I/ Mục tiêu:
- Đọc đúng, chất, công bằng, ngạc nhiên, xúc động, ôm chầm hiểu cc từ sgk . Sự quan tâm, lo lắng cho nhau, nhường nhịn nhau của hai anh em. (Trả lời được các câu hỏi trong SGK)
- Ngắt, nghỉ hơi hợp lí sau các dấu câu, giữa các cụm từ rõ ý; bước đầu biết đọc rõ lời diễn tả ý nghĩ của nhân vật trong bài.
- Anh em trong gia đình quan tâm, lo lắng cho nhau, nhường nhịn nhau .
II / Chuẩn bị:
-Bảng phụ viết các câu văn cần hướng dẫn luyện đọc
III/ C¸c ho¹t ®ng d¹y vµ hc
TUÇn 15 Thø hai ngµy 7 th¸ng 12 n¨m 2009 TẬP ĐỌC :T43,44 HAI ANH EM I/ Mục tiêu: - Đọc đúng, chất, công bằng, ngạc nhiên, xúc động, ôm chầm hiểu các từ sgk . Sự quan tâm, lo lắng cho nhau, nhường nhịn nhau của hai anh em. (Trả lời được các câu hỏi trong SGK) - Ngắt, nghỉ hơi hợp lí sau các dấu câu, giữa các cụm từ rõ ý; bước đầu biết đọc rõ lời diễn tả ý nghĩ của nhân vật trong bài. - Anh em trong gia đình quan tâm, lo lắng cho nhau, nhường nhịn nhau . II / Chuẩn bị: -Bảng phụ viết các câu văn cần hướng dẫn luyện đọc III/ C¸c ho¹t ®éng d¹y vµ häc Hoạt động của gv Hoạt động của hs 1.Bài mới: Giới thiệu : - Híng dÉn luyƯn ®äc Đọc mẫu Hướng dẫn phát âm - Luyện đọc từng câu lần 1 Hướng dẫn đọc từ khó. - Luyện đọc từng câu lần 2 Đọc từng đoạn : Bài này có mấy đoạn ? - Hướng dẫn ngắt giọng: Thống nhất cách đọc các câu này trong cả lớp . - Lắng nghe và chỉnh sửa cho học sinh .giải nghĩa từ sgk -Đọc từng đoạn trong nhóm . - Nhận xét */ Thi đọc: -Nhận xét và ghi điểm . -Nhận xét đánh giá tiết học . TIẾT 2 Hướng dẫn tìm hiểu bài + Lúc đầu hai anh em chia lúa như thế nào? + Người em nghĩ gì và làm gì? + Người anh nghĩ gì và làm gì? + Mỗi người cho thế nào là công bằng? + Hãy nói một câu về tình cảm của 2 anh em? Liên hệ, => Anh em trong gia đình quan tâm, lo lắng cho nhau, nhường nhịn nhau . Luyện đọc lại Nhận xét và tuyên dương nhóm đọc hay nhất 4.Củng cố – Dặn dò: Nhận xét tiết học -Vài em nhắc lại tên bài - Lớp lắng nghe đọc mẫu . - Nối tiếp đọc từng câu lần 1 Hướng dẫn đọc từ khó. chất, công bằng, ngạc nhiên, xúc động, ôm chầm Đọc cá nhân Nối tiếp đọc từng câu lần2 Bài này có 4 đoạn ? Ngày mùa đến, /họ gặt rồi bó luau/ngoài đồng.// Hs giỏi đọc- cá nhân Nối tiếp đọc đoạn -Đọc từng đoạn trong nhóm . Thi đọc cá nhân -Nhận xét . 1 HS đọc đoạn 1, lớp đọc thầm + Chia đều thành 2 phần bằng nhau HS đọc đoạn 2, lớp đọc thầm + Anh mình không công bằng. Và em lấy lúa của mình bỏ vào phần anh + Em ta sống không công bằng. Và anh lấy lúa của mình bỏ vào phần em Nối tiếp trả lời Đọc cá nhân - nhóm Nhận xét bạn TOÁN :T71 100 TRỪ ĐI MỘT SỐ I .MỤC TIÊU: - Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ dạng :100 trừ đi một số có một hoặc hai chữ số. Biết tính nhẩm 100 trừ đi số tròn chục. -Làm được bài 1 , 2 nhanh . II. CHUẨN BỊ: SGK , que tính ,bảng con III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của Học sinh 1 . Bài cũ: Luyện tập x + 7 = 21 8 + x = 42 x – 15 = 1 Nhận xét, ghi điểm 2. Bài mới: 100 trừ đi một số Ghi phép trừ: 100 – 36 = ? - Ghi phép trừ 100- 5= ? Cách thực hiện tương tự 100 – 36 100 - 5 100 – 5 = 95 095 Bài 1/71 Nhận xét – ghi điểm Bài 2/71 Mẫu: 100 – 20 =? Nhẩm: 10 chục – 2 chục = 8 chục Vậy: 100 – 20 = 80 Nhận xét – ghi điểm 3 . Củng cố - Dặn dò: - Chuẩn bị: Tìm số trừ - Nhận xét tiết học 3 HS lên bảng thực hiện Làm bảng con – bảng lớp - Nêu cách tính 100 – 36 = 64 100 - 36 64 Đọc yêu cầu Làm bảng - SGK 100 100 - 4 - 22 96 78 Đọc yêu cầu Tính nhẩm và nêu miệng. 100 – 70 = 30 100 – 40 = 60 100 – 10 = 90 Buổi chiều TỐN : T19 ƠN 100 TRỪ ĐI MỘT SỐ I/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài mới :Giới thiêu bài Hướng dẫn làm bài tập Bài 1/ 71 Nhận xét – ghi điểm Bài , 3/71 Chấm bài – nhận xét Nhận xét tiết học : Đọc yêu cầu Làm SGK - bảng lớp 100 100 100 100 4 9 22 69 96 91 78 31 Nhận xét Đọc đề bài Làm vào vở - bảng lớp Bài giải Buổi chiều cửa hàng đĩ bán được là: - 24 =76 ( hộp ) Đáp số : 76 hộp sữa TIẾNG VIỆT : T31,32 LUYỆN ĐỌC : HAI ANH EM I/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Bài mới :Giới thiệu bài Hướng dẫn đọc bài Đọc mẫu Luyện đọc câu Nhận xét chỉnh sửa Luyện đọc đoạn Luyện đọc nhĩm Quan sát hướng dẫn Thành đọc - Nhận xét –ghi điểm Nhận xét – tuyên dương Nhận xét tiết học : Nối tiếp đọc từng câu 1 đến hết Nối tiếp đọc từng đoạn 1 đến hết Làm theo cặp Một số hs thi đọc Cả lớp đọc Đọc và trả lời câu hỏi sgk Đọc theo nhĩm Nhận xét Từng nhĩm đọc trước lớp Nhận xét Thứ ba ngày 8 tháng 12 năm 2009 CHÍNH TẢ: T29 (TẬP CHÉP): HAI ANH EM I. MỤC TIÊU: Viết đúng : nghĩ, phần lúa, nuôi, công bằngtrong bài “ Hai anh em “ Làm được BT2 ; BT(3) a / b, - Chép chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn văn có lời diễn tả ý nghĩ của nhân vật trong ngoặc kép. -Anh em trong biết thương yêu nhường nhịn nhau . II. CHUẨN BỊ: Bảng phụ ghi nội dung đoạn viết bảng con III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh 1. Bài cũ: “Tiếng võng kêu” Đọc cho HS viết từ trong bài 2 /a Nhận xét 2 . Bài mới: “Hai anh em ” Đọc đoạn chép trên bảng phụ + Người em nghĩ gì và làm gì? + Người anh nghĩ gì và làm gì? => Anh