Thiết kế giáo án môn học khối 2 - Tuần 26 năm 2010

Thiết kế giáo án môn học khối 2 - Tuần 26 năm 2010

I. MỤC TIÊU:

- Biết xem đồng hồ kim phút chỉ số 3 , số6

- Biết Thời điểm, , Khoảng thời gian.

- Nhận biết việc sử dụng thời gian trong cuộc sống hàng ngày.

* Làm được các BT1; BT2.

II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

 Mô hình đồng hồ

II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 

doc 18 trang Người đăng haihoa22 Lượt xem 597Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Thiết kế giáo án môn học khối 2 - Tuần 26 năm 2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 26
NS:6/3/2010
NG : Thứ hai, ngày 8 tháng 3 năm 2010
Tiết 1
Chào cờ
Tiết 2
Toán
Tiết 126:
Luyện tập
I. Mục tiêu:
- Biết xem đồng hồ kim phút chỉ số 3 , số6
- Biết Thời điểm, , Khoảng thời gian.
- Nhận biết việc sử dụng thời gian trong cuộc sống hàng ngày. 
* Làm được các BT1; BT2.
II.đồ dùng dạy học 
 Mô hình đồng hồ 
II. Các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 2 HS lên bảng kèm mô hình đồng hồ cá nhân 
- GV nêu yêu cầu : Đặt đồng hồ chỉ 
chỉ 9 giờ 30 phút, 12 giờ 15 phút 
- 2 HS lên bảng 
B. bài mới:
Bài 1: 
-HS đọc yêu cầu. - HS quan sát hình
a. Nam cùng các bạn đến vườn thú lúc mấy giờ ?
a. Nam cùng các bạn đến vườn thú lúc 8 giờ 30
b. Nam cùng các bạn đến chuồng Voi lúc mấy giờ ?
b. . . . lúc 9 giờ 
c. Nam cùng các bạn đến chuồng Hổ lúc mấy giờ ?
c. Nam cùng các bạn đến chuồng voi lúc 5h15'
d. Nam và các bạn ngồi nghỉ lúc mấy giờ ?
- Lúc 10 giờ 15 phút 
e. Nam cùng các bạn ra về lúc mấy giờ ?
- . . . lúc 11h
Bài 2 : a. Hà đến trường lúc 7h
 Toàn đến trường lúc 7h15'
- Hà đến trường sớm hơn 
Hà đến sớm hơn Toàn bao nhiêu phút ?
- Hà đến sớm hơn 15 phút 
b. Ngọc đi ngủ lúc 21h
Quên ngủ lúc 21h30'
- Ai đi ngủ muộn hơn ?
Quên đi ngủ muộn hơn
C. Củng cố – dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
Tiết 3-4
 Tập đọc
Tôm càng và cá con 
I. mục đích yêu cầu:
- Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu và giữa các cụm từ rõ ý. Bước đầu biết đọc được trôi chảy toàn bài.
- Hiểu nội dung : Cá Con và Tôm Càng đều có tài riêng Tôm Càng cứu được bạn qua khỏi nguy hiểm Vì vậy tình bạn của họ càng khăng khít ( trả lời được câc hỏi 1;2;3;5). 
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh họa nội dung tập đọc SGK
tranh ảnh mái chèo bánh lái của thuyền. 
III. các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc thuộc bài: Bé nhìn biển
- Qua bài giúp em hiểu điều gì ? 
- Bé rất yêu biển, biển to, rộng ngộ nghĩnh như trẻ con 
B. Bài mới:
1. Gt bài 
2. Luyện Đọc 
2.1: Đọc mẫu toàn bài 
- HS tiếp nối nhau đọc từng câu.
2.2. Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ. 
a. Đọc từng câu 
Học sinh tiếp nối nhau đọc 
Giáo viên theo dõi uốn nắn học sinh đọc. 
b. Đọc từng đoạn trước lớp : 
- Giáo viên hướng dẫn cách đọc 
Giải nghĩa từ 
- HS tiếp nối nhau đọc 
+ búng càng 
ế Co mình lại rồi dùng càng đẩy mình vọt lên để di chuyển 
+ (nhìn) trân trân 
(nhìn) thẳng và lâu không chớp mắt 
- Nắc nỏm khen 
ế khen luôn miệng tỏ ý thán phục 
+ mái chèo 
ế vật dùng để đẩy nước cho thuyền đi
c. Đọc từng đoạn trong nhóm
- HS đọc theo nhóm 4
d. Thi đọc giữa các nhóm
- Đại diện các nhóm thi đọc 
Tiết 2:
3. Hướng dẫn tìm hiểu bài:
Câu 1: 
- Khi đang tập dưới đáy sông Tôm Càng gặp chuyện gì ?
- Tôm Càng gặp một con vật lạ, thân dẹp hai mắt tròn xoe khắp người phủ 1 lớp bạc óng ánh .
Câu 2: 
Cá Con làm quen với Tôm Càng ntn?
- Cá Con làm quen với Tôm Càng bằng lời chào lời tự giới thiệu tên, nơi ở . . . 
Câu 3: 
Đuôi của Cá Con có ích gì ? 
- Đuôi Cá Con vừa là mái chèo vừa là bánh lái 
- Vẩy của Cá Con có ích gì ?
- Vẩy của Cá Con là bộ áo áp bảo vệ cơ thể nên Cá Con bị va vào đá không biết đau 
Câu 4 ( HSKG)
- 1 HS đọc yêu cầu
- Kể lại việc Tôm Càng cứu Cá Con ?
- HS tiếp nối nhau kể 
Câu 5:
- 1 HS đọc yêu cầu
- Em thấy Côm Càng có gì đáng
 khen ?
- Tôm Càng thông minh nhanh nhẹn, dũng cảm cứu bạn thoát nạn 
4. Luyện đọc lại:
- HS đọc phân vai 
 C. Củng cố - dặn dò:
- Em học được ở nhân vật tôm điều gì ? 
- Yêu quý bạn thông minh, dám dũng cảm cứu bạn 
- Nhận xét giờ
BUỔI CHIỀU TỔ CHỨC 8/3
NS:8/3/2010
NG : Thứ tư ngày 10 tháng 03 năm 2010
Tiết1
Toán
Luyện tập 
I. Mục tiêu:
- Biết cách tìm số bị chia .
- Nhận biết số số bị chia, số chia , thương
- Biết giải bài toán có một phép nhân.
* Làm được các BT1; BT2a,b; BT3 cột 1,2,3,4; BT4.
II. các hoạt động dạy học:
a. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc cho HS viết bảng chia 
- Gọi 2 HS lên bảng 
- Cả lớp viết bảng con 
x : 5 = 4
 x : 2 = 2
 x = 4 x 5
 x = 2 x 2 
 x = 20
 x = 4
- Nhận xét, chữa bài
b. Bài mới:
1. Giới thiệu bài
Bài 1 : Tìm y
- Cả lớp làm nháp 
a. y : 2 = 3
 y : 3 = 5
 y = 3 x 2
 y = 5 x 3
 y = 6
 y = 15
c. y : 3 = 1
 y = 1 x 3
 y = 3
Bài 2 : Tìm x 
- Cả lớp làm bảng con 
- Yêu cầu cả lớp làm bài 
- HS làm vở nháp 
a. x - 2 = 4 
 x = 4 + 2 
 x = 6 
- Muốn tìm số bị trừ ta làm ntn ?
b. x - 4 = 5
 x = 5 + 4
 x = 9 
Bài 3 : Viết số thích hợp vào ô trống 
- HS đọc yêu cầu 
S BC
 10
 10
 18
 9
SC
 2
 2
 2
 3
Thương
5
5
9
3
- Nhận xét chữa bài 
Bài 4 : 
- HS đọc đề toán
- yêu cầu HS quan sát hình vẽ 
- HS quan sát hình vẽ 
- GV hướng dẫn HS phân tích đề toán rồi giải.
Bài giải
Tất cả có số lít dầu là :
3 x 6 = 18 (lít)
 Đ/S : 18 lít
C. Củng cố – dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
Tiết 2 :Âm nhạc :GV CHUYấN
Tiết 3
Tập đọc
Sông hương 
I. Mục đích yêu cầu:
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng ở chỗ có dấu câu và cụm từ .Bước đầu biết đọc trôi chảy được toàn bài.
- Hiểu ND : Vẻ đẹp thơ mộng luôn biến đổi sắc màu của dòng Sông Hương ( Trả lời được các câu hỏi trong SGK)
II. đồ dùng – dạy học:
 A. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc bài : Tôm Càng và Cá Con 
3 HS đọc 3 đoạn 
- GV nhận xét, cho điểm.
 B. Bài mới:
 1. Giới thiệu bài: 
2. Luyện đọc:
2.1. GV đọc mẫu toàn bài:
- HS nghe
2.2. Hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ:
a. Đọc từng câu
- HS tiếp nối nhau đọc từng câu 
- GV theo dõi uốn nắn cách đọc.
b. Đọc từng đoạn trước lớp.
- Bài chia làm mấy đoạn ?
- Bài chia làm 3 đoạn 
Đoạn 1 : Từ đầu đến in trên mặt nước 
Đoạn 2 : lung linh dát vàng
Đoạn 3 : Còn lại 
- GV hướng dẫn HS đọc ngắt giọng, nhấn giọng 1 số câu 
- HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn trong bài 
Giải nghĩa từ 
+ Lung linh dát vàng 
ế ánh trăng vàng chiếu xuống Sông Hương dòng sông ánh xuống toàn màu vàng 
c. Đọc từng đoạn trong nhóm.
- HS đọc theo nhóm 3
- GV theo dõi các nhóm đọc 
d. Thi đọc giữa các nhóm
- Đại diện giữa các nhóm thi đọc 
3. Hướng dẫn tìm hiểu bài:
Câu 1:
- Tìm những từ chỉ màu xanh khác nhau của Sông Hương 
- Đó là màu xanh với những sắc độ đậm nhạt khác nhau xanh thẳm, xanh biếc, xanh non 
- Những màu xanh ấy do cái gì tạo nên ?
- Màu xanh thẳm do da trời tạo nên, mầu xanh biếc do cây lá tạo nên. 
- Do đâu có sự thay đổi ấy ?
Câu 3:
Vì sao nói Sông Hương là 1 đặc ân dành cho Huế ?
- Vì Sông Hương làm cho thành phố Huế thêm đẹp làm cho không khí thành phố trở nên trong lành 
4. Luyện đọc lại:
- HS luyện đọc lại đoạn 3 và cả bài 
C. Củng cố – dặn dò:
- Sau khi học bài này em nghĩ thế nào về Sông Hương 
- Em cảm thấy yêu Sông Hương 
Tiết 4
Tập viết
Chữ hoa: X
I. Mục đích , yêu cầu:
- Viết đúng chữ X hoa ( 1dòng cỡ vừa và 1dòng nhỏ )
 Chữ và câu ứng dụng : Xuôi ( 1dòng cỡ vừa và 1dòng nhỏ ); Xuôi chèo mát mái ( 3 lần) 
II. Đồ dùng dạy học:
- Mẫu chữ hoa X
- Bảng phụ viết câu ứng dụng 
III. các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc cho cả lớp viết chữ hoa V
- Cả lớp viết bảng con
- Nhắc lại cụm từ ứng dụng
1 HS nêu: Vượt suối băng rừng 
- Cả lớp viết : Vượt
- Nhận xét bài của hs
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: 
- GV nêu mục đích, yêu cầu.
2. Hướng dẫn viết chữ hoa 
2.1 Hướng dẫn học sinh quan sát nhận xét 
- Giới thiệu chữ hoa X
- HS quan sát nhận xét
- Chữ này có độ cao mấy li ?
- Có độ cao 5 li 
- Gồm 1 nét viết liền là kết hợp của 3 nét cơ bản : 2 nét móc 2 đầu và 1 nét xiên 
- GV vừa viết mẫu vừa nêu lại cách viết 
2.2. Hướng dẫn cách viết trên bảng con.
- HS tập viết bảng con.
3. Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng:
3.1 Giới thiệu cụm từ ứng dụng
- Đọc cụm từ ứng dụng 
- 1 HS đọc 
- Em hiểu cụm từ trên ntn ?
-> Gặp nhiều thuận lợi 
3.2. HS quan sát câu ứng dụng nêu nhận xét:
- Độ cao các chữ cái ?
Các chữ : H,h cao 2,5 li
- Chữ T có độ cao li ?
- Có độ cao 1,5 li 
- Khoảng cách giữa các chữ 
- Bằng khoảng cách viết 1 chữ o
3.3 Hướng dẫn HS viết chữ Xuôi vào bảng con 
- HS tập viết trên bảng con
4. Hướng dẫn viết vở:
- HS viết vở theo yêu cầu của gv
- GV quan sát theo dõi HS viết bài.
5. Chấm, chữa bài:
- Chấm 5-7 bài, nhận xét.
C. Củng cố – dặn dò:
- Nhận xét chung tiết học.
Buổi chiều: Sinh hoạt chuyờn mụn 
NS: 9/3/2010
NG : Thứ năm, ngày 11 tháng 3 năm 2010
Tiết 1
Toán
Chu vi hình tam giác
 chu vi hình tứ giác
I. Mục tiêu:
- Nhận biết được về chu vi hình tam giác , chu vi hình tứ giác 
- Biết tính chu vi hình tứ giác ,hình tam giác khi biết độ dài mỗi cạnh của nó.
* Làm được các BT 1; BT2.
II. đồ dùng dạy học:
- Thước đo độ dài
III. Các hoạt động dạy học
A. Kiểm tra bài cũ:
- 2 học sinh lên bảng
- Muốn tìm số bị chia ta làm thế nào?
x : 2 = 9
x : 4 = 40
Nhận xét bài làm của HS 
B. Bài mới:
*Giới thiệu về cạnh và chu vi hình tam giác hình tứ giác
* Hình tam giác : Vẽ lên bảng giới thiệu
- Vẽ tam giác ABC
- Cho HS nhắc lại để nhớ tam giác có 3 cạnh
- HS quan sát hình vẽ sgk để nêu độ dài của mỗi cạnh.
Hình tâm giác ABC có 3 cạnh là AB, BC, CA
- Độ dài cạnh AB là 3 cm
- Độ dài cạnh BC là 5 cm
- Độ dài cạnh CA là 4 cm
? Hãy tính tổng độ dài các cạnh của hình tam giác ABC
3cm + 5cm + 4cm = 12cm
* Cho HS nhắc lại
* Chu vi hình tam giác là tổng độ dài các cạnh của hình tam giác đó.
Như vậy chu vi của hình tam giác ABC là 12cm.
* Hình tứ giác 
- HDHS nhận biết các cạnh của hình tứ giác DEGH
- Tính độ dài các cạnh hình tứ giác DEGH 
- gt chu vi hình tứ giác đó 
- Cho học sinh tự nêu tổng độ dài các cạnh tam giác tứ giác là chu vi hình đó.
? Muốn tính chu vi hình tứ giác, hình tam giác ta làm ntn ?
- Muốn tính chu vi hình tam giác hình tứ giác ta tính tổng độ dài các cạnh của hình tam giác tứ giác đó.
