Thiết kế giáo án môn Toán lớp 2 - Tuần 12

Thiết kế giáo án môn Toán lớp 2 - Tuần 12

I. Mục tiêu: Giúp HS:

- Biết cách tìm số bị trừ khi biết hiệu và số trừ.

- Củng cố về vẽ đoạn thẳng và tìm điểm cắt nhau của hai đoạn thẳng.

II. Các hoạt động dạy học:

- GV tìm số bị trừ chưa biết.

- GV gắn 10 ô vuông lên bảng. Nêu câu hỏi để HS nhận ra có 10 ô vuông.

- GV tách 4 ô vuông ra hỏi HS. Lúc đầu có 10 ô vuông, lấy đi 4 ô vuông thì còn 6 ô vuông: 10 – 4 = 6.

- Cho HS gọi tên số bị trừ, số trừ, hiệu trong phép trừ: 10 – 4 = 6.

x = 10; mà 10 = 6 + 4 từ đó gợi ý tiếp để HS tự nêu.

Muốn tìm SBT ta lấy hiệu cộng với số trừ. HS nhắc lại.

Giúp HS tự viết được: x – 4 = 6

 

doc 6 trang Người đăng haihoa22 Lượt xem 1004Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Thiết kế giáo án môn Toán lớp 2 - Tuần 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 12	GV:Lê Thị Thuý Huyên
Tiết 60	
26.11.07	TÌM SỐ BỊ TRỪ
I. Mục tiêu: Giúp HS:
- Biết cách tìm số bị trừ khi biết hiệu và số trừ.
- Củng cố về vẽ đoạn thẳng và tìm điểm cắt nhau của hai đoạn thẳng.
II. Các hoạt động dạy học:
- GV tìm số bị trừ chưa biết.
- GV gắn 10 ô vuông lên bảng. Nêu câu hỏi để HS nhận ra có 10 ô vuông.
- GV tách 4 ô vuông ra hỏi HS. Lúc đầu có 10 ô vuông, lấy đi 4 ô vuông thì còn 6 ô vuông: 10 – 4 = 6.
- Cho HS gọi tên số bị trừ, số trừ, hiệu trong phép trừ: 10 – 4 = 6.
x = 10; mà 10 = 6 + 4 từ đó gợi ý tiếp để HS tự nêu.
Muốn tìm SBT ta lấy hiệu cộng với số trừ. HS nhắc lại.
Giúp HS tự viết được: x – 4 = 6
	 	x = 6 + 4
	x = 10.
-5
-2
-4
- Bài 1: Tìm x:
a) x – 4 = 8 b) x – 9 = 18
 x = 8 + 4 x = 18 + 9
 x = 12 x = 27
c) x – 8 = 24 d) x – 7 = 21
 x = 24 + 8 x = 21 + 7
 x = 32 x = 28
e) x – 12 = 36 g) x – 10 = 25
 x = 36 + 12 x = 25 + 10
 x = 48 x = 35
- Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống:
7 ® 5 ® 10 ® 6 5 ® 10
O
·
·
·
·
C
B
A
D
- Bài 3: Số?
- Bài 4: 
a) Vẽ đoạn thẳng AB và đoạn thẳng CD.
b) Đoạn thẳng AB và đoạn thẳng CD cắt nhau tại một điểm. Hãy ghi tên điểm đó.
IV. Củng cố – dặn dò: 
Nhắc nhỡ HS làm bài chưa xong về nhà làm tiếp.
Chuẩn bị bài sau: “13 trừ đi một số”.
GV:Lê Thị Thuý Huyên
Tiết 61	TOÁN
13 TRỪ ĐI MỘT SỐ: 13 - 5
I. Mục tiêu: Giúp HS:
- Tự lập được bảng trừ có nhớ dạng 13 – 5 và bước đầu học thuộc bảng trừ đó.
- Biết vận dụng bảng trừ đã học để làm tính và giải toán.
II. Đồ dùng dạy học.
1 bó 1 chục que tính và 3 que tính rời.
II. Các hoạt động dạy học.
Hướng dẫn HS thực hiện phép trừ dạng 13 – 5 và lập bảng trừ.
- GVHDHS lấy 1 bó 1 chục que tính và 3 que tính rời, rồi HS tự nêu các cách lấy ra 5 que tính.
- GV cho HS viết 13 – 5 = 8 rồi đọc “Mười ba trừ 5 bằng 8”.
- GVHDHS đặt phép tính theo cột.
Thực hành.
- Bài 1: Tính nhẩm:
a- 0 + 4 = 4 8 + 5 = 13 7 + 6 = 13
 4 + 9 = 5 + 8 = 6 + 7 =
 13 – 9 = 13 – 8 = 13 – 7 =
- Bài 2: Tính:
* Bài 3: Đặt tính rồi tính hiệu, biết SBT và ST lần lượt là:
a- 13 và 9 b) 13 và 6 c) 13 và 8
a- b- c- 
* Bài 4: Tóm tắt:
Có: 13 xe đạp
Bán: 6 xe đạp
Còn  ? xe đạp
Giải
Số xe đạp còn lại là:
13 - 6 = 7 (xe đạp)
ĐS: 7 xe đạp.
IV. Củng cố – dặn dò:
- Nhắc nhở HS làm bài chưa xong về nhà làm tiếp.
- Nhận xét tiết học – Khen ngợi.
- Chuẩn bị bài sau: “33 – 5”.
GV:Lê Thị Thuý Huyên
Tiết 62	TOÁN
33 - 5
I. Mục tiêu: Giúp HS :
- Biết thực hiện phép trừ có nhớ, số bị trừ là số có hai chữ số và có chữ số hàng đơn vị là 3, số trừ là số có một chữ số.
- Củng cố cách tìm số hạng trong phép cộng và tìm số bị trừ trong phép trừ.
II. Đồ dùng dạy học.
3 bó 1 chục que tính và 3 que tính rời.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu.
1- Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra học sinh bảng trừ (13 trừ đi một số) 
Sửa bài tập.
2- Bài mới: Giới thiệu bài: 33 – 5.
GV tổ chức cho HS tự tìm ra kết quả của phép trừ 33 – 5.
Tương tự như bài học 32 - 8 rồi cho học sinh tự thao tác trên các que tính để tìm ra kết quả của 33 - 5 rồi tự viết 33 - 5 = 28.
Hướng dẫn học sinh đặt phép trừ 33 -5 theo cột rồi hướng dẫn học sinh.	
Thực hành
- Bài 1: Tính :
- Bài 2: Đặt tính rồi tính hiệu, biết SBT và ST lần lượt là: 
- Bài 3: Tìm x:
a. x + 6 = 33 
 x = 33 -6
 x = 27
b. 8 + x = 43
 x = 43 - 8
 x = 35
c. 3 + x = 6
- Bài 4: Gãy vẽ 9 chấm tròn trên hai thẳng cắt nhau sao cho mỗi đoạn đều có 5 dấu chấm
.
IV. Củng cố – dặn dò: 
Nhắc nhỡ HS làm bài chưa xong về nhà làm tiếp.Chuẩn bị bài cũ.
GV:Lê Thị Thuý Huyên
TOÁN
Tiết 63	
53-15
I. Mục tiêu: Giúp HS:
- Biết thực hiện phép trừ có nhớ, Số bự trừ là số có hai chữ số và có chữ số hàng đơn vị là 3, số trừ là số có hai chữ số.
- Biết vận dụng phép trừ đã học để làm tính (đặt tính rồi tính).
- Củng cố cách tìm số bị trừ và số hạng chưa biết - Tập nối 4 điểm để có hình vuông.
II. Đồ dùng dạy học.
5 bó 1 chục que tính và 3 que tính rời.
III. Các hoạt động dạy học:
 GV tổ chức cho HS tự tìm ra kết quả của phép tính 53-15.Tương tự như bài 33-5 cho HS tự thao tác trên que tính để tìm ra kết quả của phép tính 53-15.rồi tự viết 53-15=38.
 GVHDHS đặt tính theo cột dọc rồi hướng dẫn HS thực hiện.
 Thực hành
Bài1:HS nêu yêu cầu bài tập
 Gvgọi lần lược 3HS lên bảng tính.Nhận xét
Bài2: Yêu cầu HS đặt tính rồi tính
 Gvnhận xét
Bài3:Vài HS nhắt lại cách tìm SBT,SH chưa biết.
 3HS lên bảng thực hiện.Nhận xét
Bài4:GV tổ chức trò chơi ‘Ai vẽ nhanh nhất’
 GV chuẩn bị 3 tờ giấy khổ to .Gọi lần lược 3HS đại diện 3tổ lên thi. Cả lớp cổ vũ.Gvnhận xét
IV.Củng cố,dặn dò.
 Nhận xét tiết học .
 Chuẩn bị bài mới.
TOÁN
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu: Giúp HS:
- Củng cố và rèn luyện kĩ năng thực hiện phép trừ dạng 12 trừ đi một số.
- Củng cố và rèn luyện kĩ năng cộng, trừ có nhớ (dạng tính viết).
- Củng cố kĩ năng tìm một số hạng chưa biết khi biết tổng và số hạng kia, kĩ năng giải toán có lời văn.
II. Lên lớp.
- Bài cũ: 52 - 28
	2 HS lên bảng làm bài tập. Kiểm tra vở 5 em. Nhận xét – cho điểm.
- Bài mới: Giới thiệu bài: Luyện tập.
- Bài 1: Tính nhẩm:
12 – 3 = 12 – 5 = 12 – 7 =
12 – 9 = 12 – 4 = 12 – 6 =
- Bài 2: Đặt tính rồi : 
a. 63 – 35 ; 73 – 29 ; 33 - 8
 ; ; ; 
b. ; ; ; 
- Bài 3: Tính:
33 – 9 – 4 =
42 – 8 – 4 = 
63 – 13 = 
63 – 7 – 6 = 
33 – 13 = 
42 – 12 =
- Bài 4: Tóm tắt:
Có : 63 quyển vở.
Phát : 48 quyển vở.
Còn: ..? quyển vở
Bài giải
Cô giáo còn lại số quyển vở là:
63 – 48 = 15 (quyển vở)
ĐS: 15 quyển vở.
- Bài 5: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng ; 
 C : 17.
IV. Củng cố – dặn dò:
Nhắc nhỡ HS làm bài chưa xong về nhà làm tiếp.
Nhận xét tiết học: khen ngợi.
Chuẩn bị bài sau: 14 trừ cho một số : 14 – 8.

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN`12.doc