Thiết kế giáo án môn học khối 2 - Tuần 26 - Trường TH Vĩnh Hòa

Thiết kế giáo án môn học khối 2 - Tuần 26 -  Trường TH Vĩnh Hòa

 I/ Mục đích yêu cầu:

 - Ngắt nghỉ hơi đúng các dấu câu và cụm từ rõ ý; bước đầu biết đọc trôi chảy toàn bài.

 - Hiểu ND: Cá Con và Tôm Càng đều có tài riêng. Tôm cứu được bạn qua khỏi nguy hiểm. Tình bạn của họ vì vậy càng khăng khít. (Trả lời được các câu hỏi 1, 2, 3, 5)

 * HS khá, giỏi TL được CH4.

 II / Chuẩn bị: Tranh minh họa.

 III/ Các hoạt động dạy học:

 

doc 17 trang Người đăng haihoa22 Lượt xem 769Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Thiết kế giáo án môn học khối 2 - Tuần 26 - Trường TH Vĩnh Hòa", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 26
?&@
Thứ hai ngày thỏng năm 2010
Tập đọc: TễM CÀNG VÀ CÁ CON
 I/ Mục đớch yờu cầu: 
 - Ngắt nghỉ hơi đúng các dấu câu và cụm từ rõ ý; bước đầu biết đọc trôi chảy toàn bài.
 - Hiểu ND: Cá Con và Tôm Càng đều có tài riêng. Tôm cứu được bạn qua khỏi nguy hiểm. Tình bạn của họ vì vậy càng khăng khít. (Trả lời được các câu hỏi 1, 2, 3, 5)
 * HS khá, giỏi TL được CH4.
 II / Chuẩn bị: Tranh minh họa.
 III/ Cỏc hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
TIẾT 1:
 A. Kiểm tra bài cũ :
 - Gọi học sinh đọc và trả lời cõu hỏi trong bài “ Bộ nhỡn biển”
B. Bài mới 
1. Giới thiệu bài:
2. Luyện đọc: 
a. GV đọc mẫu toàn bài:
b. Hướng dẫn HS luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ.
- Đọc từng cõu.
- Hướng dẫn luyện đọc từ khú.
- Trong bài cú những từ nào khú đọc?
- Đọc từng đoạn trước lớp.
- Bài này cú mấy đoạn?
- Giải nghĩa từ: bỳng càng, trõn trõn, nắc nỏm, mỏi chốo, bỏnh lỏi, quẹo.
- Yờu cầu đọc tỡm cỏch ngắt giọng một số cõu dài, cõu khú ngắt thống nhất cỏch đọc cỏc cõu này trong cả lớp.
- Lắng nghe và chỉnh sửa cho học sinh.
- Đọc từng đoạn trong nhúm.
- Hướng dẫn cỏc em nhận xột bạn đọc.
- Cỏc nhúm thi đua đọc.
-Lắng nghe nhận xột và ghi điểm.
TIẾT 2:
 3. Hướng dẫn học sinh tỡm hiểu bài:
- Gọi HS đọc đoạn 1 và 2 của bài.
- Yờu cầu lớp đọc thầm trả lời cõu hỏi :
- Tụm Càng đang làm gỡ ở dưới đỏy sụng?
- Khi đú cõu ta đó gặp một con vật cú hỡnh dỏng như thế nào? 
- Cỏ Con làm quen với Tụm Càng ra sao?
- Đuụi của Cỏ Con cú ớch lợi gỡ?
- Tỡm những từ ngữ cho thấy tài riờng của Cỏ Con?
- Tụm Càng cú thỏi độ như thế nào đối với Cỏ Con?
- Gọi một HS đọc đoạn cũn lại 
- Khi Cỏ Con đang bơi thỡ cú chuyện gỡ xảy ra?
- Hóy kể lại việc tụm Càng cứu Cỏ Con?
- Yờu cầu lớp thảo luận theo cõu hỏi.
- Em thấy Tụm Càng cú điểm gỡ đỏng khen?
4. Luyện đọc lại:
- Cỏc nhúm tự phõn vai đọc truyện.
5. Củng cố dặn dũ: 
- Gọi hai em đọc lại bài.
- Em thớch nhõn vật nào trong truyện? Vỡ sao?
-Giỏo viờn nhận xột đỏnh giỏ.
- Dặn về nhà học bài xem trước bài mới.
- 3 em lờn bảng đọc thuộc lũng bài thơ và trả lời cõu hỏi của giỏo viờn.
- Nghe tạo hứng thỳ học tập, nhắc lại tựa bài.
- HS tiếp nối nhau đọc từng cõu trong bài.
-Rốn đọc cỏc từ như: úng ỏnh, nắc nỏm, ngắt, quẹo, uốn đuụi, ngỏch đỏ, ...
- Bài này cú 4 đoạn.
- HS tiếp nối nhau đọc từng cõu trong bài.
- HS đọc cỏc từ được chỳ giải trong bài.
-Chỳng tụi cũng sống ở dưới nước / như nhà tụm cỏc bạn.// Cú loài cỏ ở sụng ngũi,/ cú loài cỏ ở ao hồ,/ cú loài cỏ ở biển cả.// 
- Đọc từng đoạn trong nhúm.
- Cỏc nhúm thi đua đọc bài.
- Một em đọc đoạn 1, 2 của bài.
- Lớp đọc thầm bài trả lời cõu hỏi 
- Tụm Càng đang tập bỳng càng.
- Con vật thõn dẹt trờn đầu cú hai mắt trũn xoe, người phủ một lớp vảy bạc úng ỏnh.
- Cỏ Con làm quen với tụm Càng bằng lời tự giới thiệu: “Chào bạn. Tụi là Cỏ Con. Chỳng tụi cũng sống dưới nước như họ nhà tụm cỏc bạn”. 
- Đuụi của Cỏ Con vừa là mỏi chốo vừa là bỏnh lỏi.
- Lượn nhẹ nhàng, ngoắt sang trỏi, vỳt cỏi, quẹo phải, quẹo trỏi, uốn đuụi.
- Tụm Càng nắc nỏm khen phục lăn.
- Một em đọc đoạn cũn lại.
- Tụm Càng thấy một con cỏ to mắt đỏ ngầu 
- Tụm Càng bỳng càng,vọt tới xụ bạn vào một ngỏch đỏ nhỏ 
- Ba đến năm em kể lại 
- Nhiều HS phỏt biểu: Tụm càng thụng minh / Tụm càng dũng cảm / Tụm Càng biết lo lắng cho bạn...
- Cỏc nhúm đọc truyện theo vai.
- 2 HS đọc lại bài.
- Thớch nhõn vật Tụm Càng thụng minh, gan dạ và biết lo cho bạn.
- Về nhà học bài xem trước bài mới.
Toỏn: LUYỆN TẬP
 I/ Mục tiờu:
 - Biết xem đồng hồ kim phút chỉ vào số 3 và 6.
 - Biết thời gian, khoảng thời gian.
 - Nhận biết việc sử dụng thời gian trong đời sống hàng ngày.
 - HS (K, G) cú thể làm thờm BT3.
 II/ Chuẩn bị: - Mụ hỡnh đồng hồ.
 III/ Cỏc hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
 A. Bài cũ:
-Gọi 2 học sinh lờn bảng thực hành quay đồng hồ theo yờu cầu: 5 giờ 30 phỳt; 7 giờ 15 phỳt.
-Nhận xột đỏnh giỏ ghi điểm.
 B. Bài mới: 
1. Giới thiệu bài: 
2. Luyện tập: 
Bài 1: - Yờu cầu học sinh nờu yờu cầu đề bài 
- HS quan sỏt kĩ cỏc bức tranh.
- Mời lần lượt từng cặp lờn trả lời liền mạch.
-Gọi hai học sinh khỏc nhận xột chộo nhau.
- Giỏo viờn nhận xột bài làm của học sinh 
Bài 2: - Gọi một em nờu bài tập 2 a 
- Hà đến trường lỳc mấy giờ?
- Toàn đến trường lỳc mấy giờ?
- Yờu cầu quan sỏt từng mặt đồng hồ và trả lời cõu hỏi: 
- Ai đến trường sớm hơn?
- Vậy bạn Hà đến sớm hơn bạn Toàn bao nhiờu phỳt? 
- Yờu cầu học sinh nờu tương tự với cõu b.
- Mời học sinh khỏc xột bài bạn. 
- Giỏo viờn nhận xột đỏnh giỏ ghi điểm.
Bài 3: HS (K, G) cú thể làm thờm
- Yờu cầu học sinh nờu yờu cầu đề bài 
- Em điền giờ hay phỳt vào cõu a? Vỡ sao?
- Em điền giờ hay phỳt vào cõu b? Vỡ sao?
- Vậy cũn cõu c em điền giờ hay phỳt, hóy giải thớch cỏch điền của em?
- Mời lần lượt một số em lờn trả lời trước lớp.
-Gọi học sinh khỏc nhận xột. 
3. Củng cố dặn dũ:
- Nhận xột đỏnh giỏ tiết học. 
- Dặn về nhà học và làm bài tập.
- 2 học sinh lờn bảng thực hành quay đồng hồ theo yờu cầu: 5 giờ 30 phỳt; 7 giờ 15 phỳt.
- Học sinh khỏc nhận xột.
- Nghe tạo hứng thỳ học tập, nhắc lại tựa bài.
1/ Lớp làm việc theo cặp quan sỏt đồng hồ và cử một số cặp đại diện hỏi đỏp trước lớp: 
- Lỳc 8 giờ 30 phỳt Nam cựng cỏc bạn đến vườn thỳ. Đến 9 giờ thỡ cỏc bạn đến chuồng voi xem voi. 
- Vào lỳc 9 giờ 15 phỳt, cỏc bạn đến chuồng hổ xem hổ. Đến 10 giờ 15 phỳt cỏc bạn ngồi nghỉ và lỳc 11 giờ thỡ tất cả cựng ra về.
- Lớp lắng nghe và nhận xột bổ sung ý bạn.
2/ 1 HS nờu bài tập 2 a
-Hà đến trường lỳc 7 giờ. Toàn đến trường lỳc 7 giờ 15 phỳt. Ai đến trường sớm hơn?
- Hà đến trường lỳc 7 giờ.
- Toàn đến trường lỳc 7 giờ 15 phỳt.
-Lớp quan sỏt đọc giờ trờn mặt từng đồng hồ trả lời: Bạn Hà đến trường sớm hơn.
- Bạn Hà sớm hơn bạn Toàn 15 phỳt.
- Cỏc em khỏc quan sỏt và nhận xột bạn.
3/ Một em đọc đề.
- Suy nghĩ làm bài cỏ nhõn.
a) Điền giờ mỗi ngày Bỡnh ngủ khoảng 8 giờ, khụng điền phỳt vỡ 8 phỳt là quỏ ớt mà mỗi chỳng ta cần ngủ suốt đờm đến sỏng.
b) Điền phỳt, Nam đi đến trường hết 15 phỳt, khụng điền giờ vỡ mỗi ngày chỉ cú 24 giờ nờu đi từ nhà đến trường hết 15 giờ thỡ Nam khụng cũn thời gian để làm cỏc cụng việc khỏc.
c) Điền phỳt, em làm bài kiểm tra hết 35 phỳt vỡ 35 giờ thỡ quỏ lõu, hơn cả một ngày.
- Một số em lờn trả lời trước lớp.
- Nhận xột cõu trả lời của bạn.
-Về nhà học bài và làm bài tập cũn lại
Thứ ba ngày thỏng năm 2010
Chớnh tả: Vè SAO CÁ KHễNG BIẾT NểI.
 I/ Mục đớch, yờu cầu:
 - Chép chính xác bài chính tả, trình bày đúng hình thức mẩu chuyện vui.
 - Làm được BT 2 a/b
 II/ Chuẩn bị: - Bảng phụ viết sẵn nội dung đoạn chộp. 
 III/ Cỏc hoạt động dạy học:	
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
1. Giới thiệu bài
2. Hướng dẫn tập chộp:
a. Hướng dẫn chuẩn bị:
- Đọc bài viết 1 lần sau đú yờu cầu 3 HS đọc lại.
- Việt hỏi anh điều gỡ? 
- Cõu trả lời của Lõn cú gỡ đỏng buồn cười?
- Những chữ nào trong bài được viết hoa? 
b. Chộp bài vào vở:
- Học sinh chộp vào vở. 
- Theo dừi chỉnh sửa cho học sinh.
-Đọc lại để học sinh dũ bài, tự bắt lỗi 
c. Chấm bài: 
 -Thu tập học sinh chấm điểm và nhận xột từ 10- 15 bài.
3. Hướng dẫn làm bài tập 
Bài 1: Đọc yờu cầu của bài tập.
- Gọi hai em lờn bảng làm bài.
- Yờu cầu ở lớp làm vào vở.
- Mời hai em khỏc nhận xột bài bạn trờn bảng.
- Nhận xột bài và chốt lại lời giải đỳng.
- Tuyờn dương và ghi điểm học sinh.
 4. Củng cố dặn dũ:
-Giỏo viờn nhận xột đỏnh giỏ tiết học
-Dặn về nhà học bài và làm bài xem trước bài mới 
- Nghe tạo hứng thỳ học tập, nhắc lại tựa bài.
- Lớp lắng nghe giỏo viờn đọc.
- Ba em đọc lại bài,lớp đọc thầm tỡm hiểu bài
- Vỡ sao cỏ khụng biết núi? 
- Lõn chờ em ngớ ngẩn nhưng chớnh Lõn mới là người ngớ ngẩn.
- Tờn riờng và cỏc chữ đầu cõu, đầu đoạn.
- Nhỡn bảng để chộp bài vào vở 
-Nghe và tự sửa lỗi bằng bỳt chỡ.
- Nộp bài lờn để giỏo viờn chấm điểm.
1/ HS đọc yờu cầu của bài tập.
- HS làm bài vào vở.
- 1 HS lờn bảng chữa bài.
Lời ve kờu da diết./ Khõu những đường rạo rực.
Sõn hóy rực vàng./ Rủ nhau thức dậy. 
- Lớp theo dừi và nhận xột bài bạn.
-Về nhà học bài và làm bài tập trong sỏch.
Tự nhiên và xã hội: MộT Số LOàI CÂY SốNG DƯớI NƯớC.
I. Mục tiêu: 
 - Nêu được tên, ích lợi của 1 số loài cây sống dưới nước.
 - Kể được 1 số cây sống trôi nổi hoặc cây có rễ cắm sâu trong bùn.
II. Đồ dùng dạy học 
 - Các tranh ảnh trong sách giáo khoa trang 54, 55.
 - Một số tranh ảnh, vật thật sưu tầm được như: hoa sen, hoa súng, bèo, lục bình...
III. Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi học sinh lên kiểm tra:
+ Kể tên 1 số loài cây sống trên cạn? 
+ Nêu ích lợi của một số loài cây trên cạn mà em biết?
- Giáo viên nhận xét, ghi điểm.
2. Bài mới: Giới thiệu bài.
a. Hoạt động1: Làm việc với sách giáo khoa.
*Bước 1: Làm việc theo nhóm.
- Yêu cầu học sinh thảo luận theo câu hỏi sau:
+ Nêu tên các cây ở hình 1, 2, 3.
+ Nêu nơi sống của cây.
+ Nêu đặc điểm giúp cây sống được trên mặt nước.
PHIếU THảO LUậN NHóM.
Tên
Mọc ở
Sống trôi nổi
Có rễ bám bùn
Hoa
( có/ không.)
Đặc điểm thân, lá,rễ
ích lợi.
*Bước 2: Làm việc theo lớp.
- Yêu cầu 1, 2 nhóm học sinh nhanh nhất lên trình bày.
*Ví dụ :
1. Cây lục bình.
2. Mọc ở ao.
3. Sống trôi nổi.
4. Có hoa.
5. Thân xốp, lá màu xanh gắn với thân, rễ chùm.
6. ích lợi là làm thức ăn cho động vật...
- GV nhận xét, tổng kết vào phiếu lớn trên bảng.
b. Hoạt động2: Trưng bày tranh ảnh, vật thật.
- Yêu cầu học sinh chuẩn bị các tranh ảnh và các cây thật sống ở dưới nước.
- Yêu cầu học sinh dán các tranh ảnh vào 1 tờ giấy to ghi tên các cây đó. Bày các cây sưu tầm được lên bàn, ghi tên cây.
- Giáo viên nhận xét và đánh giá kết quả của từng tổ.
c. Hoạt động3: Trò chơi tiếp sức.
- Phổ biến luật chơi : Khi giáo viên có lệnh , từng nhóm một đứng lên nói tên một cây sống dưới nước. Cứ lần lượt các thành viên trong nhóm tiếp sức nói tên. 
- Nhóm nào nói được nhiều cây dưới nước đúng và nhanh là nhóm đó thắng cuộc.
- Giáo viên tổ chức cho HS chơi khoảng 5 phút.
- Giáo viên tổng kết cuộc chơi và tuyên dương nhóm thắng cuộc. 
3. Củng cố dặn dò:
- Giáo viên nhận xét tiết học, t ...  HS thực hiện theo yờu cầu của giỏo viờn.
- Nghe tạo hứng thỳ học tập, nhắc lại tựa bài.
1/ Đọc yờu cầu.
- HS đọc tờn cỏc loài cỏ.
- Cỏc nhúm trỡnh bày.
- Nhận xột bổ sung bài bạn.
2/ HS đọc yờu cầu của bài.
- Tụm, cỏ, ba ba
- Lớp chia thành cỏc cặp thảo luận.
- Đại diện một số em lờn trỡnh bày:
- cỏ chộp, cỏ chày, cỏ trụi, cỏ diếc, cỏ rụ, ...
- Lớp lắng nghe và nhận xột.
3/ 2 HS đọc đoạn văn.
- Tự suy nghĩ làm bài cỏ nhõn sau đú tiếp nối nhau phỏt biểu ý kiến.
-Về nhà học bài và làm cỏc bài tập cũn lại.
Thuỷ coõng: LAỉM DAÂY XUÙC XÍCH TRANG TRÍ (T2)
I/ Muùc tieõu: - Hoùc sinh bieỏt laứm day xuực xớch trang trớ. 
 - Caột, daựn ủửụùc daõy xuực xớch trang trớ. ẹửụứng caột tửụng ủoỏi thaỳng. Coự theồ chổ caột daựn ủửụùc ớt nhaỏt 3 voứng troứn. Kớch thửụực caực voứng troứn cuỷa daõy xuực xớch tửụng ủoỏi ủeàu nhau.
 - HS kheựo tay: Caột, daựn ủửụùc daõy xuực xớch trang trớ. Kớch thửụực caực voứng daõy xuực xớch ủeàu nhau. Maứu saộc ủeùp.
Laứm ủửụùc ủoàng hoà ủeo tay. HS thớch laứm ủoà chụi, yeõu thớch saỷn phaồm lao ủoọng cuỷa mỡnh.
II/ Chuaồn bũ:ê Maóu daõy xuực xớch baống giaỏy bỡa ủuỷ lụựn. Quy trỡnh laứm daõy xuực xớch coự hỡnh veừ minh hoaù cho tửứng bửụực. Giaỏy thuỷ coõng vaứ giaỏy nhaựp khoồ A4, buựt maứu, keựo caột, thửụực 
III/ Leõn lụựp:	
Hoaùt ủoọng cuỷa thaày
Hoaùt ủoọng cuỷa troứ
1. Kieồm tra:
-Kieồm tra duùng cuù hoùc taọp cuỷa hoùc sinh 
-Giaựo vieõn nhaọn xeựt ủaựnh giaự.
 2.Baứi mụựi: a) Giụựi thieọu baứi:
Hoõm nay chuựng ta thực hành“Laứm day xuực xớch trang trớ” 
 b) Khai thaực:
*Hoaùt ủoọng1: Cho HS nhaộc laùi caực bửụực qui trỡnh laứm daõy xuực xớch trang trớ.
Hoaùt ủoọng 2: Hửụựng daón maóu. 
* Bửụực 1: Caột thaứnh caực nan giaỏy.
- Laỏy 3-4 tụứ giaỏy thuỷ coõng khaực maứu caột thaứnh nan giaỏy roọng 1 oõ, daứi 12 oõ. Moói tụứ caột laỏy 4-6 nan (H1). 
Bửụực 2 Daựn caực nan giaỏy thaứnh day xuực xớch. 
- Boõi hoà vaứo ủaàu nan vaứ daựn nan thou nhaỏt thaứnh voứng troứn (H2). 
- Luoàn nan thửự hai khaực maứu vaứo voứng nan thửự nhaỏt giaỏy ủửụùc (H3). Sau ủoự boõi hoà vaứo moọt ủaàu nan vaứ daựn tieỏp thaứnh voứng thửự hai vaứ cửự laứm tửụng tửù nhử theỏ cho ủeỏn khi ủửụùc moọt daõy xuực xớch.
- Goùi 1 em thao taực caột, daựn daõy xuực xớch, lụựp quan saựt
- GV nhaọn xeựt uoỏn naộn caực thao taực caột, daựn. 
- GV toồ chửực cho caực em caột, daựn daõy xuực xớch -Nhaọn xeựt ủaựnh giaự tuyeõn dửụng caực saỷn phaồm ủeùp.
 d) Cuỷng coỏ - Daởn doứ:
-Yeõu caàu nhaộc laùi caực bửụực caột daựn daõy xuực xớch -- Giaựo vieõn nhaọn xeựt ủaựnh giaự tieỏt hoùc 
-Daởn veà chuaồn bũ duùng cuù tieỏt sau.
-Caực toồ trửụỷng baựo caựo veà sửù chuaồn bũ cuỷa caực toồ vieõn trong toồ mỡnh.
-Lụựp theo doừi giụựi thieọu baứi 
-Hai em nhaộc laùi tửùa baứi hoùc.
- Vaứi HS nhaộc laùi caực bửụực qui trỡnh laứm daõy xuực xớch trang trớ, lụựp nhaọn xeựt 
- HS quan saựt GV laứm maóu roài thửùc haứnh laứm daõy xuực xớch trang trớ. 
 Hỡnh 1
 Hỡnh 2
 Hỡnh 3
 Hỡnh 4
- Thửùc haứnh taọp caột, daựn daõy xuực xớch theo hửụựng daón cuỷa giaựo vieõn.
- Hai em nhaộc laùi caựch caột, daựn daõy xuực xớch.
- Chuaồn bũ duùng cuù tieỏt sau ủaày ủuỷ ủeồ tieỏt sau caột, daựn daõy xuực xớch tt.
Thứ sỏu ngày thỏng năm 2010
Tập làm văn: ĐÁP LỜI ĐỒNG í. QUAN SÁT TRANH
TRẢ LỜI CÂU HỎI.
 I/ Mục đớch yờu cầu: 
 - Biết đáp lại lời đồng ý trong 1 số tình huống giao tiếp đơn giản cho trước (BT1)
 - Viết được những câu trả lời về cảnh biển (đã nói ở tiết TLV tuần 25)
 II/ Chuẩn bị: -Cỏc tranh ảnh minh hoạ bài tập 3 tuần trước. 
 III/ Cỏc hoạt động dạy học:	
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
 A. Kiểm tra bài cũ: 
- Mời 2 em lờn bảng 1 em hỏi mượn cỏi bỳt, em kia đỏp lời đồng ý.
- Nhận xột ghi điểm từng em.
B. Bài mới: 
1. Giới thiệu bài: 
2. Hướng dẫn làm bài tập:
Bài 1 - Yờu cầu một HS nờu đề bài.
- Cho học sinh đọc cỏc tỡnh huống trong bài.
- Nhiều cặp học sinh thực hành đúng vai.
- Cả lớp và giỏo viờn nhận xột.
Bài 3: Treo tranh minh hoạ và hỏi. 
- Bức tranh minh hoạ điều gỡ? 
- Yờu cầu HS quan sỏt tranh trả lời cỏc cõu hỏi sau: 
- Súng biển như thế nào?
- Trờn mặt biển cú những gỡ?
- Trờn bầu trời cú những gỡ?
- Cho học sinh làm bài vào vở.
- Gọi HS đọc bài viết của mỡnh.
- Lắng nghe nhận xột.
3. Củng cố dặn dũ:
-Giỏo viờn nhận xột đỏnh giỏ tiết học 
-Dặn về viết vào vở chuẩn bị tốt cho tiết sau.
- 2 em lờn bảng làm theo yờu cầu.
- Nghe tạo hứng thỳ học tập, nhắc lại tựa bài.
1/ 1 HS đọc yờu cầu bài 1.
- Một em đọc cỏc tỡnh huống.
- HS làm việc theo cặp.
-Tỡnh huống a: - Chỏu cảm ơn bỏc ạ. / Cỏm ơn bỏc, chỏu sẽ ra ngay. 
- Lớp lắng nghe và nhận xột bổ sung nếu cú.
3/ Quan sỏt tranh và nờu.
- Bức tranh vẽ cảnh biển.
- Nối tiếp nhau trả lời. 
- Súng biển cuồn cuộn / Súng biển nhấp nhụ / Súng biển dập dờn / Súng biển tung mự, Súng biển dựng cao như nỳi,...
- Trờn mặt biển cú tàu đỏnh cỏ / Cú những con thuyền đang đỏnh cỏ ngoài khơi / Những chiếc thuyền đang dập giờn trờn súng...
- Trờn bầu trời từng đàn hai õu đang bay lượn / Mặt trời đỏ lựng đang từ từ nhụ lờn... 
- HS làm bài vào vởt.
- Nhiều học sinh đọc bài viết của mỡnh.
- Nhận xột bài bạn.
-Về nhà học bài và viết lại bài chưa làm xong ở lớp vào vở và chuẩn bị tiết sau.
Toỏn: LUYỆN TẬP
 I/ Mục tiờu:
 - Biết tính độ dài đường gấp khúc; tính chu vi hình tam giác, hình tứ giác.
 - Làm được BT 2, 3, 4.
 - HS (K, G) cú thể làm thờm BT1
 III/ Cỏc hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
 A. Bài cũ:
-Gọi 2 học sinh lờn bảng tớnh chu vi tam giỏc cú độ dài cỏc cạnh lần lượt là a/ 3cm, 4 cm, 5cm 
b/ 5 cm, 12 cm, 9 cm 
-Nhận xột đỏnh giỏ ghi điểm.
B. Bài mới: 
1. Giới thiệu bài: 
2. Luyện tập:
Bài 1: HS (K, G) cú thể làm thờm cuối tiết học
 - Gọi một em nờu bài tập 1.
-Yờu cầu tự suy nghĩ và làm vào vở.
-Yờu cầu học sinh đọc tờn cỏc cạnh của hỡnh tam giỏc và tứ giỏc vẽ được ở phần b và c.
-Gọi học sinh khỏc nhận xột bài bạn
-Giỏo viờn nhận xột đỏnh giỏ ghi điểm.
Bài 2 : - Yờu cầu học sinh nờu yờu cầu đề bài 
- Yờu cầu lớp làm vào vở.
- Gọi một học sinh lờn bảng giải bài.
- Yờu cầu hai em nờu lại cỏch tớnh chu vi hỡnh tam giỏc.
+ Giỏo viờn nhận xột bài làm của học sinh 
Bài 3: - Yờu cầu học sinh nờu yờu cầu đề bài 
- Yờu cầu lớp làm vào vở.
- Gọi một học sinh lờn bảng giải bài.
- Yờu cầu hai em nờu lại cỏch tớnh chu vi hỡnh tam giỏc.
+ Giỏo viờn nhận xột bài làm của học sinh 
Bài 4: - Yờu cầu học sinh nờu đề bài 
-Yờu cầu lớp làm vào vở.
- Gọi một học sinh lờn bảng giải bài.
- Hóy so sỏnh độ dài đường gấp khỳc ABCD và chu vi hỡnh tứ giỏc ABCD? Vỡ sao? 
- Cú bạn núi tứ giỏc ABCD là đường gấp khỳc ABCD, theo em bạn núi đỳng hay sai?
+ Giỏo viờn nhận xột bài làm của học sinh 
 3. Củng cố dặn dũ:
- Nhận xột đỏnh giỏ tiết học 
 - Dặn về nhà học và làm bài tập.
-2 học sinh lờn bảng thực hành tớnh ra kết quả.
-Học sinh khỏc nhận xột.
- Nghe tạo hứng thỳ học tập, nhắc lại tựa bài.
1/ Một em nờu bài tập 1.
- Lớp thực hiện vào vở.
- Hai em đọc : Hỡnh tam giỏc MNP cú cỏc cạnh : MN ; NP ; PM. Hỡnh tứ giỏc ABCD cú cỏc cạnh: AB, BC, CD, DA.
- Cỏc em khỏc quan sỏt và nhận xột bạn.
2/ Tớnh chu vi tam giỏc ABC biết độ dài cỏc cạnh lần lượt : 2 cm, 5 cm, 4 cm 
- Một em lờn bảng tớnh, lớp làm vào vở.
Bài giải:
Chu vi hỡnh tam giỏc ABC là :
2 + 5 + 4 = 11 ( cm )
Đ/ S : 11 cm
- Nhận xột bài bạn.
3/ Tớnh chu vi tứ giỏc DEGH biết độ dài cỏc cạnh lần lượt : 3 cm, 5 cm, 6 CM, 4 cm 
- Một em lờn bảng tớnh, lớp làm vào vở.
Bài giải:
Chu vi hỡnh tứ giỏc DEGH là :
3 + 5 + 6 + 4 = 18 ( cm )
Đ/ S : 18 cm
- Nhận xột bài bạn.
4/ Tớnh độ dài đường gấp khỳc ABCD và chu vi tứ giỏc ABCD.
- Một em lờn bảng tớnh, lớp làm vào vở.
Bài giải:
Độ dài đường gấp khỳc ABCDlà :
3 + 3 + 3 + 3 = 12 ( cm )
Đ/ S: 12 cm
Bài giải:
Chu vi hỡnh tứ giỏc ABCDlà :
3 + 3 + 3 + 3 = 12 ( cm )
Đ/ S : 12 cm
- Độ dài đường gấp khỳc ABCD và chu vi hỡnh tứ giỏc ABCD bằng nhau. Vỡ độ dài cỏc đoạn thẳng của đường gấp khỳc bằng độ dài cỏc cạnh của hỡnh tứ giỏc.
- Bạn núi đỳng.
- Nhận xột bài bạn.
- Về nhà học bài và làm bài tập cũn lại
Kể chuyện: TễM CÀNG VÀ CÁ CON
 I/ Mục đớch yờu cầu:
 - Dựa theo tranh, kể lại được từng đoạn của câu chuyện.
 - HS khá, giỏi biết phân vai để dựng lại câu chuyện (BT2)
 II / Chuẩn bị: - Tranh minh hoạ cõu chuyện phúng to. 
 III/ Cỏc hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
A. Bài cũ 
-Gọi 3 em lờn bảng nối tiếp nhau kể lại cõu chuyện “Sơn Tinh Thuỷ Tinh”.
- Nhận xột ghi điểm học sinh.
 B. Bài mới 
1. Giới thiệu bài :
2. Hướng dẫn kể chuyện.
a. Kể lại từng đoạn cõu chuyện:
- GV chia lớp thành cỏc nhúm và yờu cầu mỗi nhúm kể lại một nội dung 1 bức tranh trong nhúm.
Kể trước lớp. 
- Yờu cầu cỏc nhúm cử đại diện lờn kể trước lớp.
- Mời cỏc em khỏc nhận xột.
- Gọi cỏc nhúm cú cựng nội dung nhận xột bổ sung 
- Yờu cầu kể truyện theo hai lần.
 -Treo tranh và yờu cầu quan sỏt tranh.
- Bức tranh 1: Tụm càng và cỏ con làm quen với nhau.
- Tranh 2: Cỏ con trổ tài bơi lội cho Tụm càng xem.
- Tranh 3: Tụm càng phỏt hiện ra kẻ ỏc, kịp thời cứu bạn.
- Tranh 4: Cỏc con biết tài của tụm càng rất nể bạn.
b Kể lại cõu chuyện theo vai : (HS K, G) 
-Gọi 3 em xung phong lờn kể lại.
- Tổ chức cho cỏc nhúm thi kể.
-Yờu cầu cỏc nhúm cử đại diện của mỡnh lờn kể trước lớp.
- Yờu cầu cỏc nhúm cú cựng nội dung nhận xột.
- GV nhận xột tuyờn dương những nhúm kể tốt.
- Gọi một em khỏ kể lại toàn bộ cõu chuyện.
3. Củng cố dặn dũ: 
 -Giỏo viờn nhận xột đỏnh giỏ.
- Dặn về nhà kể lại cho nhiều người cựng nghe.
-3 em lờn kể lại cõu chuyện “Sơn Tinh Thuỷ Tinh”.
- Nghe tạo hứng thỳ học tập, nhắc lại tựa bài.
- Chia thành cỏc nhúm và kể trong nhúm. Mỗi em kể một lần. Cỏc HS khỏc nghe nhận xột và bổ sung cho bạn.
- Đại diện cỏc nhúm lờn trỡnh bày. 
- Mỗi em kể một đoạn cõu chuyện.
- Lắng nghe bổ sung ý kiến cho nhúm bạn 
- 8 HS kể trước lớp.
- Quan sỏt tranh trong nhúm.
- Ba HS lờn bảng phõn vai: - Người dẫn chuyện Tụm Càng - Cỏ Con kể lại cõu chuyện.
- Cỏc nhúm thi kể theo hỡnh thức nối tiếp.
- Lớp nghe và nhận xột bỡnh chọn nhúm kể tốt.
- Một em khỏ kể lại toàn bộ cõu chuyện.
-Về nhà tập kể lại nhiều lần cho người khỏc nghe.

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 26 L2 CKT.doc