I. Yêu cầu.
- Đánh giá kết quả HS sau bảng nhân 2, 3, 4, 5.
-Tính giá trị biểu thức, giải toán và đo độ dài đoạn thẳng.
- HS làm bài nghiêm túc.
II. Đề ra.
1. Tính.
2 x 8 = 4 x 7 = 3 x 9 = 4 x 8 =
5 x 9 = 5 x 8 = 5 x 6 = 5 x 5 =
2. Tính.
4 x 9 + 15 = 5 x 7 – 16 =
3. Mỗi tuần lễ em đi học 5 ngày. Hỏi 4 tuần lễ em đi học bao nhiêu ngày ?
4. Tính độ dài đường gấp khúc sau.
TUẦN 22 Thø hai ngµy 1 th¸ng 2 n¨m 2010 S¸ng Toán:T106 KiĨm tra. I. Yêu cầu. - Đánh giá kết quả HS sau bảng nhân 2, 3, 4, 5. -Tính giá trị biểu thức, giải toán và đo độ dài đoạn thẳng. - HS làm bài nghiêm túc. II. Đề ra. 1. Tính. 2 x 8 = 4 x 7 = 3 x 9 = 4 x 8 = 5 x 9 = 5 x 8 = 5 x 6 = 5 x 5 = 2. Tính. 4 x 9 + 15 = 5 x 7 – 16 = 3. Mỗi tuần lễ em đi học 5 ngày. Hỏi 4 tuần lễ em đi học bao nhiêu ngày ? 4. Tính độ dài đường gấp khúc sau. III.Đáp án, biểu điểm. Bài 1: 4 điểm ( Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm ) Bài 2: 2 điểm ( Mỗi phép tính đúng 1 điểm ) Bài 3: 2 điểm ( Mỗi phép tính đúng 1 điểm ) Bài 4: 2 điểm TUẦN 22 Thø hai ngµy 1 th¸ng 2 n¨m 2010 Tập đọc :T 63 Mét trÝ kh«n h¬n tr¨m trÝ kh«n. I. Mục tiêu: Luyện đọc: nấp,quẳng, cuống quýt, buồn bã , ...hiểu các từ sgk - HiĨu . Khã kh¨n, ho¹n n¹n thư th¸ch trÝ th«ng minh cđa mçi ngêi; chí kiªu c¨ng, xem thêng ngêi kh¸c. (TLCH 1,2 3,5.) HSKG tr¶ lêi CH 4. - BiÕt ng¾t nghØ h¬i ®ĩng chç; ®äc râ lêi nh©n vËt trong c©u chuyƯn. - Có ý thức bảo vệ các loài thú. II. Chuẩn bị :Tranh minh họa , bảng phụ viết các câu văn cần hướng dẫn luyện đọc III. Các hoạt động dạy học : Tiết 1 Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Bài cũ : Nhận xét – ghi điểm 2.Bài mới : Giới thiệu bài * Luyện đọc + Đọc mẫu. + Luyện đọc câu 2 lần * Đọc từng đoạn : Theo em bài này chia làm mấy đoạn ? - Hướng dẫn đọc câu văn trên theo đúng cách ngắt giọng . -Giảng: ngầm, cuống quýt, mẹo, mưu kế. - Đọc trong nhóm : . - Thi đọc : -Nhận xét , bình chọn. Tiết 2 : 3, Tìm hiểu bài : -Tìm những câu nói lên thái độ của Chồn đối với Gà rừng ? - Khi gặp nạn Chồn ta xử lí như thế nào ?-Gà rừng nghĩ ra kế gì để cả hai cùng thoát nạn - Sau lần thoát nạn thái độ của Chồn đối với Gà rừng như thế nào ? Câu văn nào cho ta thấy điều đó ?( HSG ) - Vì sao Chồn lại thay đổi như vậy ? - Qua câu chuyện muốn khuyên ta điều gì ? -Em chọn tên nào cho chuyện ? Vì sao ? - Câu chuyện nói lên điều gì ?. => Có ý thức bảo vệ các loài thú. * Luyện đọc lại -Bình chọn nhóm đọc tốt. 3. Củng cố, dặn dò : - Em thích nhân vật nào trong truyện ? Vì Sao ? -Nhận xét đánh giá . - 3 em lên bảng đọc thuộc lòng và trả lời câu hỏi bài Vè chim. - Tiếp nối đọc từng câu đến hết . -Luyện: nấp,quẳng, cuống quýt, buồn bã , ... Đọc cá nhân - nhóm 4 đoạn - Một em đọc, nêu cách ngắt giọng Nhận xét . - Gà rừng và Chồn là đôi bạn thân / nhưng Chồn vẫn ngầm coi thường bạn .// - Cậu có trăm trí khôn ,/ nghĩ kế gì đi .// ( giọng hơi hoảng hốt ) - Lúc này , / trong đầu mình chẳng còn một trí khôn nào cả.// ( buồn bã , thất vọng ) - Bốn HS nối tiếp nhau đọc bài mỗi em đọc một đoạn. Đọc theo nhóm đôi và chỉnh sửa cho nhau Thi đọc cá nhân . - Cả lớp đọc bài -Lớp đọc thầm bài trả lời câu hỏi -Chồn vẫn ngầm coi thường bạn .Ít thế sao ? mình thì có hàng trăm . -Chồn sợ hãi , lúng túng nên . - Gà nghĩ ra mẹo là giả vờ chết để đánh lừa người thợ săn . - Chồn trở nên khiêm tốn hơn - Câu : Chồn bảo Gà rừng : “ Một trí khôn của cậu còn hơn - Vì Gà rừng đã dùng một trí khôn.. - Khuyên chúng ta hãy bình tĩnh -§ặt tên:Chồn và Gà rừng.Gà rừng thông minh. Con Chồn khoác lác ... - Gặp hoạn nạn mới biết ai khôn. -Thi đọc theo phân vai. 4 hs tự phân vai và đọc -Lớp lắng nghe, nhận xét. BUỔI CHIỀU To¸n ;T 29 ƠN LUYỆN TẬP 37’-40’ C - C¸c ho¹t ®éng d¹y häc chđ yÕu: Ho¹t ®éng cđa thÇy Ho¹t ®éng cđa trß 1/ Bài mới : giới thiệu bài Bµi tËp 1: (106) TÝnh nhẩm: NhËn xÐt, sưa sai. Bµi tËp 2 ( 106 ) - NhËn xÐt vµ sưa sai. Bµi tËp 4 : ( 106 ) ? - NhËn xÐt vµ sưa sai. 2. Cđng cè dỈn dß: NhËn xÐt tiÕt häc : Häc sinh nªu . Làm vào sgk – bảng 2 x 5 = 10 3 x 7 = 21 2 x 9 = 18 3 x 4 = 12 Nªu yªu cÇu bµi . - V× 12 lµ tÝch cđa 2 vµ 6 Thõa sè 2 5 4 3 5 3 Thõa sè 6 9 8 7 8 9 TÝch 12 45 32 21 40 27 - 1 vµi em nhËn xÐt. - 2 häc sinh ®äc - 1 HS tãm t¾t vµ gi¶i . - Häc sinh tù lµm vµo vë .Bảng Bài giải 8 học sinh được mượn số quyển truyện là 5 x 8 = 40(quyển truyện) Đáp số : 40 quyển truyện TIẾNG VIỆT : T59,60 LUYỆN ĐỌC : Mét trÝ kh«n h¬n tr¨m trÝ kh«n. I/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Bài mới :Giới thiệu bài Đọc mẫu Luyện đọc câu Luyện đọc đoạn Luyện đọc nhĩm Quan sát hướng dẫn đọc - Nhận xét –ghi điểm Tìm những câu nói lên thái độ của Chồn đối với Gà rừng ? - Khi gặp nạn Chồn ta xử lí như thế nào ?-Gà rừng nghĩ ra kế gì để cả hai cùng thoát nạn - Sau lần thoát nạn thái độ của Chồn đối với Gà rừng như thế nào ? Câu văn nào cho ta thấy điều đó ?( HSG ) - Vì sao Chồn lại thay đổi như vậy ? - Qua câu chuyện muốn khuyên ta điều gì ? Nhận xét – tuyên dương Nhận xét tiết học : Nối tiếp đọc từng câu 1 đến hết Nối tiếp đọc từng đoạn 1 đến hết Làm theo cặp Một số hs thi đọc Cả lớp đọc Chồn vẫn ngầm coi thường bạn .Ít thế sao ? mình thì có hàng trăm . -Chồn sợ hãi , lúng túng nên . - Gà nghĩ ra mẹo là giả vờ chết để đánh lừa người thợ săn . - Chồn trở nên khiêm tốn hơn - Câu : Chồn bảo Gà rừng : “ Một trí khôn của cậu còn hơn - Vì Gà rừng đã dùng một trí khôn.. - Khuyên chúng ta hãy bình tĩnh To¸n ;: T 107 PHÉP CHIA. I. Mơc tiªu : - Nhận biết ®ỵc phép chia. - BiÕt mèi quan hƯ gi÷a phÐp nh©n vµ phÐp chia, tõ phÐp nh©n viÕt thµnh hai phÐp chia. II. ChuÈn bÞ: Giáo viên : tấm bìa 6 ô vuông. 2. Học sinh : Sách, vở , bảng con, nháp. III.C¸c ho¹t ®éng d¹y häc: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Bài mới : Giới thiệu bài. -Mỗi phần có 3 ô , vậy 2 phần có mấy ô ? -Vậy 3 x 2 = ? Phép chia cho 2 : - 6 ô chia thành 2 phần bằng nhau mỗi phần có mấy ô ? -Ta cã phép chia: “Sáu chia hai bằng ba” . -Viết là 6 : 2 = 3, dấu : gọi là dấu chia. Phép chia cho 3 - 6 ô chia thành mấy phần để mỗi phần 3 ô? -Viết : 6 : 3 = 2. Mối quan hệ giữa phép nhân và chia. -Mỗi phần có 3 ô, 2 phần có ? ô. 3 x 2 = 6. -Có 6 ô chia thành 2 phần bằng nhau mỗi phần có mấy ô ? 6 : 2 = 3 -Có 6 ô chia thành 3 phần bằng nhau mỗi phần có mấy ô ? 6 : 3 = 2 -Từ một phép nhân ta có thể lập mấy phép chia tương ứng ? Hoạt động 2 : Thực hành. Bài 1 /107 -Yêu cầu gì ? -Nhận xét.Ghi điểm Bài 2 /107 -Nhận xét, chấm điểm 3. Củng cố : Dặn dò- Học bài. -Nhận xét tiết học. -Phép chia. -2 phần có 6 ô. 3 x 2 = 6. -Mỗi phần có 3 ô. - 6 : 2 = 3, dấu : gọi là dấu chia. - 6 ô thành 2 phần. Ta có phép chia “sáu chia ba bằng hai” . -Có 6 ô. Viết 3 x 2 = 6 -Có 3 ô. Viết 6 : 2 = 3. -Có 2 ô. Viết 6 : 3 = 2 -2 phép chia tương ứng . viết : 6 : 2 = 3 3 x 2 = 6 6 : 3 = 2. -1 em nêu yêu cầu : Cho phép nhân viết 2 phép chia tương ứng. a/ 3 x 5 = 15 b/ 4 x 3 = 12 15 : 5 = 3 12 : 3 = 4 15 : 3 = 5 12 : 4 = 3 -2 em lên bảng . Lớp làm SGK. a/ 4 x 5 = 20 20 : 4 = 5 20 : 5 = 4. Thø ba ngµy 2 th¸ng 2 n¨m 2010 Chính tả (Nghe- viÕt): Một trí khôn hơn trăm trí khôn . I. Mục tiêu :Viết đúng cánh đồng, thỵ săn, cuống quýt, nấp, reo lên, đằng trời , thọc. Lµm ®ỵc BT(2) a/b.HoỈc BT(3) a/b. - Nghe viết chÝnh x¸c bµi chÝnh t¶, tr×nh bµy ®ĩng ®o¹n v¨n xu«i cã lêi cđa nh©n vËt. - BiÕt b¶o vƯ con vËt . - II. Chuẩn bị :- Bảng phụ viết sẵn các qui tắc chính tả . III.C¸c ho¹t ®éng d¹y häc Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1/ Bài cũ : - Nhận xét ghi điểm . 2.Bài mới:Giới thiệu bài a) Hướng dẫn viết : -Đọc mẫu đoạn văn . -Đoạn văn có mấy nhân vật ?Là những nhân vật nào ? -Đoạn trích kể lại chuyện gì ? => BiÕt b¶o vƯ con vËt b)Hướng dẫn trình bày - Đoạn văn có mấy câu ? - Trong đoạn văn những chữ nào phải viết hoa ? Vì sao ? - Câu nói của bác thợ săn được đặt trong dấu gì? * Hướng dẫn viết từ khó : -Nhận xét chỉnh sửa. -Đọc bài mỗi câu 3 lần . - Theo dõi chỉnh sửa cho học sinh . Soát lỗi : -Đọc lại bài. Chấm bài : từ 10 – 15 bài . c/ Hướng dẫn làm bài tập Bài 2,3/33 -Nhận xét bài và chốt lại lời giải đúng. - Tuyên dương. 3. Củng cố - Dặn dò: -Nhận xét đánh giá tiết học - Ba em viết : lem luốc, chuộc lỗi , con chuột,... lớp viết vào giấy nháp - Nhận xét các từ bạn viết . -Ba em đọc lại bài ,lớp đọc thầm. - Đoạn văn trích có 3 nhân vật là Gà Rừng , Chồn và bác thợ săn . - Gà Rừng và Chồn đang dạo chơi thì chúng gặp bác thợ săn .. . - Đoạn văn có 4 câu . - Viết hoa các chữ : Chợt , Một , Nhung , Ông , Có , Nói ,vì đây là chữ đầu câu . - Trong dấu ngoặc kép . - Viết bảng con: cánh đồng, thỵ săn, cuống quýt, nấp, reo lên, đằng trời , thọc. - Đọc từ khó. - Viết bài vào vở . -Tự sửa lỗi bằng bút chì . Nêu yêu cầu Làm theo cặp – trình bày -Reo + giằng , gieo , giải , nhỏ , ngõ . Kể chuyện : T 22Một trí khôn hơn trăm trí khôn . I. Mục tiêu : - Biết đặt tên cho từng đoạn chuyện(BT1) . - Kể lại được từng đoạn cđa câu chuyện(BT2) . HSKG biết kể l¹i toµn bé câu chuyện(BT3). -Biết bảo vệ loài thú . II. Chuẩn bị - Bảng gợi ý tóm tắt của từng đoạn câu chuyện . III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HSø - 1/ Bài cũ - Nhận xét ghi điểm học sinh . 2.Bài mới Phầngiới thiệu : * Hướng dẫn kể chuyện . -Đặt tên cho từng đoạn chuyện . - Vì sao tác giả SGK lại đặt tên cho đoạn 1 câu chuyện là “ Chú Chồn kiêu ngạo “ - ... ợc viết hoa . -Về nhà học bài và làm các bài tập . LuyƯn TiÕng ViƯt LuyƯn viÕt ch÷ hoa S- Sỉ lång tung c¸nh. I. Mục tiêu: - Nắm về cách viết chữ S hoa theo cỡ chữ vừa và nhỏ . - Biết viết cụm từ ứng dụng: Sỉ lång tung c¸nh cỡ chữ nhỏ đúng kiểu chữ đều nét , đúng khoảng cách các chữ . Biết nối nét đúng qui định . II. Chuẩn bị : - Mẫu chữ hoa S đặt trong khung chữ , cụm từ ứng dụng. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra bài cũ: -Yêu cầu. -Giáo viên nhận xét đánh giá . 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài: b)Hướng dẫn viết chữ hoa : *Quan sát số nét quy trình viết chữ S -Yêu cầu quan sát mẫu và trả lời : - Chữ S có những nét nào ? - Hãy nêu qui trình viết nét móc ngược trái ? - Nhắc qui trình viết, viết mẫu. *Học sinh viết bảng con - Yêu cầu. *Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng : -Em hiểu cụm từ “Sỉ lång tung c¸nh “ nghĩa là gì? - Cụm từ :” Sỉ lång tung c¸nh “có chữ ? - Những chữ nào có chiều cao với chữ S hoa,ø cao mấy ô li ? Các chữ còn lại cao mấy ô li ? - Hãy nêu vị trí dấu thanh có trong cụm từ ? - K/ cách giữa các chữ bằng chùng nào ? * Viết bảng : Yêu cầu. - Theo dõi sửa cho học sinh . * Hướng dẫn viết vào vở : -Theo dõi chỉnh sửa cho học sinh . d) Chấm chữa bài: từ 5 - 7 bài. -Nhận xét để cả lớp rút kinh nghiệm . đ) Củng cố - Dặn dò: -Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học - 2 HS lên bảng viết R- Rõng. - Lớp thực hành viết vào bảng con . -Học sinh quan sát . -Chữ S gồm 2 nét là nét móc. . - Điểm đặt bút tại giao điểm ĐKN6 và ĐKD3 sau đó viết nét móc.. - Quan sát theo giáo viên hướng dẫn - Lớp viết bảng con . - Đọc : Sỉ lång tung c¸nh. - HS nªu c¸ nh©n . - Gồm 4 chữ : Sỉ, lång, tung, c¸nh - Chữ h, l, g cao 2 li rưỡi chữ t cao 1 li rưỡi các chữ còn lại cao 1 ô li - Dấu sắc trên đầu âm a.. . -khoảng viết đủ âm o - Viết bảng : Sỉ - Thực hành viết vào bảng . - Viết vào vở tập viết. - Về nhà hoàn thành nốt bài viết . Tập viết: Ch÷ hoa S I. Mục tiêu - Viết đúng chữ hoa S (1 dßng cỡ vừa,ø1 dßng cỡ nhỏ), ch÷ vµ c©u ứng dơng: S¸o (1 dßng cỡ vừa,ø1 dßng cỡ nhỏ) S¸o t¾m th× ma. ( 3 lÇn) - Gi¸o dơc ý thøc gi÷ vë s¹ch, viÕt ch÷ ®Đp. II. Chuẩn bị : Mẫu chữ hoa S đặt trong khung chữ , cụm từ ứng dụng . Vở tập viết III.C¸c ho¹t ®éng d¹y häc Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra bài cũ: -Yêu cầu. -Giáo viên nhận xét đánh giá . 2.Bài mới: A. Hướng dẫn viết chữ hoa : S -Chữ S hoa cao mấy ô li ? - Chữ S gồm mấy nét đó là những nét nào ? - Nhắc lại qui trình- viết mẫu. *Học sinh viết bảng con B. Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng : - Sáo tắm thì mưa “ là một thành ngữ nói về kinh nghiệm trong dân gian , hễ thấy chim sáo tắm thì trời sẽ có mưa. * Quan sát , nhận xét : - Cụm từ :” Sáo tắm thì mưa “ có mấy chữ ? - Những chữ nào có cùng chiều cao với chữ S hoa và cao mấy ô li ? Các chữ còn lại? - Hãy nêu vị trí dấu thanh có trong cụm từ ? - K/ cách giữa các chữ bằng chùng nào ? * Viết bảng : - Theo dõi sửa cho học sinh . C. Hướng dẫn viết vào vở : -Theo dõi chỉnh sửa cho học sinh . D.Chấm chữa bài -Nhận xét để cả lớp rút kinh nghiệm . 3. Củng cố - Dặn dò: -Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học - Lên bảng viết các chữ R và từ Ríu. - Lớp thực hành viết vào bảng con . -Học sinh quan sát . - Chữ S hoa cao 5 ô li . -Chữ S gồm 1 nét liền là kết hợp của hai nét cơ bản : Nét cong dưới và nét móc ngược nối liền nhau tạo thành vòng xoắn to ở đầu chữ , cuối nét móc lượn vào trong. - Quan sát theo giáo viên hướng dẫn . - Lớp viết vào bảng con . - Đọc : Sáo tắm thì mưa . - Lắng nghe giáo viên để hiểu thành ngữ trên . - Gồm 4 chữ : Sáo , tắm , thì , mưa . - Chữ t cao 1 li rưỡi các chữ còn lại cao 1 ô li - Dấu sắc trên a ,ă; dấu huyền trên i. -Bằng một đơn vị chữ. - Thực hành viết vào bảng . - Viết vào vở tập viết. -Nộp vở từ 5- 7 em để chấm điểm . -Về nhà tập viết lại nhiều lần và xem trước bài mới : “ Ôn chữ hoa T” Thø n¨m ngµy 28 th¸ng 1 n¨m 2010 (GV 2 d¹y) Thø s¸u ngµy 29 th¸ng 1 n¨m 2010 S¸ng Toán LuyƯn tËp I.Mục tiêu : - Thuéc b¶ng chia 2. - BiÕt gi¶i bµi to¸n cã mét phÐp chia (trong b¶ng chia 2). - BiÕt thùc hµnh chia mét nhãm ®å vËt thµnh hai phÇn b»ng nhau. II. Chuẩn bị III.C¸c ho¹t ®éng d¹y häc Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ : -Nhận xét , ghi điểm. 2.Luyện tập: Bài 1: - Yêu cầu. -Giáo viên nhận xét đánh giá. -GV củng cố bảng chia 2 Bài 2 : - Yêu cầu lớp làm vào bảng con. 2 x 6 = 12 12 :2 = 6 -Củng cố mqh giữa phép chia và phép nhân. Bài 3 : - Yêu cầu . - Nhận xét bài và rút kết luận đúng , sai . Bài 4 - Yêu cầu lớp làm bài vào vở . -GV chấm, chữa bài Bài 5 : - Yêu cầu -GV nhận xét, đánh giá 3.Củng cố , dặn dò: -Nhận xét đánh giá tiết học. -4 học sinh đọc bảng chia 2 -Lớp nhận xét. - HS nêu bài tập1. -Nối tiếp nêu k/ quả từng phép tính - Nhận xét bạn . - HS nêu đề bài . -Lớp thực hiện tính vào bảng con. +Tích chia cho thừa số này thì thương là thừa số kia. - Lớp lắng nghe và nhận xét . - Lớp làm vào vở , 1 em lên bảng . Giải :Số lá cờ mỗi tổ nhận được là : 18 : 2 = 9 ( lá cờ ) Đáp số : 9 lá cờ - Một em đọc đề bài . Giải : 20 bạn xếp được số hàng là : 20 : 2 = 10 ( hàng ) Đ/S : 10 hàng - Quan sát hình và nêu : Hình a, c - Lớp nhận xét bài làm của bạn . -Về nhà học bài và làm bài tập . Tập làm văn : §¸p lêi xin lçi. T¶ ng¾n vỊ loµi chim. I. Mục tiêu - BiÕt ®¸p lêi xin lçi trong t×nh huèng giao tiÕp ®¬n gi¶n ( BT1, BT2) - TËp s¾p xÕp c¸c c©u ®· cho thµnh ®o¹n v¨n hỵp lý(BT3). II.ChuÈn bÞ III.C¸c ho¹t ®éng d¹y häc Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra bài cũ : - Yêu cầu. - Nhận xét ghi điểm từng em . 2.Hướng dẫn làm bài tập : Bài 1: - Bức tranh minh hoạ điều gì ? - Khi đánh rơi sách bạn học sinh đã nói gì ? - Lúc đó bạn có sách bị rơi nói như thế nào ? -Theo em bạn có sách bị rơi thể hiện thái độ gì khi nhận lời xin lỗi của bạn mình ? * Khi ai đó làm phiền mình và xin lỗi , chúng ta nên bỏ qua và thông cảm với họ Bài 2 : Yêu cầu. GV nhận xét và ghi điểm. - Tương tự với các tình huống còn lại . Bài 3 -Đoạn văn tả về loài chim gì ? - Yêu cầu. - Lắng nghe nhận xét ghi điểm học sinh . 3. Củng cố, dặn dò: -Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học. -2 em nói lời cảm ơn và đáp lời cảm ơn - Lắng nghe nhận xét bạn . - Quan sát tranh . - Một bạn vô tình làm rơi quyển sách của bạn ngồi bên cạnh . - Xin lỗi . Tớ vô ý quá ! - Bạn nói : Không sao - Hai em thực hiện đóng vai diến lại tình huống. Lớp theo dõi . - Bạn rất lịch sự và thông cảm với bạn của mình. - Một số em nhắc lại . - Một em đọc yêu cầu bài tập 2 - HS làm việc theo cặp . -Tình huống a : - HS1 :Một bạn vội nói với bạn trên cầu thang :” Xin lỗi cho tớ đi trước một chút. -HS2: - Bạ cứ tự nhiên / Mời bạn /. b - Không sao ./ Có sao đâu ./ -Một em nêu yêu cầu bài tập 3 . - Là loài chim gáy. - Thực hành tự viết bài vào vở . - Một số em đọc trước lớp . Sắp xếp theo thứ tự :b - d - a – c. -Lớp viết bài vào vở . -Về nhà học bài chép đoạn văn vào vở và chuẩn bị cho tiết sau. Chính tả (Nghe viết): Cß vµ Cuèc. I. Mục tiêu - Nghe-viÕt chÝnh x¸c bµi CT, tr×nh bµy ®ĩng ®o¹n v¨n xu«i cã lêi cđa nh©n vËt. II. Chuẩn bị : Tranh vẽ minh hoạ bài . Bảng phụ chép sẵn các bài tập . III.C¸c ho¹t ®éng d¹y häc Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra bài cũ: - Yêu cầu. -Nhận xét đánh giá phần kiểm tra bài cũ. 2.Bài mới: A. Hướng dẫn nghe viết : 1. GV đọc bài viết . - Đoạn trích là lời nói chuyện của ai.. ai ? - Cuốc hỏi cò điều gì ? - Cò trả lời cuốc ra sao ? 2. Hướng dẫn cách trình bày : - Đoạn viết có mấy câu ? - Đọc các câu nói của cò và cuốc ? - Câu nói của cò và cuốc được đặt sau dấu nào ? - Cuối câu nói của cò và cuốc ghi dấu gì? - Các chữ đầu câu văn viết ra sao ? 3. Hướng dẫn viết từ khó : - Yêu cầu. - Nhận xét và sửa. 4. Viết chính tả 5.Soát lỗi chấm bài : -Thu chấm điểm và nhận xét. B. Hướng dẫn làm bài tập Bài 2b: - Yêu cầu. -Gv nhận xét, chốt lời giải đúng. -Giáo viên nhận xét đánh giá cuộc thi . 3. Củng cố, dặn dò: -Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học. -Hai em viết: reo hò, giữ gìn, bánh dẻo. -Nhận xét bài bạn . -Lắng nghe GV đọc, một em đọc lại bài - Là lời nói chuyện giữa cò và cuốc - Chị bắt tép vất vả thế chẳng sợ bùn..? - Cò nói :Khi làm việc,ngại gì bẩn hả.. - Đoạn văn có 5 câu -Một em đọc . - Dấu hai chấm , xuống dòng gạch đầu dòng . - Dấu hỏi . - Viết hoa chữ “ Cò , Cuốc , Chị , Khi “ - Hai em lên viết: ruộng, cuốc, vất vả. - Thực hành viết vào bảng con -Nghe giáo viên đọc để chép vào vở . -Nghe để soát và tự sửa lỗi bằng bút chì - Nộp bài lên để giáo viên chấm điểm. - rẻ : rẻ tiền , rẻ rúng , mở : mở cửa , mở khoá ; mỡ : mỡ lợn , rán mỡ ,... - Một em đọc yêu cầu . - ríu ra ríu rít , rung rinh , reo , rọ , rá ... - Lớp nhận xét. -Về nhà học bài và làm bài tập. Sinh hoạt. Sinh ho¹t sao.
Tài liệu đính kèm: