Thiết kế giáo án Tổng hợp môn học khối 2 - Tuần 25 - Trường TH B Bình Mỹ

Thiết kế giáo án Tổng hợp môn học khối 2 - Tuần 25 - Trường TH B Bình Mỹ

A. Mục tiêu:

-Biết trả lại khi nhặt được của rơi.

-Biết nói lời yêu cầu,đề nghị phù hợp trong một số tình huống giao tiếp hàng ngày.

-Biết một số yêu cầu cần thiết khi nhận và gọi điện thoại.

B.Đồ dùng dạy hoc :

-GV: Phiếu ghi các câu hỏi HDHS ôn các bài đã học.

-HS: VBT

 

doc 35 trang Người đăng haihoa22 Lượt xem 532Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thiết kế giáo án Tổng hợp môn học khối 2 - Tuần 25 - Trường TH B Bình Mỹ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ hai , ngày 22 tháng 02 năm 2010 
Đạo đức Tiết 25
THỰC HÀNH GIỮA HỌC KỲ II
A. Mục tiêu:
-Biết trả lại khi nhặt được của rơi.
-Biết nói lời yêu cầu,đề nghị phù hợp trong một số tình huống giao tiếp hàng ngày.
-Biết một số yêu cầu cần thiết khi nhận và gọi điện thoại.
B.Đồ dùng dạy hoc :
-GV: Phiếu ghi các câu hỏi HDHS ôn các bài đã học.
-HS: VBT
C. Các hoạt động dạy học:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1.Kiểm tra bài cũ.
-Y/c hs nêu tên các bài đã học từ đầu HKII
-Nhận xét.
2.Bài mới :
a.Giới thiệu bài:
 Nêu MT bài học – Ghi tựa
b.Các hoạt động : HDHS ôn tập
-Ghi tên các bài cần ôn ; cho hs hoạt động theo nhóm 4.
-Cho các nhóm lên bốc thăm.
+Em cần làm gì khi nhặt được của rơi ? Làm vậy mang lại điều gì?
+Em sẽ nói gì trong tình huống sau:
 * Em muốn mượn quyển truyện của em gái mình.
*Em muốn mượn bạn cây bút chì.
+Hãy nêu những việc cần thiết khi nhận hoặc gọi điện thoại.
-Cho các nhóm lần lượt trình bày.
-Nhận xét,uốn nắn
D. Củng cố - Dặn dò:
-Nhận xét giờ học.
-Thực hiện theo bài học.
- Chuẩn bị bài sau. 
-Nêu : 
*Trả lại của rơi.
*Biết nói lời yêu cầu đề nghị.
*Lịch sự khi gọi và nhận điện thoại.
-2 em lặp lại.
-Các nhóm bốc thăm ;thảo luận nhóm và trình bày.
+Khi nhặt được của rơi cần trả lại cho người mất.Làm vậy mang lại niềm vui cho người bị mất và cho chính mình.
+Các nhóm thảo luận lựa lời y/c ,đề nghị
+Khi nhận và gọi điện thoại chúng ta cần nhấc hoặc đặt máy nhẹ nhàng ; nói năng ngắn gọn, rõ ràng.
	Thứ hai , ngày 22 tháng 02 năm 2010
Toán Tiết 121
MỘT PHẦN NĂM
( CKTKN: 70 ;SGK:122)
A-Mục tiêu: ( theo CKTKN)
-Nhận biết ( bằng hình ảnh trực quan ) “một phần năm”, biết đọc , viết 1/5.
-Biết thực hành chia một nhóm đồ vật thành năm phần bằng nhau .
-Làm được BT1,2.
B-Đồ dùng dạy học: 
-GV: Mảnh bìa hình vuông.
-HS: SGK
C-Các hoạt động dạy học: 
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1- Kiểm tra bài cũ :
-Cho 1 HS nêu bài làm của BT3/121
-Cho 2 hs đọc ( thuộc lòng)bảng chia 5
-Nhận xét-Ghi điểm. 
2- Bài mới. 
a-Giới thiệu “một phần năm”:
-Cho hs xem mảnh bìa hình vuông ,chia hình vuông thành 5 phần bằng nhau , tô màu một phần. 
-Nêu : Như thế đã tô màu “một phần năm “ hình vuông. Ghi 1/5
-Hướng dẫn HS đọc, viết 1/5.
b-Thực hành:
BT 1: 
-Gọi 1 hs đọc y/c.
-Hướng dẫn HS làm vào SGK.
-Gọi hs ( TB,Y) nêu KQ.
-Nhận xét : Khoanh tròn vào hình A ,D
-Miệng 
-Quan sát.
-Nhiều em lặp lại.
-Đọc; viết bảng lớp.
-CN
-Nhận xét
BT 3:
-Gọi 1 hs đọc y/c.
- Hướng dẫn HS làm vào SGK và trình bày.
+Hình a , b: Các con vịt được chia thành mấy nhóm ?
-Nhận xét : hình a đã khoanh vào 1/5 số con vịt.
+Hỏi: Hình b đã khoanh vào một phần mấy số con vịt ?
D. Củng cố - Dặn dò :
-HS hs về làm BT 2/122.
-Nhận xét giờ học
-Chuẩn bị bài sau. 
-Lớp đọc thầm.
-Nhóm 2
+ Hình a: 5 nhóm ;hình b: 2 nhóm
- Nhận xét.
+ 1/2 
Thứ hai , ngày 22 tháng 02 năm 2010
Tập đọc Tiết 73 ,74
SƠN TINH , THỦY TINH
(CKTKN: 35 ;SGK: 60 )
A-Mục tiêu: (theo CKTKN)
-Biết ngắt nghỉ hơi đúng , đọc rõ lời nhân vật trong câu chuyện.
-Hiểu nội dung: Truyện giải thích nạn lụt ở nước ta là do Thủy Tinh ghen tức Sơn Tinh gây ra, đồng thời phản ánh nhân dân ta đắp đê chống lụt.( trả lời được CH 1,2,4 )
-HS KS,G trả lời được CH 3
*GDBVMT: Bảo vệ MT để phòng tránh lũ lụt.
B Đồ dùng dạy học: 
-GV: Bảng phụ ghi từ,câu HDHS luyện đọc.
-HS: SGK.
C -Các hoạt động dạy học: 
Tiết 1
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1- Kiểm tra bài cũ: Voi nhà.
-KT 2 hs
-Nhận xét-Ghi điểm.
2- Bài mới. 
a-Giới thiệu chủ điểm và bài học:
-Y/C hs nhận xét tranh ở trang 59.
-Cho nhiều em lặp lại chủ điểm.
-Y/C hs nhận xét tranh ở trang 60.
 -Nêu - Ghi tựa.
b-Luyện đọc:
-Đọc mẫu toàn bài.
-HDHS luyện đọc từ khó: tuyệt trần, tài giỏi ,voi chín ngà,đuối sức, cuồn cuộn, ván, dãy
-Gọi HS đọc từng câu đến hết bài.
-Hướng dẫn đọc đoạn 2 
-Gọi HS đọc từng đoạn trước lớp.
-Hướng dẫn HS đọc từng đoạn theo nhóm 4.
-Cho thi đọc giữa các nhóm.( CN,Đoạn)
-Nhận xét.
Tiết 2
c-Hướng dẫn tìm hiểu bài:
 Nêu các CH :
-Những ai đến cầu hôn Mị Nương? ( gọi HS TB,Y)
-Hùng Vương phân xử việc 2 vị thần cầu hôn như thế nào?
-Kể lại cuộc chiến của 2 vị thần?
-Cuối cùng ai thắng ai? ( gọi hs TB,Y)
-Câu chuyện nói lên điều gì có thật?
*GDBVMT: BVMT để phòng tránh lũ lụt.
d-Luyện đọc lại:
-Hướng dẫn HS ( TB,Y)đọc lại từ khó.
-HDHS đọc theo vai. 
-Cho 2 nhóm thi đọc.
-Nhận xét.
D. Củng cố - Dặn dò:
-Nhận xét giờ học
-Về nhà luyện đọc lại, trả lời câu hỏi.
-Chuẩn bị bài sau.
-Đọc và trả lời câu hỏi .
-Cảnh biển,đỏa,tàu bè đi lại,....
-Nhiều người cùng ném đá xuống dòng nước...
-Theo dõi.
-CN,ĐT.
-Nối tiếp.
-Cá nhân, đồng thanh.
-CN
-Các nhóm tự giao việc.
-Bình chọn
Đọc lại bài và trả lời CH:
-Sơn Tinh, Thủy Tinh.
-Ai mang đủ lễ vật đến trước thì được rước Mị Nương.
-Thủy tinh hô mưa gọi .chặn dòng nước lũ.
-Sơn Tinh.
-Nhân dân ta chống lũ rất kiên cường.
-Cá nhân.
-Tự phân vai
-Bình chọn
Thứ ba , ngày 23 tháng 02 năm 2010
Kể chuyện Tiết 25
SƠN TINH , THỦY TINH
( CKTKN: 35 ; SGK: 62)
A-Mục tiêu: ( theo CKTKN)
-Xếp đúng thừ tự các tranh theo nội dung câu chuyện ( BT1) ;dựa theo tranh kể lại được từng đoạn câu chuyện (BT2)
-HS K,G biết kể lại toàn bộ câu chuyện.
B-Đồ dùng dạy học: 3 tranh minh họa truyện trong SGK.
C-Các hoạt động dạy học: 
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1- Kiểm tra bài cũ : Quả tim khỉ.
-KT 2 hs.
-Nhận xét-Ghi điểm.
2- Bài mới. 
a-Giới thiệu bài: 
 Nêu mục đích yêu cầu bài học – Ghi tựa. 
b-Hướng dẫn kể chuyện:
BT1:Sắp xếp lại thứ tự các tranh theo nội dung câu chuyện.
-Y/C hs quan sát và nêu nội dung từng tranh.
-Y/C HS sắp xếp lại tranh theo thứ tự. 
-Nhận xét:Thứ tự đúng của các tranh là: 
+Tranh 3: Vua Hùng tiếp 2 vị thần Sơn Tinh và Thủy Tinh.
+Tranh 2: Sơn Tinh mang ngựa đến đón Mị Nương.
+Tranh 1: Cuộc chiến đấu giữa Sơn Tinh và Thủy Tinh.
BT2:Kể từng đoạn câu chuyện theo tranh.
-Cho HS (K,G) kể mẫu.
-Nhận xét ,uốn nắn
-Cho hs tập kể theo nhóm 4.
-Cho các nhóm thi kể tiếp sức.
-Nhận xét,uốn nắn.
BT3: Kể toàn bộ câu chuyện.
-Cho hs (K,G) kể trước lớp.
-Nhận xét.
D. Củng cố - Dặn dò:
-Nhận xét giờ học
-Về nhà kể lại câu chuyện.
-Chuẩn bị bài sau.
-Kể nối tiếp (mỗi em 2 đoạn).
-Quan sát tranh và nêu N/D
-Nhóm 2.
-Theo dõi.
-Nhận xét
-Tập kể trong nhóm
-Bình chọn
-Bình chọn
Thứ ba , ngày 23 tháng 02 năm 2010
Toán Tiết 122
LUYỆN TẬP
( CKTKN: 70 ; SGK : 123 )
A-Mục tiêu: ( theo CKTKN)
-Thuộc bảng chia 5. 
-Biết giải bài toán có một phép chia ( trong bảng chia 5)
-Làm được BT1,3,
B Đồ dùng dạy học : SGK.
C-Các hoạt động dạy học: 
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1- Kiểm tra bài cũ :
-Cho 1 HS làm BT 2/122.
-Nhận xét-Ghi điểm.
2- Bài mới. 
a-Giới thiệu bài: 
 Nêu mục tiêu bài học – Ghi tựa.
b-Luyện tập:
BT 1: 
-Hướng dẫn HS nhẩm và ghi KQ vào SGK.
-Gọi hs (TB,Y) nêu KQ
-Nhận xét
Miệng.
-CN
-Nhận xét, bổ sung.
10 : 5 = 2 15 : 5 = 3
30 : 5 = 6 45 : 5 = 9
20 : 5 = 4 25 : 5 = 5
35 : 5 = 7 50 : 5 = 10
BT 2: 
-Hướng dẫn HS làm vào SGK.
-Gọi hs ( TB,Y) nêu KQ.
-Nhận xét.
-Nhóm 2
-Nhận xét ,bổ sung
2 x 5 = 10 
10 : 5 = 2 
10 : 2 = 5
5 x 3 = 15  ..
15 : 3 = 5
15 : 5 = 3
BT 3: 
-Gọi 2 hs đọc đề.
-HDHD phân tích bài toán.
-Hướng dẫn HS làm vào vở.
-Gọi 1 hs lên bảng làm.
-Nhận xét
-Lớp đọc thầm.
-Nêu miệng.
-Nhóm 2
-Nhận xét,bổ sung.
Bài giải
Mỗi bạn có số vở là:
35 : 5 = 7 (quyển)
ĐS: 7 quyển
D. Củng cố - Dặn dò:
-HDHS về làm BT4,5.
-Nhận xét giờ học
-Chuẩn bị bài sau.
Thứ ba , ngày 23 tháng 02 năm 2010
Chính tả ( tập chép) Tiết 49
SƠN TINH , THỦY TINH
( CKTKN: 35 ; SGK: 62)
A-Mục tiêu: (theo CKTKN)
-Chép chính xác bài CT, trình bày đúng hình thức đoạn văn xuôi.
-Làm được BT2a 
B-Đồ dùng dạy học: 
- GV: Bảng phụ ghi đoạn chép ; BT2a
-HS: vở BT.
C-Các hoạt động dạy học: 
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1- Kiểm tra bài cũ :
-Cho HS viết: con voi,huơ vòi 
-Nhận xét 
2- Bài mới:
a-Giới thiệu bài: 
 Nêu mục đích yêu cầu bài học – Ghi tựa. 
b-Hướng dẫn tập chép:
-Đọc đoạn chép.
-HDHS luyện viết từ khó: Hùng Vương, Mị Nương, tuyệt trần
-Hướng dẫn HS nhìn bảng chép bài vào vở.
-Hướng dẫn HS dò lỗi.
-Chấm bài 5-7 bài.
c-Hướng dẫn HS làm BT:
BT 2a:
-Gọi 1 hs đọc y/c.
-Đọc N/D ( trọn tiếng)
-Gọi 1 hs lên bảng làm, hướng dẫn HS làm vào VBT.
-Nhận xét:
 - trú mưa ; truyền tin.
 - chú ý ; chuyền cành.
 - chở hàng ; trở về.
D. Củng cố - Dặn dò 
-Phát bài chấm –Nhận xét.
-HD HS sửa lỗi phổ biến.
-Nhận xét giờ học
-Chuẩn bị bài sau
-Bảng con .
- 2 em đọc lại.
- Bảng con.
-Viết vào vở.
-Đổi vở dò.
-Lớp đọc thầm.
-Theo dõi.
-Lớp làm ở VBT ( CN)
-Nhận xét.
Thứ tư ,ngày 24 tháng 02 năm 2010
Tự nhiên và xã hội Tiết 25
MỘT SỐ LOÀI CÂY SỐNG TRÊN CẠN
( CKTKN: 89; SGK: 52)
A-Mục tiêu: ( theo CKTKN)
-Nêu được tên , ích lợi của một số cây sống trên cạn.
-Quan sát và chỉ ra được một số cây sống trên cạn.
* GDBVMT: Trồng và bảo vệ cây xanh.
B-Đồ dùng dạy học:
 Tranh ở SGK/52, 53. Các cây có ở sân trường.
C-Các hoạt động dạy học:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1- Kiểm tra bài cũ : Cây sống ở đâu ?
-Gọi HS trả lời câu hỏi: Cây sống ở đâu?
-Nhận xét.
2- Bài mới:
a-Giới thiệu bài: 
 Nêu mục tiêu bài học – Ghi tựa.
b. Các hoạt động :
Hoạt động 1: Quan sát cây ở sân trường .
-Chia lớp làm 4 nhóm ; quy định khu vực quan sát cho các nhóm.
-Nêu Y/C : Nói tên cây ? Cây hoa làm cảnh hay cây cho bóng mát? 
- Gọi HS đại diện báo cáo kết quả.
Hoạt động 2: Làm việc với SGK.
-Gọi 1 hs đọc y/c
-Hướng dẫn HS quan sát tranh trong SGK và trả lời câu hỏi (theo nhóm 4): Nói tên và nêu ích lợi của những cây có trong hình.
- Cho các nhóm trình bày.
*Kết luận: Có rất nhiều loài cây sống trên cạn. Chúng là nguồn cung cấp thức ăn cho con người, động vật và ngoài ra chúng còn có nhiều ích lợi khác.
*GDBVMT: Trồng nhiều cây xanh;không chặt phá cây bừa bãi.
D. Củng cố - Dặn dò :
-Kể một số loại cây sống trên cạn khác mà em biết .
-Nhận xét giờ học
-Về nhà tìm hiểu một số loài cây sống dưới nước.
- 2 em trả lời .
-Quan sát, ghi ra giấy KQ quan sát được.
-ĐD trình bày.
- Nhận xét.
-Lớp đọc thầm.
-Quan sát và trả lời câu hỏi.
H 1: Cây mít
H 2: Cây phi lao.
H 3: Cây ngô
-CN
Thứ tư , ngày 24 tháng 02 năm 2010
Tập đọc Tiết 75
B ... Có thể chỉ cắt dán được ít nhất 3 vòng tròn.Kích thước các vòng tròn của dây xúc xích tương đối đều nhau.
-Với HS khéo tay : Cắt ,dán được dây xúc xích trang trí.Kích thước các vòng tròn của dây xúc xích đều nhau.Màu sắc đẹp.
B-Đồ dùng dạy học: 
-GV:Dây xúc xích mẫu. Quy trình làm dây xúc xích. Giấy màu, kéo, hồ.
-HS: Giấy màu,kéo,hồ.
C-Các hoạt động dạy học: 
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1- Kiểm tra bài cũ : 
 -Kiểm tra sự chuẩn bị của HS. 
 -Nhận xét
2- Bài mới:
a-Giới thiệu bài:
 Nêu mục tiêu bài học – Ghi tựa.
b-Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét:
-Giới thiệu dây xúc xích mẫu.
+Các vòng của dây xúc xích làm bằng gì?
+Có hình dáng, màu sắc thế nào?
c-Hướng dẫn mẫu:
 -Cho lớp xem quy trình .
-Nêu và thao tác:
+Bước 1: Cắt thành các nan giấy.
 Lấy 3-4 tờ giấy màu khác nhau cắt thành các nan giấy rộng 1 ô, dài 12 ô. Mỗi tờ giấy cắt thành 4-6 nan.( H1a,1b)
+Bước 2: Dán các nan giấy thành dây xúc xích.
 Bôi hồ 1 đầu nan và dán nan thứ nhất thành vòng tròn (H 2).
 Luồn nan thứ hai vào vòng nan 1 (H 3), sau đó bôi hồ vào đầu nan và dán tiếp thành vòng tròn thứ hai.
 Làm như vậy đối với các nan tiếp theo.
d. HDHS làm thử:
-Gọi 2 HS nhắc lại các bước làm dây xúc xích.
-Hướng dẫn HS tập cắt ,dán theo nhóm 2.
-Nhận xét ,uốn nắn
D. Củng cố - Dặn dò:
-Cho hs nêu lại quy trình làm dây xúc xích. 
-Nhận xét giờ học
-Về nhà tập làm lại.
-Chuẩn bị cho tiết 2 .
-Để ĐDHT lên bàn.
-Quan sát.
+Giấy màu.
 +Hình tròn,nhiều màu.
-Quan sát.
-Theo dõi
-Cá nhân.
-Tập làm theo nhóm.
- 2 em nêu
Thứ năm , ngày 25 tháng 02 năm 2010
Tập viết Tiết 25
CHỮ HOA V
(CKTKN: 36 ; SGK: 64)
A-Mục tiêu: ( theo CKTKN)
-Viết đúng chữ hoa V ( 1 dòng cỡ vừa , 1 dòng cỡ nhỏ) , chữ và câu ứng dụng : Vượt ( 1 dòng cỡ vừa,1 dòng cỡ nhỏ ) , Vượt suối băng rừng ( 3 lần )
B-Đồ dùng dạy học: 
-GV: Mẫu chữ viết hoa V. Viết sẵn cụm từ ứng dụng ở bảng lớp.
-HS: Vở tập viết.
C-Các hoạt động dạy học: 
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1- Kiểm tra bài cũ :
-Cho HS viết U, Ư, Ươm.
-Nhận xét-Ghi điểm. 
-Bảng lớp (2 HS).
2- Bài mới:
a-Giới thiệu bài: 
-Nêu: Hôm nay thầy sẽ hướng dẫn các em viết chữ hoa V - Ghi bảng V 
b-Hướng dẫn viết chữ hoa: 
-Gắn chữ mẫu V
-Chữ hoa V cao mấy ô li? Gồm có mấy nét?
-Chốt lại: Gồm 3 nét: nét 1 là kết hợp của nét cong trái và nét lượn ngang, nét 2 là nét lượn dọc, nét 3 là nét móc xuôi phải.
-Quan sát.
-5 ô li ; 3 nét
-Hướng dẫn cách viết.
-Quan sát.
-Viết mẫu và nêu quy trình viết.
-Quan sát.
-Hướng dẫn HS viết bảng con.
-Nhận xét ,uốn nắn.
-Bảng con.
c-Hướng dẫn cách viết cụm từ ứng dụng:
-Giới thiệu cụm từ ứng dụng.
-Gọi HS đọc cụm từ ứng dụng.
-Giải nghĩa : Vượt qua nhiều đoạn đường,không ngại khó khăn gian khổ.
-Hướng dẫn HS nhận xét câu ứng dụng về độ cao, cách đặt dấu thanh và khoảng cách giữa các con chữ
-Viết mẫu Vượt.
-HDHS luyện viết Vượt
- 2 em đọc.
-Thảo luận nhóm 2. Đại diện trả lời.
- Nhận xét.
-Quan sát.
-Bảng con
d-Hướng dẫn HS viết vào vở TV:
Hướng dẫn HS viết theo thứ tự:
-1dòng chữ V cỡ vừa.
-2dòng chữ V cỡ nhỏ.
-1dòng chữ Vượt cỡ vừa.
-1 dòng chữ Vượt cỡ nhỏ.
-3 lần câu ứng dụng.
 Viết vào vở.
-Chấm bài 5-7 bài.
-Nhận xét.
D. Củng cố - Dặn dò:
-HD HS sửa lỗi.
- Nhận xét giờ học
-Bảng lớp
-Về nhà luyện viết thêm.
- Chuẩn bị bài sau . 
Thứ năm , ngày 25 tháng 02 năm 2010
Toán Tiết 124
GIỜ, PHÚT
( CKTKN: 70 ; SGK :125)
A-Mục tiêu: ( theo CKTKN)
-Biết 1 giờ có 60 phút.
-Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ số 12 , số 3 , số 6.
-Biết đơn vị đo thời gian: giờ, phút.
-Biết thực hiện phép tính đơn giản với số đo thời gian.
-Làm được BT1,2,3.
B-Đồ dùng dạy học: 
-GV: Mô hình đồng hồ.
-HS: SGK.
C-Các hoạt động dạy học: 
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1- Kiểm tra bài cũ :
-Cho 1 HS làm BT ( s/123)
-Miệng.
-Nhận xét-Ghi điểm.
2- Bài mới. 
a-Giới thiệu cách xem giờ:
-Nêu: Các em đã học đơn vị đo thời gian là giờ. Hôm nay các em sẽ học đơn vị đo thời gian mới đó là phút-Ghi tựa.
-Cho lớp xem mô hình đồng hồ.Chỉ cho hs xem thời gian đồng hồ quay 1 giờ 
-Nêu:Một giờ có sáu mươi phút-Ghi 1 giờ = 60 phút.
-Chỉ ở mô hình đồng hồ giúp hs nhận biết 8 giờ,8 giờ 15 phút , 8 giờ 30 phút.
b-Thực hành:
BT 1: 
-Nêu CH .Hướng dẫn HS làm theo nhóm 2.
-Gọi hs ( TB,Y) trả lời.
-Nhận xét : A.7 giờ 15 phút, B.2 giờ 30 phút, C.11 giờ 30 phút, D.3 giờ
BT 2: 
-Gọi 1 hs đọc y/c và và các dữ kiện.
-Hướng dẫn HS làm vào SGK theo nhóm 2.
-Cho hs trình bày KQ.
-Nhận xét.
BT 3: 
-Gọi 1 hs đọc y/c và mẫu.
+Các số của phép tính có kèm đơn vị gì ?
-Gọi 2 HS ( TB,Y) lên bảng làm.
-Nhận xét
5 giờ + 2 giờ = 7 giờ. 9 giờ - 3 giờ = 6 giờ
4 giờ + 6 giờ = 10 giờ. 12 giờ - 8 giờ = 4 giờ
8 giờ + 7 giờ = 15 giờ 16 giờ - 10 giờ = 6 giờ
-Quan sát
-Lặp lại ( CN,ĐT)
-Lặp lại : 8 giờ , 8 giờ 15 phút, 8 giờ 30 phút.
-Nhìn ở SGK và trả lời. 
-Nhận xét ,bổ sung
-Lớp đọc thầm.
-Nối tranh thích hợp.
-Nhận xét, bổ sung. 
-Lớp đọc thầm.
+ Kèm đơn vị giờ
-Lớp làm ở SGK.
-Nhận xét.
D. Củng cố - Dặn dò :
-Quay đồng hồ và gọi HS đọc giờ.
-Nhận xét giờ học
-Về nhà xem lại bài
-Chuẩn bị bài sau.
-Cá nhân.
Thứ năm , ngày 25 tháng 02 năm 2010
Chính tả ( Nghe- viết) Tiết 50
BÉ NHÌN BIỂN
( CKTKN: 36 ; SGK: 66)
A-Mục tiêu: ( theo CKTKN)
-Nghe- viết chính xácbài CT, trình bày 3 khổ thơ 5 chữ .
-Làm được BT3a 
B-Đồ dùng dạy học: Ghi sẵn BT.
C-Các hoạt động dạy học: 
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1- Kiểm tra bài cũ:
-Cho HS viết: Sơn /tinh ,Thủy Tinh .
-Nhận xét-Ghi điểm. 
2- Bài mới:
a-Giới thiệu bài: 
 Nêu mục đích yêu cầu bài học - Ghi tựa . 
b-Hướng dẫn nghe - viết:
-Đọc mẫu lần 1 ( 3 khổ thơ đầu của bài thơ).
+Mỗi dòng thơ có mấy tiếng?
+Nên bắt đầu viết mỗi dòng thơ vào ô nào trong vở?
-HDHS luyện viết: nghỉ, trời, giằng, giơ
-Đọc mẫu lần 2.
-Đọc cho hs viết.
-Hướng dẫn HS dò lỗi.
-Chấm bài 5-7 bài.
c-Hướng dẫn HS làm BT:
BT 3a:
-Nêu y/c và n/d
-Nhận xét : chú ; trường ; chân 
D. Củng cố - Dặn dò:
-Phát bài chấm , nhận xét.
-HDHS sửa lỗi phổ biến.
-Nhận xét giờ học
-Chuẩn bị bài sau
-Bảng lớp (2 HS).
- 2 em đọc lại.
+ 4 tiếng.
+ Ô thứ 3.
-Bảng con.
-Theo dõi.
-Viết vào vở
-Đổi vở dò.
-Làm bảng con
-Bảng lớp.
Thứ sáu , ngày 26 tháng 02 năm 2010
Toán Tiết 125
THỰC HÀNH XEM ĐỒNG HỒ
( CKTKN: 70 ; SGK:126)
A-Mục tiêu: ( theo CKTKN)
-Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ số 3 và 6.
-Biết đơn vị đo thời gian: giờ, phút.
- Nhận biết các khoảng thời gian 15 phút ; 30 phút.
-Làm được BT1,2
B-Đồ dùng dạy học: 
GV:Mô hình đồng hồ.
-HS: SGK,mô hình đồng hồ.
C-Các hoạt động dạy học: 
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1- Kiểm tra bài cũ : 
-Cho HS làm ở mô hình đồng hồ : 3 giờ , 7 giờ 15 phút , 1 giờ 30 phút.
-Nhận xét-Ghi điểm. 
2- Bài mới.
a-Giới thiệu bài: 
 Nêu mục tiêu bài học – Ghi tựa. 
b-Hướng dẫn HS thực hành xem đồng hồ:
BT 1:
- Gọi HS ( TB,Y) trả lời.
-Nhận xét .
A. 4 giờ 15 phút; B. 1 giờ 30 phút.
C. 9 giờ 15 phút; D. 8 giờ 30 phút.
BT 2:
-Gọi 1 hs đọc y/c và các dữ kiện.
- Hướng dẫn HS làm vào SGK
-Gọi HS ( TB ,Y) trả lời.
-Nhận xét : a – A ; b - D; -B; d-E ;e-C ; g-G
-2 em
-Nhìn ở SGK.
- Nhận xét.
-Lớp đọc thầm.
-Nhóm 2.
-Đại diện trình bày. 
-Nhận xét, bổ sung.
BT 3: 
-HDHS Thực hành trên mô hình đồng hồ theo nhóm 2
-Nhận xét ,uốn nắn
-Làm theo nhóm 2.
D. Củng cố - Dặn dò :
- Nhận xét giờ học
-Về nhà tập xem giờ
-Chuẩn bị bài sau. 
Thứ sáu , ngày 26 tháng 02 năm 2010
Tập làm văn Tiết 25
ĐÁP LỜI ĐỒNG Ý. QUAN SÁT TRANH VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI
( CKTKN: 36 ; SGK: 66)
A-Mục tiêu: ( theo CKTKN)
-Biếp đáp lại lời đồng ý trong giao tiếp thông thường.( BT1,BT2)
-Quan sát tranh về cảnh biển, trả lời đúng , được các câu hỏi về cảnh trong tranh.( BT3)
B-Đồ dủng dạy học: 
-GV:Tranh minh họa cảnh biển trong SGK.