2. Thực hành 
Bài 1: Tính chu vi hình tam giác có độ dài các cạnh
- 1 HS đọc yêu cầu 
- HS làm vở 
- Gọi 2 học sinh lên bảng
* Củng cố cách tính chu vi hình tứ giác (tổng độ dài các cạnh của hình tứ giác)
b. Chu vi hình tứ giác là :
20 + 30 + 40 = 90 dm
 Đ/S : 90dm
c. Chu vi hình T/giác là: 
8 + 12 + 7 = 27 (cm)
 Đ/S : 27 (cm)
Bài 2 : Tính chu vi tứ giác có độ dài các cạnh.
- 1 HS đọc yêu cầu
- HS làm vở 
- Gọi HS lên chữa bài
* Củng cố cách tính chu vi hình tứ giác (tổng độ dài các cạnh của tứ giác )
Bài giải
a) Chu vi hình T/giác đó là:  ... ác tay, chân, lườn, bụng, nhảy
1-2 lần
B. Phần cơ bản:
- Đi thường theo vạch kẻ thẳng 2 tay chống hông .
1-2 lần
- Cán sự điều khiển
- Đi theo vạch kẻ thẳng 2 tay dang ngang.
- Đi thường theo vạch kẻ thẳng 2 tay chống hông và dang ngang..
* Trò chơi : kết bạn 
- GV biến cách chơi 
- HS tự tổ chức trò chơi
c. Phần kết thúc:
- Đi đều và hát
- Một số động tác thả lỏng 
- Nhận xét và giao bài về nhà 
Tiết 3
Chính tả: (Nghe – viết)
Sông hương 
I. Mục đích yêu cầu: 3
- Nghe - viết chính xác bài CT, trình bày đúng hình thức một đoạn văn xuôi.
 - Làm bài tập 2a/b hoặc BT3a/b.
III. các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ: 
- Viết theo lời của GV 
- Ngắm, ngớ ngẩn, vì sao
- Cả lớp viết bảng con 
- Nhận xét bài viết của HS 
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
- GV nêu mục đích, yêu cầu.
2. Hướng dẫn nghe – viết:
2.1. Hướng dẫn HS chuẩn bị bài:
- GV đọc mẫu đượn viết
- 2 HS đọc lại 
- Đoạn văn miêu tả sông hương vào thời gian nào ? 
- Đoạn văn miêu tả sông hương vào mùa he và những đêm trăng sáng.
2.2 GV đọc cho HS viết 
- HS viết bài 
- Đọc cho HS soát lỗi 
- HS tự soát lỗi 
- Đổi chéo vở kiểm tra 
2.3 Chấm chữa bài 
- Chấm 1 số bài nhận xét 
3. Hướng dẫn làm bài tập
HD HS lựa chọn làm BT2 hoặc BT3 trong bài.
- Làm BT vào VBT.
- 1 em lên bảng làm bài.
- HD HS nhận xét; chữa bài.
C. Củng cố – dặn dò:
 - Nhận xét giờ.
 - về nhà viết lại cho đúng những chữ viết sai.
Tiết 4
Luyện từ và câu
từ ngữ về sông BIên
dấu phẩy
I. mục tiêu:
- Nhận biết được một số loài cá nước mặn, nước ngọt ( BT1); Kể tên được một số con vật sống dưới nước( BT2).
- Biết đặt dấu phẩyvào chỗ thích hợp trong câu còn thiếu dấu phẩy( BT3) 
II. đồ dùng dạy học :
- Bảng phụ chép sẵn 2 câu văn
- Kiểm tra bài cũ 
- Tranh minh hoạ các loại cá 
- Kẻ sẵn 2 bảng phân loại 
III. các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ:
- Viết các từ ngữ có tiếng biển 
- 2 HS lên bảng 
- Đặt câu hỏi cho bộ phận được gạch dưới 2 câu văn đã viết sẵn .
- Vì sao cỏ cây khô héo 
- Vì sao đàn bó béo tròn 
B. Bài mới: 
1. Giới thiệu bài:
- GV nêu mục đích yêu cầu:
2. Hướng dẫn làm bài tập:
Bài 1( miệng)
- HS đọc yêu cầu 
- GV treo tranh và loại cá phóng to 
- HS quan sát các loại cá 
- HS đọc tên từng loại 
HS trao đổi theo cặp 
- 2 nhóm lên thi làm bài 
Cá nước mặn (cá biển)
Cá nước ngọt
Cá thu
(cá ở sông áo hồ )
 Cá chim
Cá mè 
Cá chuồn
Cá chép
Cá nục 
Cá trê
Cá quả (cá chuối, cá lóc )
Bài tập 2 (Miệng)
- HS đọc yêu cầu 
- Kể tên các con vật sống ở dưới nước ?
- HS quan tranh tự viết ra nháp tên của chúng 
- Yêu cầu 3 nhóm lên thi tiếp sức mỗi em viết nhanh tên 1 con vật 
VD : cá mè, cá chép, cá trôi, cá trắm.
Bài 3 (viết)
- HS đọc yêu cầu 
- Đặt thêm dấu phẩy vào chỗ cần thiết để tách các ý của câu văn câu 1 và câu 4
- Cả lớp làm vào vở 
- 2 HS lên bảng 
Trăng trên sông, trên đồng, trên làng quê tôi đã thấy nhiều càng lên cao trăng càng nhỏ dần, càng vòng dần càng nhẹ dần 
IV/ Củng cố dặn dò 
- Nhận xét tiết học 
- Chú ý dấu phẩy khi viết câu 
Thứ sáu ngày 12 tháng 3 năm 2010
Tiết 1 Toán 
 Luyện tập 
I . Mục tiêu:
Biét tính độ dài đường gấp khúc tính chu vi hình tam giác, tứ giác.
* Làm được các BT2; BT3; BT4 trong SGK
II. Hoạtđộng dạy học:
A . Bài cũ :
 Nêu cách tính chu vi hình tam giác, tứ giác
- Tính chu vi tam giác có độ dài các cạnh làn lượt là 15cm; 14cm; 17cm.
- 2 HS nêu
- 1 HS lên bảng tính
B. Luyện tập:
Bài 2 :
- Gv y/ cầu học sinh nhắc lại cách tính chu vi hình tam giác 
Bài 3 :
- Gv và hs nhận xét chốt bài giải đúng , cho điểm hs
Hs đọc bài toán. Cả lớp đọc thầm. 
2 hs nhắc lại 
Hs tự làm bài vào vở, một hs làm trên bảng 
Cả lớp và gv nhận xét cho điểm . 
2 hs đọc y/cầu 
Hs nhắc lại cách tính chu vi hình tứ giác. 
Hs làm bài vào vở. Một hs làm bài trên bảng.
Bài 4 : HS đọc y/c
- Tự làm bài vào vở
- Có thể thay tổng bằng phép nhân
C. Củng cố – dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
Tiết 2
Thể dục:
Bài 52:
HOàN THIệN BàI TậP RèN LUYệN TƯ THế CƠ BảN
TRò CHƠI KếT BạN
I. Mục tiêu:
- Thực hiện đúng động tác đi thường theo vạch kẻ thẳng, hai tay chống hông và dang ngang.
- Biết cách chơi và tham gia được trò chơi nhảy ô
II. địa điểm – phương tiện:
- Địa điểm: Trên sân trường, vệ sinh an toàn nơi tập.
- Phương tiện: Kẻ các vạch, còi
III. Nội dung - phương pháp:
Nội dung
Định lượng
Phương pháp
A. phần Mở đầu:
- Tập hợp lớp 
 + Điểm danh
 + Báo cáo sĩ số 
1- 2'
 X X X X X
 X X X X X D 
 X X X X X
- Giáo viên nhận lớp phổ biến nội dung tiết học.
1'
2. Khởi động: 
- Xoay các khớp cổ tay, cổ chân, đầu gối, hông
1'
X X X X X 
X X X X X 
X X X X X
 D
- Cán sự điều khiển
Ôn các động tác tay, chân, lườn, bụng, nhảy
1-2 lần
B. Phần cơ bản:
- Đi thường theo vạch kẻ thẳng 2 tay chống hông .
1-2 lần
- Cán sự điều khiển
- Đi theo vạch kẻ thẳng 2 tay dang ngang.
- Đi thường theo vạch kẻ thẳng 2 tay chống hông và dang ngang..
* Trò chơi : Nhảy ô
- GV biến cách chơi 
- HS tự tổ chức trò chơi
c. Phần kết thúc:
- Đi đều và hát
- Một số động tác thả lỏng 
- Nhận xét và giao bài về nhà 
Tiết 3
Tập làm văn
Đáp lời đồng ý
 quan sát tranh trả lời câu hỏi
I. Mục đích yêu cầu:
- Biết đáp lời đồng ý trong một số tình huống giao tiếp đơn giản cho trước ( BT1)
- Viết được những câu trả lời về cảnh biển ( đã nói ở tiết tập làm văn tuần trước - BT2)
II. đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ cảnh biển
- Bảng phụ viết 4 câu hỏi bt
III. các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ: 
- 2-3 cặp đứng tại chỗ đối thoại, 1 em câu phủ định , 1 em đáp câu phủ định 
- HS1 : Cậu đã bao giờ nhìn thấy con voi chưa.
- HS2 : Chưa bao giờ 
HS1: Thật đáng tiếc 
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn HS làm bài tập.
Bài 1: (Miệng)
- 1 HS đọc yêu cầu
- Đọc lời đối thoại nhắc lại lời của bạn Hà khi được bố Dũng đồng ý cho gặp Dũng 
- Hà cần nói với thái độ ntn ?
- Lời Hà lễ phép 
Bố Dũng nói với thái độ ntn ?
- Lời bố Dũng niềm nở 
- Yêu cầu từng cặp HS đóng vai thực hành đối đáp 
- HS thực hành 
- Nhắc lại lời của Hà khi được bố Dũng mời vào nhà gặp Dũng ?
- Cháu cảm ơn bác 
- Cháu xin phép bác 
Bài 2 (miệng)
- HS đọc yêu cầu
- Nói lời đáp trong những đoạn đối thoại sau ?
- HS thực hành đóng vai đáp lời đồng ý theo nhiều cách sau :
a. Hương cho tớ mượn cục tẩy nhé 
- ừ 
- Cảm ơn bạn/ cảm ơn bạn nhé 
b. Em cho anh chạy thử cái tàu thuỷ của anh nhé 
Vâng 
- Em ngoan quá !. . . 
Bài 3 (Miệng)
- HS đọc yêu cầu 
- Yêu cầu HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi 
- HS quan sát tranh
- Đọc kĩ 4 câu hỏi viết ra nháp 
- HS tiếp nối nhau trả lời 
a. Tranh vẽ cảnh gì ?
a. Tranh vẽ cảnh biển buổi sáng khi mặt trời mọc 
b. Sóng biển ntn ?
b. Sóng biển nhấp nhô 
c. Trên mặt biển có những gì ?
c. . . những cánh buồm đang lướt sóng, những chú hải âu đang trao lượn 
d. Trên bầu trời có những gì ?
d. Mặt trời đang dâng lên những đám mây màu tím nhạt đang bồng bềnh trôi, đám hải âu bay về phía chân trời 
C. Củng cố – dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
Tiết 4
Tự nhiên xã hội
Một số loài cây sống dưới nước 
I. Mục tiêu:
- Nêu được tên và nêu ích lợi của một số cây sống dưới nước.
( Kể được tên một số cây sống trôi nổi hoặc cây có rễ cắm sâu trong bùn)
II. Đồ dùng – dạy học:
- Hình vẽ trong SGK 
- Tranh ảnh một số cây dưới nước
- Sưu tầm vật thật .
III. các Hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ: 
- Kể tên các loài cây cho bóng mát?
- Hai HS kể: Cây bàng, phượng, phi lao
- Kể tên các loài làm gia vị
- Cây sả , thìa là
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
*Hoạt động 1: Làm việc với SGK 
*Mục tiêu: Nói tên và nêu ích lợi của một số cây sống dưới nước.
 - Nhận biết nhóm cây sống trôi nổi trên mặt nước và nhóm cây có rễ bám sâu vào bùn ở dưới đáy nước .
*Cách tiến hành:
Bước 1 : Làm việc theo cặp
- HS quan sát và trả lời câu hỏi.
- Chỉ và nói tên những cây trong hình?
Hình 1 là cây gì?
H1: Cây lục bình (bèo nhật bản hay bèo tây)
- Hình 2 vẽ cây gì ?
- Cây rong
- Hình 3 vẽ cây gì ?
- Cây sen 
 - Em thường nhìn thấy cây này mọc ở đâu ?
- Cây bèo mọc ở ao, các loại rong và cây sen đều mọc trên ao hồ.
- Các loại cây này có hoa không ?
- Cây sen có hoa cho hoa rất đẹp 
Bước 2 : Làm việc cả lớp 
- HS chỉ và lần lượt nói tên những cây sống ở dưới nước.
- Trong số cây đó cây nào sống nổi trên mặt nước ?
- Cây lục biển, rong sống nổi trên mặt nước 
- Cây sen có thân và rễ cắm sâu đất đáy và ao hồ 
Hoạt động 2 :
Làm việc với vật thật và tranh ảnh sưu tầm được 
*Mục tiêu: - Hình thành kĩ năng quan sát ,nhận ,xét mô tả .
 - Thích sưu tầm và bảo vệ các loài cây .
*Cách tiến hành:
Bước 1: Làm việc theo nhóm 
Nhóm 2 
- Yêu cầu các nhóm đêm cây thật và tranh ảnh đã sưu tầm được ra quan sát 
- HS quan sát
- GV hướng dẫn phát phiếu quan sát 
- HS nhận phiếu ghi 
1. Tên cây 
2. Đó là cây sống trên mặt nước hay cây có rễ bán vào bờ ao
3. Phân biệt nhóm cây sống trôi nổi, nhóm cây sống dưới nước 
- GV nhận xét chốt lại bài 
c. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét tiết học
- Về nhà sưu tầm tiếp các loài cây sống dưới nước 
Buổi chiều : 
Tiết 1 : Toán ôn : Bài 126: Luyện tập
I . Mục tiêu:
Củng cố cho hs :
Biét tính độ dài đường gấp khúc tính chu vi hình tam giác, tứ giác.
Làm được các, BT 1,2,3,4 trong VBT
II. Hoạtđộng dạy học:
A . Bài cũ :
 Nêu cách tính chu vi hình tam giác, tứ giác
- Tính chu vi tam giác có độ dài các cạnh làn lượt là 15cm; 14cm; 17cm.
- 2 HS nêu
- 1 HS lên bảng tính
B. Luyện tập:
Bài 1 :
Bài 2 :
- Gv y/ cầu học sinh nhắc lại cách tính chu vi hình tam giác 
Bài 3 :
- Gv và hs nhận xét chốt bài giải đúng , cho điểm hs
Hs đọc y/c sau đó dùng bút chì và thước nối các điểm để được các hình theo y/c của bài 
3 hs làm bài trên bảng . 
Gv và hs nhận xét, chữa bài
Hs đọc bài toán. Cả lớp đọc thầm. 
2 hs nhắc lại 
Hs tự làm bài vào vở, một hs làm trên bảng 
Cả lớp và gv nhận xét cho điểm . 
2 hs đọc y/cầu 
Hs nhắc lại cách tính chu vi hình tứ giác. 
Hs làm bài vào vở. Một hs làm bài trên bảng.
Bài 4 : HS đọc y/c
- Tự làm bài vào vở
- Có thể thay tổng bằng phép nhân
C. Củng cố – dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
Tiết 2 : 
Hoạt động tập thể 
Tiết 3 : 
Hoạt động ngoài giờ lên lớp

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an tuyen tap tuan 26 nguyen thi thu.doc