đúng sau dấu phẩy, dấu chấm, sau mỗi dòng thơ và khổ thơ.

- Tìm được tiếng có vần uân trong bài.

- Nói được câu chứa tiếng có vần ân – uân.

- Hiểu nội dung: Ca heo là sinh vật thông minh, là bạn của con người. Cá heo đã nhiều lần giúp người thoát nạn trên biển.

- Nói theo chủ đề: Hỏi nhau về cá heo.

II. Chuẩn bị:

1. Giáo viên:

- Tranh vẽ SGK.

2. Học sinh:

 

doc 31 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 520Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án các môn học khối 2 - Tuần dạy 34 - Trường Tiểu học Phong Mỹ 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ ngày tháng năm 200
Tập đọc
ANH HÙNG BIỂN CẢ (Tiết 1)
Mục tiêu:
Học sinh đọc đúng, nhanh được cả bài.
Đọc đúng các từ ngữ. Thật nhanh, săn lùng, bờ biển, nhảy dù, thuyền.
Ngắt nghỉ hơi đúng sau dấu phẩy, dấu chấm, sau mỗi dòng thơ và khổ thơ.
Tìm được tiếng có vần uân trong bài.
Nói được câu chứa tiếng có vần ân – uân.
Hiểu nội dung: Ca heo là sinh vật thông minh, là bạn của con người. Cá heo đã nhiều lần giúp người thoát nạn trên biển.
Nói theo chủ đề: Hỏi nhau về cá heo.
Chuẩn bị:
Giáo viên:
Tranh vẽ SGK.
Học sinh:
SGK.
Hoạt động dạy và học:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ổn định:
Bài cũ:
Đọc bài SGK.
Người hàng xóm nói gì khi cụ trồng na?
Nhận xét.
Bài mới:
Giới thiệu: Học bài: Anh hùng biển cả.
Hoạt động 1: Luyện đọc.
Giáo viên đọc mẫu lần 1.
GV đánh số câu.
Đọc tiếng: HS tìm 
Thật, vút, săn, biển, nhảy, thuyền.
GV gạch chân 
Đọc từ: GV gạch chân 
Thật nhanh, săn lùng, bờ biển, nhảy dù, vun vút.
GV giảng từ:
Hướng dẫn cách ngắt, nghỉ hơi.
Đọc câu: HS đọc nối tiếp từng câu.
Cho HS đọc câu không theo thứ tự.
Đọc đoạn – bài:
Có 2 đoạn:
Đoạn 1: từ đầuthật nhanh
Đoạn 2: phần còn lại
HS thi đua đọc đoạn nối tiếp.
Cho HS thi đua đọc cả bài.
 Giải lao 5’
Hoạt động 2: Ôn vần.
Tìm tiếng trong bài có vần uân.
Thi nói câu chứa tiếng có vần ân – uân.
Nhận xét, cho điểm.
Hát.
Học sinh dò theo.
HS xác định có 7 câu
 Đại diện nhóm nêu
 HS đọc: CN – ĐT 
 HS đọc + phân tích tiếng.
 2HS đọc từng câu
 Mỗi bàn đọc 1 câu
 HS đọc câu em thích
 3HS đọc
 3HS đọc
 Mỗi đoạn cử 2 em
 2HS đọc cả bài – đt
 huân.
2 nhóm thi đua.
ANH HÙNG BIỂN CẢ (Tiết 2)
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ổn định:
Bài mới:
Giới thiệu: Học sang tiết 2.
Cho HS đọc câu nối tiếp.
Cho HS đọc đoạn nối tiếp.
Gọi 2 HS đọc cả bài.
Hoạt động 1: Tìm hiểu bài.
Giáo viên đọc mẫu lần 2
Đọc đoạn 1.
Cá heo bơi giỏi như thế nào?
Đọc đoạn 2.
Người ta có thể dạy cá heo làm những việc gì ?
Chú cá heo ở biển được thưởng gì?
Vì sao chú được thưởng?
Nhận xét, cho điểm.
Hoạt động 2: Luyện nói.
Bạn có biết cá heo sống ở đâu không?
Cá heo đẻ trứng như các loài cá khác không?
Ai đã được cá cứu sống?
Củng cố:
Đọc lại toàn bài.
Vì sao cá heo lại được gọi là anh hùng biển cả?
Dặn dò:
Đọc lại toàn bài.
Chuẩn bị bài: Ò ó o.
Nhận xét tiết học.
Làm vở BT.
Hát.
 nhanh vun vút.
-Canh gác bờ biển, dẫn tàu thuyền vào cảng săn lùng thuyền giặc.
 huân chương.
 cứu sống 1 phi công.
Học sinh luyện nói:
-Cá heo sống ở biển.
-Chú phi công.
Hát
ÔN TẬP HỌC KỲ II – KIỂM TRA
Mục tiêu:
Kiến thức:
Học sinh hát thuộc tất cả những bài hát đã học trong năm.
Kỹ năng:
Phân biệt và thực hiện thành thạo 3 cách vỗ tay.
Đệm theo tiết tấu lời ca, đệm theo phách, đệm theo nhịp 2/4.
Thái độ:
Yêu thích ca hát, vận động phụ họa theo bài.
Chuẩn bị:
Giáo viên:
Nhạc cụ gõ.
1 số phiếu thăm: ghi tên bài hát đã học.
Học sinh:
Tập bài hát.
Hoạt động dạy và học:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ổn định:
Bài cũ – Giới thiệu: 
Nêu tên các bài hát đã học từ đầu năm.
Bài mới:
Hoạt động 1: Ôn các bài hát.
Cho học sinh hát lại các bài hát, vỗ tay đệm theo tiết tấu lời ca, đệm theo phách, đệm theo nhịp.
Quê hương tươi đẹp (dân ca Nùng).
Mời bạn vui múa ca (Phạm Tuyên).
Tìm bạn thân (Việt Anh).
Lý cây xanh (dân ca Nam bộ).
Đàn gà con (Phi-lip-pen-cô).
Sắp đến Tết rồi (Hoàng Vân).
Bầu trời xanh (Nguyễn Văn Quỳ).
Tập tầm vông (Lê Hữu Lộc).
Quả (Xanh Xanh).
Hòa bình cho bé (Huy Trân).
Đi tới trường (Đức Bằng).
Năm ngón tay ngoan (Trần Văn Thụ).
Hỏi tên tác giả của các bài hát.
Hoạt động 2: Kiểm tra.
Học sinh lên bắt thăm: hát các bài hát đã chọn, vỗ tay đệm.
Điểm khuyến khích: nêu tên tác giả, vận động phụ họa.
Nhận xét - Dặn dò: 
Tiếp tục ôn các bài đã học.
Xem trước 1 số bài hát ngoại khóa.
Hát.
Học sinh nêu.
1 học sinh ghi lên bảng.
Lớp nhận xét.
Hát theo tổ, nhóm, cá nhân, lớp.
Lớp nhận xét.
Kiểm tra cá nhân.
Lớp nhận xét.
Thứ ngày tháng năm 200
Tập viết
VIẾT CHỮ SỐ 0, 1, 2, 3, 4
Mục tiêu:
Viết đúng, đẹp các số 0, 1, 2, 3, 4.
Viết đúng, đẹp các vần ân – uân, thân thiết, huân chương.
Viết theo chữ thường, cỡ chữ vừa, đúng mẫu, đều nét.
Chuẩn bị:
Giáo viên:
Bảng phụ.
Chữ mẫu.
Học sinh:
Bảng con.
Vở viết.
Hoạt động dạy và học:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ổn định:
Bài cũ:
Kiểm tra bài cũ ở tiết trước phần B.
Nhận xét.
Bài mới:
Giới thiệu: Tập viết các số 0, 1, 2, 3, 4.
Hoạt động 1: Viết số.
Số 0 gồm nét nào?
Giáo viên viết: 
Tương tự với 1, 2, 3, 4. 
1: Gồm 1 nét xiên phải và 1 nét thẳng đứng.
2: Viết nét cong tròn từ trái sang phải và viết nét ngang.
3: Gồm 2 nét cong phải.
4: Gồm 3 nét thẳng
Hoạt động 2: Viết vần. Từ
Treo bảng phụ.
GV nhận xét
Hoạt động 3: Viết vở.
Nhắc lại tư thế ngồi viết.
GV nói khoảng cách
Cho học sinh viết vở.
Giáo viên theo dõi học sinh viết.
Thu chấm 1 số bài. Nhận xét.
Củng cố:
Thi đua tìm tiếng có vần ân – uân.
Khen những em viết đẹp, tiến bộ.
Dặn dò:
Về nhà viết phần B.
Hát.
Nét cong kín.
Học sinh nhắc lại.
Học sinh viết bảng con.
Học sinh đọc.
Học sinh phân tích tiếng có vần ân – uân.
ĐT bài.
HS nhắc lại cách nối các con chữ.
Học sinh viết bảng con.
Học sinh nhắc lại.
Học sinh viết từng dòng vào vở tập viết
Thứ ngày tháng năm 200
Chính tả
LOÀI CÁ THÔNG MINH
Mục tiêu:
Chép lại đúng, đẹp bài: Loài cá thông minh.
Điền đúng vần ân hay uân.
Viết đúng cự li, tốc độ, các chữ đều và đẹp.
Chuẩn bị:
Giáo viên:
Bảng phụ.
Học sinh:
Vở viết.
Bảng con.
Hoạt động dạy và học:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ổn định:
Bài cũ:
Kiểm tra vở viết của những em viết lại bài.
Nhận xét.
Bài mới:
Giới thiệu: Viết bài: Loài cá thông minh.
Hoạt động 1: Tập chép.
Treo bảng phụ.
GV đọc mẫu lần 1.
Bài có mấy câu.
Có mấy câu hỏi ? Hãy đọc.
Có mấy câu trả lời ? Hãy tìm và đọc.
Cuối câu hỏi phải có dấu gì ?
Nêu những tiếng khó trong bài.
Chép bài vào vở.
Hướng dẫn cách trình bày bài viết.
GV đọc từng câu.
GV đọc cả bài.
Soát lỗi.
GV đọc lại bài
GV thu chấm 1 số bài
GV nhận xét
Gv tổng kết lỗi
Hoạt động 2: Làm bài tập.
Điền ân hay uân.
Tranh vẽ gì?
Điền gh hay g. Thực hiện tương tự.
Củng cố:
Khen những em viết đẹp, có tiến bộ.
Dặn dò:
Em nào viết còn sai nhiều, về nhà viết lại bài.
Nhận xét tiết học.
Xem trước bài: Ò . ó .o
Hát.
-HS viết bảng con: Tươi cười, xin mẹ, to hơn.
-5 HS đọc lại
-4 câu
-Có 2 câu hỏi
Học sinh đọc 2 câu hỏi trong bài.
Có 2 câu trả lời .
-Dấu ?
Học sinh đọc bài.
Học sinh nêu tiếng khó viết: xiếc, chiến, sống.
HS đọc + Phân tích tiếng.
Viết bảng con.
Viết vở.
Soát lỗi.
 hộp phấn
-Công nhân khuân vác
Học sinh làm bài miệng.
Lớp làm vào vở.
Ghép cây
gói bánh
Thứ ngày tháng năm 200
Tập đọc
Ò Ó O (Tiết 1)
Mục tiêu:
Học sinh đọc đúng, nhanh cả bài: Ò ó o.
Đọc đúng các từ ngữ. Quả na, trứng cuốc, uốn câu, con trâu.
Đọc đúng thể thơ tự do.
Tìm được tiếng có vần oăc – oăt.
Nói câu chứa tiếng có vần oăc – oăt.
Hiểu nội dung: Tiếng gà gáy báo hiệu 1 ngày mới đang đến muôn vật đang lớn lên đơm hoa, kết quả.
HS chủ động nói theo đề tài nói về các con vật nuôi trong nhà.
Chuẩn bị:
Giáo viên:
Tranh vẽ SGK.
Học sinh:
SGK.
Hoạt động dạy và học:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ổn định:
Bài cũ:
Học sinh đọc bài SGK.
Vì sao gọi cá heo là anh hùng biển cả?
Nhận xét.
Bài mới:
Giới thiệu: HoÏc bài: Ò ó o.
Hoạt động 1: Luyện đọc.
Giáo viên đọc mẫu lần 1.
GV đánh số câu.
Đọc tiếng: HS tìm 
Giục, cuốc, uốn, trâu, trốn
GV gạch chân 
Đọc từ: GV gạch chân 
Trứng cuốc, con trâu, uốn câu, chạy trốn.
GV giảng từ:
Hướng dẫn cách đọc thể thơ tự do: Nghỉ hơi sau dòng: 2, 7, 10, 13, 15, 17, 19, 22, 25, 28, 30.
Đọc câu: HS đọc nối tiếp từng câu.
Cho HS đọc câu không theo thứ tự.
Đọc đoạn – bài:
Có 2 đoạn:
Đoạn 1: từ đầutrứng cuốc
Đoạn 2: phần còn lại
HS thi đua đọc đoạn nối tiếp.
Cho HS thi đua đọc cả bài.
 Giải lao 5’
Hoạt động 2: Ôn vần oăc – oăt.
Tìm tiếng trong bài có vần oăt.
Thi tìm tiếng ngoài bài có vần oăt – oăc.
Nhận xét.
Hát.
Học sinh dò theo.
 Đại diện nhóm nêu
 HS đọc: CN – ĐT 
 HS đọc + phân tích tiếng
HS đọc cá nhân – ĐT
 2HS đọc từng dòng
 Mỗi bàn đọc 1 dòng
 HS đọc câu em thích
 3HS đọc
 3HS đọc
 Mỗi đoạn cử 2 em
 2HS đọc cả bài – đt
 nhọn hoắt.
Lớp chia 2 đội thi đua tìm viết vào bảng con.
Nêu từ, đọc.
Nhận xét.
Ò Ó O (Tiết 2)
Hoạt động dạy và học:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ổn định:
Bài mới:
Giới thiệu: Học sang tiết 2.
Đọc bài tiết 1.
HS đọc câu nối tiếp.
HS đọc đoạn nối tiếp.
Gọi 2 HS đọc cả bài
Hoạt động 1: Luyện đọc và tìm hiểu bài.
Giáo viên đọc mẫu lần 2.
Cho học sinh l ...  củng cố về
 - Đọc viết các số trong PV100, viết số liền trước, số liền sau của 1 s ố đã cho.
 - Thực hiện phép cộng, trừ các số có 2 chữ số
 - Giải BT có lời văn.
II. Đồ dùng dạy học:
- Đồ dùng phục vụ cho ôn tập và trò chơi củng cố
III. Hoạt động dạy học:
 1.Bài kiểm:
 - 4HS đọc các số theo thứ tự:
 - Từ 21->33
 - từ 45->64
 - Từ 69->80
 - Từ 89->100
 - Nhận xét KT.
 2.Bài mới:
Giaó viên
Học sinh
a)Giới thiệu bài: 
- Ôn tập các số đến 100. Ghi bảng.
b)Hướng dẫn:
-BT1: Gọi HS nêu yêu cầu
-BT2: Gọi HS nêu yêu cầu.
-BT3:
- Gọi HS nêu yêu cầu
 Thư giản 5’
-BT4: Gọi HS nêu yêu cầu
BT5: Gọi HS đọc đề toán viết tóm tắt, trình bày bài giải.
- Chữa bài.
3. Củng cố – dặn dò:
- Thi đua tìm nhanh số liền trước, số liền sau 1 số bất kỳ GV đưc ra.
+ Nhận xét tiết học
- Về nhà làm vở BT. Xem bài: ôn tập kế tiếp.
- Lặp lại
- Viết các số tương ứng với cách đọc số.
- HS làm bài và chữa bài
- Viết số liền trước, số liền sau.
- HS làm bài và chữa bài.
- Khoanh vào số lớn nhất, bé nhất.
- HS làm bài và chữa bài.
- Đặt tính rồi tính.
- HS làm bài và chữa bài
- HS đọc
+Thành có: 12 máy bay
+Tâm co: 14 máy bay
+Có tất cả:..? máy bay
Bài giải
Số máy bay cả 2 bạn là
12 + 14 = 26( máy bay )
Đáp số: 26 máy bay.
Thứ ngày tháng năm 200
TOÁN
ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100
I.Mục tiêu: 
 -Giúp HS củng cố về
 - Làm tính cộng, trừ trong PV 100
 - Giải BT có lời văn
 - Thực hành xem giờ đúng.
II. Đồ dùng dạy học:
- Mặt đồng hồ trong bộ đồ dùng học toán 1.
III. Hoạt động dạy học:
 1.Bài kiểm:
 - GV viết số ở bảng con: 50, 63, 74, 89
 - HS đọc và tìm số liền trước, số liền sau, phép tính số.
 - Nhận xét KT.
 2.Bài mới:
Giaó viên
Học sinh
a)Giới thiệu bài: 
- Ôn tập các số đến 100. Ghi bảng.
b)Hướng dẫn:
-BT1: Gọi HS nêu yêu cầu
-BT2: Gọi HS nêu yêu cầu.
 * Giải lao 5’
-BT3:
- Gọi HS nêu yêu cầu
-BT4: Gọi HS nêu yêu cầu
-Chữa bài.
BT5: Gọi HS nêu yêu cầu:
3. Củng cố – dặn dò:
- Ghi đọc giờ nhanh và đúng
+ Nhận xét tiết học
- Về nhà làm vở BT. Xem bài: ôn tập kế tiếp.
- Lặp lại
- Tính nhẩm	
- HS làm bài và chữa bài
- Tính
- HS làm bài và chữa bài.
- Đặt tính rồi tính.
- HS làm bài và chữa bài.
- Tóm tắt:
Dây dài: 72cm
Cắt đi: 30cm
Còn lại: cm
Bài giải 
72 – 30 = 42(cm )
Đáp số: 42cm
- HS làm vào vở, bảng lớp.
- Đồng hồ chỉ mấy giờ
- HS làm bài và chữa bài
Thứ ngày tháng năm 200
TOÁN
ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100
I.Mục tiêu: 
 -Giúp HS củng cố về
 - Nhận biết thứ tự các số từ 0->100, đọc viết bảng các số tứ->100
 - Làm tính cộng, trừ trong PV 100.
 - Giải BT có lời văn.
 - Đo độ dài đoạn thẳng.
II. Đồ dùng dạy học:
- Đồ dùng phục vụ luyện tập và trò chơi.
III. Hoạt động dạy học:
 1.Bài kiểm:
 - GV đựa ra phép tính HS nhẩm nhanh kết quả.
 - Nhận xét KT.
 2.Bài mới:
Giaó viên
Học sinh
a)Giới thiệu bài: 
- Ôn tập các số đến 100. Ghi bảng.
b)Hướng dẫn:
-BT1: Gọi HS nêu yêu cầu
-BT2: Gọi HS nêu yêu cầu.
-Hãy giải thích cách làm câu c.
-BT3:
- Gọi HS nêu yêu cầu
 * Giải lao 5’
-BT4: Gọi HS đọc đề toán, viết tóm tắt và giải BT.
Chữa bài.
BT5: Gọi HS nêu yêu cầu.
3. Củng cố – dặn dò:
- Thi đua: đại diện 2 nhóm nêu:
Các số có 2 chữ số giống nhau?
Các số có 1 chữ số trong bảng?
Các số có 2 chữ số trong bảng?
Số bé nhất, số lớn nhất có 1 chữ số?
Số bé nhất, số lớn nhất có 2 chữ số?
+ Nhận xét tiết học
- Về nhà làm vở BT. Xem bài: luyện tập chung.
- Lặp lại
- Viết các số thích hợp vào ô trống:
( 1-> 100 )
- HS làm bài và chữa bài
- Viết số thích hợp vào ô trống
- HS làm bài và chữa bài.
- Tính
- HS làm bài và chữa bài.
Tóm tắt:
Có tất cả: 36 con
Số thỏ: 12 con
Số gà: ? con
Bài giải
Số gà có là:
36 – 12 = 24( con )
Đáp số: 24 con
Đo độ dài đoạn thẳng AB.
- HS làm bài và chữa bài
Thứ ngày tháng năm 200
TOÁN
LUYỆN TẬP CHUNG
I.Mục tiêu: 
 -Giúp HS củng cố về
 - Đọc viết, so sánh các số trong PV100
 - Làm tính cộng, trừ trong PV 100
 - Giải toán có lời văn
 - Đo độ dài đoạn thẳng
II. Đồ dùng dạy học:
- Đồ dùng phục vụ luyện tập và trò chơi.
III. Hoạt động dạy học:
 1.Bài kiểm:
 - HS đọc các số theo thứ tự do GV yêu cầu.
 - Nhận xét KT.
 2.Bài mới:
Giaó viên
Học sinh
a)Giới thiệu bài: 
- Luyện tập chung. Ghi bảng.
b)Hướng dẫn:
-BT1: Gọi HS nêu yêu cầu
-BT2: Gọi HS nêu yêu cầu.
- HS nêu cách so sánh.
 * Giải lao 5’
-BT3: Gọi HS nêu yêu cầu
-BT4: HS đọc đề toán, viết tóm tắt và trình bày bài giải.
- Chữa bài.
BT5: Gọi HS nêu yêu cầu:
3. Củng cố – dặn dò:
- Thi đua viết số.
+ Nhận xét tiết học
- Về nhà làm vở BT. Xem bài: luyện tập chung kế tiếp.
- Lặp lại
- Viết số thích hợp vào chỗ trống.
- HS làm bài và chữa bài
- Điền dấu:>,<,=
- HS làm bài và chữa bài.
- Đặt tính rồi tính
- HS làm bài và chữa bài.
Tóm tắt:
Có: 75cm
Cắt: 25cm
Còn:?cm
Bài giải
Băng giấy còn lại có độ dài:
75 – 25 = 50(cm )
Đáp số: 50cm
- HS làm SGK, bảng lớp.
- Đo rồi ghi số đo độ dài từng đoạn thẳng.
- HS làm bài và chữa bài
Thứ ngày tháng năm 200
TNXH
THỜI TIẾT
I.Mục tiêu: Giúp HS biết
 -Thời tiết luôn luôn thay đổi.
 -Sử dụng vốn từ riêng của mình để nói về sự thay đổi của thời tiết.
 -Có ý thức ăn mặc phù hợp với thời tiết để giữ gìn sức khỏe
II.Đồ dùng dạy học:
 -Các hình ảnh trong bài SGK.
 -GV sưu tầm một số tranh ảnh khác về hiện tượng thời tiết
III.Hoạt động dạy học:
 1)Bài kiểm:
 -Hãy kể các hiện tượng thời tiết mà em đã học?(nắng, mưa, gió, rét, nóng)
 -Nhận xét kiểm tra:
 2)Bài mới:
Giáo viên
Học sinh
 a)Giới thiệu bài:Ngoài các hiện tượng nắng, mưa, gió, rét, nóng, còn có hiện tượng sấm chớp, mây, bão, giông mà chúng ta dã quan sát trong thực tế gọi chung là thời tiết hôm nay ta sẽ học. Ghi bảng
 b)Hướng dẫn:
 *Hoạt động 1:Trò chơi
 -GV treo 2 bức tranh về hiện tượng của thời tiết
 -GV treo lần lượt các tranh biểu thị rõ sự thay đổi của thời tiết.
Tổng kết thi đua
 +GV hỏi:
 -Nhìn vào tranh em thấy thời tiết có thay đổi không?
 -GV kết luận: Thời tiết luôn luôn biến đổi trong một năm, một tháng, một tuần, thậm chí có thể trong một ngày sáng nắng chiều mưa.
 -Vậy muốn biết thời tiết ngày mai như thế nào chúng ta làm gì?
-Chúng ta cần phải thường xuyên theo dõi dự báo thời tiết để biết cách ăn mặc cho phù hợp để đảm bảo sức khỏe.
HĐ2: thực hành quan sát
Các em quan sát bầu trời, cây cối, xem thời tiết hôm nay như thế nào?
Vì sao em biết? Những ai ăn mặc đúng và không đúng thời tiết.
 Giải lao 5’
 *Hoạt động 3: Trò chơi 
Aên mặc hợp thời tiết
Cho 2 HS lên bảng: một bên vẽ tranh ảnh thời tiết: trời nóng, trời rét, trời nắng, trời mưa, một bên vẽ đồ dùng phù hợp với các dạng thời tiết đó.
 3)Củng cố, dặn dò:
 -Nhận xét tiết học:
 -Về nhà sư tầm các câu ca dao, tục ngữ nói về thời tiết.
-Đại diện 2 đội lên thi đua nối tiếp ghi đúng tên dạng thời tiết của tranh.
-Nhiều học sinh phát biểu.
-Nghe bảng tin dự báo thời tiết của đài hoặc vô tuyến.
-HS ra sân quan sát
-HS vào lớp thu kết quả quan sát
-2 HS dùng bút màu nối đúng, các đồ dùng vào tranh cho thích hợp
Thứ ngày tháng năm 200
TNXH
ÔN TẬP
I.Mục tiêu: Giúp HS biết
 -Hệ thống lại các kiến thức đã học về tự nhiên
 -Biết quan sát, đặt câu hỏi và trả lời câu hỏi về cảnh tự nhiên ở khu vực quanh trường.
 -HS biết yêu thiên nhiên và có ý thức bảo vệ thiên nhiên
II.Đồ dùng dạy học:
 -GV sưu tầm một số tranh ảnh khác về chủ đề thiên nhiên
III.Hoạt động dạy học:
 1)Bài kiểm:
 -Thời tiết hôm nay như thế nào.
 -Nêu những bạn ăn mặc đúng thời tiết hôm nay ? Nhắc nhở bạn nào chưa ăn mặc đúng thời tiết hôm nay.
 -Nhận xét kiểm tra:
 2)Bài mới:
Giáo viên
Học sinh
a)Giới thiệu:Hãy nêu tên các bài học thuộc chủ đề cây cối ,con vật thời tiết 
 -Bài học hôm nay sẽ ôn tập các chủ đề đó . Ghi bảng
b)Hướng dẫn:
 *Hoạt động 1:Trò chơi
-Làm việc với tranh ảnh ,vật thật về cây cối.
-Dán tranh ảnh sưu tầm được về cây hoa,cây rau vào một tờ bìa . vật thật để trên bàn .
-Khen nhóm sưu tầm nhiều loại cây.
 *Hoạt động 2: làm việc với các tranh ảnh và mẫu vật về động vật.
Dán tranh ảnh và vật vào tờ giấy bìa: một bên là các con vật có ích, một bên là các con vật có hại, sau đó nghĩ ra một câu đố, các bài hát, một bài thơ hay một câu hỏi tả về con vật đó để hỏi các nhóm khác.
 Giải lao 5’
 *Hoạt động 3: quan sát thời tiết
-Quan sát xem trời có mây không?
-Có gió không? Gió mạnh hay nhẹ?
-Thời tiết hôm nay nóng hay rét?
-Có mưa hay có mặt trời không?
3)Củng cố, dặn dò:
-Nhận xét tiết học:
-Về nhà chuẩn bị tuần sau KT cuối kỳ 2.
-HS nêu
Lặp lại
-Làm việc theo nhóm chỉ và nói cho nhau nghe
-Đại diện nhóm lên dán.
-Chỉ và nói cho lớp nghe về các cây
-Nhóm khác có thể đặt câu hỏi.
-Làm việc theo nhóm
-Đại diện nhóm lên trình bày.
-HS qua hành lang quan sát nói cho nhau nghe.
-HS trả lời câu hỏi trước lớp

Tài liệu đính kèm:

  • docGA LOP 1 T 34.doc