-HS: VBT
C-Các hoạt động dạy học: 
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1- Kiểm tra bài cũ : 
-Gọi HS làm lại BT 1 ( T24).
-Nhận xét-Ghi điểm. 
2- Bài mới:
a-Giới thiệu bài: 
 Nêu mục đích yêu cầu bài học – Ghi tựa. 
b-Hướng dẫn làm BT:
BT 1( miệng):
-Gọi 1 hs đọc y/c 
-Cho 2 hs đọc lại lời nhân vật.
+Lời đồng ý là của ai?
+Hà đáp lại thế nào?
-Cho 2 hs lặp lại lời nhân vật.
BT2 ( miệng):
-Gọi 1 hs đọc y/c và n/d.
-Cho hs làm theo nhóm 2
-Cho các nhóm trình bày.
-Nhận xét ,uốn nắn:
a- Cảm ơn bạn nhé!
b- Cảm ơn em nhé .Em ngoan quá!
BT3 ( miệng): 
-Gọi 1 hs đọc y.c và các CH.
-Hướng dẫn HS làm: Quan sát các hình ảnh trong tranh , suy nghĩ và tìm câu trả lời.
-Gọi HS ( TB,Y) trả lời
-Nhận xét :
a- Tranh vẽ cảnh biển buổi sáng.
b- Sóng biển nhấp nhô ,tung bọt trắng xóa..
c- Những cánh buồm đang lướt sóng.
d- Mặt trời đang dâng lên, những đám mây màu tím nhạt đang bồng bềnh trôi, đàn hải âu đang chao lượn.
D. Củng cố - Dặn dò :
- Nhận xét giờ học
-Về nhà xem lại bài 3.
-Chuẩn bị bài sau.
-Cá nhân (2 HS).
-Lớp đọc thầm.
+Của bố Dũng
+Cảm ơn bác.
-Lớp đọc thầm.
-Lớp đọc thầm theo.
-Miệng 
-Nhận xét.
-Lớp đọc thầm.
-Thảo luận nhóm 2.
-Nhận xét, bổ sung.
Thứ sáu , ngày 26 tháng 02 năm 2010
Âm nhạc Tiết 25
Ôn tập 2 bài hát : 
 TRÊN CON ĐƯỜNG ĐẾN TRƯỜNG , HOA LÁ MÙA XUÂN
( CKTKN: 95 ; SGK: 16 và 18 )
A-Mục tiêu: ( theo CKTKN)
-Biết hát theo giai điệu và đúng lời ca.
-Biết vỗ tay hoặc gõ đệm theo bài hát.
-Tham gia tập biểu diễn bài hát.
-Với HS có năng khiếu: Biết hát đúng giai điệu và thuộc lời ca của 2 bài hát.
B-Chuẩn bị:
-GV: Tập hát đúng giai điệu và thuộc lời ca.
-HS: Học thuộc lời ca.
C-Các hoạt động dạy học:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1.Kiểm tra bài cũ: Chú chim nhỏ dễ thương 
-KT 2 hs hát và vỗ tay đệm theo bài hát.
-Nhận xét.
2. Bài mới:
a.Giới thiệu bài:
 Nêu MT tiết học – Ghi tựa.
b.Các hoạt động:
Hoạt động 1: HDHS ôn tập 2 bài hát.
* Trên con đường đến trường.
-Hát mẫu 1 lần.
-Cho lớp hát ĐT.
-Nhận xét ,uốn nắn.
-Cho hs hát nối tiếp theo từng câu hát.
+ HS nam : Câu 1,3 ,5,7.
+ HS nữ: Câu 2,4,6,8
-Nhận xét ,uốn nắn.
* Hoa lá mùa xuân.
-HDHS nhớ lại một sô động tác phụ họa đơn giản.
-Cho hs tập theo nhóm 6.
-Cho các nhóm lên biểu diễn.
-Nhận xét.
D-Củng cố -Dặn dò:
-Nhận xét tiết học.
-Về tập hát lại các bài hát.
-2 em lên trình bày.
-Hát thầm theo.
-Cả lớp hát
-Thực hiện theo HD.
-Theo dõi.
-Luyện tập trong nhóm.
-Nhận xét ,bình chọn.

Tài liệu đính kèm:

  • docG.A.L2 .TUẦN 25.doc