em trong biết thong yêu nhường nhịn nhau. * Hướng dẫn cách trình bày + Suy nghĩ của người em được ghi trong dấu câu gì? * Luyện viết từ khó Phân biệt luật chính tả: ng/ ngh * Viết bài Hướng dẫn HS chép đoạn viết Sửa lỗi Chấm bài. * Bài 2: Tìm 2 từ có tiếng chứa vần ai, 2 từ có tiếng chứ vần ay - Nhận xét, sửa bài * Bài (3): Tìm các từ nhận xét 3. Củng cố, dặn dò - Khen những em chép bài chính tả đúng - Nhận xét tiết học 2 HS viết bảng, lớp viết bảng con + Anh mình không công bằng. Và em lấy lúa của mình bỏ vào phần anh + Em ta sống không công bằng. Và anh lấy lúa của mình bỏ vào phần em Dấu ngoặc kép Nêu và viết bảng con nghĩ, phần lúa, nuôi, công bằng Viết vào vở Đọc yêu cầu 3 tổ thi đua chai, mái, hái, trái, dẻo dai, đất đai hay, gay, chạy, máy bay, rau đay Đọc yêu cầu Làm theo cặp – trình bày a. bác sĩ, sáo, sẻ, sáo sậu, sơn ca, sếu, xấu TOÁN:T72 TÌM SỐ TRỪ 35’- 37’ I. MỤC TIÊU:- Biết tìm x trong các BT dạng : a – x = b (với a,b là các số có không quá hai chữ số) bằng sử dụng mối quan hệ giữa thành phần và kết quả của phép tính (Biết cách tìm số trừ khi biết số bị trừ và hiệu). - Biết giải toàn dạng tìm số trừ chưa biết. Nhận biết số trừ, số bị trừ và hiệu. -BT cần làm : Bài 1 (cột 1,3) ; Bài 2 (cột 1,2,3) ; Bài 3.. II. CHUẨN BỊ: Mô hình, SGK Bảng con, III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh 1. Bài cũ: “100 trừ đi một số” Bài 1: 100 – 5 , 100 - 24 Nhận xét –Ghi điểm 2 . Bài mới: “Tìm số trừ ” Số ô vuông đã lấy đi chưa biết ta gọi đó là x. Có 10 ô vuông (ghi 10) lấy đi x ô vuông tức trừ x (ghi – x) còn lại 6 ô vuông tức bằng 6 (ghi = 6): 10 – x = 6 Nêu tên gọi từng thành phần của phép tính Vậy muốn tìm số trừ ta làm thế nào? Chốt: Muốn tìm số trừ ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu Bài 1: cột 1,3 15 – x = 10 x gọi là số gì? Muốn tìm số trừ ta làm thế nào? Nhận xét, sửa bài Bài 2(cột 1,2,3): Viết số thích hợp vào chỗ trống Nhận xét, sửa Bài 3/72 Hướng dẫn hs làm bài Chấm bài - Nhận xét, 3. Củng cố, dặn dò - Nhận xét tiết học 2 HS lên bảng 10 – x = 6 10: số bị trừ x = 10 – 6 x: số trừ x = 4 6: hiệu Lấy số bị trừ trừ đi hiệu Đọc yêu cầu Làm bảng con- Bảng lớp 15 – X =10 42 – X = 5 X = 15 – 10 X =42 – 5 X = 5 X =37.. Đọc yêu cầu Làm sgk – bảng lớp Số btrừ 75 84 58 Số trừ 36 24 24 Hiệu 39 60 34 Giải bài toán Bài giải Số ô tô đã rời bến là: 35 – 10 = 25(ô tô) Đáp số: 25 ô tô LUYỆN TỪ VÀ CÂU:T15 TỪ NGỮ VỀ ĐẶC ĐIỂM. CÂU KIỂU: AI THẾ NÀO ? I. MỤC TIÊU: - Nêu được 1 số từ ngữ chỉ đặc điểm, tính chất của người, vật, sự vật (thực hiện 3 trong số 4 mục của BT1, toàn bộ BT2). - Biết chọn từ thích hợp để đặt thành câu theo mẫu kiểu Ai thế nào ? (thực hiện 3 trong số 4 mục ở BT3). II. CHUẨN BỊ: Tranh minh họa nội dung bài tập 1, giấy viết nội dung bài 2, 3 III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của Học sinh Bài cũ: Từ ngữ về tình cảm gia đình. Câu kiểu Ai làm gì? Dấu chấm, dấu chấm hỏi Đặt 1 câu theo mẫu Ai làm gì? Nhận xét, ghi điểm 2 . 2.Bài mới: Từ chỉ đặc điểm. Câu kiểu; Ai thế nào? Bài 1/122 Chọn từ trong ngoặc để trả lời câu hỏi -Mỗi tranh GV gọi 3 HS trả lời theo 3 từ trong ngoặc - Nhận xét, sửa. * Bài 2: Tìm nhứng từ chỉ đặc điểm của người và vật. Nhận xét, sửa sai. * Bài 3: Ai (cái gì, con gì)? Thế nào Mái tóc ông em thế nào? Cái gì bạc trắng? Riêng cụm từ đen nhánh không phù hợp với mái tóc của người già -Có thể tìm nhiều từ khác để đặt câu theo mẫu Ai thế nào? -Cần xem bộ phận chính thứ 2 có trả lời câu hỏi thế nào được hay không Nhận xét, chỉnh sửa 3. Củng cố, dặn dò - Nhận xét tiết học. - 2 HS đặt câu Đọc yêu cầu a. Em bé xinh. b. Con voi chăm chỉ. c. Những quyển vở xinh xắn. Làm bài theo nhóm Đại diện nhóm trình bày kết quả. - Tốt , ngoan , hiền,.. -Vàng , xanh , đỏ.. Đọc yêu cầu -Đọc câu mẫu - Mái tóc ông em bạc trắng. Bạc trắng Mái tóc ông em Mái tóc của ông em đã hoa râm, đã muối tiêu T Tự làm vào phiếu b) Tính tình của bố em hiền hậu, vui vẻ, điềm đạm c) bàn tay của em bé trắng hồng, xinh xắn, mũm mĩm.. d) Nụ cười của anh tươi tắn, dạng dỡ, hiền lành -Làm t ... øm gì giúp mẹ? => Yêu thương em bé và biết chăm sóc em giúp đỡ bố mẹ + Trong thư gửi bố, Hoa kể chuyện gì và mong muốn gì? luyện đọc lại 3. Củng cố, dặn dò - Nhận xét tiết học - 4 HS đọc và TLCH Lớp theo dõi 1 HS đọc, û lớp mở SGK và đọc nhẩm theo Đọc nối tiếp từng câu Nêu từ khó đọc trong bài: Nụ, lớn lên, đen láy, nắn nót, đỏ hồng, đưa võng 3 đoạn Đọc từng đoạn nối tiếp Đọc trong nhóm Đại diện nhóm thi đọc Cả lớp đọc đoạn 2 1 HS đọc đoạn 1 + Gia đình Hoa có 4 người: Bố, mẹ, Hoa và em Nụ. Em Nụ mới sinh + Em Nụ môi đỏ hồng, mắt mở to, tròn và .. + Hoa ru em ngủ, trông em giúp mẹ Đọc đoạn 3 + Hoa kể về em Nụ, về chuyện Hoa biết hát bài hát ru em ngủ. .. Thi đua 3 dãy đọc cá nhân TẬP VIẾT :T15 CHỮ HOA N I. MỤC TIÊU: - Viết đúng chữ hoa N (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ) ; chứ và câu ứng dụng : Nghĩ (1 dòng cõ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Nghĩ trước nghĩ sau (3 lần). - Giáo dục ý thức rèn chữ, giữ vở. II. CHUẨN BỊ:Mẫu chữ N hoa cỡ vừa, Nghĩ cỡ vừa. Câu Nghĩ trước nghĩ sau cỡ nhỏ.Vở tập viết, bảng con. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh 1. Bài cũ: Chữ hoa: M viết chữ M hoa, Miệng. - Nhận xét, tuyên dương. 3. Bài mới: Chữ hoa: N Hoạt động 1: Giới thiệu chữ N Giới thiệu mẫu chữ N Hoạt động 2: Hướng dẫn viết Vừa tô trên chữ N mẫu vừa nêu cách viết. * Hoạt động 3: Giới thiệu cụm từ ứng dụng: Nghĩ trước nghĩ sau (giải nghĩa: trước khi nói phải suy nghĩ cho kỹ). Nêu độ cao của từng con chữ. Viết mẫu chữ Nghĩ. Hoạt động 4: Thực hành Nhắc lại tư thế ngồi, cách cầm bút, để vở. -Chấm vở, nhận xét. => Giáo dục ý thức rèn chữ, giữ vở 3. Củng cố - Dặn dò: Viết tiếp phần ở nhà.. Nhận xét tiết học. 2 HS lên bảng viết, lớp viết vào bảng con. - HS nxét Chữ N được viết theo kiểu chữ hoa, cỡ vừa, cao 5 li, gồm 3 nét: móc ngược trái, thẳng xiên, móc xuôi phải. Theo dõi trên bảng. Viết vào bảng con. - Đọc câu ứng dụng Cao 2, 5 li: N, g, h. Cao 1, 5 li: t. Cao 1, 25 li: r, s. Cao 1 li gồm các chữ còn lại. Viết 2 lần. -Nhắc lại tư thế ngồi viết. Viết vào vở - Nhận xét tiết học TỐN : T 20 ƠN TÌM SỐ BỊ TRỪ I/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài mới :Giới thiêu bài Hướng dẫn làm bài tập Bài 1/72 Tìm x / Nêu cách tìm ? Nhận xét – ghi điểm Bài 3 Chấm bài – nhận xét Nhận xét tiết học : Đọc yêu cầu Làm bảng con - bảng lớp 15 - x =8 32 – x =18 x =15 – 8 x =32 – 18 x=7 x=24. Nhận xét Đọc đề bài Nối tiếp trả lời Làm vào bảng con - bảng lớp Bài giải Số ô tô đã rời bến là: 35 – 10 = 25(ô tô) Đáp số: 25 ô tô TIẾNG VIỆT : T33 LUYỆN VIẾT N I/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Bài mới :Giới thiêu bài Hướng dẫn viết Viết mẫu nêu quy trình viết Nhận xét –sửa sai Hướng dẫn viết vào vở Nêu yêu cầu viết Quan sát hướng dẫn ,lớp,Thành viết Chấm bài- Nhận xét Thi viết N , Nghi, Nhận xét – tuyên dương Nhận xét tiết học : Viết bảng con N Nghi Nhận xét Viết bài vào vở Mỗi dãy 2 em viết bảng Nhận xét Thứ năm nghỉ Thứ sáu ngày 11 tháng 12 năm 2009 TẬP LÀM VĂN: CHIA VUI. KỂ VỀ ANH CHỊ EM I. MỤC TIÊU: - Biết nói lời chia vui (chúc mừng) hợp với tình huống giao tiếp (BT1, BT2). -Viết được đoạn văn ngắn kể về anh, chị, em (BT3). -Có ý thức nói những lời tốt đẹp, lịch sự, văn minh. II. CHUẨN BỊ:SGK, các tình huống.. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh 1 . Bài cũ: Quan sát tranh, trả lời câu hỏi. Viết nhắn tin. -Đọc lời nhắn tin đã viết. Nhận xét, ghi điểm. 2.. Bài mới: Chia vui, kể về anh chị em - Bài 1: -Nối tiếp nhau nói lại lời của Nam. - Bài 2: Em cần nói lời của em chúc mừng chị Liên (không nhắc lại lời Nam). * Cần nói lời chúc mừng phù hợp với tình huống cụ thể. => Có ý thức nói những lời tốt đẹp, lịch sự, văn minh. - Bài 3:Viết 1 đoạn văn ngắn từ 3 – 4 câu kể về anh chị em ruột hoặc anh chị em họ của em Em giới thiệu tên của người ấy, những đặc điểm về hính dáng, tính tình của người ấy, tình cảm của em đốái với người ấy. Chấm, nhận xét Gọi một số HS bài viết tốt đọc trước lớp 3.. Củng cố - Dặn dò:. Viết đoạn văn hoàn chỉnh kể về anh, chị.. - Nhận xét tiết học 2 hs đọc Quan sát, nhận xét. Đọc thầm cả lớp. Em chúc mừng chị. Chúc mừng chị sang năm đạt giải nhất. - Em xin chúc mừng chị. Chúc mừng chị đạt giải nhất. Chúc mừng chị sang năm đạt giải cao hơn. Chị ơi ! Chị giỏi quá. Em rất tự hào về chị. Mong chị năm sau sẽ đạt .. - Làm bài Chị em tên là Lan. Chị Lan da trắng hồng. Mái tóc đen óng ả. Đôi mắt sáng và nụ cười rất tươi. Mỗi khi chị cuời lộ ra 2 lúm đồng tiền rất dễ thương. Chị em học lớp 4a trường . Năm vừa qua, chị đạt danh hiệu học sinh xuất sắc. Em rất tự hào về chị. TOÁN : LUYỆN TẬP CHUNG I. MỤC TIÊU: - - Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100. Biết tính giá trị của biểu thức số có đến 2 dấu phép tính. Biết giải toán với các số có kèm đơn vị cm. - BT cần làm : B1 ; B2 (cột 1,3) ; B3 ; B5. Thuộc bảng trừ đã học . II. CHUẨN BỊ: SGK, ï, thước kẻ, bút chì. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh 1. Bài mới: Luyện tập chung. * Bài 1: Tính nhẩm. Nhận xét * Bài 2 (cột 1,3): Đặt tính rồiø tính Nêu cách đặt tính? cách tính? Nhận xét. * Bài 3: tính. Trong 1 dãy tính có 2 phép tính ta thực hiện thế nào? Nhận xét sửa sai * Bài 5: Hướng dẫn tóm tắt: Bài toán cho biết gì? Bài toán hỏi gì? Muốn đặt lời giải ta dựa vào đâu? Đơn vị của bài là gì? à Chấm chữa bài 2 .. Củng cố - Dặn dò: - Về làm VBT - Chuẩn bị: Ngày, giờ. Nhận xét tiết học. Nêu yêu cầu bài Hs chơi theo sự hướng dẫn 16-7=9 12-6=6 11-7=4 13-6=7 HS nêu yêu cầu. HS nêu. a) 32 44 b) 53 30 -25 - 8 -29 -6 7 36 24 24 đọc yêu cầu. làm bảng con. Ta tính từ trái sang. phải 42 – 12 – 8 = 22 58 – 24 – 6 = 28 - Băng giấy đỏ dài 65cm Băng giấy xanh ngắn hơn đỏ 17cm Hỏi băng giấy xanh dài cm? Câu hỏi. cm. 1 HS lên bảng giải, lớp làm vào vở. Giải: Băng giấymàu xanh dài là: 65 – 17 = 48(cm) Đáp số: 48 cm TIẾNG VIỆT : TẬP LÀM VĂN: CHIA VUI. KỂ VỀ ANH CHỊ EM I. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh 2.. Bài mới: Chia vui, kể về anh chị em - Bài 1: -Nối tiếp nhau nói lại lời của Nam. - Bài 2: Em cần nói lời của em chúc mừng chị Liên (không nhắc lại lời Nam). * Cần nói lời chúc mừng phù hợp với tình huống cụ thể. => Có ý thức nói những lời tốt đẹp, lịch sự, văn minh. - Bài 3:Viết 1 đoạn văn ngắn từ 3 – 4 câu kể về anh chị em ruột hoặc anh chị em họ của em Em giới thiệu tên của người ấy, những đặc điểm về hính dáng, tính tình của người ấy, tình cảm của em đốái với người ấy. Chấm, nhận xét Gọi một số HS bài viết tốt đọc trước lớp 3.. Củng cố - Dặn dò:. Viết đoạn văn hoàn chỉnh kể về anh, chị.. - Nhận xét tiết học Quan sát, nhận xét. Đọc thầm cả lớp. Em chúc mừng chị. Chúc mừng chị sang năm đạt giải nhất. - Em xin chúc mừng chị. Chúc mừng chị đạt giải nhất. Chúc mừng chị sang năm đạt giải cao hơn. Chị ơi ! Chị giỏi quá. Em rất tự hào về chị. Mong chị năm sau sẽ đạt .. - Làm bài Chị em tên là Lan. Chị Lan da trắng hồng. Mái tóc đen óng ả. Đôi mắt sáng và nụ cười rất tươi. Mỗi khi chị cuời lộ ra 2 lúm đồng tiền rất dễ thương. Chị em học lớp 4a trường . Năm vừa qua, chị đạt danh hiệu học sinh xuất sắc. Em rất tự hào về chị. SINH HOẠT LỚP TUẦN 15 I.Mục tiêu: - HS biết được những ưu điểm, những hạn chế về các mặt trong tuần 15, biết đưa ra biện pháp khắc phục những hạn chế đó. - Giáo dục HS thái độ học tập đúng đắn, biết nêu cao tinh thần tự học, tự rèn luyện bản thân. II. Đánh giá tình hình tuần qua: * Nề nếp: - Đi học đầy đủ, đúng giờ. - Duy trì SS lớp tốt. - Chưa khắc phục được tình trạng nói chuyện riêng trong giờ học . * Học tập: - Có học bài và làm bài trước khi đến lớp. - Thi đua hoa điểm 10 chào mừng ngày nhà giáo Việt Nam – 20/ 11: khá tốt - Duy trì bồi dưỡng HS giỏi trong các tiết học hàng ngày. - Vẫn còn tình trạng quên sách vở và đồ dùng học tập. * Văn thể mĩ: - Thực hiện hát đầu giờ, giữa giờ và cuối giờ nghiêm túc. - Thực hiện vệ sinh hàng ngày trong các buổi học. - Vệ sinh thân thể, vệ sinh ăn uống : tốt. * Hoạt động khác: - Thực hiện phong trào: nuôi heo đất - Đóng kế hoạch nhỏ của trường chưa đầy đủ. III. Kế hoạch tuần 16: * Nề nếp: - Tiếp tục duy trì SS, nề nếp ra vào lớp đúng quy định. - Nhắc nhở HS đi học đều, đúng giờ. * Học tập: - Tiếp tục thực hiện phong trào thi đua học tập chào mừng các ngày lễ lớn. - Tiếp tục dạy và học theo đúng PPCT – TKB tuần 16. - Tiếp tục phụ đạo HS yếu. - Tổ trực duy trì theo dõi nề nếp học tập và sinh hoạt của lớp. - Tiếp tục bồi dưỡng HS giỏi. - Khắc phục tình trạng quên sách vở và đồ dùng học tập ở HS. * Vệ sinh: - Thực hiện VS trong và ngoài lớp. * Hoạt động khác: - Nhắc nhở HS tham gia Kế hoạch nhỏ, heo đất và tham gia đầy đủ các hoạt động ngoài giờ lên lớp.
Tài liệu đính kèm: