Giáo án môn Toán 2 tiết 85: Ôn tập về đo lường

Giáo án môn Toán 2 tiết 85: Ôn tập về đo lường

Tiết 85 : ÔN TẬP VỀ ĐO LƯỜNG

I- Mục tiêu:

- Biết xác định khối lượng qua sử dụng cân.

- Biết xem lịch để xác định số ngày trong tháng nào đó và xác định một ngày nào đó là ngày thứ mấy trong tuần.

- Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ 12.

- Bài tập cần làm: bài 1; bài 2 ( a/b); bài 3 ( a); bài 4.

II- Đồ dùng:

- Cân đồng hồ, tờ lịch của cả năm, đồng hồ để bàn

III- Các hoạt động dạy- học:

 

doc 1 trang Người đăng duongtran Lượt xem 2077Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Toán 2 tiết 85: Ôn tập về đo lường", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ sáu ngày 17 tháng 12 năm 2010
Toán:
Tiết 85 : ôn tập về đo lường 
I- Mục tiêu:
- Biết xác định khối lượng qua sử dụng cân.
- Biết xem lịch để xác định số ngày trong tháng nào đó và xác định một ngày nào đó là ngày thứ mấy trong tuần.
- Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ 12.
- Bài tập cần làm: bài 1; bài 2 ( a/b); bài 3 ( a); bài 4.
II- Đồ dùng: 
- Cân đồng hồ, tờ lịch của cả năm, đồng hồ để bàn
III- Các hoạt động dạy- học:
GV
HS
A- Kiểm tra bài cũ:
+ Thứ sáu tuần này là ngày 14 tháng 12, thứ sáu tuần trước là ngày nào ? Thứ sáu tuần sau là ngày nào ?
B – Bài mới:
1- Giới thiệu bài:
2- Thực hành:
Bài 1:( 86)(chưa dùng từ khối lượng).
Bài 2 : Xem lịch rồi cho biết:
a) Tháng 10 có bao nhiêu ngày ? Có mấy ngày chủ nhật ? Đó là các ngày nào ?
b) Tháng 11 có bao nhiêu ngày ? Có mấy ngày chủ nhật ? Có mấy ngày thứ năm ?
Bài 3: Xem tờ lịch ở bài 2 rồi trả lời các câu hỏi:
a) Ngày 1 – 10 là ngày thứ mấy ?
- Ngày 10 – 10 là ngày thứ mấy ?
b) Ngày 20 – 11 là ngày thứ mấy ?
- Ngày 30 – 11 là ngày thứ mấy ?
Bài 4: 
a) Các bạn chào cờ lúc mấy giờ ?
b) Các bạn thể dục lúc mấy giờ ?
3- Củng cố dặn dò:
- Hệ thống lại bài
- Nhận xét giờ học.
- VN hoàn thành các BT và chuẩn bị kiểm tra.
+ 1 HS trả lời
- 2 HS nêu yêu cầu.
- QS tranh sgk và nêu số đo của từng vật.
a) Con vịt nặng 3 kg.
b) Gói đường nặng 4 kg.
c) Bạn Hoa nặng 30 kg.
- Có 31 ngày.
- Có 4 ngày CN. Đó là các ngày 5; 12; 19; 26.
- Có 30 ngày.
- Có 5 ngày CN. Đó là các ngày 2; 9; 16; 23; 30
- Có 4 ngày thứ năm.
- Thứ tư.
- Thứ sáu
- Thứ năm.
- Chủ nhật
- QS tranh và đồng hồ ( sgk).
- 7 giờ sáng.
- 9 giờ sáng.
- Ghi nhiệm vụ vào vở

Tài liệu đính kèm:

  • docToan tiet 5 tuan 17.doc