TOÁN
PĐHSY;LUYỆN TẬP.
I. Mục tiêu
-1/Kiến thức:cũng cố kiến thức biết tìm x trong các bài tập dạng x+a=b;a+x=b;biết giải bài toán có 1 phép trừ
-2/Kỹ năng: cũng cố kĩ năng tìm x trong các bài tập dạng x+a=b;a+x=b;giải bài toán có 1 phép trừ
-3/Thái độ: Tính toán nhanh, chính xác.
TUẦN 10 THỨ NGÀY MÔN TIẾT BÀI DẠY HAI 26/10/09 T 10 PĐHSY:Luyện tập T 10 PĐHSG:Tìm số hạng trong một tổng TV 10 PĐHSY:luyện đọc :sáng kiếm của bé Hà TƯ 28/10/09 TV 10 CCKT:luyện viết :sáng kiến của bé Hà TV 10 TH:từ ngữ về họ hàng, dấu chấm , dấu chấm hỏi T 10 CCKT:số tròn chục trừ đi một số SÁU 30/10/09 T 10 TH:51-15 CCKT 10 Kể ngắn về người thân HĐNG 10 THỨ HAI NGÀY 26/10/09 TOÁN PĐHSY;LUYỆN TẬP. I. Mục tiêu -1/Kiến thức:cũng cố kiến thức biết tìm x trong các bài tập dạng x+a=b;a+x=b;biết giải bài toán có 1 phép trừ -2/Kỹ năng: cũng cố kĩ năng tìm x trong các bài tập dạng x+a=b;a+x=b;giải bài toán có 1 phép trừ -3/Thái độ: Tính toán nhanh, chính xác. II.Đồ dùng dạy h ọc III. Các hoạt động Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò Giới thiệu: GV giới thiệu ngắn gọn tên bài và ghi bảng. Phát triển các hoạt động v Hoạt động 1: Tìm 1 số hạng trong 1 tổng. ị ĐDDH: Bộ thực hành toán. Bài 1: Yêu cầu HS tự làm bài. Vì sao x = 11-8 Nhận xét và cho điểm HS. Bài 2 : Yêu cầu HS nhẩm và ghi ngay kết quả vào bài. Khi đã biết 9 + 1 = 10 ta có thể ghi ngay kết quả của 10 – 9 và 10 – 1 được không? Vì sao? 4+6= 5+5= 10-6= 10-5= 10-4= Bài 3 : Yêu cầu HS nhẩm và ghi ngay kết quả. Hãy giải thích vì sao 10 – 1 – 3 và 10 – 4có kết quả bằng nhau. v Hoạt động 2: Luyện tập ị ĐDDH: Bảng phụ, bút dạ Bài 4 :vừa cam ,vừa quýt có 44 quả ,trong đó có 24 quả cam .Hoiû có bao nhiêu quả quýt ? Gọi 1 HS đọc đề bài Bài toán cho biết gì? Bài toán hỏi gì? Để biết có bao nhiêu quả quýt ta làm ntn? Tại sao? Yêu cầu HS làm bài vào vở. Sau đó kiểm tra và cho điểm. Bài 5:khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng Tìm x biết x+6=6 a.x=1 b.x=2 c.x=o Yêu cầu HS tự làm bài. Củng cố – Dặn dò (3’) Trò chơi: Hoa đua nở. Nhận xét tiết học. X+8=11 X+5=18 X+7=19 -Học sinh trả lời : - Vì x là số hạng cần tìm, 10 là tổng, 8 là số hạng đã biết. Muốn tìm x ta lấy tổng(10) trừ số hạng đã biết(8) - Làm bài.1 HS đọc chữa bài. 2 HS ngồi cạng đổi chéo vở để kiểm tra lẫn nhau. - Khi đã biết 9 + 1 = 10 ta có thể ghi ngay kết quả của 10 – 9 là 1 và 10 – 1 là 9, vì 1 và 9 là 2 số hạng trong phép cộng 9 + 1 = 10.Lấy tổng trừ đi số hạng này sẽ được số hạng kia. - HS làm bài cá nhân. 1 HS đọc chữa bài. HS tự kiểm tra bài mình. Vì 4 = 1 + 3 10-2-4= 18-2-7= 10-6= 11-9= - HS đọc đề bài. - Cam và quýt có 44 quả, trong đó có 24 quả cam. - Hỏi số quýt. - Thực hiện phép tính 44 – 24 - Vì 44 là tổng số cam và quýt. 24 là số cam. Muốn tính số quýt ta phải lấy tổng(44) trừ đi số cam đã biết(24) - HS làm bài, 2 HS ngồi cạnh đổi chéo vở để kiểm tra bài của nhau. c.x = 0 - 2 dãy HS thi đua. TOÁN PĐHSG:: TÌM MỘT SỐ HẠNG TRONG 1 TỔNG. I. Mục tiêu -1/Kiến thức: Biết cách tìm số hạng trong một tổng. -2/Kỹ năng: Aùp dụng để giải các bài toán có liên quan đến tìm số hạng trong 1 tổng. -3/Thái độ: Tính toán nhanh, chính xác. II. Hoạt động dạy học III. Các hoạt động Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò v Hoạt động : Luyện tập ị ĐDDH: Bảng phụ, bút dạ. Bài 1 : Yêu cầu HS đọc đề bài X+6=13 X+5=12 X+7=14 Yêu cầu HS đọc bài mẫu Yêu cầu HS làm bài. Gọi 2 HS lên bảng làm bài. Gọi 2 HS nhận xét bài của bạn. GV nhận xét và cho điểm. Bài 2 : Gọi HS đọc đề bài Các số cần điền vào ô trống là những số nào trong phép cộng? Yêu cầu HS nêu cách tính tổng, cách tìm số hạng còn thiếu trong phép cộng. Yêu cầu HS tự làm bài, gọi 2 HS lên bảng làm bài. Bài 3 : Gọi 1 HS đọc đề bài Yêu cầu HS tóm tắt và dựa vào cách tìm số hạng trong 1 tổng để giải bài toán Củng cố – Dặn dò (3’) Nêu cách tìm số hạng trong 1 tổng. Nhận xét tiết học. - Tìm x - Đọc bài mẫu - Làm bài - HS nhận xét bài của bạn. Kiểm tra bài của mình. - Viết số thích hợp vào ô trống Số hạng 13 9 21 Số hạng 5 25 77 Tổng 17 35 38 99 - Là tổng hoặc số hạng còn thiếu trong phép cộng - Trả lời. - Làm bài. Nhận xét bài của bạn trên bảng. Tự kiểm tra bài của mình. - Đọc và phân tích đề. Tóm tắt Có : 35 học sinh Trai : 20 học sinh Gái : .học sinh ? Bài giải Số học sinh gái có là: 35 – 20 = 15 (học sinh) Đáp số: 15 học sinh TẬP ĐỌC PĐHSY: LUYỆN ĐỌC : SÁNG KIẾN CỦA BÉ HÀ I. Mục dích yêu cầu -1/Kiến thức: cũng cố kiến thức hiểu nội dung sáng kiến của bé Hà tổ chức ngày lễ của ông bà thể hiện tấm lòng kính yêu ,sự quan tới ông bà -2/Kỹ năng: cũng cố kĩ năng ngắt nghỉ hơi hợp lí sau các dấu câu ,giữa các cụm từ rõ ý ;bước đầu biết đọc phân biệt lời kể và lờ nhân vật . -3/Thái độ: Yêu thích ngôn ngữ Tiếng Việt. II.Đồ dùng dạy học III. Các hoạt động Hoạt động của GV Hoạt động của HS _______________________________________________________________________ THỨ TƯ NGÀY 28/10/09 CHÍNH TẢ CCKT : LUYỆN VIẾT :SÁNG KIẾN CỦA BÉ HÀ I. Mục đích yêu cầu -1/Kiến thức:cũng cố kiến thức nhìn chép chính xác đoạn 3 trình bày đúng bài chính tả ;làm đúng bài tập 2,(3)a/b -2/Kỹ năng: cũng cố kĩ năng chép chính xác trình bày đúng bài chính tả ;làm đúng bài tập 2,(3)a/b -3/Thái độ: Rèn viết đúng đẹp. II.Đồ dùng dạy học GV: Bảng phụ ghi sẵn nội dung đoạn cần chép, nội dung các bài tập chính tả. HS: Vở chính tả, vở BT. III. Các hoạt động Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò Phát triển các hoạt động (27’) v Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chính tả. ị ĐDDH: Bảng phụ, từ. a) Ghi nhớ nội dung đoạn chép. GV treo bảng phụ và đọc đoạn văn cần chép Đoạn văn nói về điều gì? b) Hướng dẫn cách trình bày. Hãy đọc chữ được viết hoa trong bài (HS đọc, GV gạch chân các chữ này). Yêu cầu HS đọc các từ khó viết trong bài c) Chép bài. Yêu cầu HS nhìn bảng chép. d) Soát lỗi. e) Chấm bài. v Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập chính tả ị ĐDDH: Bảng phụ, bút dạ. Tiến hành hướng dẫn HS làm bài tập tương tự như các tiết trước. Chú ý: kết thúc bài 2, đặt câu hỏi để HS rút ra qui tắc chính tả với c/k. -Điền c hay k vào chỗ trống -Điền o hay an vào chỗ trống -Điền oc hay uy vào chỗ trống Củng cố – Dặn dò Tổng kết tiết học - 1 HS khá đọc lại lần 2, cả lớp theo dõi và đọc thầm theo. - Nhìn bảng chép. - 2 đội HS thi đua. Đội nào làm nhanh đội đó thắng. - HS nêu. Lời giải: Bài 2: Con cá heo, con kiến vàng , cây cầu dừa , dòng kênh xanh Bài 3: a. Lo xa , ăn no , hoa ban, lưu ban b. Nghỉ học, học hành , tư duy, suy ngẫm TIẾNG VIỆT TH: TỪ NGỮ VỀ HỌ HÀNG- DẤU CHẤM -DẤU CHẤM HỎI I. Mục đích yêu cầu -1/Kiến thức : cũng cố kiến thức tìm một số từ chỉ người trong gia đình ,họ hàng ,xếp từ chỉ người trong gia đình ,họ hàng vào 2 nhóm họ nội ,họ ngoại ;điền dấu chấm dấu hỏi vào đoạn văn có chỗ trống -2/Kĩ năng: cũng cố kĩ năng tìm được một số từ chỉ người trong gia đình ,họ hàng ,xếp đúng từ chỉ người trong gia đình ,họ hàng vào 2 nhóm họ nội ,họ ngoại ;điền đúng dấu chấm dấu hỏi vào đoạn văn có chỗ trống -3/Thái độ :làm chính xác các bài tập II. Đồ dùng dạy học III. Các hoạt động Hoạt động của GV Hoạt động của HS Bài 1/kể các từ trong gia đình ,họ hàng của em Gọi HS nêu yêu cầu của bài. Cho HS nối tiếp nhau kể, mỗi HS chỉ cần nói vài từ. Nhận xét sau đó cho HS tự ghi các từ tìm được vào Vở bài tập. Bài 2/xếp vào mỗi nhóm từ chỉ gia đình họ hàng bên nội và bên ngoại :dì ,cậu, mơ,ï bác ,cô, chú ,thím ,bác, ông nội, bà nội ,ông n goại, bà ngoại . Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài. Hỏi: Họ nội là những người ntn? (Có quan hệ ruột thịt với bố hay với mẹ) Hỏi tương tự với họ ngoại. Yêu cầu HS tự làm bài. GV và HS cả lớp nhận xét. Bài 3:em chọn dấu chấm hay dấu chấm hỏi để điền vào chỗ trống : Hà nhờ cha mẹ viết thư thăm ông bà vì em mới vào lớp 1 , chưa biết viết --- Viết xong cha mẹ hỏi -Con còn viết gì nữa không – Cậu bé đáp -Dạ có --Cha mẹ viết hộ con cuối thư xin lỗi ông bà vì chữ cháu còn yếu cháu mới vào lớp 1 Gọi HS đọc yêu cầu của bài Gọi HS khá đọc truyện vui trong bài. Hỏi: Dấu chấm hỏi thường đặt ở đâu? Yêu cầu làm bài, 1 HS làm trên bảng - Yêu cầu cả lớp nhận xét bài trên bảng? Củng cố – Dặn dò Nhận xét tiết học, tuyên dương các em học tốt, - Đọc yêu cầu - Hoạt động nối tiếp. HS có thể nêu như: Thím, cậu, bác, dì, mợ, con dâu, con rể, - Làm bài trong Vở bài tập. - Đọc yêu cầu. - Họ nội là những người có quan hệ ruột thịt với bố. - HS trả lời. Họ ngoại Họ nội Oâng ngoại, bà ngoại, dì, cậu, mợ, bác Oâng nội, bà nội, cô, chú, thím, bác, - Đọc yêu cầu, 1 HS. Đọc câu chuyện trong bài. - Cuối câu hỏi. Theo dõi và chỉnh sửa bài của mình cho đúng. TOÁN CCKT : SỐ TRÒN CHỤC TRỪ ĐI MỘT SỐ I. Mục tiêu - 1/Kiến thức : cũng cố kiến thức biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100,trường hợp số bị trừ là số tròn chục ,số bị trừ là số có một hoặc hai chữ số ;biết giải bài toán có 1 phép trừ -2/Kĩ năng: cũng cố kĩ năng thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100,trường hợp số bị trừ là số tròn chục ,số bị trừ là số có một hoặc hai chữ số ; giải bài toán có 1 phép trừ -3/Thái độ : làm chính xác các phép tính II. Đồ dùng dạy học III. Các hoạt động Hoạt động của GV Hoạt động của HS v Luyện tập, thực hành: Bài 1:đặt tính và tính 70-9 50-4 90-3 80-15 30-9 80-18 Yêu cầu HS nêu yêu cầu của bài sau đó tự làm bài. Bài 2: Hướng dẫn HS làm vào vở. X+6=30 6+x=20 X+28=50 Bài 3: có 3 chục que tính ,bớt đi 5 que tính .Hỏi còn bao nhiêu que tính ? Gọi HS đọc đề bài sau đó mời 1 em lên tóm tắt. - 3 chục bằng bao nhiêu que tính? Yêu cầu HS trình bày bài giải. Nhận xét và cho điểm HS. Củng cố – Dặn dò Yêu cầu nhấn mạnh kết quả của phép tính: 80 – 7, 30 – 9, 70 – 18, 60 – 16. Nhận xét tiết học. - HS nhắc lại cách làm. - 3 HS lên bảng làm bài mỗi HS làm 2 bài (HS yếu). - Cả lớp làm bài vào vở . - HS làm bài vào vở. - HS tóm tắt. Có : 3 chục que tính Bớt : 5 que tính Còn lại : que tính? - Bằng 30 que tính. Bài giải 3 chục = 30 Số que tính còn lại là: 30 – 5 = 25 (que tính) Đáp số: 15 que tính. TOÁN TH: 51 – 15 I. Mục tiêu -1/Kiến thức: cũng cố kiến thức biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100,dạng 51-15;vẽ được hình tam giác theo mẫu --2/Kỹ năng: cũng cố kĩ năng thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100,dạng 51-15;vẽ được hình tam giác theo mẫu -3/Thái độ: Yêu thích môn Toán. Tính đúng nhanh, chính xác II. Đồ dùng dạy học III. Các hoạt động Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò Phương pháp: Thực hành. ị ĐDDH: Bảng phụ. Bài 1:đặt tính và tính Yêu cầu HS tự làm bài vào Vở bài tập. Gọi 3 HS lên bảng làm bài. Yêu cầu HS nhận xét bài của bạn. Yêu cầu nêu cách tính của 81–46, 51–19, 61-25,31-15,51-18, Nhận xét và cho điểm HS. Bài 2: đặt tính rồi tính biết số bị trừ và số trừ lần lượt là 81 và 43 51 và 24 91 và 8 Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài. Hỏi: Muốn tính hiệu khi biết số bị trừ và số trừ ta làm thế nào? Yêu cầu HS tự làm bài. Gọi 3 HS lên bảng. Yêu cầu 3 HS lên bảng lần lượt nêu cách đặt tính và thực hiện từng phép tính. Bài 3:tìm x X+15=40 X+34=80 18+x=60 Yêu cầu HS nhắc lại cách tìm số hạng trong một tổng sau đó cho HS tự làm bài. Kết luận về kết quả của bài. Bài 4:vẽ hình vuông Vẽ mẫu lên bảng và hỏi: Mẫu vẽ hình gì? Muốn vẽ được hình vuông chúng ta phải nối mấy điểm với nhau? Yêu cầu HS tự vẽ hình. Củng cố – Dặn dò Nhận xét tiết học. Dặn dò HS ôn tập cách trừ phép trừ có nhớ dạng 51 – 15 (có thể cho một vài phép tính để HS làm ở nhà) Chuẩn bị: - HS làm bài - HS nhận xét bài của bạn. 2 HS ngồi cạnh đổi chéo vở để kiểm tra bài lẫn nhau. - 3 HS lên bảng lần lượt trả lời. - Đọc yêu cầu. - Lấy số bị trừ trừ đi số trừ. - HS làm bài. Cả lớp nhận xét bài các bạn trên bảng. - HS thực hiện và nêu cách đặt tính. 81 51 91 - 43 - 24 - 8 38 27 83 - Nhắc lại quy tắc và làm bài. -Hình vuông - Nối 4 điểm với nhau. - Vẽ hình. 2 HS ngồi cạnh đổi chéo vở để kiểm tra lẫn nhau. - HS nêu CCKT KỂ VỀ NGƯỜI THÂN I. Mục đích yêu cầu -1/Kiến thức: cũng cố kiến thức biết kể về ông bà người thân ,dựa theo câu hỏi gợi ý ;viết đoạn văn ngắn từ 3-5 câu về ông bà hoặc người thân -2/Kỹ năng: cũng cố kĩ năng kể về ông bà người thân ,dựa theo câu hỏi gợi ý ;viết được đoạn văn ngắn từ 3-5 câu về ông bà hoặc người thân -3/Thái độ: Yêu thích ngôn ngữ Tiếng Việt. Yêu quý và kính trọng ông bà. II. Đồ dùng dạy học III. Các hoạt động Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò Phát triển các hoạt động (27’) v Hoạt động 1: Kể về ông bà, người thân. ị ĐDDH: SGK Bài 1: a/ông ngoại của em bao nhiêu tuổi ? b/ông ngoại của em làm nghề gì? c/ông ngoại của em yêu quí ,chăm sóc em như thế thế nào ? Gọi 1 HS đọc đề bài. Gọi 1 HS làm bài mẫu. GV hỏi từng câu cho HS trả lời. Yêu cầu HS làm việc theo cặp. Gọi HS trình bày trước lớp. Nghe và chỉnh sửa lỗi cho các em. v Hoạt động 2: Viết về ông ngoại người thân. Bài 2: Yêu cầu HS viết bài vào Vở bài tập. Chú ý HS viết câu văn liền mạch. Cuối câu có dấu chấm, chữ cái đầu câu viết hoa. Gọi 1 vài HS đọc bài viết của mình. GV nhận xét và cho điểm HS. Củng cố – Dặn dò Tổng kết tiết học. Dặn dò HS suy nghĩ thêm và kể thêm nhiều điều khác về ông bà, người thân. Về những kỉ niệm em vẫn nhớ về người thân, về ông bà của mình. Chuẩn bị - Đọc đề bài và các câu hỏi. - Trả lời. Ví dụ: Ông ngoại của em năm nay đã ngoài bảy mươi tuổi. Ông từng là một công nhân mỏ. Ông rất yêu quý em. Hằng ngày ông dạy em học bài rồi lại chơi trò chơi với em. Ông khuyên em phải chăm chỉ học hành. - Từng cặp HS hỏi – đáp với nhau theo các câu hỏi của bài. - Một số HS trình bày. Cả lớp theo dõi và nhận xét. - HS viết bài. - Đọc bài viết trước lớp, cả lớp nghe, nhận xét. HOẠT ĐỘNG NGOÀI GIỜ BƠM XE THỂ THỨC 1 (T2) Gv cho hs tập trung ngồi sân Gv sinh hoạt tập thể Cho hs cả lớp cùng hát Hs kết hợp vừa hát vừa múa Gv hướng dẫn hs chơi trị chơi -Gv hướng dẫn cách chơi và luật chơi Cho hs chơi thử sau đĩ chơi chính thức
Tài liệu đính kèm: