Thiết kế giáo án Tổng hợp khối lớp 2 - Tuần 23

Thiết kế giáo án Tổng hợp khối lớp 2 - Tuần 23

I/ MỤC TIÊU :

-Hiểu được nội dung đề tài về mẹ hoặc cô giáo.

- Biết cách vẽ và vẽ tranh Đề ti về mẹ hoặc Cô giáo.

-Vẽ được tranh về mẹ hoặc cô giáo theo ý thích

II/ CHUẨN BỊ :

-Hình minh họa hướng dẫn vẽ.

- Vở vẽ, nháp, bút chì màu.

III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :

 

doc 24 trang Người đăng haihoa22 Lượt xem 662Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thiết kế giáo án Tổng hợp khối lớp 2 - Tuần 23", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHIẾU BÁO GIẢNG - Tuần 23
Thứ
TIẾT
MƠN
TÊN BÀI DẠY
Thứ hai
 1/ 2/ 10
1
2
3
4
5
 MT 
Tốn
Tập đọc
Tập đọc
 SH 
Vẽ tranh : Đề tài mẹ hoặc cơ giáo 
Số bị chia- Số chia - Thương 
Bác sĩ sĩi 
Bác sĩ sĩi
Thứ ba
2/ 2/ 10
1
2
3
4
Kể chuyện
Chính tả
Tốn
Thể dục 
Bác sĩ sĩi 
Tập chép : Bác sĩ sĩi
Bảng chia 3 
Đi th ường theo vạch kẻ thẳng, hai tay chống
hơng - Tr ị ch ơi “ Kết bạn ”
Thứ tư
3/ 2/ 10
1
2
3
4
5
Tập đọc
TNXH
Tốn
Thủ cơng
Thể dục 
Nội quy Đảo Khỉ 
Ơn t ập : Xã hội 
Một phần ba 
Ơn tập chương II : Phối hợp gấp, cắt , dán hình
Đi nhanh chuyển sang chạy -Tr ị ch ơi “ Kết bạn” ( TT)
Thứ năm
4/ 2/ 10
1
2
3
4
ÂN 
Tốn
Tập viết
Chính tả
Luyện tập 
Chữ hoa : 
Nghe viết: Ngày hội đua voi ở Tây Nguyên 
Thứ sáu
5/ 2/10 
1
2
3
4
5
Đạo đức
 LTVC
Tập làm văn
Tốn
SHL
Lịch sự khi nhận và gọi điện thoại ( T 1 ) 
Từ ngữ về muơn thú . Đặt v à TLCH NTN ? 
Đáp lời khẳng định.Viết nội quy 
T ìm một th ừa số của phép nhân 
Tổng kết tuần
Thư ù hai ngày 1 tháng 2 năm 2010
Tiết 1 Mĩ thuật 
VẼ TRANH ĐỀ TÀI – MẸ HOẶC CÔ GIÁO.
I/ MỤC TIÊU :
-Hiểu được nội dung đề tài về mẹ hoặc cô giáo.
- Biết cách vẽ và vẽ tranh Đề tài về mẹ hoặc Cô giáo.
-Vẽ được tranh về mẹ hoặc cơ giáo theo ý thích 
II/ CHUẨN BỊ : 
-Hình minh họa hướng dẫn vẽ.
- Vở vẽ, nháp, bút chì màu.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
TG
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC 
5’
30’
1. HĐ 1 : Kiểm tra 
 Kiểm tra vở vẽ.
Nhận xét bài vẽ của tiết trước. 
2. HĐ 2 : QS – NX 
a/ Giới thiệu bài.
b/ Tìm chọn nội dung đề tài.
Mục tiêu : Biết tìm chọn nội dung đề tài.
Gợi ý học sinh kể về mẹ hay cô giáo. 
 Tranh.Gợi ý cho học sinh quan sát và TLCH.
	Những bức tranh này vẽ về nội dung gì ?
	Hình ảnh chính trong tranh là gì ?
	Em thích bức tranh nào nhất ?
-Mẹ và cô giáo là những người thân rất gần gũi với chúng ta. Em hãy nhớ lại hình ảnh mẹ và cô giáo để vẽ một bức tranh đẹp.
Hoạt động 3 : Cách vẽ tranh về mẹ hoặc cô giáo .Mục tiêu : Biết cách vẽ tranh về mẹ hoặc cô giáo.
- GV nêu yêu cầu để học sinh nhận biết : muốn vẽ một bức tranh đẹp về mẹ hay cô giáo cần nhớ :
-Hình ảnh mẹ, cô với đặc điểm : khuôn mặt, màu da, tóc . Màu sắc kiểu dáng quần áo.
-Những công việc của mẹ, cô thường làm.
-Tranh vẽ mẹ, cô là chính, các hình ảnh khác chỉ vẽ thêm cho sinh động.
-Chọn màu theo ý thích để vẽ. Nên vẽ kín tranh tô màu đậm, nhạt.
-Giáo viên vẽ minh họa lên bảng.
Hoạt động 4 : Thực hành.
Mục tiêu : Thực hành đúng cách vẽ về mẹ hoặc cô giáo.
- GV cho học sinh xem một số bài vẽ về mẹ, cô.
- GV yêu cầu cả lớp vẽ vào vở.
-GV quan sát và gợi ý hướng dẫn thêm cho học sinh vẽ .
-Theo dõi chỉnh sửa.
-Giáo viên nhắc nhở cách vẽ màu.
Hoạt động 5 : Nhận xét, đánh giá.
-Chọn một số bài nhận xét cách vẽ, cách vẽ màu
- Dặn dò – Hoàn thành bài vẽ.
-Vẽ trang trí đường diềm.
-Vài em nhắc tựa.
-HS kể về mẹ, hay cô giáo.
-Quan sát và TLCH / 3 em.
-Theo dõi.
-Theo dõi.
-Quan sát.
-Quan sát.
-Cả lớp thực hành vẽ.
-Vẽ cá nhân.
-Hoàn thành bài vẽ.
-Tiếp tục làm bài ở nhà.
*********************
Tiết 2 Toán
Tiết 111: SỐ BỊ CHIA - SỐ CHIA - THƯƠNG 
I. MỤC TIÊU: 
- Nhận biết được sè bÞ chia – sè chia – th­¬ng
- BiÕt c¸ch t×m kết quả trong phép chia.
- Bµi tËp cÇn lµm: 1, 2 
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.
- Các thẻ ghi số bị chia - chia - thương.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HĐ dạy 
HĐ học
A.H Đ 1 : KIỂM TRA 
- Thực hành phép chia 2 
- Nhận xét và cho điểm học sinh. 
B. Hoạt động 2 : Hình thành kiến thức 
1. Giới thiệu bài - Ghi đề bài lên bảng. 
2. Giới thiệu “số bị chia- số chia-thương”:
a, GV giới thiệu phép chia 6 : 2 =?
- Yêu cầu HS làm bảng con để tìm kết quả của phép chia 6 : 2 = 
- GV nêu: Trong phép chia 6 : 2 = 3 thì 6 là số bị chia, 2 là số chia và 3 là thương số vừa nêu và gắn thẻ từ vào bài học như SGK.
- Gọi HS tiếp nối nêu lại tên gọi trong phép tính 
 6 : 2 = 3
b, GV nêu rõ thuật ngữ " Thương"
* 6 : 2 = 3 là thương trong phép chia 6 : 2 = 3 nên 6: 2 cũng là thương trong phép chia này.
- Yêu cầu HS đọc lại 6 : 2 cũng gọi là thương 
- Số bị chia là số đứng ở vị trí nào trong phép chia?
- Số chia là số như thế nào trong phép chia?
- Thương là gì trong phép chia?
- Hãy nêu thương trong phép chia 6: 2= 3
c, GV ghi một số phép chia:
 8 : 2 = 4 9 : 3 = 3
10 : 2 = 5 2 : 2 = 1
- Yêu cầu HS gọi tên từng số trong phép tính
- Nhận xét và cho điểm.
Hoạt động 3 : Thực hành
Bài 1: Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài
- HD bài mẫu - đọc bảng chia 2 
- Yêu cầu HS thực hiện chia nhẩm và nêu kết quả
- Nêu tên gọi thành phần và kết quả của phép chia?
- Vậy ta viết các số của phép chia này vào bảng ra sao?
- Gọi HS nhận xét bài bảng.
- Nhận xét và cho điểm.
Bài 2: Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
- Nêu lại bảng nhân, chia 2 
- Yêu cầu HS tự làm bài vào vở. 2 HS làm trên bảng
- GV nhận xét và cho điểm.
4. H Đ 4 : Củng cố - dặn dò
- Yêu cầu HS đọc lại các phép chia trong bài 3, và nêu tên gọi thành phần và kết quả của từng phép tính
- Về nhà học bài và làm bài tập vở bài tập	
- 3 HS làm bài bảng lớn, lớp làm bảng con
- Đọc cá nhân.
- HS tìm ra và nêu kết quả 6 : 2 = 3
- Đọc 
- HS nêu: 6 là sồ bị chia, 2 là số chia, 3 là thương.
- HS đọc lại 6 : 2 cũng gọi là thương 
- Là số đứng trước dấu chia
- Là số đứng sau dấu chia 
- Kết quả trong phép chia
- 3 là thương, 6 : 2 cũng là thương.
- HS nêu tên gọi thành phần trong phép chia.
- 1 HS đọc, lớp đọc thầm
- 1-2 HS đọc 
- HS thực hiện chia nhẩm và nêu kết quả
 8 : 2 = 4
8 là số bị chia, 2 là số chia, 4 là thương.
- Viết 8 vào cột số bị chia, 2 vào cột số chia, 4 vào cột thương số.
- HS nêu yêu cầu
- HS nêu 
- 3 HS làm bảng lớn, lớp làm vở.
- HS nêu miệng.
- Lớp nhận xét.
*********************
Tiết 3, 4 Tập đọc
 BÁC SĨØ SÓI
I. MỤC TIÊU:
-§äc tr«i ch¶y tõng ®o¹n, tồn bµi . NghØ h¬i dĩng chç.
- Hiểu nội dung bài: Sãi gian ngoan bµy m­u lõa Ngùa ®Ĩ ¨n thÞt, kh«ng ngê Ngùa th«ng minh dïng mĐo trÞ l¹i(trả lời CH 1,2,3,5)
-HS kh¸, giái biÕt t¶ l¹i c¶nh Sãi bÞ Ngùa ®¸ (c©u hái 4)
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Tranh minh họa trong bài tập.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1.HĐ 1 : KIỂM TRA: 
- Gọi HS đọc và trả lời câu hỏi về nội dung bài Cị và Cuốc 
- Nhận xét và cho điểm 
2. HĐ 2 : Luyện đọc 
a. Giới thiệu - Ghi đề bài.
b. Luyện đọc:
 a, GV đọc mẫu: GV HD cách đọc.
 b, Luyện đọc và giải nghĩa từ 
Đọc từ khĩ 
* Đọc từng câu: 
- GV HD ngắt nhịp câu khĩ 
- Thấy sói đã cúi xuống đúng tầm,/ nó tung vó đá một cú trời giáng,/ làm sói bật ngữa,/ bốn cẳng huơ giữa trời,/ kính vỡ tan, mủ văng ra//
- Yêu cầu HS tiếp nối đọc từng câu
- GV sửa sai – NX 
 * Đọc đoạn: 
 + Bài tập đọc này gồm mấy đoạn? Các đoạn phân chia như thế nào?
+ Trong bài tập đọc có những lời ai?
- GV HD ngắt nhịp câu khĩ 
- Gọi HS đọc đoạn 1.
- Khoan thai nghĩa là gì?
- GV nhận xét, gọi HS đọc cá nhân.
 + Em hiểu thế nào là làm phúc?
- Gọi 1 số em đọc đoạn 2; 3.
 + Cú đá trời giáng nghĩa là như thế nào?
- GV nhận xét cách đọc .
* Đọc trong nhóm
Thi đọc giữa các nhĩm 
- GV theo dõi và nhận xét.
Đọc ĐT đoạn 1, 2 
- Nêu ND bài 
Chốt : Sãi gian ngoan bµy m­u lõa Ngùa ®Ĩ ¨n thÞt, kh«ng ngê Ngùa th«ng minh dïng mĐo trÞ l¹i
 3. HĐ 3 : Tìm hiểu bài:
- Gọi 1 HS đọc toàn bài .
Câu 1: Từ ngữ nào tả sự thèm thuồng của Sói khi thấy Ngựa?
Câu 2: Vì thèm rõ dãi nên Sói quyết tâm lừa Ngựa để ăn thịt, Sói đã lừa Ngựa bằng cách nào?
Câu 3: Ngựa đã bình tĩnh giả đau như thế nào?
Câu 4: Sói đã làm gì khi giả vờ khám chân cho Ngựa?
Câu 5: Sói định lừa Ngựa nhưng bị Ngựa đá cho một cú trời giáng, em hãy tả lại Sói bị Ngựa đá .
Câu 6: Chọn tên gọi khác cho câu truyện và giải thích tại sao lại chọn tên gọi đó?
- Câu truyện này khuyên chúnh ta điều gì?
4.HĐ 4 : Luyện đọc lại
- Yêu cầu cả lớp đọc thầm
- GV tổ chức cho HS đọc lại bài văn theo hình thức phân vai.
- Gọi đại diện các nhóm đọc bài
5 . HĐ 5 : Củng cố - dặn dò
- Gọi 1 HS đọc toàn bài
- Chốt lại ND bài 
- 2 -3 HS đọc trả lời câu hỏi 
- Theo dõi 
- 1 HS đọc ,lớp đọc thầm 
- CN – ĐT 
- HS đọc từ khó
- HS đọc 
- HS tiếp nối nhau đọc từng câu.
- Chia làm 3 đoạn:
- Lời dẫn truyện Sói và Ngựa
- HS đọc 
- Đọc cá nhân.
- Nghĩa là thong thả, không vội.
- Đọc cá nhân
- HS trả lời
- Đọc cá nhân đoạn 2; 3.
- Đá rất mạnh.
- HS đọc ngắt giọng nghỉ.
- HS đọc 
- Đại diện nhóm đọc bài 
- HS đọc 
- HS nêu 
* Gợi ý TLCH 
- Lớp đọc thầm.
- Sói thèm rõ dãi.
- Sói đóng giả làm bác sĩ đang đi khám bệnh để lừa ngựa.
- Khi biết Sói đang đến gần. Ngựa biết cuống lên là chết liền giả đau nhờ Sói khám bệnh.
- Sói định lựa miếng đớp chân cho ngựa hết đường chạy.
- HS tả.
- HS thảo luận theo cặp. Đại diện nêu tên gọi .
- Sói và Ngựa /chú Ngựa thông minh/ lừa người lại bi người lừa.
- Tác giả khuyên chúng ta hãy bìmh tĩnh đối phó với kẻ ác.
- Cả lớp đọc thầm 
- HS đọc lại bài văn theo hình thức phân vai trong nhóm.
- Đại diện các nhóm đọc bài
- 1 HS đ ọc 
 Thư ù ba ngày 2 tháng 2 năm 2010
Tiết 1 Kể chuyện 
 BÁC SĨ SÓI
I. MỤC TIÊU:
- Dựa vào tranh, kể lại được từng đoạn của câu truyện . 
- HS kh¸, giái biÕt ph©n vai  ...  cho thõa sè kia.
- BiÕt c¸ch t×m thõa sè x trongc¸c bµi tËp d¹ng: x x a = b ; a x x = b (víi a, b lµ c¸c sè bÐ vµ phÐp tÝnh t×m x lµ nh©n hoỈc chia trong ph¹m vi b¶ng tÝnh ®· häc).
- BiÕt gi¶i bµi to¸n cã mét phÐp tÝnh chia(trong b¶ng chia 2)
- Bµi tËp cÇn lµm: 1, 2
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.
- Các tấm bìa, mỗi tấm gắn 2 chấm tròn.
- Thẻ từ ghi sẵn : thừa số – thừa so á- tích.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HĐ DẠY 
HĐ HỌC 
A.HĐ 1 : KIỂM TRA 
- Thực hành nhân , chia 3 
- Nhận xét và cho điểm học sinh. 
B. HĐ 2 : Hình thành kiến thức 
1. Giới thiệu bài: Ghi đề bài lên bảng. 
2 Ôn tập mối quan hệ giữa phép nhân và phép chia
- Yêu cầu HS lấy những tấm bìa có 2 chấm tròn
- Mỗi tấm bìa có 2 chấm tròn. Hỏi 3 tấm bìa có mấy chấm tròn?
- Nêu phép tính để tìm chấm tròn?
- Nêu tên gọi của các thành phần và kết quả trong phép nhân?
- GV gắn các thẻ từ vào phép tính:
 3 x 2 = 6
 Thừa số Thừa số tích
- Dựa vào phép nhân lập các phép chia tương ứng.
* GV nêu: Để lập được phép chia 6 : 2 = 3 ta lấy 
tích trong phép nhân chia cho thừa số thứ nhất được thừa số thứ 2
- Tương tự giới thiệu phép chia 6 : 3 = 2
- 2 và 3 là gì trong phép nhân 2 x 3 = 6?
* Muốn tìm thừa số chưa biết ta lấy tích chia cho thừa số đã biết
Hoạt động 2: Giới thiệu tìm thừa số x chưa biết:
GV nêu phép tính nhân và ghi bảng X x 2 = 8
- X là thừa số chưa biết trong phép nhân
- X x 2 = 8 ta sẽ học cách tìm ra số X chưa biết này.
- X là gì trong phép nhân X x 2 = 8?
- Muốn tìm thừa số X trong phép nhân ta làm như thế nào?
- GV giải thích và nêu cách trình bày(SGK)
- Yêu cầu HS thực hiện viết và tính
- vậy X bằng mấy?
- GV ghi X = 4
* Tương tự: 3 x X = 15
- Gọi 1 HS làm bảng lớn. Cả lớp làm bảng con
- GV nhận xét kết luậnvề lời giải đúng.
- Muốn tìm một thừa số trong phép nhân ta làm như thế nào?
- Yêu cầu HS đọc thuộc lòng ghi nhớ
Hoạt động 3: Thực hành
Bài 1: 
Nêu lại bảng nhân , chia 2, 3 
- HS tự nhẩm từng cột và nêu kết quả
Bài 2: - bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
- HD bài mẫu 
+ X là gì trong phép tính của bài?
+ Muốn tìm thừa số ta làm như thế nào?
- Yêu cầu HS làm bài tập 
- Nhận xét và cho điểm
Bài 4: - Gọi 1 HS đọc đề bài tóm tắt bài
- Bài toán cho biết gì? Hỏi gì?
- Yêu cầu HS làm bài vào vở, 1 HS làm trên bảng
- Thu một số bài chấm.
4. H Đ 4 : Củng cố - dặn dò
- Gọi 1 số HS nêu lại quy tắc tìm thừa số.
- Về học thuộc qui tắc và làm bài tập VBT
- Nhận xét tiết học.
- 3 HS lên B , lớp làm BC 
- Theo dõi 
- HS lấy những tấm bìa có 2 chấm tròn 
- 3 tấm bìa có 6 chấm tròn
- HS nêu 2 x 3 = 6
- 2 và 3 là các thừa số, 6 là tích - Có 6 chấm tròn
- 6 : 2 = 3; 6 : 3 = 2
- HS nghe và nhắc lại.
- 2 và 3 là thừa số.
- Ta lấy tích (8) chia cho thừa số còn kia(2).
- HS nêu X = 8 : 2
 X = 4
- X là thừa số trong phép nhân
- Ta lấy tích chia cho thừa số
- HS thực hiện viết và tính
- Đọc cá nhân X x 2 = 8
 X = 8 : 2
 X = 4
- X = 4
- 1 HS làm bảng lớp, lớp làm bảng con
3 x X = 15
 X = 15 : 3
 X = 5 
- HS nhận xét bài bảng
- Muốn tìm một thừa số trong phép nhân ta lấy tích chia cho thừa số kia.
- Đọc cá nhân phần ghi nhớ
- HS nêu YC 
- 2-3 HS nêu 
- HS tự nhẩm từng cột và nêu kết quả
- Bài tập yêu vầu chúng ta tìmX
- Theo dõi 
- X là thừa số chưa biết 
- 2 HS nêu
- 2 HS làm bảng, lớp làm vở.
- HS nhận xét bài trên bảng.
- 1 HS đọc đề bài tóm tắt bài
- HS nêu
- HS làm bài vào vở, 1 HS làm trên bảng
- 1 -2 HS nêu 
 *********************
SINH HOẠT
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
KHỐI TRƯỞNG XEM ....
..
...
....
..
BGH DUYỆT
....
..
.
..
..
..
.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiaonlop2 tuan CKTKNDiem.doc