Giáo án các môn học khối 2 năm 2008 - 2009 - Tuần 18

Giáo án các môn học khối 2 năm 2008 - 2009 - Tuần 18

TOÁN :

 ÔN TẬP VỀ GIẢI TOÁN.

A/ MỤC TIÊU :

SGV trang 147

B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :

- Bảng ghi sẵn nội dung 1 số bài tập.

C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU :

 

doc 11 trang Người đăng haihoa22 Lượt xem 851Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án các môn học khối 2 năm 2008 - 2009 - Tuần 18", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 18
Thứ hai, ngày 22 tháng 12 năm 2008.
TOÁN :
 ÔN TẬP VỀ GIẢI TOÁN.
A/ MỤC TIÊU : 
SGV trang 147
B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
Bảng ghi sẵn nội dung 1 số bài tập.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU :
Hoạt động dạy
I/ KTBC:
+ Gọi 1 HS lên bảng giải bài 1 ý a.
+ Gọi 1 HS lên bảng giải bài 1 ý b.
+ Cho cả lớp nhìn lịch để nêu một số yêu cầu.
Nhận xét ghi điểm những HS trên bảng.
II/ DẠY – HỌC BÀI MỚI:
 1/ G thiệu: GV giới thiệu và ghi bảng.
 2/ Hướng dẫn ôn tập:
Bài 1:
+ Gọi HS đọc đề bài
+ Bài toán cho biết những gì?
+ Bài toán hỏi gì?
+ Muốn biết cả hai buổi bán bao nhiêu thì ta làm gì?
+ Yêu cầu HS làm bài vào vở, 1 HS lên bảng.
Tóm tắt:
Buổi sáng : 48 lít
Buổi chiều: 37 lít
Tất cả : . . .l ?
Bài 2:
+ Gọi HS đọc đề bài.
+ Bài toán cho biết những gì?
+ Bài toán hỏi gì?
+ Bài toán thuộc dạng gì? Vì sao?
+ Yêu cầu hoạt động nhóm, mỗi nhóm tóm tắt rồi lên bảng giải
Tóm tắt
Bình : 32kg
An : nhẹ hơn Bình : 6kg
An : . . .kg?
Bài 3:
+ Gọi HS đọc đề bài.
+ Bài toán cho biết những gì?
+ Bài toán hỏi gì?
+ Bài toán thuộc dạng gì? Vì sao?
+ Cho HS tự tóm tắt rồi giải vào vở. 1 HS giải ở bảng rồi nhận xét
Hoạt đông học 
+ Mỗi HS thực hiện 1 ý.
+ Giải rồi nhận xét
Nhắc lại tựa bài.
+ Đọc đề.
+ Buổi sáng bán: 48l dầu, buổi chiều bán: 37l.
+ Cả hai buổi bán được bao nhiêu lít dầu?
+ Thực hiện phép cộng.
+ HS tóm tắt đề và giải rồi chữa.
Bài giải:
Số lít dầucả ngày bán được là:
48 + 37 = 85 (l)
Đáp số: 85 lít
+ Đọc đề.
+ Bình cân nặng 32kg. An nhẹ hơn Bình 6kg.
+ Hỏi An cân nặng bao nhiêu kg?
+ Bài toán về ít hơn vì nhẹ hơn là ít hơn.
+ Hoạt động 4 nhóm.
Bài giải:
Bạn An cân nặng là:
32 – 6 = 26 (kg)
Đáp số: 26 kg
+ Đọc đề.
+ Lan hái 24 bông hoa. Liên hái nhiều hơn Lan 16 bông hoa.
+ Hỏi Liên hái được mấy bông hoa?
+ Bài toán về nhiều hơn.
+ HS tự làm bài rồi nhận xét
Bài giải:
Số bông hoa Liên hái được là:
24 + 16 = 40 ( bông hoa)
Đáp số : 40 bông hoa
Tóm tắt:
Lan hái : 24 bông hoa.
Liên hái nhiều hơn Lan : 16 bông hoa.
Liên hái : . . .bông hoa?
Bài 4: 
Tổ chức cho HS thi điền số nhanh giữa các tổ. Tổ nào có nhiều bạn điền đúng , nhanh là đội thắng cuộc
Đáp án:
1
2
3
4
5
8
11
14
III/ CU
ÛNG CỐ – DẶN DÒ: 
Các em vừa học toán bài gì ?
GV nhận xét tiết học , tuyên dương .
Dặn về nhà học thuộc phần nội dung bài học, làm các bài trong vở bài tập . Chuẩn bị bài cho tiết sau .
 ;;;¥;;;
TẬP ĐỌC :
ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ I
A/MỤC TIÊU
 - Ôn luyện tập đọc và học thuộc lòng.
Đọc trơn được các bài tập đọc đã học.
Ôn luyện về từ chỉ sự vật.
Ôn luyện cách viết tự thuật theo mẫu.
B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
Phiếu viết tên các bài tập đọc và học thuộc lòng đã học.
Bảng phụ ghi sẵn câu văn bài tập 2.
VBT tập 1.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I/ DẠY – HỌC BÀI MỚI :
 1/ G thiệu : GV nêu mục tiêu tiết học và ghi đầu bài lên bảng.
 2/ Ôn luyện tập đọc và học thuộc lòng:
+ Gọi HS lên bảng bốc thăm bài tập đọc.
+ Theo dõi HS đọc chỉnh sửa lỗi sai cho HS nếu có và ghi điểm khuyến khích.
Đọc đúng từ đúng tiếng: 7 điểm.
Nghỉ hơi đúng, giọng đọc phù hợp : 2 điểm.
Đúng tốc độ 45 tiếng/1 phút đạt: 1 điểm.
 3/ Từ chỉ sự vật trong câu đã cho
+ Gọi HS đọc yêu yêu cầu và câu văn đã cho
+ Yêu cầu gạch chân dưới các từ chỉ sự vật trong câu văn đã cho.
+ Yêu cầu nhận xét bài bạn trên bảng.
+ Nhận xét và ghi điểm.
 4/ Viết bảng tự thuật theo mẫu.
+ Cho HS đọc yêu cầu và tự làm bài.
+ Gọi 1 số HS đọc bài tự thuật của mình
+ Ghi điểm cho HS.
Nhắc lại tựa bài
+ 7 đến 8 HS lần lượt lên bảng, bốc thăm chọn bài tập đọc sau đó đọc 1 đoạn hoặc cả bài như phiếu đã chỉ định.
+ Đọc bài.
+ Làm bài cá nhân, 2 HS lên bảng trình bày.
+ Nhận xét bài bạn và bổ sung
+ Làm bài cá nhân.
+ Một số HS đọc bài, các HS khác bổ sung.
 5/ Củng cố – dặn dò:
Nhận xét chung tiết học.
Dặn HS về nhà ôn tập các bài tập đọc đã học.
TIẾT 2 :
A/ MỤC TIÊU :
Ôn luyện tập đọc và học thuộc lòng.
Ôn luyện về cách tự giới thiệu.
Ôn luyện về dấu câu.
B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
Phiếu viết tên các bài tập đọc và học thuộc lòng đã học.
Tranh minh họa bài tập 2.
Bảng phụ ghi sẵn nội dung đoạn văn bài tập 3.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I/ DẠY – HỌC BÀI MỚI :
 1/ G thiệu : GV nêu mục tiêu tiết học và ghi đầu bài lên bảng.
 2/ Ôn luyện – Đặt câu tự giới thiệu.
+ Thực hiện giống như tiết 1.
+ Yêu cầu Hs đọc đề bài.
+ Gọi 1 HS khá đọc tình huống 1.
+ Yêu cầu 1 HS đọc mẫu. Hướng dẫn HS cần nói đủ tên và quan hệ của em với bạn là gì?
+ Gọi 1 số HS nhắc lại câu giới thiệu cho tình huống 1.
+ Yêu cầu thảo luận cặp đôi để tìm cách nói lời giới thiệu trong 2 tình huống còn lại.
+ Gọi 1 số HS nói lời giới thiệu, sau đó nhận xét và ghi điểm.
 3/ Ôn luyện về dấu chấm
+ Gọi HS đọc yêu yêu cầu 
+ Yêu cầu HS tự làm bài sau đó chép lại cho đúng chính tả.
+ Yêu cầu nhận xét bài bạn trên bảng sau đó nhận xét và ghi điểm.
Nhắc lại tựa bài
+ Thực hiện đọc yêu yêu cầu.
+ 3 HS đọc, mỗi HS đọc 1 tình huống
+ Tự giới thiệu về em với mẹ của bạn khi đến nhà bạn lần đầu.
+ 1 HS khá làm mẫu. Nhậnxét.
+ Gọi HS đọc làm bài.
+ Thảo luận tìm cách nói với nhau.
+ Gọi vài cặp HS trao đổi với nhau trước lớp và nhận xét.
+ 1 HS đọc to, cả lớp đọc thầm.
+ 2 HS làm bài trên bảng, cả lớp làm vào vở.
+ Nhận xét.
Lời giải: Đầu năm học mới, Huệ nhận được quá của bố. Đó là một chiếc cặp rất xinh. Cặp có quai đeo. Hôm khai giảng, ai cũng phải nhìn Huệ với chiếc cặp mới. Huệ thầm hứa học chăm, học giỏi cho bố vui lòng.
III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ :
Các em vừa được ôn tập những nội dung gì?
Dặn về luyện đọc và chuẩn bị tiết sau. GV nhận xét tiết học.
;;;¥;;;
Thứ ba, ngày 23 tháng 12 năm 2008.
TOÁN
LUYỆN TẬP CHUNG
A/ MỤC TIÊU : 
SGV trang 149
B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
Bảng ghi sẵn nội dung 1 số bài tập.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I/ KTBC:
+ Gọi 1 HS lên bảng giải bài 2.
+ Gọi 1 HS lên bảng giải bài 3.
Nhận xét ghi điểm những HS trên bảng.
II/ DẠY – HỌC BÀI MỚI:
 1/ G thiệu: GV giới thiệu và ghi bảng.
 2/ Hướng dẫn ôn tập:
Bài 1:
+ Yêu cầu HS tự nhẩm, ghi kết quả vào vở.
+ Gọi HS báo cáo kết quả.
Bài 2:
+ Yêu cầu tự đặt tính và thực hiện phép tính. Gọi 4 HS lên bảng làm bài
+ Yêu cầu nêu rõ cách đặt tính và tính của từng phép tính.
+ Gọi HS nhận xét bài bạn.
Bài 3:
+ Cho HS nêu cách tìm số hạng chưa biết, tìm số bị trừ chưa biết, tìm số trừ chưa biết.
+ Chia lớp thành 3 nhóm, mỗi nhóm thực hiện 1 ý tìm x.
+ Gọi đại diện lên bảng trình bày rồi nhận xét
Bài 4:
+ Cho HS đọc đề, xác định dạng bài rồi giải bài toán vào vở, 1 HS lên bảng
Tóm tắt:
Lợn to : 92 kg.
Lợn bé nhẹ hơn : 16 kg.
Lợn bé : . . .kg?
Bài 5:
+ Bài toán yêu cầu chúng ta làm gì?
+ Cho HS thảo luận theo cặp để tìm cách nối sau đó gọi 1 cặp lên bảng thực hành vẽ.
+ Nêu cách vẽ đoạn thẳng qua 2 điểm cho trước
+ 2 HS thực hiện làm bàiù.
+ Giải rồi nhận xét
Nhắc lại tựa bài.
+ Thực hành tính nhẩm.
+ Nối tiếp nhau báo cáo kết quả.
+ Tự đặt tính và tính
+ Làm bài.
-
+
-
+
 28 73 53 90
 19 35 47 42
 47 38 100 48
+ Nhận xét bài làm trên bảng.
+ HS nêu cách tìm x.
+ Hoạt động theo nhóm và đại diên trình bày ở bảng x + 18 = 62 x – 27 = 37
 x = 62 – 18 x = 37 + 27 
 x = 44 x = 64
 40 – x = 8
 x = 40 – 8
 x = 32
+ Bài toán thuộc dạng ít hơn, giải bài vào vở rồi nhận xét ở bảng
Bài giải:
Con lợn bé cân nặng là:
92 – 16 = 76 ( kg)
Đáp số: 76 kg
+ Nối các điểm trong hình để được: hình chữ nhật(a); hình tứ giác (b).
+ Thảo luận về cách vẽ hình.
+ HS nêu và nhận xét
III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ: 
Các em vừa học toán bài gì ?
GV nhận xét tiết học , tuyên dương .
Dặn về nhà làm các bài trong vở bài tập . Chuẩn bị bài cho tiết sau .
;;;¥;;;
KỂ CHUYỆN:
 ÔN TẬP ( T4)
A/ MỤC TIÊU : 
Ôn luyện tập đọc và học thuộc lòng.
Ôn luyện kĩ năng kể chuyện theo tranh và sắp xếp các câu văn thành bài.
Ôn luyện kĩ năng viết tin nhắn.
B/ ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: 
Tranh minh họa.
ghi tên các bài học thuộc lòng.
 C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC CHỦ YẾU :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I/ ÔN LUYỆN TẬP ĐỌC VÀ HTL:
+ Tiến hành tương tự với kiểm tra đọc thành tiếng.
+ Nhận xét đánh giá và ghi điểm.
II/ KỂ CHUYỆN THEO TRANH VÀ ĐẶT TÊN CHO TRUYỆN: 
+ Gọi HS đọc yêu cầu của đề.
+ Hỏi :Trên đường phố, mọi người và xe cộ qua lại như thế nào?
+ Ai đang đứng trên lề đường?
+ Bà cụ định làm gì? Bà đã thực hiện được việc bà muốn chưa?
+ Yêu cầu kể lại toàn bộ nội dung tranh 1.
Tranh 2:
+ Yêu cầu quan sát
+ Hỏi : Lúc đó ai xuất hiện?
+ Theo em, cậu bé sẽ làm gì, nói gì với bà cụ. Hãy nói lời của cậu bé?
+ Khi đó bà cụ sẽ nói gì? Hãy nói lại lời bà cụ.
Tranh 3:
+ Yêu cầu nêu nội dung tranh và kể lại toàn bộ câu chuyện?
+ Yêu cầu HS đặt tên cho truyện.
III/ VIẾT TIN ... , dấu chấm, dấu hai chấm, dấu ngoặc kép, dấu chấm cảm, dấu ba chấm.
+ Dấu phẩy viết ở giữa câu văn.
+ HS trả lời từng dấu câu.
IV/ ÔN LUYỆN VỀ CÁCH NÓI LỜI AN ỶI VÀ LỜI TỰ GIỚI THIỆU
+ Gọi HS đọc tình huống.
+ Hỏi: Nếu em là chú công an, em sẽ hỏi thêm những gì để đưa em nhỏ về nhà?
+ Yêu cầu HS thực hành theo cặp sau đó gọi 1 số cặp lên trình bày.
+ Nhận xét ghi điểm
+ 2 HS đọc bài, cả lớp đọc thầm.
+ Một số HS nêu rồi nhận xét.
+ Thực hành theo cặp và trước lớp.
V/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ:
Dặn HS về nhà ôn tập, chuẩn bị tiết sau. GV nhận xét tiết học.
;;;¥;;;
TẬP VIẾT :
ÔN TẬP ( T6)
 A/MỤC TIÊU 
Ôn luyện tập đọc và học thuộc lòng.
Ôn luyện từ ngữ chỉ hoạt động và đặt câu với từ chỉ hoạt động.
Ôn luyện kĩ năng nói lời đề nghị, lời mời.
B/ ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: 
Phiếu ghi tên các bài học thuộc lòng.
Tranh minh họa bài tập 2.
 C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC CHỦ YẾU :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I/ ÔN LUYỆN TẬP ĐỌC VÀ HTL:
+ Tiến hành tương tự với kiểm tra đọc thành tiếng.
+ Nhận xét đánh giá và ghi điểm.
II/ ÔN LUYỆN VỀ TỪ CHỈ HOẠT ĐỘNG VÀ ĐẶT CÂU: 
+ Treo tranh minh họa và yêu cầu HS gọi tên hoạt động được vẽ trong tranh.
+ Yêu cầu đặt câu với từ tập thể dục
+ Yêu cầu HS tự đặt câu với các từ khác viết vào vở.
+ Gọi một số HS đọc bài, nhận xét sửa chữa
III/ ÔN LUYỆN KĨ NĂNG NÓI LỜI MỜI, LỜI ĐỀ NGHỊ
+ Gọi 3 HS đọc 3 tình huống trong bài.
+ Yêu cầu HS nói lời của em trong tình huống 1.
+ Yêu cầu HS suy nghĩ và viết lời nói của em trong các tình huống còn lại vào vở
+ Gọi một số HS đọc bài của mình, GV nhận xét và ghi điểm
+ HS lên bảng kể nối tiếp.
+ 1 HS nêu nội dung câu chuyện.
+ Nêu: 1/tập thể dục; 2/vẽ tranh; 3/học bài; 4/cho gà ăn; 5/quét nhà.
+ Một vài HS đặt câu.
+ Làm bài vào vở.
+ Nhận xét.
+ Đọc bài.
+ Một vài HS phát biểu.
+ Làm bài cá nhân.
+ Nhận xét bài bạn.
IV/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ:
Dặn HS về nhà ôn tập, chuẩn bị tiết sau. 
GV nhận xét tiết học.
;;;¥;;;
LUYỆN TOÁN 
A/ MỤC TIÊU 
Rèn cho HS cộng, trừ nhẩm và viết thành thạo 
Rèn cho HS tính giá trị các biểu số đơn giản 
B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC
HS có vở bài tập toán
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC
Hoạt động dạy
Hoạt động học
GV hướng dẫn HS làm 1 số bài tập sau
Bài:1 đặt tính rồi tính
48 + 48 92 – 37 62 + 38 100 – 43 
Bài 2 tùng bé có22 kg sơn, thùng to có nhiều hơn thùng bé 8 kg sơn. Hỏi thùng to có bao nhiêu ki – lô – gam sơn ?
 GV thu vở chấm 
GV nhận xét
HS làm vào vở bài tập 
HS nộp vở 
D/ CỦNG CỐ DẶN DÒ 
GV nhận xét tiết học 
;;;¥;;;
Thứ năm, ngày 25 tháng 12 năm 2008.
LUYỆN TỪ VÀ CÂU :
KIỂM TRA ĐỌC ( ĐỌC HIỂU – LUYỆN TỪ VÀ CÂU)
;;;¥;;;
TẬP ĐỌC :
ÔN TẬP ( T7)
A/MỤC TIÊU 
Ôn luyện tập đọc và học thuộc lòng.
Ôn luyện về từ chỉ đặc điểm của người và vật.
Ôn luyện về viết bưu thiếp.
B/ ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: 
Phiếu ghi tên các bài học thuộc lòng.
 C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC CHỦ YẾU :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I/ ÔN LUYỆN TẬP ĐỌC VÀ HTL:
+ Tiến hành tương tự với kiểm tra đọc thành tiếng.
+ Nhận xét đánh giá và ghi điểm.
II/ ÔN LUYỆN CÁC TỪ CHỈ ĐẶC ĐIỂM CỦA NGƯỜI VÀ VẬT: 
+ Gọi HS đọc bài tập 2.
+ Sự vật được nói đến trong câu: Càng về sáng, tiết trời càng lạnh giá là gì?
+ Càng về sáng tiết trời như thế nào?
+ Vậy từ nào chỉ đặc điểm của thời tiết khi về sáng?
+ Yêu cầu tự làm các câu còn lại và báo cáo kết quả làm bài.
+ Theo dõi và chữa bài
III/ ÔN LUYỆN VỀ CÁCH VIẾT BƯU THIẾP
+ Gọi HS đọc yêu cầu bài tập 3.
+ Yêu cầu HS tự làm bài sau đó gọi một số HS đọc bài làm, nhận xét và ghi điểm
+ HS lên bảng kể nối tiếp.
+ 1 HS nêu nội dung câu chuyện.
+ 1 HS đọc to, cả lớp đọc thầm theo.
+ Là tiết trời.
+ Càng lạnh giá hơn.
+ Lạnh giá.
b/ vàng tươi, sáng trưng, xanh mát.
c/ siêng năng, cần cù.
+ 2 HS đọc to, cả lớp đọc thầm theo.
+ Làm bài cá nhân rồi nhận xét.
IV/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ:
Dặn HS về nhà ôn tập, chuẩn bị tiết sau. 
GV nhận xét tiết học.
;;;¥;;;
TOÁN :
 LUYỆN TẬP CHUNG
A/ MỤC TIÊU 
SGV trang 151
B/ Đ Ồ DÙNG DẠY –HỌC 
Hình vẽ như SGK .
Bảng phụ ghi sẵn các bài tập.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC CHỦ YẾU 
Hoạt động dạy
Hoạt đông học
I/ KTBC:
+ Gọi 2 HS lên bảng thực hiện giải bài 2, mỗi HS thực hiện một ý.
+ Cả lớp thực hiện 14 – 8 + 9
+ 1 HS thực hiện bài 4
+ Nhận xét cho điểm .
II/ DẠY – HỌC BÀI MỚI:
 1/ Giới thiệu bài : Ghi tựa 
 2/ Hướng dẫn ôn tập : 
Bài 1: 
+ Yêu cầu HS đặt tính rồi thực hiện tính, 3 HS lên bảng làm bài.
+ Yêu cầu nêu cách thực hiện các phép tính: 38 + 27 ; 70 – 32 ; 83 – 8 
+ Nhận xét và ghi điểm
+ 3 HS lên bảng thực hiện
+ Cả lớp thực hiện bảng con và đọc .
Nhắc lại tựa bài
+ Đặt tính rồi tính.
+ 3 HS trả lời.
+ Nhận xét
Bài 2: 
+ Yêu cầu HS nêu cách thực hiện tính giá trị của biểu thức có đến 2 dấu tính rồi giải
 12 + 8 + 6 = 20 + 6
 = 26
 36 + 19 – 19 = 55 – 19 
 = 36
+ Nhận xét và ghi điểm.
Bài 3:
+ Yêu cầu HS đọc đềbài.
+ Bài toán thuộc dạng toán gì? Vì sao?
+ Yêu cầu tóm tắt và làm bài vào vở
Tóm tắt:
Ông : 70 tuổi.
Bố ít hơn ông: 32 tuổi
Bố : . . . tuổi?
Bài 4:
+ Bài toán yêu cầu chúng ta làm gì?
+ Viết lên bảng: 75 + 18 = 18 + *
+ Điền số nào vào ô trống? Vì sao?
+ Yêu cầu HS làm tiếp bài.
+ Thực hiện tính từ phải sang trái.
+ Làm bài
 25 + 15 – 30 = 40 – 30
 = 10
 51 – 19 – 18 = 32 – 18
 = 14
+ Đọc đề bài.
+ Bài toán về ít hơn vì kém có nghĩa là ngắn hơn.Làm bài vào vở, 1 HS lên bảng
Bài giải:
Số tuổi của bố là:
70 – 32 = 38 ( tuổi)
Đáp số: 38 tuổi.
+ Điền số thích hợp vào ô trống.
+ Quan sát.
+ Điền số 75 vì khi thay đổi vị trí các số hạng thì tổng không thay đổi.
 44 + * = 36 + 44
 37 + 26 = * + 37
 * + 9 = 9 + 65
Bài 5:
+ Cho HS tự trả lời. Nếu còn thời gian cho HS trả lời thêm các câu hỏi:
- Hôm qua là thứ mấy? Ngày bao nhiêu và của tháng nào?
- Ngày mai là thứ mấy? Ngày bao nhiêu và của tháng nào?
- Ngày kia là thứ mấy? Ngày bao nhiêu và của tháng nào?
III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ :
Dặn HS về học bài .
Về làm các bài tập trong VBT và chuẩn bị để kiểm tra cuối kì I.
GV nhận xét tiết học.
;;;¥;;;
CHÍNH TẢ 
ÔN TẬP ( T8)
A/ MỤC TIÊU :
Ôn luyện tập đọc và học thuộc lòng.
Ôn luyện cách nói câu đồng ý, không đồng ý.
Ôn luyện cách viết đoạn văn ngắn theo chủ đề cho trước.
B/ ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: 
Phiếu ghi tên các bài học thuộc lòng.
 C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC CHỦ YẾU :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I/ ÔN LUYỆN TẬP ĐỌC VÀ HTL:
+ Tiến hành tương tự với kiểm tra đọc thành tiếng.
+ Nhận xét đánh giá và ghi điểm.
II/ ÔN LUYỆN CÁCH NÓI CÂU ĐỒNG Ý, KHÔNG ĐỒNG Ý: 
+ Gọi HS đọc bài tập.
+ Yêu cầu 2 HS làm mẫu tình huống 1
+ Yêu cầu 2 HS ngồi cạnh nhau thực hành theo tình huống, sao đó gọi một số nhóm trình bày trước lớp.
+ Nhận xét và ghi điểm từng cặp HS.
III/ VIẾT KHOẢN 5 CÂU NÓI VỀ MỘT BẠN LỚP EM
+ Gọi HS đọc yêu cầu đề bài.
+ Yêu cầu HS tự làm bài sau đó gọi một số HS đọc bài làm, nhận xét và ghi điểm
+ HS lên bảng kể nối tiếp.
+ 1 HS nêu nội dung câu chuyện.
+ 1 HS đọc to, cả lớp đọc thầm theo.
+ 2 HS thực hiện.
+ Thực hành theo cặp tình huống b
+ 1 HS đọc to, cả lớp đọc thầm.
+ Làm bài và đọc bài làm.
IV/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ:
Dặn HS về nhà ôn tập, chuẩn bị tiết sau. 
GV nhận xét tiết học.
;;;¥;;;
LUYỆN LUYỆN TỪ VÀ CÂU 
A/ MỤC TIÊU 
Rèn cho HS về từ chỉ đặc điểm 
Rèn cho HS về cách viết bưu thiếp 
B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC
HS có vở bài tập Tiếng Việt 
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC
Hoạt động dạy
Hoạt động học
GV hướng dẫn HS làm 1 số bài tập sau
Bài 1: gạch dưới cách từ chỉ đặc điểm của người và vật trong những câu dưới đây 
càng về sáng, thời tiết càng lạnh giá.
Mấy bbông hoa mướp vàng tươi như những đốm nắng đã nở sáng trưng trên giàn mướp xanh mát
Chỉ ba tháng sau, nhờ siêng năng, can cù, Bắc đã đứng đầu lớp.
Bài:2 cô giáo( thầy giáo) lớp 1 của em đã chuyển dạy ở 1 trường khác. Nhân ngày nhà giáo Việt Nam 20 – 11, em hãy viết bưu thiếp chúc mừng thầy ( cô) 
GV thu vở chấm 
GV nhận xét
HS làm vào vở bài tập 
HS nộp vở 
D/ CỦNG CỐ DẶN DÒ 
GV nhận xét tiết học 
;;;¥;;;
Thứ sáu, ngày 26 tháng 12 năm 2008.
TOÁN : 
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I 
;;;¥;;;
TẬP LÀM VĂN :
KIỂM TRA VIẾT ( CHÍNH TẢ – TẬP LÀM VĂN)
;;;¥;;;
LUYỆN TẬP LÀM VĂN 
A/ MỤC TIÊU 
Rèn cho HS cách nói đồng ý, không đồng ý
Rèn cho HS về cách chức câu thành bài 
B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC
HS có vở bài tập Tiếng Việt 
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
Hoạt động dạy
Hoạt động học
GV hướng dẫn HS làm 1 số bài tập sau
Bài 1: Viết lại lời đáp của em 
Ki bà bảo em giúp bà xâu kim
Khi chị bảo em giúp chị nhặt rau nhưng em chưa làm bài tập xong
Lhi bạn ở lớp nhờ em giúp bạn làm bài trong giờ kiểm tra
Khi bạn mượn em cái gọt bút chì 
Bài:2 Viết khoảng 5 câu kể về 1 bạn lớp em
GV thu vở chấm 
GV nhận xét
HS làm vào vở bài tập 
HS nộp vở 
D/ CỦNG CỐ DẶN DÒ 
GV nhận xét tiết học 
;;;¥;;;
AN TOÀN GIAO THÔNG

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 18.doc