I. Mục tiêu
- Nhn bit ®ỵc s bÞ chia- s chia- th¬ng.
- Bit c¸ch t×m kt qu¶ cđa phÐp chia.
II. Chun bÞ:ND
III. C¸c ho¹t ®ng d¹y hc:
TUẦN 23 Thø hai ngµy 1 th¸ng 2 n¨m 2010. S¸ng Toán Sè bÞ chia- Sè chia- Th¬ng. I. Mục tiêu - NhËn biÕt ®ỵc sè bÞ chia- sè chia- th¬ng. - BiÕt c¸ch t×m kÕt qu¶ cđa phÐp chia. II. ChuÈn bÞ:ND III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc: Hoạt động cđa GV Hoạt động cđa HS 1.Bài cũ : - Yêu cầu. -Nhận xét đánh giá bài học sinh . 2.Bài mới: * Giới thiệu : Số bị chia - Số chia - Thương - GV viết lên bảng phép tính 6 : 2 yêu cầu. - Giới thiệu phép chia 6 : 2 = 3 - 6 là số bị chia ; 2 là số chia ; 3 là thương . - Yêu cầu. * Luyện tập: Bài 1: - Yêu cầu. - Viết bảng 8 : 2 và hỏi 8 chia 2 được mấy ? - Vậy ta phải viết các số của phép chia này vào bảng ra sao ? -Giáo viên nhận xét , sửa chữa. Bài 2 : - Yêu cầu lớp nhẩm và nêu kết quả - Gv củng cố mqh giữa phép nhân và chia. Bài 3 (HSKG) - Yêu cầu. - Nhận xét ghi điểm học sinh . 3. Củng cố, dặn dò: -Nhận xét đánh giá tiết học Dặn về nhà học và làm bài tập . -4 học sinh lên bảng đọc bảng chia 2. -Lớp lắng nghe nhận xét. - 6 chia 2 bằng 3 học sinh tính k/quả - Theo dõi giáo viên hướng dẫn - HS nêu tên gọi các thành phần và kết quả trong phép chia. - HS yÕu nªu miƯng kÕt qu¶. - 8 chia 2 bằng 4 - Trong phép chia 8 : 2 = 4 thì 8 là số bị chia , 2 là số chia , 4 là thương . - Viết 8 vào cột số bị chia , 2 vào cột số chia , 4 vào cột thương - Nhận xét bạn . - Tính nhẩm . - HS TB nhẩm và nêu kết quả. -HS khác nhận xét. - Viết số thích hợp vào ô trống . - 1 HSG lên bảng làm , lớp nhận xét . -Học sinh khác nhận xét bài bạn . -Hai học sinh nhắc lại tên gọi các thành phần trong phép chia . -Về nhà học bài và làm bài tập . Tập đọc : B¸c sÜ Sãi. I. Mục tiêu - §äc tr«i ch¶y tõng ®o¹n, toµn bµi. NghØ h¬i ®ĩng chç. - HiĨu ND: Sãi gian ngoan bµy mu lõa Ngùa ®Ĩ ¨n thÞt, kh«ng ngê bÞ Ngùa th«ng minh dïng mĐo trÞ l¹i.( tr¶ lêi ®ỵc CH 1,2,3,5). - HS kh¸ giái biÕt t¶ l¹i c¶nh Sãi bÞ Ngùa ®¸.(CH 4) II. Chuẩn bị Tranh minh họa , bảng phụ viết các câu văn cần hướng dẫn luyện đọc III. Các hoạt động dạy học : TIẾT 1 Hoạt động cđa GV Hoạt động cđa HS 1. Kiểm tra bài cũ : - Yêu cầu. - Nhận xét ghi điểm học sinh . 2.Bài mới A. Luyện đọc -Gv đọc mẫu diễn cảm bài văn. -HDH luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ. * Yêu cầu đọc từng câu * Đọc từng đoạn : -Giảng: khoan thai, phát hiện , bình tĩnh , - Yêu cầu. * Đọc từng đoạn trong nhóm - Theo dõi HS đọc và uốn nắn cho HS . *. Thi đọc: Mời 2 nhóm thi đọc . -Lắng nghe nhận xét và bình chọn. * Đọc đồng thanh TIẾT 2 : B. Tìm hiểu bài : -Từ ngữ nào tả sự thèm thuống của Sói khi nhìn thấy Ngựa ? -Sói làm gì khi giả vờ khám chân cho Ngựa? - Em hãy tả lại cảnh Sói bị Ngựa đá ? - Qua câu chuyện trên muốn gửi đến chúng ta điều gì ? C. Luyện đọc lại truyện : - GV nhËn xÐt. 3. Củng cố dặn dò : - Em thích nhân vật nào trong truyện ? Vì sao ? -Giáo viên nhận xét đánh giá . - 3 em lên bảng đọc và trả lời câu hỏi Cò và Cuốc. -Lớp lắng nghe đọc mẫu . - H S tiếp nối đọc -Luyện đọc : cặp kính, khoan thai , bình tĩnh , giả giọng , mom men.. - H S tiếp nối đọc. - Một em đọc chú giải trong sgk - HS luyện đọc 2 câu. - Thấy Sói đã cúi xuống đúng tầm ,/ nó tung vó đá một cú trời giáng ,àm Sói bật ngửa , bốn cẳng huơ giữa trời , kính vỡ tan , mũ văng ra ,..// - Lần lượt đọc đoạn theo yêu cầu. - 2 nhóm thi đọc bài . -Lớp nhận xét, binh chọn - Lớp đọc đồng thanh. -Lớp đọc thầm bài trả lời câu hỏi -Sói thèm rỏ dãi . - Sói đã đóng giả làm bác sĩ . - Sói định lựa miếng đớp sâu..... - Khuyên chúng ta hãy bình tĩnh để đối phó với với những kẻ độc ác , - 4 em phân vai đọc lại câu chuyện . -Lớp nhận xét, bình chọn - 1 em đọc lại câu chuyện . - Thích nhân vật Ngựa vì Ngựa là con vật thông minh . - Hai em nhắc lại nội dung bài . - Về nhà học bài xem trước bài mới . ============{================ Thø ba ngµy 2 th¸ng 2 n¨m 2010. S¸ng Toán: Bảng chia 3 I. Mục tiêu : - Lập ®ỵc bảng chia 3. - Nhí ®ỵc b¶ng chia 3. - BiÕt giải bµi toán có một phép chia( trong b¶ng chia 3). II. Chuẩn bị : - Các tấm bìa mỗi tấm có 3 chấm tròn . III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ : - Yêu cầu. - Nhận xét ghi điểm học sinh . 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài: b) Khai thác: * Lập bảng chia 3 : 1) - Gắn lên bảng 4 tấm bìa và nêu bài toán : Mỗi tấm bìa có 3 chấm tròn . Hỏi 4 tấm bìa có bao nhiêu chấm tròn ? -Hãy nêu phép tính thích hợp? - Nêu bài toán : Trên các tấm bìa có tất cả 12 chấm tròn . Biết mỗi tấm bìa có 3 chấm tròn . Hỏi tất cả có mấy tấm bìa ? -Hãy nêu phép tính thích hợp? - Viết bảng phép tính 12 : 3 = 4. - GV hướng dẫn lập bảng chia. * Học thuộc bảng chia 3: - Có nhận xét gì về kết quả của các phép chia trong bảng chia 3 ?.. - Yêu cầu. c) Luyện tập: -Bài 1: -Hướng dẫn -Yêu cầu tương tự . -Giáo viên nhận xét đánh giá Bài 2 : - Tất cả có bao nhiêu học sinh ? - 24 HS được chia đều thành mấy tổ ? - Muốn biết mỗi tổ có mấy bạn ta? -Yêu cầu. +Nhận xét ghi điểm học sinh Bài 3:(HSKG) -Yêu cầu. -Giáo viên nhận xét ghi điểm d) Củng cố - Dặn dò: *Nhận xét đánh giá tiết học -Hai học sinh lên bảng sửa bài . 8 : 2 = 4 ; 12 : 2 = 6 ;16 : 2 = 8 -Hai học sinh khác nhận xét . -Lớp quan sát lần lượt từng em nhận xét về số chấm tròn trong 4 tấm bìa . - 4 tấm bìa có 12 chấm tròn . - 4 x 3 = 12 - Phân tích bài toán và đại diện trả lời : - Có tất cả 4 tấm bìa - Phép tính 12 : 3 = 4 - Lớp đọc đồng thanh : 12 chia 3 bằng 4 . - Các phép chia trong bảng chia 3 đều có dạng số chia cho 3 . -Cá nhân, tổ thi đọc. Đọc đồng thanh. - Một học sinh nêu yêu cầu bài 1 . - Lần lượt từng HSTB nêu miệng kết quả điền để có bảng chia 3 . 3 : 3 = 1; 6 : 3 = 2; 9 : 3 = 3, 12 : 3 = 4.. -Hai học sinh nhận xét bài bạn . - Một học sinh nêu bài tập 2 . - Có tất cả 24 học sinh . - 24 học sinh chia đều thành 3 tổ . - Thực hiện phép tính chia 24 : 3 . - Một HSK lên bảng giải bài Giải :- Mỗi tổ có số học sinh là : 24 : 3 = 8 ( học sinh ) Đ/ S : 8 học sinh -Học sinh khác nhận xét bài bạn . -Một em đọc đề bài 3 , lớp đọc thầm . -Điền số thích hợp vào ô trống . -Một HSG lên bảng giải bài -Vài học sinh nhắc lại nội dung bài -Về nhà học bài và làm bài tập ============{================ Chính tả ( TËp chÐp) Bác sĩ Sói . I. Mục tiêu : - Chép chÝnh x¸c bµi chÝnh t¶, tr×nh bµy ®ĩng ®o¹n tãm t¾t bµi “ Bác sĩ Sói “ - Lµm ®ỵc BT(2) a/b hoỈc BT(3) a/ b. II. Chuẩn bị :- Bảng phụ viết sẵn nội dung đoạn chép. III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Bài cũ : - Yêu cầu . - Nhận xét ghi điểm học sinh . 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài b) Hướng dẫn tập chép : 1/ Ghi nhớ nội dung đoạn viết : - Đọc mẫu đoạn văn . -Đoạn trích này từ bài tập đọc nào ? -Đoạn trích có nội dung là gì ? 2/ Hướng dẫn trình bày : - Đoạn văn có mấy câu ? - Chữ cái đầu đoạn văn ta viết NTN? - Câu nói của S và N đặt trong dấu gì? - Trong bài còn có những dấu gì ? -Những trong bài phải viết hoa ? 3/ Hướng dẫn viết từ khó : -Giáo viên nhận xét chỉnh sửa 4/Chép bài : - Theo dõi chỉnh sửa cho học sinh . 5/Soát lỗi : -Đọc lại bài. 6/ Chấm bài : từ 10 – 15 bài . c/ Hướng dẫn làm bài tập *Bài 1: - Yêu cầủ . -Nhận xét bài và chốt lại lời giải đúng. - Tuyên dương và ghi điểm học sinh . d) Củng cố - Dặn dò: -Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học -Nhắc nhớ trình bày sách vở sạch đẹp. - Ba em lên bảng viết: ngã rẽ , thịt mỡ , mở cửa , củ cải , cửa cũ ,... - Nhận xét các từ bạn viết . -Lớp lắng nghe giáo viên đọc . -Ba em đọc lại bài ,lớp đọc thầm - Đoạn văn trích từ bài “ Bác sĩ Sói “ . - Sói đóng giả bác sĩ để lừa Ngựa .Ngựa . - Đoạn văn có 3 câu . - Viết lùi vào một ô,viết hoa chữ đầu câu - Viết sau dấu 2 chấm trong dấu ngoặc kép - Dấu chấm , dấu phẩy . - Chữ : Sói , Ngựa và các chữ cái đầu câu. - Viết bảng con các chữ : giả vờ , chữa giúp - Hai em thực hành viết bảng - Nhìn bảng để chép bài vào vở . -Nghe và tự sửa lỗi bằng bút chì . - Nộp bài lên để chấm điểm . - Hai em lên làm bảng , lớp làm vào vở -a/ nối liền , lối đi , ngọn lửa , một nửa . b/ ước mong , khăn ướt , lần lượt , cái lược . - Lớp theo dõi và nhận xét bài bạn . - Nhắc lại nội dung bài học . -Về nhà học bài và làm bài tập trong sách . ============{================ Kể chuyện Bác sĩ sói . I. Mục tiêu : - Dựa theo tranh, kể lại được từng đoạn cđa câu chuyện . - HS kh¸ giái biÕt ph©n vai để dựng lại câu chuyện(BT2). II. Chuẩn bị - 4 bức tranh minh hoạ trong sách phóng to . III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HSø - 1/ Bài cũ - Yªu cÇu. - Nhận xét ghi điểm học sinh . 2.Bài mới a) Phần giới thiệu : * Hướng dẫn kể chuyện . a/Bức tranh minh hoạ điều gì? - Quan sát bức tranh 2 và cho biết Sói lúc này ăn mặc như thế nào ? - Bức tranh 3 vẽ cảnh gì ? - Bức tranh 4 vẽ cảnh gì ? - Yêu cầu. -å GV nhận xét đánh giá ghi điểm . b/ Phân vai dựng lại câu chuyện : - Để dựng lại câu chuyện chúng ta cầ ... éng d¹y häc Hoạt động của GV Hoạt động của HSø 1. Kiểm tra bài cũ: -Yêu cầu -Giáo viên nhận xét đánh giá 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài: b)Hướng dẫn viết chữ hoa : T -Chữ T hoa cao mấy ô li ? - Chữ T gồm mấy nét đó là những nét nào ? - Nhắc lại qui trình viết , viết mẫu . *Học sinh viết bảng con *Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng : - “ Thẳng như ruột ngựa “ nghĩa là gì ? * / Quan sát , nhận xét : - Cụm từ có mấy chữ ? Là chữ nào ? - Những chữ nào có cùng chiều cao với chữ T hoa và cao mấy ô li ? Các chữ còn lại cao mấy ô li ? - Hãy nêu vị trí dấu thanh có trong cụm từ ? - K/ cách giữa các chữ bằng chùng nào ? */ Viết bảng : - Theo dõi sửa cho học sinh . *) Hướng dẫn viết vào vở : -Theo dõi chỉnh sửa cho học sinh . d/ Chấm chữa bài -Chấm từ 5 - 7 bài học sinh . -Nhận xét để cả lớp rút kinh nghiệm . đ/ Củng cố - Dặn dò: -Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học - 2 em viết chữ S- Sáo” - Lớp thực hành viết vào bảng con . -Lớp theo dõi giới thiệu -Học sinh quan sát . - Chữ T hoa cao 5 ô li . -Chữ T gồm 1 nét liền là kết hợp 3 nét cơ bản : 2 nét cong trái và nét lượn ngang - Quan sát theo giáo viên hướng dẫn . - Lớp viết vào bảng con . - Đọc : Thẳng như ruột ngựa . - Chỉ những người thẳng thắn không ưa gì thì nói ngay , không để bụng . - Gồm 4 chữ : Thẳng , như , ruột , ngựa. - Chữ h và g cao 2 ô li rưỡi , chữ t cao 1 li rưỡi các chữ còn lại cao 1 ô li - Dấu hỏi trên đầu âm ă , dấu nặng đặt dưới chữ ô và ư . -Bằng một đơn vị chữ.. - Viết bảng : Thẳng - Thực hành viết vào bảng . - Viết vào vở tập viết : -Nộp vở từ 5- 7 em để chấm điểm . -Về nhà tập viết lại nhiều lần và xem trước bài mới : “ Ôn chữ hoa T” Thứ năm ngày 4 tháng 2 năm 2010 ( GV 2 d¹y) ============{================ Thứ s¸u ngày 5 tháng 2 năm 2010 S¸ng Toán Tìm một thừa số của phép nhân I. Mục tiêu : - NhËn biÕt ®ỵc thõa sè, tÝch, t×m mét thõa sè b»ng c¸ch lÊy tÝch chia cho thõa sè kia. - Biết tìm thừa số x trong c¸c bµi tËp d¹ng: X x a = b, a x X = b( víi a,b lµ c¸c sè bÐ vµ phÐp tÝnh t×m x lµ nh©n hoỈc chia trong ph¹m vi b¶ng tÝnh ®· häc). - Biết gi¶i bài toán cã mét phÐp tÝnh chia( trong b¶ng chia 2). II. Chuẩn bị : - 3 tấm bìa mỗi tấm gắn 2 chấm tròn . III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc Hoạt động của GV Hoạt động của HSø 1.Bài cũ : - Yêu cầu . -Nhận xét đánh giá bài học sinh . 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài: b/ Khai thác bài : - Nêu : Có 3 tấm bìa như nhau mỗi tấm có 2 chấm tròn . Hỏi tất cả có bao nhiêu chấm tròn ? - Yêu cầu. - Hướng dẫn tìm thừa số x chưa biết . - Viết lên bảng : x x 2 = 8. - x là gì trong phép nhân x x 2 = 8 ? - Muốn tìm thừa số x trong phép nhân này ta làm như thế nào ? -Hãy nêu ra phép tính tương ứng ? - Vậy x bằng mấy ? -Muốn tìm 1 TS trong p/ nhân ta làm.? -Yêu cầu . c/ Luyện tập: -Bài 1:. - Yêu cầu. -Giáo viên nhận xét ghi điểm học sinh . Bài 2 : - x là gì trong phép tính trên ? - Yêu cầu. -Tại sao trong phần b để tìm x em lại lấy 12 chia cho 3 ? - GV nhận xét và ghi điểm . Bài 3 :(HSKG) -. Yêu cầu - Nhận xét bài trên bảng Bài 4 : :(HSKG) - Yêu cầu - Nhận xét ghi điểm học sinh . d) Củng cố - Dặn dò: *Nhận xét đánh giá tiết học - Một em nêu các hình tô màu một phần ba . -Hai học sinh khác nhận xét . -Vài học sinh nhắc lại tựa bài - Quan sát và trả lời : - có tất cả 6 chấm tròn - Nêu phép nhân 2 x 3 = 6 HS nêu tên gọi các thành phần và kết quả. §äc x nhân 2 bằng 8 - x là thừa số . - Ta lấy tích ( 8 ) chia cho t/ số còn lại ( 2 ) - Nêu : x = 8 : 2 - x = 4 - Ta lấy tích chia cho thừa số đã biết . - Hai em nhắc lại , học thuộc lòng . - Một em đọc đề bài 1 . - Thực hiện vào vở . - 1 HS yÕu đọc bài làm trước lớp . - Lớp nghe và nhận xét bài làm của bạn . - Đề bài yêu cầu tìm x . - x là thừa số chưa biết trong phép nhân . - 2 em TB làm bài trên bảng lớp . x x 3 = 12 3 x x = 21 x = 12 : 3 x = 21 : 3 x = 4 x = 7 - Vì x là một thừa số trong phép nhân x x 3 = 12 nên để tìm x ta lấy tích 12 chia cho thừa số đã biết . -Một em đọc đề . - Lớp thực hiện vào vở. 3 HSG lên làm bài . - Lớp nhận xét bài bạn . - Học sinh làm vào vở . 1 HSG lên làm bài -Học sinh khác nhận xét bài bạn . -Về nhà học bài và làm bài tập . ============{================ Tập làm văn : §áp lời khẳng định .ViÕt néi quy. I.Mục tiêu - Biết đáp lời phï hỵp víi tình huống giao tiếp cho tríc.(BT1, BT 2). - §äc vµ chÐp lại được 2 đến 3 điều trong nội qui nhà trường (BT3). II. Chuẩn bị : -Tranh minh hoạ bài tập 1 . Bản nội quy nhà trường . III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc Hoạt động của GV Hoạt động của HSø 1/ Kiểm tra bài cũ : - Yêu cầu. - Nhận xét ghi điểm từng em . 2.Bài mới: a/ Giới thiệu bài : b/ Hướng dẫn làm bài tập : *Bài 1 -Treo tranh minh hoạ - Khi bạn nhỏ hỏi cô bán vé : - Cô ơi hôm nay có xiếc Hổ không ạ ? Cô bán vé đã trả lời thế nào ? - Lúc đó bạn nhỏ đáp lại lời cô bán vé thế nào ? - Nhận xét ghi điểm học sinh . *Bài 2 - Yêu cầu . - Có thể cho nhiều cặp lên nói . - GV nhận xét và ghi điểm . - Tương tự với các tình huống còn lại . *Bài 3 - Yêu cầu. - Nhận xét ghi điểm học sinh . c) Củng cố - Dặn dò: -Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học -4 em lên thực hành đáp lời xin lỗi . - Lắng nghe nhận xét bài bạn . - Quan sát tranh và đọc lời các nhân vật . - Cô bán vé trả lời : Có chứ ! - Bạn nhỏ nói : Hay quá ! - Bạn nhỏ đã thế hiện thái độ lịch sự. - Tuyệt thật ! / Ôi thích quá ! / Cô bán cho cháu một vé với . - Một số em thực hiện đóng vai diễn lại. - Một em đọc yêu cầu bài tập 2 - HS làm việc theo cặp . -TH a:HS1: Mẹ ơi đây có phải con Gà sao không ạ? Trông nó đẹp quá mẹ nhỉ /. - TH b :- Thế hả mẹ ? Nó chẳng bao giờ bị ngã đâu mẹ nhỉ / . -THc : Bác có thể cho cháu gặp bạn ấy một chút được không ạ?/ - Một em nêu yêu cầu bài tập 3 . - Viết bài vào vở . Một số em đọc trước lớp - Nhận xét bài bạn . -Hai em nhắc lại nội dung bài học . -Về nhà viết lại nội qui và chuẩn bị tiết sau. ============{================ Chính tả : (Nghe viết ) Ngày hội đua voi ở tây nguyên I. Mục tiêu : - Nghe - viết chính xác bài CT, tr×nh bµy ®ĩng ®o¹n tãm t¾t bµi: “ Ngày hội đua voi ở Tây Nguyên “ . - Làm ®ỵc bài tập (2) a/b . II. Chuẩn bị : -Bảng phụ chép sẵn bài chính tả . III. c¸c ho¹t ®éng d¹y häc Hoạt động của GV Hoạt động của HSø 1. Kiểm tra bài cũ: - Yêu cầu. -Nhận xét đánh giá phần kiểm tra. 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài b) Hướng dẫn nghe viết : 1/ GV đọc mẫu . - Đoạn văn này nói về nội dung gì ? - Ngày hội đua voi .vào mùa nào ? - Những con voi được miêu tả NTN? - Bà con các DT đi xem hội ra sao ? 2/ Hướng dẫn cách trình bày : - Đoạn viết có mấy câu ? - Trong bài có những dấu câu nào ? - Các chữ đầu câu viết thế nào ? 3/ Hướng dẫn viết từ khó : Yêu cầu - Nhận xét và sửa sai . 4/ Viết chính tả 5/Soát lỗi chấm bài - Đọc lại bài - Chấm điểm và nhận xét. c/ Hướng dẫn làm bài tập *Bài 2 a : - Yêu cầu. - Nhận xét ghi điểm học sinh . d) Củng cố - Dặn dò: -Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học -Hai em viết : ước mong , trầy xước , ngược , ướt át , lướt ván -Nhận xét bài bạn . -Lớp lắng nghe giới thiệu bài. - Một em đọc lại bài . - Đoạn văn nói về ngày hội đua voi . - Khi mùa xuân đến . - Hàng trăm con voi nục nịch kéo đến . - Mặt trời chưa mọc bà con đã nườm nượp . - Đoạn văn có 4 câu - Dấu chấm , phẩy , gạch ngang , ba chấm . - Viết hoa chữ cái đầu mỗi câu . - HS viết: Ê - đê ; Mơ – nông, tưng bừng , nục nịch , nườm nượp , rực rỡ . -Nghe giáo viên đọc để chép vào vở . -Nghe để soát và tự sửa lỗi bằng bút chì . - Nộp bài lên để giáo viên chấm điểm - Một em đọc yêu cầu đề bài . - Một em lên bảng làm.Lớp làm vở. Năm, le, Ngõ, lập loè, Lưng, Làn, lóng lánh , loe. - ươt : rượt - lướt - lượt - mượt - mướt - thượt. -ươc : bước - rước - lược - thước - trước . - Các nhóm khác nhận xét bài nhóm bạn -Về nhà học bài và làm bài tập trong sách . ============{================ Sinh ho¹t Sinh ho¹t líp. 1.Đánh giá hoạt động: - HS đi học đều, đúng giờ, chăm ngoan . Ra vào lớp có nề nếp. - Vệ sinh trường, lớp, thân thể sạch đẹp. - Lễ phép, biết giúp đỡ nhau trong học tập, đoàn kết bạn bè. - Có ý thức HT tốt: Dịng, Nam, Huy, Th¾ng, TuyÕt, §¹t, Th¾ng, . - Sách vở dụng cụ đầy đủ, có bao bọc dán nhãn: Dịng, Hµ, TuyÕt, V¨n Nam, . - Học tập tiến bộ như: Hµo, §øc, V©n, ThiƯn, Kh¸nh Bên cạnh đó vẵn còn một số em chưa tiến bộ như: Th¶o, TuyĨn, T. H¬ng, Qu©n, . - Sách vở luộm thuộm như : Hµo, Huúnh, §øc, V. H¬ng,. 2. Kế hoạch: - Duy trì nề nếp cũ. Tự quản 15 phút đầu giờ tốt. - Giáo dục HS bảo vệ môi trường xanh, sạch, đẹp ở trường cũng như ở nhà. - Duy trì phong trào “Rèn chữ giữ vở”. - Có đầy đủ đồ dùng học tập trước khi đến lớp. - Phân công HS giỏi kèm HS yếu. - Hướng dẫn học bài, làm bài ở nhà. - Động viên HS tự giác học tập. 3. Sinh hoạt văn nghệ: ============{================
Tài liệu đính kèm: