Thiết kế giáo án Tổng hợp khối 2 - Tuần 21 năm 2010

Thiết kế giáo án Tổng hợp khối 2 - Tuần 21 năm 2010

Tập đọc

CHIM SƠN CA VÀ BÔNG CÚC TRẮNG

I. MỤC TIÊU

 - Đọc r rng tồn bi , biết nghỉ hơi sau các dấu chấm ,dấu phẩy, giữa cc cụm từ. Ngắt nghỉ hơi đúng chỗ, Đọc rành mạch được toàn bài.

 - Hiểu lời khuyn cu chuyện: Hy để cho chim được tự do ca hát, bay lượn. Hy để cho hoa được tự do tắm nắng mặt trời. (trả lời được câu hỏi 1,2,4,5) HS kh giỏi trả lời CH 3.

 - GDMT: CÇn yªu quý nh÷ng s vt trong m«i tr­ng thiªn nhiªn quanh ta ®Ĩ CS lu«n ®Đp ® vµ c ý ngha.

 

doc 27 trang Người đăng haihoa22 Lượt xem 942Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thiết kế giáo án Tổng hợp khối 2 - Tuần 21 năm 2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TuÇn 21
Thứ hai, ngày 01 tháng 2 năm 2010
Tập đọc
CHIM SƠN CA VÀ BÔNG CÚC TRẮNG
I. MỤC TIÊU
 - Đọc rõ ràng tồn bài , biết nghỉ hơi sau các dấu chấm ,dấu phẩy, giữa các cụm từ. Ngắt nghỉ hơi đúng chỗ, Đọc rành mạch được tồn bài.
 - Hiểu lời khuyên câu chuyện: Hãy để cho chim được tự do ca hát, bay lượn. Hãy để cho hoa được tự do tắm nắng mặt trời. (trả lời được câu hỏi 1,2,4,5) HS khá giỏi trả lời CH 3.
 - GDMT: CÇn yªu quý nh÷ng sù vËt trong m«i tr­êng thiªn nhiªn quanh ta ®Ĩ CS lu«n ®Đp ®Ï vµ cã ý nghÜa.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC
Tranh minh hoạ; một bó hoa cúc tươi. 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1.KTBC :	 Tiết 1
- Kiểm tra HS đọc bài Mùa nước nổi
- Nhận xét ghi điểm.
2. BÀI MỚI
. Giới thiệu : Yêu cầu HS nhắc tựa bài.
HĐ1. Luyện đọc
* GV đọc mẫu: 
* Luyện đọc 
* Đọc từng câu
- HS tiếp nối 
- GV viết từ HS đọc sai yêu cầu HS đọc lại
* Đọc đoạn trước lớp
- Yêu cầu HS đọc từng đoạn
* HD HS đọc cách ngắt nghỉ một số câu
- Yêu cầu HS giải nghĩa từ :
+ Tìm từ trái nghĩa với buồn thẳm? 
+ Trắng tinh là trắng như thế nào?
- Yêu cầu HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn.
* Đọc trong nhóm
- Yêu cầu HS đọc nhóm 4
- Gọi HS nhận xét bạn đọc trong nhóm
- Gọi 3 HS đại diện cho 3 nhóm đọc bài
 TIẾT 2
HĐ2. Hướng dẫn tìm hiểu bài
- Gọi 1 HS đọc toàn bài
Câu 1: Trước khi bị bỏ vào lồng, chim và hoa sống thế nào?
- Yêu cầu HS quan sát tranh minh hoạ trong sách để thấy cuộc sống hạnh phúc những ngày còn tự do của sơn ca và bông cúc trắng.
Câu 2: Vì sao tiếng hót của chim lại trở nên buồn thảm?
Câu 3: Điều gì cho thấy các cậu bé rất vô tình đối với chim, đối với hoa?
Câu 4: Hành động của các cậu bé gây ra chuyện gì đau lòng?
Câu 5: Em muốn nói gì với các cậu bé?
- Giáo viên nhận xét.
HĐ3. Luyện đọc lại
- Yêu cầu cả lớp đọc thầm toàn bài
- GV HD HS cách đọc hay
- HS thi đọc câu chuyện
 3. Củng cố dặn dò 
- Nhận xét tiết học 
- Nhắc HS ghi nhớ những điều đã rút ra từ câu chuyện vừa học.
- Về chuẩn bị bài: Vè chim
- 2 HS đọc bài và trả lời các câu hỏi 3, 4 / SGK.
- HSù quan sát 2 tranh minh hoạ.
- HS tiếp nối nhau đọc từng câu.
- HSTB, Y đọc từ khó
- HS đọc từng đoạn
- HS đọc cách ngắt nghỉ 
+ Chim véo von mãi/ rồi mới bay về bầu trời xanh thẵm.//
- HS đọc từ chú giải SGK 
- khôn tả, xanh thẳm, cắt cả đám cỏ lẫn bông cúc, khô bỏng, rúc mỏ, ẩm ướt, toả hương, an ủi ...
- Trắng đều một màu-sạch sẽ.
- HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn.
- HS đọc nhóm 4
- HS nhận xét bạn đọc 
- 3 HS đại diện cho 3 nhóm đọc 
- 1 HSKG đọc toàn bài
- Chim tự do bay nhảy, hót véo von, sống ....
- Cúc sống tự do bên bờ rào, giữa đám cỏ dại. Nó tươi tắn ...
- HSTB, Y quan sát tranh minh hoạ
- Vì chim bị bắt, bị cầm tù trong lồng.
- Với chim: hai cậu bắt nhốt vào lồng nhưng lại không nhớ cho ăn uống, để chim chết vì đói khát
- Với hoa: hai cậu chẳng cần thấy cúc đang nở rất đẹp, cầm dao cắt cả cỏ lẫn cúc bỏ vào lồng.
- Sơn ca chết, cúc héo tàn.
- HSKG trả lời.
- Hãy để cho chim được tự do bay lượn, ca hát! Hay để cho hoa tự do tắm nắng mặt trời
- HSKG đọc nội dung tiết tập đọc.
__________________________________
Toán
 LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU: 
 - Thuộc bảng nhân 5 
 - Biết tính giá trị của biểu thức cĩ hai dấu phép tính nhân và trừ trong trường hợp đơn giản. Biết giải bài tốn cĩ 1 phép nhân ( trong bảng nhân 5). Nhận biết được đặc điểm của dãy số để viết số cịn thiều của dãy số đĩ. Làm được các BT: 1(a), 2, 3
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 - Bài tập 2 bảng phụ
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Kiểm tra bài cũ: 
-Nhận xét đánh giá bài học sinh.
2. Luyện tập:
Bài 1:
- HS nêu đề bài, lớp làm vào vỡ.. 
- Vậy khi ta thay đổi chỗ các thừa số thì tích có thay đổi không ?
- Nhận xét cho điểm học sinh.
Bài 2 :
-HS nêu yêu cầu. 
- Lớp làm vào vỡ, 2 HS làm trên bảng.
+ Nhận xét chung về bài làm của học sinh.
Bài 3
- HS nêu yêu cầu. 1 HS lên bảng giải.
- Giáo viên nhận xét đánh giá
Bài 4,5 :(HSKG)
-TS viết tiếp số 25, 30 vào dãy số ở phần a?
-Tại sao viết số 17, 20 vào dãy số phần b ?
- Hướng dẫn làm và sửa bài . 
3. Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét đánh giá tiết học 
-2 HS đọc bảng nhân 5.
-Hai học sinh khác nhận xét .
- Một em đọc đề bài .
-Cả lớp làm vở.HSTB nêu miệng kết quả. 
- HSKG: 2 x 5 và 5 x 2 đều có k/quả bằng 10
- Khi đổi chỗ các thừa số trong một tích thì tích không thay đổi.
- Một học sinh nêu yêu cầu bài 
 -Cả lớp làm vở-3 em lên bảng làm.
-Một em đọc đề bài. Lớp làm vở. 
- HSKG lên bảng giải :
Giải
Số giờ Liên học trong 5 ngày là :
5 x 5= 25 ( giờ )
 Đ/S: 25 giờ
- Một em nêu đề bài .
- Vì các số hơn kém nhau 5 đơn vị .
- Các số trong dãy số hơn kém nhau 3 đơn vị . HSKG lên bảng giải bài .
-2 HSTB, Y nhắc lại bảng nhân 4, 5 . 
-Về nhà học bài và làm bài tập .
Thø ba ngµy 02 th¸ng 01 n¨m 2010
Chính tả (TC)  
CHIM SƠN CA VÀ BÔNG CÚC TRẮNG
I. MỤC TIÊU : 
 - Chép chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn văn xuơi cĩ lời nhân vật. Làm được BT 2 a/b. 
 * HS khá giỏi giải được câu đố ở BT3 a/b
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
 - GV chép mẫu bài chính tả lên bảng lớp; 
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
1. KTBC :
- GV đọc từ: sương mù, xương cá, xem xiếc, chảy xiết.
- Nhận xét ghi điểm.
2. BÀI MỚI
. Giới thiệu :
HĐ1. HD tập chép
* HD HS chuẩn bị: 
- GV đọc đoạn chép trên bảng
- Đoạn này cho em biết gì về cúc và sơn ca?
- Đoạn chép có những dấu câu nào?
- Tìm những chữ bắt đầu bằng r,tr,s 
- Yêu cầu HS viết từ khó: sung sướng, véo von, xanh thẳm, sà xuống.
* Chép bài: - Nêu tư thế ngồi viết.
- Yêu cầu HS đọc lại bài và viết bài
- GV theo dõi, uốn nắn.
* Chấm bài: 
- GV chấm bài . Nhận xét cụ thể từng bài.
HĐ2. Hướng dẫn làm bài tập
Bài 2:
-Nêu yêu cầu HS làm BT 2b
- Chia lớp thành các nhóm nhỏ, phát bút và giấy cho các nhóm thi tìm đúng, nhanh và nhiều từ.
- Đại diện nhóm dán kết quả và đọc kết quả
Bài 3:
- Yêu cầu HS làm ý b vào bảng con 
- GV nhận xét, chữa bài .
 3. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét tiết học, biểu dương HS học tốt.
- Dặn HS chuẩn bị bài sau.
- 3 HS viết bảng lớp, cả lớp viết bảng con.
- 2 HS nhìn bảng đọc lại.
-Cúc và sơn ca sống vui vẻ, hạnh phúc trong những ngày được tự do.
- Dấu phẩy, dấu chấm, dấu hai chấm, dấu gạch ngang, dấu chấm than.
- rào, rằng, trắng, trời, sơn, sà, sung sướng
- Tập viết từ khó vào bảng con những từ dễ viết sai.
- Chép bài vào vở.
- HS trao đổi vở soát lỗi, tự sửa lỗi váo lề vở.
- Đại diện các nhóm dán kết quả lên bảng lớp, đọc kết quả.
-Lớp nhận xét, kết luận nhóm thắng cuộc.
- Theo hiệu lệnh, HSKG viết lời giải câu đố vào bảng con, giơ bảng.
____________________________________
Toán
ĐƯỜNG GẤP KHÚC - ĐỘ DÀI ĐƯỜNG GẤP KHÚC
I. MỤC TIÊU: 
 - Nhận dạng được và gọi đúng tên đường gấp khúc. Nhận biết được độ dài đường gấp khúc.
 - Biết tính độ dài đường gấp khúc khi biết độ dài mỗi đoạn thẳng của nĩ. Làm được các BT: 1(a), 2, 3
 - Thái độ: Nghiêm túc trong giờ học, yêu thích mơn tiết học.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 - GV: mô hình đường gấp khúc gồm 3 đoạn thẳng. 
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. KTBC :
- KT đọc thuộc bảng nhân 2,3,4,5
Nhận xét cho điểm .
2. BÀI MỚI
 1. Giới thiệu 
 2. Nội dung 
Hoạt động 1: Giới thiệu đường gấp khúc, độ dài đường gấp khúc
- Yêu cầu HS quan sát hình vẽ SGK 
- GV giới thiệu đây là đường gấp khúc ABCD (chỉ vào hình)
- Yêu cầu HS nhắc lại đường gấp khúc ABCD
- Đường gấp khúc ABCD gồm mấy đoạn? 
- B là điểm chung của hai đoạn nào? 
- C là điểm chung của hai đoạn nào? 
- Độ dài dường gấp khúc ABCD là gì?
- Độ dài của từng đoạn thẳng là bao nhiêu?
- Vậy độ dài đường gấp khúc ABCD là bao nhiêu?
- Em làm như thế nào?
- HS nhắc lại cách thực hiện
Hoạt động 2: Thực hành
*Bài 1:
- Yêu cầu HS vẽ đường gấp khúc vào giấy nháp
- Nhận xét, chữa bài.
*Bài 2:
- HD HS dựa vào mẫu ở phần a
Độ dài đường gấp khúc MNPQ là
3 + 2 + 4 = 9 (cm)
Đáp số : 9 cm
- Yêu cầu HS làm vào vở, gọi 1 HS lên bảng làm.
- GV chữa bài
* Bài 3: - Gọi HS đọc bài
- Gọi HS nhận xét về đường gấp khúc “đặc biệt “ này: khép kín ,mỗi đoạn thẳng đều bằng 4 cm nên có thể tính theo 2 cách
- Yêu cầu HS trình bày
3. Củng cố - dặn dò:
- Tìm các hình ảnh về đường gấp khúc trong lớp học.
- Nhận xét tiết học.
- 4 HS đọc các bảng nhân.
- HSTB, Y lần lượt nhắc lại: đường gấp khúc ABCD (khi GV chỉ vào hình)
- Đường gấp khúc này gồm 3 đoạn thẳng AB, BC, CD.
- Là của hai đoạn AB và BC
- Là của hai đoạn BC và CD.
- Là tổng độ dài các đoạn thẳng AB, BC, CD.
- Đoạn AB là 2 cm, BC là 4cm, CD là 3cm.
- Là 9 cm
- HSKG: Tính độ dài của các đoạn thẳng
2cm + 4cm + 3cm = 9 cm
- HSTB, Y nhắc lại cách thực hiện
- HSKG trình bày ở bảng lớp.
- HS vẽ đường gấp khúc vào giấy nháp
- Dựa vào mẫu để làm BT vào vở; HSKG làm trên bảng lớp.
Bài giải
Độ dài dường gấp khúc ABC là
5 + 4 = 9 (cm)
 Đáp số 9 cm.
- HSKG đọc đề bài rồi giải.
- HS trình bày bài vào vở
Bài giải
Độ dài đoạn dây đồng là
4 + 4 + 4 = 12 (cm)
Đáp số: 12 cm
Cách 2
Độ dài đoạn dây đồng là
4cm x 3 =12 cm
 Đáp số: 12 cm
- Về nhà bài tập trong vở bài tập
__________________________________
Kể chuyện
CHIM SƠN CA VÀ BO ... n dụng giải To¸n.
- HS cã ý thức tự gi¸c tÝch cực trong giờ học.
II. Ho¹t ®éng d¹y vµ häc:
1. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 3 HS lên bảng đọc thuộc bảng nhân 3, bảng nhân 4, b¶ng nh©n 5.
2. Bài mới: 
Bài 1: Tính ( theo mẫu)
Mẫu: 2 x 3 + 4= 6 + 4
 = 10
 5 x 2 + 3 = 3 x 10 + 31 =
 5 x 5 + 20 = 4 x 7 + 16 =
 3 x 9 + 39 = 5 x 6 + 16 = 
Bài 2: Viết tiếp vào mỗi dãy đã cho 3 số thích hợp:
a) 3; 6; 9; 12; .
b) 4; 8; 12; .
c) 2; 4; 8; 10;..
Bài 3: Đặt tính rồi tính 
 a, 15+17+ 34+26 b, 37+19+4
Bµi 4:, Con kiến bị từ A đến D (như hình vẽ) Hỏi con kiến phải bị đoạn đường dài bao nhiêu đề xi mét? 
 6 dm 3 dm D
	 B	
 8 dm 
 A! 
 C 
GV cho HS tự làm bài
Củng cố, dặn dị:
Hồn thiện vở bài tập ở tiêt luyện tập.
Nhận xét tiết học.
3 HS thực hiện.
- HSKG thực hiện được bài tốn.
__________________________________________________________________________________
Thø s¸u ngµy 05 th¸ng 02 n¨m 2010
Tập làm văn
ĐÁP LỜI CẢM ƠN. TẢ NGẮN VỀ LOÀI CHIM
I. MỤC TIÊU:
 - Biếp đáp lại lời cám ơn trong giao tiếp thơng thường. Bt1, 2
 - Thực hiện được các yêu cầu của BT 3 (tìm câu ăn miêu tả trong bài, viết 2, 3 câu về một lồi chim).
 - GDMT: GD ý thøc b¶o vƯ m«i tr­êng thiªn nhiªn. 
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 - Tranh minh họa bài tập 1 SGK.
 - Tranh chích bông bài tập 3.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. KIỂM TRA 
- Gọi 1 em đọc bài mùa xuân đến và trả lời các câu hỏi nội dung bài.
- 3 em đọc bài viết về mùa hè.
- GV nhận xét 
2. BÀI MỚI
. Giới thiệu : GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học.
HĐ1. Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1: 
- Gọi HS đọc yêu cầu, 
- Yêu cầu cả lớp quan sát tranh minh họa
- GV cho 2 HS thực hành đóng vai.
HS1: (vai bà cụ) nói lời cảm ơn cậu bé đã đưa bà qua đường.
HS2: (vai cậu bé) đáp lại lời cảm ơn của bà cụ.
- Yêu cầu HS thực hành theo nhóm
- 3 cặp HS thực hành nói lời cảm ơn- lời đáp
- GV nhận xét
Bài 2:
- Gọi HS đọc yêu cầu
- Yêu cầu từng cặp HS thực hành đóng vai lần lượt theo từng tình huống.
- GV lưu ý: cần đáp lời cảm ơn với thái độ nhã nhặn, khiêm tốn.
Bài 3: 
- Gọi 2 HS đọc bài chim chích bông và yêu cầu của bài tập.
- Yêu cầu HS trả lời miệng câu hỏi a, b
- Yêu cầu HS viết đoạn văn 2,3 câu về loài chim em thích theo yêu cầu ý c vào vở bài tập 
- GV hướng dẫn: Em cần giới thiệu tên loài chim đó. Sau đó viết các câu về loài chim này.
- Gọi HS tiếp nối đọc bài viết của mình
- GV theo dõi nhận xét chấm điểm
3. Củng cố - dặn dò
- Gọi 2 HS thực hành đáp lại lời cảm ơn.
- Nhận xét tiết học 
- Về nhà tìm hiểu thêm một số loài chim.
- 1HS đọc
- 3 em HS đọc.
- 1 HS đọc yêu cầu của bài, lớp đọc thầm.
- Lớp quan sát tranh minh hoạ SGK và đọc lời nhân vật.
- 2 HSKG thực hành đóng vai.
- HS thực hành theo nhóm
- 3 cặp HS đóng vai nói lời cảm ơn và lới đáp.
- HS đọc yêu cầu
- Từng cặp HS thực hành đóng vai lần lượt theo từng tình huống.
- 2 HSTB đọc bài chim chích bông và yêu cầu của bài tập.
- HSKG trả lời miệng câu hỏi a, b
- HS làm bài vào vở
- Nhiều em nối tiếp nhau đọc bài viết.
- HS thực hiện.
_______________________________________
Toán
 LUYỆN TẬP CHUNG
I. MỤC TIÊU::
 - Thuộc bảng nhân 2,3,4,5 để tính nhẩm
 - Biết thừa số, tích. Biết giải bài tốn cĩ một phép nhân. Biết tính độ dài đường gấp khúc. *Làm được các BT: 1, 2, 3(cét1) , 4
II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. KTBC :
- KT việc ghi nhớ các bảng nhân đã học.
- Nhận xét, ghi điểm.
2. BÀI MỚI
. Giới thiệu:
HĐ1. Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1:
- Yêu cầu HS nhẩm miệng và nêu kết quả
- GV theo dõi HS làm bài, đọc bài để kịp thời uốn nắn, sửa sai.
- Yêu cầu HS đọc tiếp nối bảng nhân.
Bài 2: 
- GV kẻ BT lên bảng nêu yêu cầu:
- Yêu cầu HS làm bài vào SGK
- Gọi HS nêu nhanh kết quả. GV ghi kết quả vào ô trống, nhận xét.
Bài 3:
- Gọi HS nêu yêu cầu
- Muốn điền được vào chỗ chấm ta phải làm như thế nào?
- Yêu cầu HS làm bài vào vở, 2 HS lên bảng
Bài 4: 
- Gọi HS đọc bài tóm tắt bài
- Bài toán cho biết gì? Hỏi gì?
- Yêu cầu HS làm bài vào vở, 1 HS lên bảng 
3. Củng cố - dặn dò
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS về ôn bảng nhân.
- 4 HS lên bảng đọc các bảng nhân 2, 3, 4, 5
- HSTB,Y nhẩm miệng và nêu kết quả.
- HS đọc tiếp nối bảng nhân.
- HS nêu yêu cầu
- HS làm bài vào SGK
- HSKG nêu nhanh kết quả.
- HS nêu yêu cầu và cách làm. 
- HS trả lời
- 2 HS làm trên bảng lớp.
- HS đọc bài tóm tắt bài.
- HS làm bài vào vở, HSKG lên bảng 
- Nêu lại các bảng nhân đã học.
_______________________________________
 LuyƯn ch÷
Bµi 21: Ch÷ hoa : R
I. Mơc tiªu
 - ViÕt ®ĩng ch÷ hoa R (1 dßng cì võa, 1 dßng cì nhá); ch÷ vµ c©u øng dơng: Ruét (1 dßng cì võa, 1 dßng cì nhá), Ruét ®Ĩ ngoµi da (3 lÇn)
 - Gd c¸c em cã ý thøc tù rÌn viÕt ch÷ ®Đp.
II. §å dïng d¹y häc.
 - Ch÷ R hoa ®Ỉt trong khung ch÷ mÉu
 III. C¸c ho¹t ®éng d¹y vµ häc :
1. KiĨm tra bµi cị : 
2. Bµi míi : 
a. Ho¹t ®éng 1: Giíi thiƯu bµi .
b. Ho¹t ®éng 2: H­íng dÉn viÕt ch÷ R hoa .
 *Quan s¸t, nhËn xÐt:
- Gi¸o viªn treo b¶ng phơ viÕt s½n ch÷ R
- Yªu cÇu häc sinh quan s¸t ch÷ R vµ hái :
+C« cã ch÷ g× ?
+Ch÷ R hoa cao mÊy li ?
+Gåm mÊy nÐt lµ nh÷ng nÐt nµo ?
+Chĩng ta ®· häc nh÷ng ch÷ c¸i nµo cịng cã nÐt mãc ng­ỵc tr¸i?
- H·y nªu quy tr×nh viÕt nÐt mãc ng­ỵc tr¸i .
- Gi¸o viªn nh¾c l¹i quy tr×nh viÕt
 *ViÕt b¶ng
- Yªu cÇu häc sinh luyƯn viÕt ch÷ R trong kh«ng trung, sau ®ã viÕt vµo b¶ng con .
- Gi¸o viªn nhËn xÐt sưa sai.
c. Ho¹t ®éng 3: H­íng dÉn viÕt cơm tõ
 *Giíi thiƯu cơm tõ :
- Yªu cÇu häc sinh më vë tËp viÕt ®äc cơm tõ øng dơng: Ruét ®Ĩ ngoµi da .
- NghÜa cơm tõ “Ruét ®Ĩ ngoµi da” lµ g×?
- GV gi¶i thÝch.
 *Quan s¸t vµ nhËn xÐt
- Cơm tõ cã mÊy ch÷ ? lµ nh÷ng ch÷ nµo ?
- Nh÷ng ch÷ nµo cã chiỊu cao b»ng ch÷ R ?
- Kho¶ng c¸ch gi÷a ch÷ ra sao ?
 *ViÕt b¶ng
- Yªu cÇu HS viÕt ch÷: Ruét vµo b¶ng con.
- Gi¸o viªn nhËn xÐt, uèn n¾n. 
d. Ho¹t ®éng 4: H­íng dÉn viÕt 
- Yªu cÇu häc sinh viÕt vµo vë.
- Gi¸o viªn theo dâi uèn n¾n.
3. Cđng cè - DỈn dß
 - NhËn xÐt tiÕt häc .
 - Yªu cÇu HS vỊ hoµn thµnh nèt bµi trong vë.
- 2 HS nh¾c l¹i tªn bµi
- C¶ líp quan s¸t vµ tr¶ lêi c©u hái.
*Ch÷ R
*Cao 5 li .
*Gåm 2 nÐt. NÐt 1 lµ nÐt mãc ng­ỵc tr¸i. NÐt 2 lµ nÐt kÕt hỵp cđa nÐt cong trªn vµ nÐt mãc ng­ỵc ph¶i, hai nÐt nèi víi nhau t¹o thµnh vßng xo¾n gi÷a th©n ch÷ .
*Ch÷ B vµ P.
- HS nªu
- 2 häc sinh ®äc.
- 
*Cơm tõ cã 4 ch÷: Ruét, ®Ĩ , ngoµi, da.
- HS tr¶ lêi.
* Kho¶ng c¸ch ®đ ®Ĩ viÕt mét ch÷ c¸i o.
- ViÕt vµo b¶ng con
- Häc sinh viÕt theo yªu cÇu
- Hs l¾ng nghe.
 _______________________________________
Hướng dẫn học bài
Hoµn Thµnh Bµi §· Häc
I/ Mục tiêu:
Giúp HSTB hồn thiện lại kiến thức đã học (Tốn; LTVC - TLV) .HSKG củng cố về Bảng nhân .§­êng gÊp khĩc.
Rèn kĩ năng giải Tốn, đặt và trả lời câu hỏi: ë ®©u? và viết đoạn văn.
HS hứng thú bài học, tiết học sơi nổi.
II/ Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
 Yêu cầu HS nêu tên các mơn học trong ngày.
1.Mơn: Tốn
 Yêu cầu HS làm tiếp bài tập 2 buổi sáng làm vào vở, VBT và vở buổi 2.
 - GV theo dõi giúp đỡ HS Yếu.
 - HSG làm bài: 
Bài 1: Tính 
 4 x 5 – 12= 5 x 8 + 8 = 
 5 x 6 – 18= 5 x 9 + 13=
 5 x 10 – 20 = 4 x 9 + 12=
Bài 2: Lớp 2C thảo luận nhĩm, mỗi nhĩm cĩ 5 bạn , cả lớp gồm 8 nhĩm. Hỏi lớp 2C cĩ bao nhiêu học sinh?
 - Yêu cầu HS lên bảng chữa bài.
2. Mơn: LTVC - Tập làm văn: 
Hồn thành bài tập vào VBT.
 GV nhận xét chung.
3. Củng cố- dặn dị
- GV nhận xét giờ học.
- Dặn HS chuẩn bị bài giờ sau.
HS nêu.
- HS làm bài.
- HSKG giúp đỡ bạn học yếu hơn.
- HS làm bài.
HSKG làm. HSTB, HS Y đọc trước rồi viết vào vở bài tập
- HS lắng nghe.
 _______________________________________
 TiÕng ViƯt *
¤n TLV: §¸p lêi c¶m ¬n.T¶ ng¾n vỊ loµi chim
I. Mục tiêu:
 - Kể được vài câu về các mùa trong năm.
 - Rèn kĩ năng viết đoạn văn cho HS.
 - HS biêt yêu thiên nhiên.
II. Hoạt động dạy học
1.KiĨm tra bµi cị
2. Bµi míi
- Yêu cầu từng cặp HS thực hành đóng vai lần lượt theo từng tình huống.
- GV lưu ý: cần đáp lời cảm ơn với thái độ nhã nhặn, khiêm tốn.
- Gọi 2 HS đọc bài chim chích bông 
- Yêu cầu HS viết đoạn văn 2,3 câu về loài chim em thích theo yêu cầu ý c vào vở bài tập 
- GV hướng dẫn: Em cần giới thiệu tên loài chim đó. Sau đó viết các câu về loài chim này.
- Gọi HS tiếp nối đọc bài viết của mình
- GV theo dõi nhận xét chấm điểm
3. Củng cố - dặn dò
- Gọi 2 HS thực hành đáp lại lời cảm ơn.
- Nhận xét tiết học 
- Về nhà tìm hiểu thêm một số loài chim
- HS đọc yêu cầu
- Từng cặp HS thực hành đóng vai lần lượt theo từng tình huống.
- 2 HSTB đọc bài chim chích bông.
- HS làm bài vào vở
- Nhiều em nối tiếp nhau đọc bài viết.
- HS thực hiện.
 ____________________________________
 Sinh hoạt lớp
I/ Mục tiêu:
 - Học sinh biết được ưu khuyết điểm của mình trong tuần qua từ đĩ cĩ hướng khắc phục và phát huy. Giúp đỡ được các bạn trong tổ của mình cùng tiến bộ.
 - Tuyªn truyỊn cho Hs vỊ viƯc cÊm sư dơng ph¸o, vµ ®å ch¬i nguy hiĨm trong dÞp tÕt Nguyªn §¸n.
Giáo dục học sinh biết yêu thương và đùm bọc lấy nhau cùng nhau tiến bộ.
II/ Chuẩn bị:
 - Các tổ trưởng chuẩn bị tư liệu của tổ mình.
III/ Hoạt động dạy và học:
1, Kiểm điểm tuần 20:
* Học tập: .
 .
* Thể dục vệ sinh: 
Vệ sinh cá nhân: 
.
.
Vệ sinh chung: 
* Nề nếp ra vào lớp: 
Ưu điểm: 
.
.
Nhược điểm:
.
.
2, Phương hướng tuần 21
- Tiếp tục củng cố các nề nếp học tập và sinh hoạt theo nội quy của nhà trường và của lớp.
- Khắc phục tình trạng nĩi chuyện trong giờ học và làm việc riêng trong giờ học.
- Thực hiện vệ sinh cá nhân và vệ sinh chung cho sạch sẽ.
- Tuyªn truyỊn cho Hs vỊ viƯc cÊm sư dơng ph¸o, vµ ®å ch¬i nguy hiĨm trong dÞp tÕt Nguyªn §¸n.
3, Sinh hoạt văn nghệ 

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 21 CKTKN(2).doc